Professional Documents
Culture Documents
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực không gian
NỘI DUNG
2
MỤC TIÊU
Sau bài học này, người học có thể:
1. Trình bày khái niệm và cách tính moment của một
lực đối với một điểm và một trục.
3
NỘI DUNG TIẾP THEO
Khi tính moment lực 𝐹Ԧ với điểm O có thể phân tích lực 𝐹Ԧ thành ba thành phần
𝐹Ԧ = 𝐹Ԧ𝑥 + 𝐹Ԧ𝑦 + 𝐹Ԧ𝑧 và áp dụng định lý Varignon cho ba thành phần đó.
7
1. VECTOR MOMENT CỦA LỰC ĐỐI VỚI MỘT ĐIỂM
1.4. Công thức tính trong hệ tọa độ Descartes
𝑧
▪ Biểu diễn vector vị trí 𝑟Ԧ và vector lực 𝐹Ԧ
Ԧ
𝑚O(𝐹)
trong hệ tọa độ Descartes:
𝐹Ԧ
F = Fx i + Fy j + Fz k 𝑧A
r rA = xA i + yA j + zA k
𝑘 A
▪ Suy ra: 𝑟Ԧ 𝑦A
𝑖Ԧ O 𝑗Ԧ 𝑦
i j k 𝑥A
mO ( F ) = r F = xA yA zA 𝑥
= ( yA Fz − zA Fy )i + ( zA Fx − xA Fz ) j + ( xA Fy − yA Fx )k 0 − zA yA Fx
M O = rF = zA 0 − xA Fy
− yA xA 0 Fz
8
NỘI DUNG TIẾP THEO
9
2. MOMENT CỦA LỰC ĐỐI VỚI MỘT TRỤC
2.1. Định nghĩa
𝐹Ԧ song song
𝑚Δ 𝐹Ԧ = 0 Khi ൝
𝐹Ԧ giao cắt
10
2. MOMENT CỦA LỰC ĐỐI VỚI MỘT TRỤC
2.2. Công thức vector
11
2. MOMENT CỦA LỰC ĐỐI VỚI MỘT TRỤC
2.3. Công thức tính trong hệ tọa độ Descartes
Ԧ vector lực 𝐹Ԧ và
▪ Biểu diễn vector vị trí 𝑟, 𝑧
Ԧ
𝑚O (𝐹)
vector đơn vị 𝑢 trong hệ tọa độ Descartes:
𝑧A 𝐹Ԧ
F = Fx i + Fy j + Fz k
r rA = xA i + yA j + zA k M
𝑘 𝑟Ԧ A
𝑦A
𝑖Ԧ
u = u x i + u y j + u z k 𝑥A
O 𝑗Ԧ 𝑦
𝑥
ux uy uz Vector moment lực
▪ Suy ra: M = u (r F ) = xA yA zA
Fx Fy Fz
12
NỘI DUNG TIẾP THEO
13
3. NGẪU LỰC VÀ VECTOR MOMENT CỦA NGẪU LỰC
3.1. Định nghĩa
▪ Ngẫu lực
− Là hệ gồm hai lực song song ngược chiều cùng cường độ
𝑀
▪ Vector moment ngẫu lực
Ԧ
𝐹′
− Ký hiệu: 𝑀 (𝐹,
Ԧ 𝐹′)
Ԧ d
− Phương: ⊥ mặt phẳng tạo bởi đường tác dụng lực của 𝐹Ԧ
Ԧ 𝐹′)
(𝐹, Ԧ
Ngẫu lực
− Chiều: xác định theo quy tắc bàn tay phải
− Độ lớn: 𝑀 = 𝐹𝑑
Ԧ 𝐹′)
▪ Vector moment của ngẫu lực (𝐹, Ԧ
− Chọn điểm O bất kỳ để tính moment
B Ԧ
𝐹′
𝑟Ԧ
M O = mO ( F ) + mO ( F )
𝐹Ԧ A
= rA F + rB F = rA F + (rA + r ) F = r F 𝑟ԦB
𝑟ԦA
O
• Moment ngẫu lực không phụ thuộc điểm O. Vector moment ngẫu lực
15
3. NGẪU LỰC VÀ VECTOR MOMENT CỦA NGẪU LỰC
3.3. Công thức tính trong hệ tọa độ Descartes
𝑧
rA = xA i + yA j + zA k 𝑘 𝑟ԦA
𝑗Ԧ 𝑦
rB = xBi + yB j + zB k 𝑖Ԧ O
𝑥
▪ Suy ra:
Vector moment ngẫu lực
i j k
M = r F = (rB − rA ) F = xB − xA yB − yA zB − zA
Fx Fy Fz
16
NỘI DUNG TIẾP THEO
17
4. VECTOR CHÍNH VÀ MOMENT CHÍNH CỦA HỆ LỰC KHÔNG GIAN
4.1. Vector chính
▪ Xét hệ lực có chứa moment ngẫu lực (𝐹Ԧ 1, 𝐹Ԧ 2, . . 𝐹Ԧ𝑛 , 𝑀1, 𝑀2, . . 𝑀𝑝 )
n p
M O = rk Fk + M i
k =1 i =1
19
4. VECTOR CHÍNH VÀ MOMENT CHÍNH CỦA HỆ LỰC KHÔNG GIAN
4.2. Moment chính
− Biểu diễn vector vị trí 𝑟Ԧ𝑘, vector lực 𝐹Ԧ 𝑘 và vector moment chính 𝑀𝑂 trong hệ tọa độ
Descartes:
Fk = Fkx i + Fky j + Fkz k rk = xk i + yk j + zk k M O = M Ox i + M Oy j + M O z k
− Suy ra
n n
1 0 0 n n
0 1 0
M Ox = mOx ( Fk ) = xk yk zk , M Oy = mOy ( Fk ) = xk yk zk
k =1 k =1 k =1 k =1
Fkx Fky Fkz Fkx Fky Fkz
n n
0 0 1
M Oz = mOz ( Fk ) = xk yk zk
k =1 k =1
Fkx Fky Fkz
20
TỔNG KẾT VÀ GỢI MỞ
1. Bài học đã cung cấp cho người học một số khái niệm cơ bản như
moment của lực đối với một điểm / một trục, moment của ngẫu lực
và phương pháp tính các đại lượng bằng công thức vector hoặc sử
dụng hệ tọa độ Descartes.
2. Dựa trên các khái niệm cơ bản đó, bài học đã cung cấp cho người học
khái niệm và cách tính hai đại lượng đặc trưng của hệ lực không gian là
vector chính và moment chính của hệ lực không gian.
3. Tiếp sau bài này, người học có thể tiếp tục học về thu gọn hệ lực
không gian và các dạng chuẩn của hệ lực không gian.
21
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực không gian
Biên soạn:
Đỗ Đăng Khoa
Trình bày:
Đỗ Đăng Khoa
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Bài học tiếp theo:
Thu gọn hệ lực không gian
Tư liệu:
[1] Background image: ACU Project, Course Engineering Mechanics I, 2019.
[2] Nguyễn Quang Hoàng, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2018, chỉnh sửa năm 2022.
[3] Public domain figures.
Nhóm chuyên môn Cơ học ứng dụng
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Thu gọn hệ lực không gian
NỘI DUNG
2
MỤC TIÊU
Sau bài học này, người học có thể:
3
NỘI DUNG TIẾP THEO
4
1. THU GỌN HỆ LỰC KHÔNG GIAN ĐỒNG QUY
▪ Thu gọn hệ lực (𝐹Ԧ1 , 𝐹Ԧ2 ,..𝐹Ԧ𝑘 ..,𝐹Ԧ𝑛 ) đồng quy tại O được một hợp lực tại O bằng
vector chính của hệ.
▪ Chứng minh: sử dụng tiên đề hình bình hành lực cho từng cặp lực của hệ lực.
𝐹Ԧ2 z
𝑅O
O 𝐹Ԧ1
𝐹Ԧ𝑛 𝑅12
𝑅12
O y
𝐹Ԧ1 𝐹Ԧ2
x
Tiên đề hình bình hành lực Thu gọn hệ lực không gian đồng quy
( F1 , F2 ,..., Fn ) RO 5
NỘI DUNG TIẾP THEO
6
2. THU GỌN HỆ NGẪU LỰC KHÔNG GIAN
2.1. Vector moment của ngẫu lực
▪ Là một đại lượng vector
𝑀
Ԧ 𝐹Ԧ ′ hoặc 𝑀
▪ Kí hiệu: 𝑚 𝐹,
𝐹Ԧ
A
Ԧ 𝐹Ԧ ′
▪ Phương: vuông góc với mặt phẳng 𝐹, 𝑑
Ԧ
𝐹′
▪ Chiều: theo quy tắc bàn tay phải B
Hai ngẫu lực có vector moment bằng nhau thì tương đương.
7
2. THU GỌN HỆ NGẪU LỰC KHÔNG GIAN
2.2. Thu gọn hệ ngẫu lực không gian
▪ Thu gọn hệ ngẫu lực (𝐹Ԧ1 , 𝐹Ԧ1′ , 𝐹Ԧ2 ,𝐹Ԧ2′ ,.., 𝐹Ԧ𝑛 ,𝐹Ԧ𝑛′ ) 𝑀𝑅
𝑀1
được ngẫu lực tổng hợp có vector moment 𝑀2
𝑀1
bằng tổng hình học các vector moment của 𝑀2
𝐹Ԧ1′
𝐹Ԧ 2
các ngẫu lực thành phần.
𝐹Ԧ 1
𝐹Ԧ2′ O
( F1 , F1, F2 , F2 ..., Fn , Fn) (Q, Q) (b)
(a)
M1 M2 Mn MR
9
3. THU GỌN HỆ LỰC KHÔNG GIAN BẤT KỲ
3.1. Định lý dời lực song song
đương với
- Lực 𝐹Ԧ2 : đặt tại điểm B thuộc vật rắn, 𝐹Ԧ2 = 𝐹Ԧ1 𝐹Ԧ1 A
F1 F2 , M , M = mB ( F1 )
Dời lực song song
▪ Chứng minh:
F1 ( F1 , F2 , Q) ( F2 , F1 , Q) ( F2 , M )
10
3. THU GỌN HỆ LỰC KHÔNG GIAN BẤT KỲ
3.2. Định lý Poinsot
Ԧ 𝑀O )
▪ Toóc xơ lực: hệ lực (𝐹,
𝐹Ԧ𝑘
Ԧ 0) – một lực
- (𝐹, 𝐹Ԧ2 𝑀𝑗
- 0, 𝑀O – một ngẫu lực 𝑧
- (0, 0) – một hệ lực cân bằng
Ԧ 𝑀O ) – 𝐹Ԧ // 𝑀O là một hệ lực xoắn
- (𝐹,
𝐹Ԧ1
▪ Định lý: Thu gọn hệ lực không gian về một 𝐹Ԧ𝑛
O 𝑦
𝑥
điểm O ta được một toóc xơ lực (𝑅𝑂′ , 𝑀O ), với
Hệ lực không gian
𝑅𝑂′ là vector chính, 𝑀O là vector moment
chính của hệ lực với điểm O.
( F1 , F2 ,..., Fn , M 1 ,..M j ,..M p ) ( RO , M O )
11
3. THU GỌN HỆ LỰC KHÔNG GIAN BẤT KỲ
3.2. Định lý Poinsot
𝑦 𝐹Ԧ𝑘
n 𝐹Ԧ𝑛
RO = F1 + F2 + ... + Fn = Fk, 𝑥 𝐹Ԧ2′
Ԧ′
k =1 𝑀k′ 𝐹k
p p
𝐹Ԧn′
n n
M O = M k + M j = rk Fk + M j Thu gọn hệ lực không gian
k =1 j =1 k =1 j =1
12
3. THU GỌN HỆ LỰC KHÔNG GIAN BẤT KỲ
3.3. Ảnh hưởng của tâm thu gọn
𝐹Ԧ𝑘
▪ Hệ lực 𝐹Ԧ1 , 𝐹Ԧ2 , … , 𝐹Ԧ𝑛 , 𝑀𝑗 , … có dạng chuẩn là
𝐹Ԧ2 𝑀𝑗
hệ lực cân bằng khi:
𝑧
15
4. CÁC DẠNG CHUẨN CỦA HỆ LỰC KHÔNG GIAN
4.2. Dạng chuẩn là một ngẫu lực
𝐹Ԧ𝑘
▪ Hệ lực 𝐹Ԧ1 , 𝐹Ԧ2 , … , 𝐹Ԧ𝑛 , 𝑀𝑗 , … có dạng chuẩn 𝑀𝑗
𝐹Ԧ2
là một ngẫu lực khi: 𝑧
O 𝐹Ԧ1
𝑦 𝐹Ԧ𝑛
𝑅O′ =0 𝐹Ԧ2′
Dạng chuẩn là ngẫu lực không phụ thuộc vào tâm 𝑥
𝐹Ԧ1′
𝐹Ԧn′
thu gọn O.
Dạng chuẩn là một ngẫu lực
16
4. CÁC DẠNG CHUẨN CỦA HỆ LỰC KHÔNG GIAN
4.3. Dạng chuẩn là một lực
với ℎ = 𝑀O /𝑅O′
17
4. CÁC DẠNG CHUẨN CỦA HỆ LỰC KHÔNG GIAN
4.3. Dạng chuẩn là một lực
x F y F
O
k k k k
𝑥C 𝑦
𝑥𝑘 C
xC = k =1
, yC = k =1
R R 𝐹Ԧ𝑘
𝑥
▪ Chứng minh: 𝑅′ 𝐹Ԧ2
n n n
R = Fk , M O = rk Fk = rC Fk + M C = rC R + M C Hệ lực không gian song song
k =1 k =1 k =1
n n
M C = 0 rk Fk = rC R ( Fk rk ) k =( R rC ) k
k =1 k =1 18
4. CÁC DẠNG CHUẨN CỦA HỆ LỰC KHÔNG GIAN
4.4. Dạng chuẩn là một hệ lực xoắn
19
TỔNG KẾT VÀ GỢI MỞ
1. Bài học đã cung cấp cho người học một số khái niệm cơ bản về toóc
xơ lực, thu gọn hệ lực không gian và các dạng chuẩn của hệ lực
không gian.
2. Dựa trên các khái niệm cơ bản đó, bài học đã cung cấp cho người học
phương pháp biến đổi một hệ lực không gian bất kì về dạng chuẩn.
3. Tiếp sau bài này, người học có thể tiếp tục học về cân bằng của vật
rắn không gian.
20
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Thu gọn hệ lực không gian
Biên soạn:
Đỗ Đăng Khoa
Trình bày:
Đỗ Đăng Khoa
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Bài học tiếp theo:
Cân bằng vật rắn không gian
Tư liệu:
[1] Background image: ACU Project, Course Engineering Mechanics I, 2019.
[2] Nguyễn Quang Hoàng, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2018, chỉnh sửa năm 2022.
[3] Nguyễn Thái Minh Tuấn, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2019, chỉnh sửa năm 2022.
Nhóm chuyên môn Cơ học ứng dụng
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Cân bằng của vật rắn không gian
NỘI DUNG
2. Các điều kiện cân bằng của vật rắn không gian
2
MỤC TIÊU
Sau bài học này, người học có thể:
3
NỘI DUNG TIẾP THEO
1. Một số liên kết không gian
1.1. Liên kết dây và liên kết tựa một phía
1.2. Liên kết thanh
1.3. Liên kết bản lề trụ ngắn (ổ đỡ ngắn)
1.4. Liên kết bản lề cầu và liên kết cối
1.5. Liên kết bản lề trụ dài
1.6. Liên kết ổ đỡ dài chặn và bản lề trụ ngắn kép
1.7. Liên kết rãnh trượt dài chữ nhật
1.8. Liên kết ngàm không gian
2. Các điều kiện cân bằng của vật rắn không gian
3. Phân tích cân bằng của hệ thanh không gian
4. Trình tự giải bài toán tĩnh học không gian 4
1. MỘT SỐ LIÊN KẾT KHÔNG GIAN
1.1. Liên kết dây và liên kết tựa một phía
▪ Liên kết dây: lực căng dây 𝑇 dọc theo dây, có xu hướng kéo căng dây.
▪ Liên kết tựa một phía: phản lực 𝑁 hướng vào vật, vuông góc với tiếp diện
chung.
𝑁
𝑁
B 𝑆ԦA 𝑆ԦB B
A C A C
D D
𝑆ԦC
𝑆ԦD
7
1. MỘT SỐ LIÊN KẾT KHÔNG GIAN
1.4. Liên kết bản lề cầu và liên kết cối
▪ Liên kết bản lề cầu, liên kết cối (bản lề trụ ngắn có chặn) có phản lực
liên kết gồm:
- Ba thành phần lực 𝑋, 𝑌 và 𝑍Ԧ có chiều chưa xác định theo ba phương của
trục x, y và z.
𝑍Ԧ
𝑍Ԧ
𝑌
𝑋 𝑌
𝑋
𝑍Ԧ 𝑍Ԧ
𝑀𝑧 𝑀𝑧
𝑋
𝑀𝑥 𝑌 𝑀𝑥 𝑌
𝑋
Liên kết ổ đỡ dài chặn Liên kết bản lề trụ ngắn kép
10
1. MỘT SỐ LIÊN KẾT KHÔNG GIAN
1.7. Liên kết rãnh trượt dài chữ nhật
- 3 thành phần moment 𝑀𝑥 , 𝑀𝑦 và 𝑀𝑧 Liên kết rãnh trượt dài chữ nhật
11
1. MỘT SỐ LIÊN KẾT KHÔNG GIAN
1.8. Liên kết ngàm không gian
12
NỘI DUNG TIẾP THEO
2. Các điều kiện cân bằng của vật rắn không gian
13
2. CÁC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN KHÔNG GIAN
▪ Vật rắn tự do cân bằng khi hệ lực tác dụng lên vật
15
3. CÁC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ THANH KHÔNG GIAN
▪ Hệ thanh không gian cân bằng khi các hệ lực
đồng quy tác dụng lên từng nút của hệ thanh có
vector chính bằng không.
𝑅𝑖′ = 0 , 𝑖 = 1. . 𝑛
𝑖
Σ𝐹𝑘𝑥 =0
𝑖
Σ𝐹𝑘𝑦 =0
𝑖
Σ𝐹𝑘𝑧 =0
▪ 𝑛 là số nút của hệ (có tối đa 3n phương trình cân
bằng độc lập).
17
4. TRÌNH TỰ SƠ LƯỢC GIẢI BÀI TOÁN TĨNH HỌC
18
TỔNG KẾT VÀ GỢI MỞ
1. Bài học đã trình bày một số liên kết và phản lực liên kết trong các mô hình
tĩnh học không gian.
2. Bài học đã trình bày điều kiện cân bằng của vật rắn tự do / hệ thanh không
gian là hệ lực tác dụng lên vật có vector chính bằng không và moment
chính bằng không, từ đó trình bày các dạng phương trình cân bằng của
1 vật rắn không gian với tối đa 6 phương trình độc lập, hay hệ thanh n nút
với tối đa 3n phương trình độc lập.
3. Tiếp sau bài này, người học có thể tự luyện tập với các bài tập cân bằng
của vật rắn/ hệ thanh không gian hoặc tham khảo phần hướng dẫn bài
tập trước khi tự luyện tập. 19
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Cân bằng của vật rắn không gian
Biên soạn:
Đỗ Đăng Khoa
Trình bày:
Đỗ Đăng Khoa
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Bài học tiếp theo:
Hướng dẫn bài tập: Cân bằng của vật rắn không gian – Phần 1
Tư liệu:
[1] Background image: ACU Project, Course Engineering Mechanics I, 2019.
[2] Nguyễn Quang Hoàng, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2018, chỉnh sửa năm 2022.
Nhóm chuyên môn Cơ học ứng dụng
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Hướng dẫn bài tập:
Cân bằng của vật rắn không gian - Phần 1
NỘI DUNG
𝐹Ԧ
𝑍ԦA
𝑋A
𝑍ԦB
𝛼
𝑋B
𝑧 𝐹Ԧ
𝑑
𝑃 𝑐
𝑎
A 𝑏 D
𝑥
Hệ lực cân bằng 𝑟 B
𝑙
Ԧ 𝑋A , 𝑍ԦA , 𝑋B , 𝑍ԦB } ≡ 0
{𝑃, 𝐹, 𝑦
C
𝑃
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 1
Viết các phương trình cân bằng 𝛼
𝑧
Σ𝑋 = −𝐹 cos 𝛼 + 𝑋A + 𝑋B = 0 (1) 𝑑 𝐹Ԧ 𝑎
𝑍ԦA 𝑐
Σ𝑌 = 0 𝑋A 𝑏
𝑟 𝑍ԦB
Σ𝑍 = −𝑃 − 𝐹 sin 𝛼 + 𝑍A + 𝑍B = 0 (2) 𝑥 𝑙
Σ𝑚
ഥ A𝑥 = −𝑃𝑑 − 𝐹(𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑) sin 𝛼 𝑋B
𝑦
+𝑍B (𝑐 + 𝑑) = 0 (3) 𝑃
Σ𝑚
ഥ A𝑦 = 𝑃𝑟 − 𝐹𝑙 = 0 (4) D 𝐹Ԧ𝑥
𝐹Ԧ ⊥ CD 𝑧
Σ𝑚
ഥ A𝑧 = 𝐹(𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑) cos 𝛼 𝛼
𝐹Ԧ ⊥ A𝑦 → 𝐹Ԧ ∥ A𝑥𝑧
𝑟 𝐹Ԧ𝑧 𝐹Ԧ
−𝑋B (𝑐 + 𝑑) = 0 (5)
𝑥
C
𝑃
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 1
Σ𝑋 = −𝐹 cos 𝛼 + 𝑋A + 𝑋B = 0 (1)
Σ𝑌 = 0
Σ𝑍 = −𝑃 − 𝐹 sin 𝛼 + 𝑍A + 𝑍B = 0 (2)
Σ𝑚
ഥ A𝑥 = −𝑃𝑑 − 𝐹(𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑) sin 𝛼 + 𝑍B (𝑐 + 𝑑) = 0 (3)
Σ𝑚
ഥ A𝑦 = 𝑃𝑟 − 𝐹𝑙 = 0 (4)
Σ𝑚
ഥ A𝑧 = 𝐹(𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑) cos 𝛼 − 𝑋B (𝑐 + 𝑑) = 0 (5)
Giải Đáp số
(4) ⇒ 𝐹 𝐹 = 2500 N
(3) ⇒ 𝑍B 𝑋A = −1011 N
(5) ⇒ 𝑋B 𝑍A = 4265 N
(1) ⇒ 𝑋A 𝑋B = 3034 N
(2) ⇒ 𝑍A 𝑍B = 7204 N
Cách khác: viết 5 phương trình moment
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 2 𝑧
𝑎 𝑏 𝑐
(Tương tự Bài 2-6, Bài tập Cơ học
A B 𝑦
kỹ thuật, NXBGDVN, 2016)
𝛼 𝑟
Đề bài: 𝑅
𝑥
Hãy 𝑄
𝑃
Vẽ sơ đồ vật thể tự do Hệ lực cân bằng
𝑋A 𝑋𝐵
𝑄
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 2 𝑧
Viết các phương trình cân bằng 𝑃𝑥
Σ𝑋 = 𝑃 cos 𝛼 + 𝑋A + 𝑋B = 0 (1)
𝑥 𝑃
Σ𝑌 = 0 𝑃𝑧 A
𝛼
Σ𝑍 = −𝑃 sin 𝛼 − 𝑄 + 𝑍A + 𝑍B = 0 (2)
Σ𝑚
ഥ A𝑥 = 𝑃𝑎 sin 𝛼 − 𝑄𝑏 + 𝑍B (𝑏 + 𝑐) = 0 (3) 𝑄
Σ𝑚
ഥ A𝑦 = 𝑃𝑅 − 𝑄𝑟 = 0 (4)
Σ𝑚
ഥ A𝑧 = 𝑃𝑎 cos 𝛼 − 𝑋B (𝑏 + 𝑐) = 0 (5) 𝑧
𝑎 𝑏 𝑐
𝑍ԦA 𝑍ԦB
𝑃 A B 𝑦
𝛼 𝑟
𝑅 𝑋A 𝑋B
𝑥 𝑄
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 2
Ký hiệu Giá trị
Σ𝑋 = 𝑃 cos 𝛼 + 𝑋A + 𝑋B = 0 (1)
𝑃 10000 N
Σ𝑌 = 0
𝑎 1m
Σ𝑍 = −𝑃 sin 𝛼 − 𝑄 + 𝑍A + 𝑍B = 0 (2) 𝑏 3m
Σ𝑚
ഥ A𝑥 = 𝑃𝑎 sin 𝛼 − 𝑄𝑏 + 𝑍B (𝑏 + 𝑐) = 0 (3) 𝑐 2m
Σ𝑚
ഥ A𝑦 = 𝑃𝑅 − 𝑄𝑟 = 0 (4) 𝑅 2m
𝑟 1m
Σ𝑚
ഥ A𝑧 = 𝑃𝑎 cos 𝛼 − 𝑋B (𝑏 + 𝑐) = 0 (5)
𝛼 36°
Giải Đáp số
Cách khác:
(4) ⇒ 𝑄 𝑄 = 20000 N
(3) ⇒ 𝑍B 𝑋A = −9708 N Viết 5 phương trình moment
(5) ⇒ 𝑋B 𝑍A = 15053 N
(1) ⇒ 𝑋A 𝑋B = 1618 N
(2) ⇒ 𝑍A 𝑍B = 10824 N
TỔNG KẾT VÀ GỢI MỞ
1. Bài học đã cung cấp cho người học hướng dẫn
giải một số bài tập cân bằng của một vật rắn
không gian.
2. Người học cần chú ý phân biệt các dạng liên kết,
cách chiếu vector lực và lấy moment của lực
đối với một trục trong không gian.
Tư liệu:
[1] Background image: ACU Project, Course Engineering Mechanics I, 2019.
[2] Nguyễn Quang Hoàng, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2018, chỉnh sửa năm 2022.
[3] Nguyễn Thái Minh Tuấn, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2019, chỉnh sửa năm 2022.
Nhóm chuyên môn Cơ học ứng dụng
CƠ HỌC KỸ THUẬT 1
Hướng dẫn bài tập:
Cân bằng của vật rắn không gian - Phần 2
NỘI DUNG
𝑧
𝐹Ԧ2
𝑍ԦA 𝐹Ԧ1
𝑀A𝑧 D
𝑀A𝑥 𝐹Ԧ3
A 𝑌A 𝐹Ԧ2
𝑥 C 𝐹Ԧ1
𝑋A 𝑀A𝑦 B 𝑦 D
𝑐
𝐹Ԧ3
A C
𝑎 B 𝑏
Hệ lực cân bằng
{𝐹Ԧ1 , 𝐹Ԧ2 , 𝐹Ԧ3 , 𝑋𝐴 , 𝑌𝐴 , 𝑍Ԧ𝐴 , 𝑀𝐴𝑥 , 𝑀𝐴𝑦 , 𝑀𝐴𝑧 } ≡ 0
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 1
Viết các phương trình cân bằng Ký hiệu Giá trị
Σ𝑋 = −𝐹3 + 𝑋A = 0 (1) 𝑎 3m
Σ𝑌 = 𝐹1 + 𝑌A = 0 (2) 𝑏 2m
𝑐 1m
Σ𝑍 = −𝐹2 + 𝑍A = 0 (3)
𝐹1 1000 N
ഥ A𝑥 = −𝐹1 𝑐 − 𝐹2 𝑎 + 𝑀A𝑥 = 0 (4)
Σ𝑚
𝐹2 2000 N
ഥ A𝑦 = −𝐹2 𝑏 + 𝑀A𝑦 = 0 (5)
Σ𝑚 𝐹3 3000 N
ഥ A𝑧 = −𝐹1 𝑏 + 𝐹3 𝑎 + 𝑀A𝑧 = 0 (6)
Σ𝑚 𝑧
𝐹Ԧ2
𝑍ԦA 𝐹Ԧ1
Đáp số 𝑀A𝑧 D
𝑀A𝑥 𝐹Ԧ3
𝑋A = 3000 N 𝑀A𝑥 = 7000 Nm A 𝑌A
C
𝑌A = −1000 N 𝑀A𝑦 = 4000 Nm 𝑥
𝑦
𝑍A = 2000 N 𝑀A𝑧 = −7000 Nm 𝑋A 𝑀A𝑦 B
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 2
(Tương tự Bài 2-16, Bài tập Cơ học kỹ thuật, NXBGDVN, 2016)
Đề bài:
𝑧
Cột có trọng lượng 𝑃 được giữ thẳng đứng. 𝐹Ԧ
B
EK và EH là các thanh không trọng lượng.
𝑞max
Hãy C
𝑔Ԧ
- Vẽ sơ đồ vật thể tự do. D E
Đề bài:
Cột có trọng lượng 𝑃 được giữ thẳng đứng. Ký hiệu Giá trị
𝑃 1000 N
EK và EH là các thanh không trọng lượng.
𝐹 500 N
Hãy 𝑞max 2000 N/m
- Vẽ sơ đồ vật thể tự do. 𝛼 37°
𝛽 71°
- Viết các phương trình cân bằng.
𝐴𝐸 0,2 m
- Xác định các phản lực liên kết. 𝐸𝐶 0,1 m
𝐶𝐵 0,1 m
𝐶𝐷 0,2 m
2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 2
𝑧
Sơ đồ vật thể tự do 𝐹Ԧ
B
𝑞max 𝐶𝐷 𝑄
𝑄= C
2 M
D E
𝐶𝐷
𝐶𝑀 = 𝐹Ԧ 𝑧
3
𝑆ԦEK 𝑃 𝑆ԦEH B
𝑍ԦA 𝑞max
C
𝑦
𝑔Ԧ
𝑥 𝑋A 𝑌A D E
Đáp số 𝛽 71°
𝑆EH = 3072 N 𝑋A = 66,67 N 𝐴𝐸 0,2 m
𝑆EK = −83,48 N 𝑌A = −500,1 N 𝐸𝐶 0,1 m
𝑍A = 4054 N 𝐶𝐵 0,1 m
𝐶𝐷 0,2 m
TỔNG KẾT VÀ GỢI MỞ
2. Người học cần chú ý phân biệt các dạng liên kết,
cách chiếu vector lực và lấy moment của lực
đối với một trục trong không gian.
Tư liệu:
[1] Background image: ACU Project, Course Engineering Mechanics I, 2019.
[2] Nguyễn Quang Hoàng, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2018, chỉnh sửa năm 2022.
[3] Nguyễn Thái Minh Tuấn, Tập bài giảng Cơ học kỹ thuật, 2019, chỉnh sửa năm 2022.