You are on page 1of 141

GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.

HCM

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
≫ Dao động cơ
▷ Dao động cơ là chuyển động lặp đi lặp lại quanh một vị trí xác định. Vị trí xác định đó gọi là
vị trí cân bằng.
▷ Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở lại vị trí
và chiều chuyển động như cũ (trở lại trạng thái ban đầu).
≫ Dao động điều hòa
▷ Dao động điều hòa là dao động mà trong đó li độ của vật được biểu diễn theo một hàm cos
(hoặc sin) theo thời gian.
 Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên 1 trục cố định qua tâm là một dao động điều hòa.
 Một dao động điều hòa có thể biểu diễn tương ứng 1 chuyển động tròn đều có bán kính R = A,
tốc độ góc ω. 
x : li độ (tọa độ) của vật (m, cm)










 A > 0 : biên độ hay li độ cực đại (m, cm)


▷ Phương trình dao động: x = A cos(ωt+φ) (ωt + φ) : pha của dao động tại thời điểm t (rad)







 φ : pha ban đầu của dao động (rad)



 ω : tần số góc của DĐĐH (rad/s)

t=0

φ
x
−A O A

≫ Chu kì, tần số của dao động điều hòa:


▷ Chu kì T(s): khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần (là khoảng thời gian ngắn
nhất để vật trở lại vị trí và chiều chuyển động như cũ - trở lại trạng thái ban đầu).
1 2π t
T= = = (N: số dao động)
f ω N
ĐT: 0922.92.82.55 1 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

▷ Tần số f(Hz): số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
1 ω N
f= = =
T 2π t

▷ Liên hệ giữa ω, T và f : ω= = 2πf
T
 Nhận xét:

◦ Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần, các vị trí khác 2 lần (1 lần theo chiều dương và 1 lần theo
chiều âm).
1
◦ Mỗi chu kì vật đi được quãng đường 4A, nửa chu kì đi được 2A, chu kì đi được quãng đường A
4
(nếu xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên).

≫ Vận tốc, gia tốc:


π
▷ Phương trình vận tốc: v = x′ = −ωA sin(ωt + φ) = ωA cos(ωt + φ + )
2
◦ #»
v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, theo chiều
âm thì v < 0).
π
◦ Vận tốc của vật DĐĐH biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha so với li độ.
2
◦ Vị trí biên x = ±A: độ lớn vmin = 0.
◦ Vị trí cân bằng x = 0: độ lớn vmax = ωA.
♢ Giá trị đại số: ∗ vmax = ωA khi v > 0 (vật chuyển động theo chiều dương qua VTCB).
∗ vmin = −ωA khi v < 0 (vật chuyển động theo chiều âm qua VTCB).

▷ Phương trình gia tốc: a = v′ = x′′ = −ω 2 A cos(ωt + φ) = ω 2 A cos(ωt + φ + π)


π
◦ Gia tốc trong DĐĐH biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ và sớm pha so
2
với vận tốc.
◦ Vectơ gia tốc của vật DĐĐH luôn hướng về vị trí cân bằng, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
◦ Ở vị trí biên: x = ±A: độ lớn amax = ω 2 A.
◦ Ở vị trí cân bằng: x = 0: độ lớn a = 0.
♢ Giá trị đại số: ∗ amax = ω 2 A khi x = −A.
∗ amin = −ω 2 A khi x = A.
♢ Dao động điều hòa là chuyển động biến đổi nhưng không đều.
♢ Vật chuyển động từ VTCB ra VTB là chuyển động chậm dần: a.v < 0
♢ Vật chuyển động từ VTB ra VTCB là chuyển động nhanh dần: a.v > 0

≫ Độ lệch pha: ∆φ = φ2 − φ1

◦ ∆φ = φ2 − φ1 > 0 ⇒ đại lượng 2 nhanh pha (hay sớm pha) hơn đại lượng 1 hoặc đại lượng 1
chậm pha (hay trễ pha) so với đại lượng 2.

ĐT: 0922.92.82.55 2 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

◦ ∆φ = φ2 − φ1 < 0 ⇒ đại lượng 2 chậm pha (hay trễ pha) hơn đại lượng 1 hoặc đại lượng 1 nhanh
pha (hay sớm pha) so với đại lượng 2.

≫ ∆φ = 2kπ ⇒ 2 đại lượng cùng pha.

≫ ∆φ = (2k + 1)π ⇒ 2 đại lượng ngược pha.


π
≫ ∆φ = (2k + 1) ⇒ 2 đại lượng vuông pha.
2
≫ Mối quan hệ giữa x, v, a
v

a x
π π
♢ v sớm pha hơn x là −→ x trễ pha hơn v là −→ x và v vuông pha.
2 2
x2 v2 x2 v2
+ =1⇔ + =1
A2 2
vmax A2 (ωA)2
π π
♢ a sớm pha hơn v là −→ v trễ pha hơn a là −→ v và a vuông pha.
2 2
v2 a2 v2 a2
2
+ =1⇔ + =1
vmax a2max (ωA)2 (ω 2 A)2

♢ a và x lệch pha π −→ a ngược pha với x.


x a x a
=− ⇔ =− ⇒ a = −ω 2 x
A amax A ω2A

▷ Công thức độc lập:


2 2
v2 a2 v2
A =x + = +
ω2 ω4 ω2

▷ Các khoảng thời gian đặc biệt:


T T T T T T
4 4 6 12 12 6

−A O +A −A A O A +A
− +
2 2
T T T T T T T T
8 8 8 8 12 6 6 12

√ √ √ √
A 2 O A 2 A 3 O A 3
− + − +
2 2 2 2
◦ Đối với các khoảng thời gian không đặc biệt, ta sử dụng vòng tròn lượng giác để giải quyết.

ĐT: 0922.92.82.55 3 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

1 1
≫ Cơ năng W = Wđ + Wt = mω 2 A2 = kA2
2 2

1 1
Wđ = mv2 = mω 2 A2 . sin2 (ωt + φ)





 2 2
▷ Với:


 Wt = 1 mω 2 x2 = 1 mω 2 A2 cos2 (ωt + φ)



2 2
◦ Ở vị trí cân bằng: động năng cực đại, thế năng bằng 0.

◦ Ở vị trí biên: động năng bằng 0, thế năng cực đại.


T
◦ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là .
4
♢ Dao động điều hòa có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T thì động năng và thế năng
T
biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f, chu kì .
2
≫ Lực kéo về

◦ Là lực tổng hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật











 Giúp duy trì dao động xung quanh VTCB


▷ F = −mω 2 x = −kx ◦ Luôn hướng về VTCB







 ◦ Biến thiên điều hòa cùng tần số, ngược pha với li độ



◦

Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

≫ Đồ thị của li độ x, vận tốc và gia tốc phụ thuộc vào thời gian là một đường hình sin.
x

O t

-A
T T T
4 2

 Đồ thị cho thấy sau mỗi chu kì dao động thì tọa độ x, vận tốc v và gia tốc a lặp lại giá trị cũ.

∗ Mở rộng:
 Đồ thị của v theo x có dạng elip.

 Đồ thị của a theo x có dạng là đoạn thẳng.

 Đồ thị của a theo v có dạng elip.

 Quỹ đạo dao động điều hoà là một đoạn thẳng.

ĐT: 0922.92.82.55 4 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

∗ Xác định pha ban đầu:


x x
A A

O t O t

-A -A

φ0 = 0 φ0 = π
x = A cos ωt x = A cos(ωt + π)

x x
A A

O t O t

-A -A
π π
φ0 = φ0 = −
2 2
π π
x = A cos(ωt + ) x = A cos(ωt − )
2 2
≫ Dạng bài hay gặp
∗ Dạng: Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2
 Bước 1: Xác định trạng thái của vật tại thời điểm t1 (vị trí, chiều chuyển động)

 Bước 2: Tính chu kì T =
ω
T
 Bước 3: Tính t = t2 − t1 = mT = nT + (nếu có) + ∆t
2 



 S1 = n.4A


 Bước 4: Quãng đường cần tính là S = S1 + S2 + S3 với S2 = 2A




 S3 : là quãng đường đi trong ∆t

 Bước 5: Tính S3 bằng vòng tròn lượng giác hoặc trục phân bố các thời gian đặc biệt

∗ Dạng: Quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất đi được trong khoảng thời
T
gian 0 < t <
2
◦ Vật có vận tốc lớn nhất khi đi qua VTCB, nhỏ nhất khi đi qua vị trí biên nên trong cùng một
khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi
càng gần vị trí biên.
◦ Sử dụng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.

 Góc quét: α = ωt = t (rad)
T
ĐT: 0922.92.82.55 5 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

 Quãng đường lớn nhất: khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin.

M2 M1
α
α πt 2
smax = 2A sin = 2A sin
2 T −A x2 x1 A
O

 Quãng đường nhỏ nhất: khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos.

M2

α πt α
smin = 2A(1 − cos ) = 2A(1 − cos )
2 T 2 x A
−A O

M1
T
 Trong trường hợp t > :
2
T T
◦ Tách: t = n + t′ , trong đó n ∈ N∗ ; 0 < t′ <
2  2
 S1 = n.2A

◦ Ta có: Smax, min = S1 + S2 với
 S2 được tính theo công thức phía trên

B BÀI TẬP
≫ Dạng 1: Cơ bản
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất
điểm có biên độ là
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.

Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A > 0, ω > 0). Pha của
dao động ở thời điểm t là
A. ω. B. cos(ωt + φ). C. ωt + φ. D. φ.

Câu 3. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t+π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
π
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos(ωt + ) (cm). Pha ban đầu
2
của dao động là

ĐT: 0922.92.82.55 6 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π π 3π
A. . B. . C. π. D. .
4 2 2
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 10t (t tính bằng s), A là biên
độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad. B. 20 rad. C. 5 rad. D. 40 rad.

Câu 6. Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5 cos(2πt + ) (cm) và x2 = 10 cos(2πt +
π 4
) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
2
π π 3π 5π
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động có biên độ
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.

Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 12 cm. D. 9 cm.

Câu 9. Chu kì dao động điều hòa là


A. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2016 dao động toàn phần trong 1008 s. Tần số
dao động là
A. 0, 5 Hz. B. 2 Hz. C. 1 Hz. D. 4π Hz.

Câu 11. Cho phương trình dao động điều hòa x = A cos(ωt + φ). Với ω, φ > 0. Giá trị lớn nhất
của li độ là
A. Aω. B. −A. C. A. D. ωt + φ.

Câu 12. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường
kính
A. là một dao động điều hòa.
B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hoàn.
D. không được xem là một dao động điều hòa.

Câu 13. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = −10 cos 5πt (cm). Câu nào
dưới đây sai?

ĐT: 0922.92.82.55 7 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. Pha ban đầu φ = π (rad). B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).


C. Biên độ dao động A = −10 cm. D. Chu kì T = 0,4 s.

Câu 14. Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp
lại như cũ được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.

Câu 15. Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = −A cos ωt. Pha ban đầu của dao
động là
π π
A. φ = 0. B. φ = π. C. φ = . D. φ = .
2 4
Câu 16. Một vật thực hiện dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động. Tần số
góc dao động của vật là
A. π rad/s. B. 2π rad/s. C. 3π rad/s. D. 4π rad/s.

Câu 17. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6 cos 10t, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6 cm. B. 0,6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.

Câu 18. Phương trình dao động có dạng x = A cos(ωt + π). Gốc thời gian là lúc vật
A. có li độ x = +A. B. có li độ x = −A.
C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(20πt + π). Tần số dao động của
vật là
A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz.

Câu 20. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một
đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2 s; 0,5 Hz. B. π rad/s; 0,5 s; 2 Hz.
π
C. 2π rad/s; 1 s; 1 Hz. D. rad/s; 4 s; 0,25 Hz.
2
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos(2πft + φ).
Chọn t = 0 lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A. Giá trị của φ là
π π
A. 0 rad. B. − rad. C. rad. D. π rad.
2 2
π
Câu 22. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4πt + ) (cm). Gốc thời gian được
2
chọn là lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên dương.

ĐT: 0922.92.82.55 8 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

C. vật ở vị trí biên âm. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Câu 23. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos ωt. Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
π
Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos(2πt − ) (cm). Gốc thời gian đã
3
được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = −1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = −1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
π
Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(2πt + ) (cm) thì gốc thời gian
6
chọn lúc
A. vật có li độ x = −5 cm theo chiều dương. B. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.
√ √
C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương. D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.
π
Câu 26. Phương trình dao động có dạng x = A cos(ωt + ). Gốc thời gian là lúc vật có
√ 3
A 2
A. li độ x = chuyển động theo chiều dương.
2

A 2
B. li độ x = chuyển động theo chiều âm.
2
A
C. li độ x = chuyển động theo chiều dương.
2
A
D. li độ x = chuyển động theo chiều âm.
2
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao

động là rad thì vật có li độ
3
A. −2 cm và theo chiều dương của trục Ox. B. −2 cm và theo chiều âm của trục Ox.

C. 2 cm và theo chiều dương của trục Ox. D. 2 2 cm và theo chiều âm của trục Ox.

Câu 28. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A sin ωt. Nếu chọn gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

ĐT: 0922.92.82.55 9 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.


D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
π
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos(πt + ) (x tính
4
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chu kì dao động là 4 s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

D. tại t = 1 s pha của dao động là rad.
4
π
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 10 cos(−2πt + )
3
(x tính bằng cm, t tính bằng s) thì thời điểm t = 2,5 s
A. Đi qua vị trí có li độ x = −5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.

B. Đi qua vị trí có li độ x = −5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.

C. Đi qua vị trí có li độ x = −5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = −5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

Câu 31. Phương trình dao động của một vật là: x = 5 sin(ωt − ) (cm). Gốc thời gian t = 0 được
6
chọn là lúc
A. vật có li độ 2,5 cm, đang chuyển động về phía biên.
B. vật có li độ −2,5 cm, đang chuyển động ra phía biên.
C. vật có li độ −2,5 cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
D. vật có li độ 2,5 cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
π
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 10 sin(2πt+ ) (x tính
3
bằng cm, t tính bằng s) thì thời điểm t = 2,5 s
A. Đi qua vị trí có li độ x = −5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

B. Đi qua vị trí có li độ x = −5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = −5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.

D. Đi qua vị trí có li độ x = −5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
π
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt− ) (x tính
3
bằng cm, t tính bằng s) chọn câu đúng:
A. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
π
B. pha ban đầu của vật là rad.
3
C. tần số góc dao động là −π rad/s.

ĐT: 0922.92.82.55 10 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


D. tại t = 1 s pha của dao động là − rad.
3
Câu 34. Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc nhất của thời gian.
π
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2,5 cos(10πt + ) (cm). Pha dao
π 6
động đạt giá trị vào thời điểm
3
1 1 1 1
A. t = s. B. t = s. C. t = s. D. t = s.
50 30 40 60

Câu 36. Ứng với pha dao động , một vật nhỏ dao động điều hòa có li độ −4 cm. Biên độ của
3
dao động có giá trị
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 6 cm.

Câu 37. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm
và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
π
A. x = 4 cos(20πt + ) (cm). B. x = 4 cos 20πt (cm).
2
π
C. x = 4 cos(20πt − ) (cm). D. x = 4 cos(20πt + π) (cm).
2
Câu 38. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài
8 cm và chu kì là 1 s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ −4 cm. Phương trình dao động của vật

π π
A. x = 4 cos(2πt + ) (cm). B. x = 4 cos(2πt − ) (cm).
2 2
C. x = 4 cos(2πt + π) (cm). D. x = 8 cos(2πt + π) (cm).

Câu 39. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm
t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 5 cos(2πt − ) (cm). B. x = 5 cos(πt + ) (cm).
2 2
π π
C. x = 5 cos(πt − ) (cm). D. x = 5 cos(2πt + ) (cm).
2 2
Câu 40. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm
t = 0 vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
π π
A. x = 6 cos(4πt − ) (cm). B. x = 6 cos(4πt − ) (cm).
3 2
π π
C. x = 6 cos(4πt + ) (cm). D. x = 6 cos(4πt + ) (cm).
3 6
Câu 41. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm

t = 0 vật đi qua vị trí li độ −3 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình
dao động của vật là

ĐT: 0922.92.82.55 11 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π 5π
A. x = 6 cos(4πt − ) (cm). B. x = 6 cos(4πt + ) (cm).
6 6
2π 5π
C. x = 6 cos(4πt − ) (cm). D. x = 6 cos(4πt − ) (cm).
3 6
Câu 42. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo 12 cm. Tại thời điểm t = 0 vật

đi qua vị trí li độ 3 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong 7,85 s vật thực
hiện được 50 dao động toàn phần. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 12 cos(40t + ) (cm). B. x = 6 cos(40t + ) (cm).
6 6
π 5π
C. x = 6 cos(20t − ) (cm). D. x = 12 cos(20t − ) (cm).
6 6
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 8 cm
với chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, lấy t = 0 khi chất điểm qua li độ
x = −2 cm và hướng theo chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là
5π 2π
A. x = 8 sin(πt + ) (cm). B. x = 4 cos(πt + ) (cm).
6 3
5π 2π
C. x = 4 sin(πt − ) (cm). D. x = 8 cos(πt − ) (cm).
6 3
Câu 44. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kì T = 2 s và có biên
độ A. Thời điểm 2,5 s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A
A. dương qua VTCB. B. âm qua vị trí có li độ .
2
A
C. dương qua vị trí có li độ − . D. âm qua VTCB.
2
Câu 45. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kì T = 2 s, có biên độ A.
Thời điểm 4,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều

A A 2
A. dương qua vị trí có li độ √ . B. âm qua vị trí có li độ − .
2 2

A 2 A
C. dương qua vị trí có li độ . D. âm qua vị trí có li độ − .
2 2
Câu 46. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm
t = 1 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 5 cos(πt + ) (cm). B. x = 5 cos(2πt − ) (cm).
2 2
π π
C. x = 5 cos(2πt + ) (cm). D. x = 5 cos(πt − ) (cm).
2 2
Câu 47. Chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 0,5 s. Tại thời
điểm 0,25 s vật đi qua vị trí x = −2,5 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình
dao động của vật là
π 5π
A. x = 5 sin(4πt + ) (cm). B. x = 5 sin(4πt − ) (cm).
6 6
ĐT: 0922.92.82.55 12 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

5π π
C. x = 5 cos(4πt + ) (cm). D. x = 5 cos(4πt + ) (cm).
6 6
Câu 48. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 8 cm, chu kì 1 s. Tại thời

điểm 2,875 s vật đi qua vị trí x = 4 2 cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương
trình dao động của vật là
π π
A. x = 8 cos(2πt + ) (cm). B. x = 8 cos(2πt − ) (cm).
4 2
π π
C. x = 8 cos(2πt + ) (cm). D. x = 8 cos(2πt − ) (cm).
2 4
Câu 49. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm
và chu kì là 3 s. Tại thời điểm t = 8,5 s, vật qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm. Phương trình
dao động của vật là
2π π 2π π
A. x = 4 cos( t − ) (cm). B. x = 4 cos( t+ ) (cm).
3 3 3 6
2π π 2π 2π
C. x = 4 cos( t + ) (cm). D. x = 4 cos( t + ) (cm).
3 3 3 3
Câu 50. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kì 3 s, có biên độ A. Thời
điểm 17,5 s vật ở li độ 0,5 A và đi theo chiều dương. Tại thời điểm 7 s vật đi theo chiều
√ √
A 3 A 2
A. âm qua vị trí có li độ . B. dương qua vị trí có li độ .
2 2
A
C. âm qua vị trí có li độ −0, 5A. D. dương qua vị trí có li độ √ .
2
Câu 51. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB) thực hiện 30 dao động toàn phần
trong 45 s trên quỹ đạo 10 cm. Thời điểm 6,25 s vật ở li độ 2,5 cm và đi ra xa VTCB. Tại thời điểm
2,625 s vật đi theo chiều √
5 2
A. âm qua vị trí có li độ −2,5. B. dương qua vị trí có li độ .
2

5 3 5
C. âm qua vị trí có li độ − . D. dương qua vị trí có li độ √ .
2 2
Câu 52. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + φ), A và ω có giá trị
dương. Ứng với pha dao động có giá trị nào thì vật ở tại vị trí cân bằng

A. π + kπ, k nguyên. B. π + k2π, k nguyên.


π π
C. + k2π, k nguyên. D. + kπ, k nguyên.
2 2
Câu 53. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + φ), A và ω có giá trị
dương. Ứng với pha dao động có giá trị nào thì vật ở biên
π
A. + k2π, k nguyên. B. kπ, k nguyên.
2
π
C. π + k2π, k nguyên. D. + kπ, k nguyên.
2

ĐT: 0922.92.82.55 13 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 54. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + φ), A và ω có giá trị
A
dương. Ứng với pha dao động có giá trị nào thì vật có li độ −
2
2π π
A. ± + k2π, k nguyên. B. − + k2π, k nguyên.
3 3
2π 2π
C. + kπ, k nguyên. D. + kπ, k nguyên.
3 3

≫ Dạng 2: Thời gian thời điểm


Câu 55. Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ biên
này đến biên kia là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 56. Một vật dao động điều √ hòa với chu kì T, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
A 2
trí cân bằng đến vị trí có li độ là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 4 6 12
A
Câu 57. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
√ 2
A 3
đến − là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 4 6 12
Câu 58. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
A
trí có li độ theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương
2
T 7T 3T 5T
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 6
Câu 59. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M
có li độ x = 0,5A đến điểm biên dương là
1 1 1
A. 0,25 s. B. s. C. s. D. s.
12 3 6
π
Câu 60. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4πt − ) (cm). Thời gian ngắn
2
nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 2,5 cm đến x = −2,5 cm là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 10 20 6
Câu 61. Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = 0, 5A
và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0, 5A đến li độ cực đại. Hệ thức đúng là
A. t1 = t2 . B. t1 = 2t2 . C. t1 = 0,5t2 . D. t1 = 4t2 .

Câu 62. Con lắc lò xo√dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
A 2
đến điểm M có li độ là 0,25 s. Chu kì của con lắc
2
ĐT: 0922.92.82.55 14 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 1 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 2 s.

Câu 63. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị
trí có li độ x1 = −A đến vị trí có li độ x2 = 0, 5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là
1
A. s. B. 6 s. C. 2 s. D. 3 s.
3
Câu 64. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật di
chuyển từ vị trí có li độ x1 = −0, 5A đến vị trí có li độ x2 = 0, 5A là
1 1 1
A. 1 s. B. s. C. s. D. s.
10 30 20
Câu 65. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân
bằng theo chiều dương đến vị trí li độ có giá trị cực tiểu là
T T 2T 3T
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 4
Câu 66. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng 0,5A là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
4 2 8 6
Câu 67. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
A
lần liên tiếp vật có li độ là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Câu 68. Một vật dao động điều hòa với √ chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
A 3
lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 8 2 4
π
Câu 69. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt− ) (cm)
2
đi từ vị trí cân bằng đến về vị trí biên
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.

Câu 70. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2 cos(2πt +

π) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3 cm là
5 5
A. 2,4 s. B. 1,2 s. C. s. D. s.
6 12

Câu 71. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5 cos(8πt − ) (cm). Thời
3
gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là
3 1 8 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
8 24 3 12
Câu 72. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4 cos 2πt. Thời gian ngắn nhất để vật
đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là

ĐT: 0922.92.82.55 15 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. t = 0,25 s. B. t = 0,75 s. C. t = 0,5 s. D. t = 1,25 s.

Câu 73. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =√A cos(ωt + φ). Biết trong khoảng thời
1 A 3
gian s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = theo chiều dương. Chu kì dao động
30 2
của vật là
A. 0,2 s. B. 5 s. C. 0,5 s. D. 0,1 s.

Câu 74. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kì T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA,
1
OB là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là s. Chu kì dao động của vật bằng
30
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 5 10 6
Câu 75. Một chất điểm dao động với quỹ đạo 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí −2,5 cm
theo chiều âm đến điểm có li độ cực đại là 2,5 s. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được
trong 2 phút là
A. 20. B. 50. C. 30. D. 32.
π
Câu 76. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4 cos(8πt − ) cm. Thời gian ngắn nhất
√ √ 6
vật đi từ −2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều dương là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
16 20 10 12
π
Câu 77. Một vật dao động với phương trình x = 6 cos(4πt + ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời
6 √
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −3 3 cm là
7 1 5 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 4 24 8
Câu 78. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí
cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm
T T T T
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 79. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị
trí cân bằng, vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 0,5A lần đầu tiên ở thời điểm
T T T T
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Câu 80. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật đang ở vị trí biên,
vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 0,5A lần đầu tiên ở thời điểm
T T T T
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 81. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Chọn gốc thời gian là lúc vật đang ở
vị trí có li độ cực tiểu, vật ở vị trí có li độ 0,5A lần đầu tiên ở thời điểm
T T T T
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
ĐT: 0922.92.82.55 16 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

T
Câu 82. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tại thời điểm t = vật có li độ
4

A
A. A. B. √ .
2
A
C. − √ . D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
2

Câu 83. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 8 cm, tần số góc (rad/s), ở thời điểm ban
√ 3
đầu t = 0 vật qua vị trí có li độ 4 3 cm theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 vật có li
độ cực tiểu là
A. 0,5 s. B. 0,75 s. C. 1,25 s. D. 1,75 s.

Câu 84. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số 0,5 Hz, ở thời điểm ban đầu t = 0

vật qua vị trí có li độ −5 cm theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ −5 2 cm
theo chiều dương kể từ t = 0 là
23 13 21 13
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 12 12 6
Câu 85. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8 cos 2πt (cm). Thời điểm thứ nhất vật
đi qua vị trí cân bằng là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 2 6 3
π
Câu 86. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10 cos(2πt − ) (cm).
6
Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
1 1 2 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 6 3 12
π
Câu 87. Vật dao động với phương trình x = 5 cos(4πt + ) (cm). Thời điểm vật đi qua điểm có tọa
6
độ x = 2,5 cm theo chiều dương lần thứ nhất là
3 4 6
A. s. B. s. C. s. D. 0,38 s.
8 8 8
π
Câu 88. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6 cos(5πt− ) (cm, s).
√ 3
Tính từ thời điểm t = 0 chất điểm đi qua vị trí có li độ −3 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên tại
thời điểm
A. 0,77 s. B. 0,60 s. C. 0,23 s. D. 0,50 s.

Câu 89. Một con lắc√lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị
A 2 A
trí có li độ x1 = − theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = − theo chiều âm là 1,7 s. Chu
2 2
kì dao động của con lắc là
A. 3 s. B. 6 s. C. 2,55 s. D. 2,4 s.

ĐT: 0922.92.82.55 17 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 90. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,05 s
thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ d (d < A). Tần số dao động
của vật là
A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 2 Hz. D. 5 Hz.

Câu 91. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Cứ sau ∆t1 thì vật nặng của con lắc lại cách vị
trí cân bằng một khoảng như cũ d1 , Cứ ∆t2 thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một
khoảng như cũ d2 . Biết 0 < d1 < d2 . Hệ thức đúng của ∆t1 và ∆t2 là
A. ∆t1 = 2∆t2 . B. ∆t1 = 4∆t2 . C. ∆t1 = 8∆t2 . D. ∆t1 = 0,5∆t2 .

Câu 92. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, vị trí cân bằng ở O với tần số f = 2 Hz, biết ở
thời điểm ban đầu vật ở tọa độ x = −3 cm đang chuyển động theo chiều âm và sau đó thời gian
1
ngắn nhất s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
6
π 2π
A. x = 6 cos(4πt + ) (cm). B. x = 6 cos(4πt + ) (cm).
3 3
π √ π
C. x = 6 cos(4πt − ) (cm). D. x = 3 3 cos(8πt − ) (cm).
3 6
Câu 93. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, vị trí cân bằng ở O thực hiện 100 dao động toàn
phần mất 50 s. Thời điểm ban đầu vật ở tọa độ x = −4 cm đang chuyển động theo chiều dương và
sau đó thời gian ngắn nhất 0,375 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật

2π √ 3π
A. x = 8 cos(4πt + ) (cm). B. x = 4 2 cos(8πt + ) (cm).
3 4
2π √ 3π
C. x = 8 cos(4πt − ) (cm). D. x = 4 2 cos(4πt − ) (cm).
3 4
Câu 94. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí 0,6A là
A. 0,295 s. B. 0,215 s. C. 0,285 s. D. 0,205 s.

Câu 95. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi
từ biên dương đến vị trí 0,8A là
A. 0,295 s. B. 0,205 s. C. 0,285 s. D. 0,215 s.

Câu 96. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi
từ vị trí 0,6A đến vị trí −0,8A là
A. 0,205 s. B. 0,59 s. C. 0,41 s. D. 0,5 s.

Câu 97. Một vật dao động điều hòa với chu kì 3 s, biên độ 20 cm. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí
10 cm và theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có li độ 15 cm và theo chiều dương là?
A. 0,155 s. B. 0,095 s. C. 0,205 s. D. 0,345 s.

ĐT: 0922.92.82.55 18 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 98. Một vật dao động điều hòa với chu kì 3 s, biên độ 20 cm. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí
10 cm và theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có li độ 15 cm và theo chiều âm là?
A. 0,095 s. B. 0,155 s. C. 0,205 s. D. 0,845 s.

Câu 99. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s, biên độ 10 cm. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí
−4 cm và theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có li độ 6 cm và theo chiều âm là?
A. 0,245 s. B. 0,246 s. C. 0,463 s. D. 0,435 s.

Câu 100. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với biên độ là A. Khoảng thời gian trong
một chu kỳ để vật có độ lớn li độ không nhỏ hơn 0,5A là
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 12
π
Câu 101. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5 cos(5πt + ) (cm). Biết ở thời điểm
3
1
t có li độ là 3 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó s là
10
A. ±4 cm. B. 3 cm. C. −3 cm. D. 2 cm.

Câu 102. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos 2πt (cm). Nếu tại một thời điểm
nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li
độ là
A. −4 cm. B. 4 cm. C. −3 cm. D. 0.
π
Câu 103. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos(4πt + ) (cm). Biết ở thời điểm
8
t có li độ là 8 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1,25 s là
A. −8 cm. B. 4 cm. C. −4 cm. D. 8 cm.
π
Câu 104. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos(5πt + )(cm). Biết ở thời điểm
3
1
t có li độ là 6 cm và đang giảm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó s là
10
A. 8 cm. B. 6 cm. C. −6 cm. D. −8 cm.

≫ Dạng 3: Thời điểm đi qua vị trí


π
Câu 105. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6 cos(5πt− ) (cm, s).
√ 3
Tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 3 cm theo chiều âm lần thứ hai tại thời
điểm là
A. 0,60 s. B. 0,50 s. C. 0,77 s. D. 0,40 s.
π
Câu 106. Vật dao động với phương trình x = 5 cos(4πt + ) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí biên
6
dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 1,69 s. B. 1,82 s. C. 2 s. D. 1,96 s.

ĐT: 0922.92.82.55 19 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


Câu 107. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (cm). Kể từ t = 0, vật qua
√ 3
vị trí có li độ x = −2 3 cm lần thứ 8 vào thời điểm
A. 10,25 s. B. 10,75 s. C. 10,50 s. D. 10,60 s.

Câu 108. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (cm). Kể từ t = 0, vật qua
3
vị trí cân bằng lần thứ 20 vào thời điểm
A. 50,5 s. B. 29,25 s. C. 25,25 s. D. 27,75 s.
π
Câu 109. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6 cos(5πt− ) (cm, s).
√ 3
Tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 tại
thời điểm là
A. 402,5 s. B. 805,3 s. C. 806,5 s. D. 423,5 s.
2π π
Câu 110. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos( t − ) (cm). Kể từ t = 0, vật
√ 3 4
qua vị trí có li độ x = −2 3 cm lần thứ 2013 vào thời điểm
A. 3020,750 s. B. 3019,625 s. C. 3020,625 s. D. 3019,250 s.

Câu 111. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (cm). Kể từ t = 0, vật qua
√ 3
vị trí có li độ x = 2 2 cm lần thứ 2014 vào thời điểm
A. 3020,750 s. B. 3019,625 s. C. 3020,625 s. D. 3019,250 s.

Câu 112. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính
3
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 6030 s. B. 3016 s. C. 6031 s. D. 3015 s.

Câu 113. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8 cos 10πt (cm). Thời điểm vật đi qua
vị trí x = 4 cm lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
6043 6034 6047 604,3
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 30 30 30

Câu 114. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính
3
bằng s). Kể từ t = 1 s, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ 2015 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6021,5 s. C. 6031 s. D. 3023,5 s.
2π π
Câu 115. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos( t + ) (x tính bằng cm;
3 2
t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 2014 tại thời điểm
A. 6031 s. B. 3016,25 s. C. 6030 s. D. 3020,75 s.
2πt
Câu 116. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos (cm). Kể từ t = 0, vật qua
√ 3
vị trí x = 2 3 cm lần thứ 2017 vào thời điểm
A. t = 2034,25 s. B. t = 3024,5 s. C. t = 3024,25 s. D. t = 3024,15 s.

ĐT: 0922.92.82.55 20 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π
Câu 117. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos(2πt − ) (cm). Kể từ t = 0, vật
4
qua vị trí có li độ x = 6 cm lần thứ ba vào thời điểm
A. 1,125 s. B. 2,625 s. C. 2,125 s. D. 1,625 s.
10π π
Câu 118. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos( t − ) (cm). Kể từ t = 0,
3 6
vật qua vị trí có li độ x = −6 cm lần thứ 1999 vào thời điểm
A. 1289,35 s. B. 1295,65 s. C. 1197,35 s. D. 1199,15 s.
2π π
Câu 119. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos( t + ) (x tính bằng cm;
3 3
t tính bằng s). Kể từ t = 10,5 s, chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần 2018 tại thời điểm
A. 3051,25 s. B. 3056,75 s. C. 3025,75 s. D. 3036,25 s.

Câu 120. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(3πt − ) (cm). Kể từ t = 0, thời
4
điểm lần thứ tư vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm là
2 17 1 11
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 36 3 18
π 1
Câu 121. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt − ) (cm). Kể từ t = s,
6 3
chất điểm cách vị trí cân bằng 5 cm lần thứ 2016 tại thời điểm
A. 1006,50 s. B. 1007,83 s. C. 502,50 s. D. 1007,5 s.
π
Câu 122. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(5πt + ) (cm). Kể từ t = 0, thời
√ 6
điểm lần thứ 1999 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 2 cm là
A. 202,081 s. B. 201,232 s. C. 199,817 s. D. 199,93 s.
π
Câu 123. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt − ) (cm). Kể từ t = 0, thời
6
điểm lần thứ 2013 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 5 cm là
A. 1006,50 s. B. 502,50 s. C. 1005,75 s. D. 1005,50 s.
5π 11
Câu 124. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos(2πt − ) (cm). Kể từ t = s,
√ 6 3
thời điểm lần thứ 2018 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 2 cm là
A. 508,042 s. B. 325,532 s. C. 506,375 s. D. 213,29 s.

Câu 125. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos(2πt+ ) (x tính bằng cm;
3
t tính bằng s). Khoảng thời gian từ lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 1999 (kể từ t = 0)

đến lúc chất điểm đi qua vị trí x = −4 3 cm lần thứ 2018 (kể từ t = 0) là
A. 8,833 s. B. 7,923 s. C. 8,383 s. D. 8,672 s.

Câu 126. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(πt − ) (cm). Kể từ t = 0, thời
4
điểm lần thứ 5 vật cách vị trí cân bằng 5 cm là
A. 1,675 s. B. 2,75 s. C. 1,25 s. D. 4,75 s.

ĐT: 0922.92.82.55 21 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

2π π
Câu 127. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos( t + ) (x tính bằng cm;
3 3
t tính bằng s). Kể từ t = 11,125 s, chất điểm cách vị trí cân bằng 4 cm và đang chuyển động ra xa
vị trí cân bằng lần thứ 15 tại thời điểm
A. 22,375 s. B. 44,5 s. C. 55,25 s. D. 33,5 s.
π
Câu 128. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(πt − ) (x tính bằng cm;
√ 6
t tính bằng s). Kể từ t = 11,5 s, chất điểm cách vị trí cân bằng 5 2 cm và đang chuyển động lại
gần vị trí cân bằng lần thứ 100 tại thời điếm
A. 99,92 s. B. 97,08 s. C. 87,23 s. D. 111,42 s.
π
Câu 129. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(πt − ) (x tính bằng cm;
6
t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm qua li độ x = 7 cm lần thứ 13 tại thời điểm
A. 13,08 s. B. 12,02 s. C. 13,92 s. D. 12,42 s.
π
Câu 130. Một vật dao động có phương trình là x = 2 cos(2πt + ) (cm). Trong giây đầu tiên vật
6
đi qua vị trí có tọa độ là x = 1 cm là
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
π
Câu 131. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 sin(5πt + ) (cm) (x tính
6
bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = +1 cm là
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 132. Một vật dao động có phương trình là x = 4 cos(3πt + π) (cm). Trong 2019 giây đầu tiên
vật cách vị trí cân bằng 2 cm là
A. 6057 lần. B. 6056 lần. C. 121112 lần. D. 12114 lần.

≫ Dạng 4: Quãng đường


Câu 133. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu
t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
T
t = là
4
A A
A. . B. . C. A. D. 2A.
4 2
Câu 134. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu
t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
T
t = là
6
A A
A. 2A. B. A. C. . D. .
2 6
ĐT: 0922.92.82.55 22 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 135. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu
t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
T
t = là
3
A 3A 2A
A. . B. . C. A. D. .
3 2 3
Câu 136. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu
kì là
A. 4A. B. A. C. 3A. D. 2A.

Câu 137. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 nửa
chu kì là
A. 3A. B. 4A. C. A. D. 2A.

Câu 138. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0)
là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.


T
B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A.
2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.
4
T
D. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
8
Câu 139. Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ của vật dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí
biên.
B. quãng đường của vật đi được trong một phần tư chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
hoặc vị trí biên.
C. hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần mười hai chu kỳ khi vật xuất phát từ vị
trí cân bằng.
D. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
π
Câu 140. Vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(8πt + ) (cm). Quãng đường vật đi
4
T
được sau khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu bằng
√ 8 √
A 2 A A 3 √
A. . B. . C. . D. A 2.
2 2 2
π
Câu 141. Vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(8πt + ) (A > 0). Sau một phần tư
6
chu kì kể từ thời
√ điểm ban đầu vật đi √được quãng đường là √
A A 3 A A 2 A A 3 A
A. + . B. + . C. + A. D. − .
2 2 2 2 2 2 2
ĐT: 0922.92.82.55 23 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π
Câu 142. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(6πt + ) (cm) (cm). Sau 0,25T
4
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng
√ √
A. 5 cm. B. 4 2 cm. C. 5 2 cm. D. 8 cm.
2πt π 7T
Câu 143. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos( + ). Sau thời gian kể
T 3 12
từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là
30
A. 25 cm. B. 4 cm. C. cm. D. 6 cm.
7
Câu 144. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos ωt (cm). Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
π
Câu 145. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(4πt + ) (cm). Quãng đường vật
3
đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 s là
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 18 cm. D. 9 cm.

Câu 146. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 8 cm. B. 64 cm. C. 32 cm. D. 16 cm.

Câu 147. Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.

Câu 148. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4 cos 4πt (cm). Quãng đường vật đi
được trong thời gian 30 s kể từ lúc t0 = 0 là
A. 3,2 m. B. 6,4 cm. C. 9,6 m. D. 16 cm.

Câu 149. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được
trong 2,5T là
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 45 cm.

Câu 150. Cho một vật dao động điều hòa, biết quãng đường vật đi được trong hai chu kỳ dao động
là 60cm. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ là
A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

Câu 151. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x =
π
5 cos(πt + ) (cm). Quãng đường vật đi trong 3 s là
6
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.

ĐT: 0922.92.82.55 24 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π
Câu 152. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4 cos(4πt − ) (cm).
2
Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là
A. 48 cm. B. 32 cm. C. 24 cm. D. 36 cm.

Câu 153. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1 s. Tại t = 0, vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời
gian ∆t = 2,375 s kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
A. 42 cm. B. 50 cm. C. 55,76 cm. D. 48 cm.

Câu 154. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian vật dao động
được quãng đường 64 cm là
A. 16 s. B. 8 s. C. 32 s. D. 4 s.
π π
Câu 155. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8 cos( t − ) (cm). Khoảng thời gian
3 3
tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 64 cm là
A. 12 s. B. 9 s. C. 18 s. D. 15 s.

Câu 156. Một vật dao động điều hoà với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian vật dao động
được quãng đường 30 cm là
A. 3 s. B. 4 s. C. 1,5 s. D. 6 s.

Câu 157. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt − ) (cm). Khoảng thời gian
3
để vật đi được quãng đường 5 cm kể từ t = 0 là
1 1 2
A. s. B. 1 s. C. s. D. s.
6 3 3

Câu 158. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(πt − ) (cm). Khoảng thời gian để
3
vật đi được quãng đường 5 cm kể từ t = 0 là
7 7 7 7
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 4 6 3
Câu 159. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(10πt + π) (cm). Khoảng thời gian
để vật đi được quãng đường 12,5 cm kể từ t = 0 là
2 1 1
A. s. B. s. C. s. D. 0,5 s.
15 15 10
Câu 160. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5 cos 2πt (cm). Khoảng thời gian tính
từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 52,5 cm là
8 7
A. s. B. 2,4 s. C. 1,5 s. D. s.
3 3

Câu 161. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(πt − ) (cm). Khoảng thời gian vật
3
10
đi quãng đường 5 cm kể từ t = s là
3
ĐT: 0922.92.82.55 25 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

7 7 4 7
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 12 3 3
π
Câu 162. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(πt + ) (cm). Khoảng thời gian
3
tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
4 7
A. s. B. 1,5 s. C. 2,4 s. D. s.
3 3
π
Câu 163. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos(4πt − ) (cm). Khoảng thời gian vật
3
đi quãng đường 55 cm kể từ t = 0 là
7 7 7 17
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 4 3 12
π
Câu 164. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: x = 6 cos(4πt − ) (trong
3
đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian vật đi quãng đường 45 cm kể từ thời điểm
16
t= s là
3
11 5 11
A. s. B. s. C. 0,75 s. D. s.
12 6 24
π
Câu 165. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 12 cos(50t − ) (cm). Quãng đường vật
π 2
đi được trong khoảng thời gian t = s, kể từ thời điểm ban đầu là
12
A. 6 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm.
π
Câu 166. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(20t + ) cm. Quãng đường vật đi
3
13π
được trong khoảng thời gian t = s, kể từ khi bắt đầu dao động là
60
A. 6 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm.
π
Câu 167. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6 cos(20t − ) (cm)
3
0,7π
(t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = s là
6
A. 9 cm. B. 15 cm. C. 6 cm. D. 27 cm.
2πt π
Câu 168. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos( + ) (cm) (t đo bằng giây).
T 3
19T
Sau thời gian kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động
12

A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
π
Câu 169. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(2πt + ) (cm). Tính từ lúc bắt
2
đầu khảo sát dao động, cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được đoạn đường dài 99 cm?
A. 12,42 s. B. 14,42 s. C. 11,56 s. D. 10,2 s.

Câu 170. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và
chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời
gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là

ĐT: 0922.92.82.55 26 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

62 125 61 127
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 6 3 6
π
Câu 171. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(ωt + ) (cm) (t đo bằng giây).
3
2
Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 giây là 2A và trong s là 9 cm. Giá
3
trị của A và ω là
A. 12 cm và π rad/s. B. 6 cm và π rad/s.
C. 12 cm và 2π rad/s. D. 6 cm và 2π rad/s.
π
Câu 172. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: x = 6 cos(4πt − ) (trong
3
13
đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = s đến thời điểm
6
37
t2 = s là
12
A. 65,5 cm. B. 34,5 cm. C. 45 cm. D. 75 cm.
π
Câu 173. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6 cos(2πt − ) (cm). Quãng đường mà
3
13
vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5 s đến t2 = s là
3 √
A. 53 cm. B. 66 cm. C. 46 cm. D. 50 + 5 3 cm.
√ 3π
Câu 174. Một vật dao động với phương trình x = 4 2 cos(5πt − ) (cm). Quãng đường vật đi từ
4
1
thời điểm t1 = s đến t2 = 6 s là
10
A. 360 cm. B. 331,4 cm. C. 333,8 cm. D. 336,1 cm.

Câu 175. Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20 cos(πt −

) (cm). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là
4
A. 201,2 cm. B. 202,2 cm. C. 211,72 cm. D. 101,2 cm.
2π π
Câu 176. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos( t + ) (x tính bằng cm;
T 2
t tính bằng s). Kể từ t = 0 đến thời điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2018,
quãng đường chất điểm đi được
A. 157,42 m. B. 161,34 m. C. 157,58 m. D. 161,02 m.
π
Câu 177. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(πt + ) (cm). Sau thời gian
3
2 29
t1 = s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 12,5 cm. Sau khoảng thời gian t2 = s
3 6
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 71,9 cm. B. 90,625 cm. C. 80,28 cm. D. 82,5 cm.

Câu 178. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos(ωt − ) (cm) (t tính bằng s). Trong
3
giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 quãng đường vật đi
được là

ĐT: 0922.92.82.55 27 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


A. 5 cm. B. 2 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
π
Câu 179. Một chất điểm dao động với phương trình x = 5 cos(ωt + ) (cm) (t tính bằng s). Trong
3
giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 15 cm. Trong giây thứ 2015 quãng đường vật
đi được là
A. 10 cm. B. 12,5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
π
Câu 180. Một chất điểm dao động với phương trình x = 10 cos(ωt − ) (cm) (t tính bằng s). Trong
√ 4
giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 20 − 10 2 cm. Trong giây thứ 2000 quãng
đường vật đi được là
√ √ √
A. 10 2 cm. B. 10 cm. C. 20 2 cm. D. 20 − 10 2 cm.

≫ Dạng 5: Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất


Câu 181. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
T
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
4
3A √ √
A. A. B. . C. A 3. D. A 2.
2
Câu 182. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
T
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
3
3A √ √
A. A. B. . C. A 3. D. A 2.
2
Câu 183. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm
T
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
√ 8 √
A. 4 2 cm. B. 3,06 cm. C. 3 cm. D. 1,53 cm.

Câu 184. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
T
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , tỉ số quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất mà vật có thể đi được
6

√ √
A. 2. B. 2 + 3. C. 2 + 2. D. 3.

Câu 185. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10 cm
T
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được gần giá trị
5
nào nhất
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 20 cm.

Câu 186. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 8 cm
T
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được gần giá trị
7
nào nhất

ĐT: 0922.92.82.55 28 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 1,5 cm. D. 1 cm.

Câu 187. Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với chu kì
2 s. Quãng đường dài nhất vật đi được trong thời gian 0,5 s là
A. 9,48 cm. B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm.
π
Câu 188. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(4πt + ). Quãng đường lớn nhất
3
1 √
mà vật đi được trong khoảng thời gian s là 4 3 cm. Biên độ dao động A là
6
√ √ √
A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 4 cm. D. 2 3 cm.

Câu 189. Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2 s và biên độ A. Quãng đường dài nhất vật
1
đi được trong thời gian s là
3
2A A 3A
A. . B. . C. A. D. .
3 2 2
Câu 190. Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất
1
điểm đi được trong chu kì là
√ 3 √ √ √
A. 3. B. 2 2. C. 2 + 1. D. 2 + 2.

Câu 191. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
5T
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
3
15A √ √
A. 7A. B. . C. 6A 3. D. 7A 2.
2
3T
Câu 192. Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = ,
4
quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là
√ √ √ √
A. 4A − A 2. B. A + A 2. C. 2A + A 2. D. 2A − A 2.

Câu 193. Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được
5T
trong khoảng thời gian là
4 √ √
A. 2,5 A. B. 5 A. C. A(4 + 3). D. A(4 + 2).

Câu 194. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 4 cm. Quãng đường dài nhất vật đi
5
được trong khoảng thời gian s là
3
A. 4 cm. B. 24 cm. C. 14,9 cm. D. 12 cm.

Câu 195. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 7 s, biên độ 7 cm. Trong khoảng thời gian 2017 s,
quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. 40,35 m. B. 80,7 m. C. 80,6 m. D. 40,3 cm.

Câu 196. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Quãng đường vật có thể đi
5
được trong khoảng thời gian s là
6
ĐT: 0922.92.82.55 29 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 25 cm.

Câu 197. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, biên độ 10 cm. Quãng đường vật có thể đi
được trong khoảng thời gian 0,25 s là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.

Câu 198. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 8 cm. Quãng đường vật có thể đi được
trong khoảng thời gian 1,8 s là
A. 27 cm. B. 30 cm. C. 33 cm. D. 24 cm.
4πt π
Câu 199. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos( + ) cm trên trục Ox. Trong
3 3
1,75 s thì quãng đường đi được của vật không thể bằng
A. 18 cm. B. 17 cm. C. 19 cm. D. 20 cm.

Câu 200. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos 2πt, t đo bằng s. Biết hiệu
quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian ∆t đạt
cực đại. Khoảng thời gian ∆t có thể bằng
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 2 4 12
Câu 201. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có chu kỳ T = 0,6 s. Sau 0,1 s kể từ thời điểm
ban đầu quãng đường vật đi được là 5 cm và đang đi theo chiều dương trục Ox. Trong quá trình vật
dao động, quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1,7 s là 55 cm. Phương trình
dao động của vật là
10π 2π 10π π
A. x = 5 cos( t + ) cm. B. x = 5 cos( t + ) cm.
3 3 3 3
10π 2π 10π π
C. x = 5 cos( t − ) cm. D. x = 5 cos( t − ) cm.
3 3 3 3
1
Câu 202. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có chu kỳ T = 1 s. Sau s kể từ thời điểm
3
ban đầu quãng đường vật đi được là 4 cm và đang đi theo chiều dương trục Ox. Trong quá trình
vật dao động, quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 3,25 s là 53,6568 cm. Lấy

2 = 1, 4142. Phương trình dao động của vật là
π π
A. x = 8 cos(2πt + ) cm. B. x = 4 cos(2πt + ) cm.
3 3
2π π
C. x = 4 cos(2πt + ) cm. D. x = 4 cos(2πt − ) cm.
3 3
Câu 203. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4f 6f 12f 3f

ĐT: 0922.92.82.55 30 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 204. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số T. Khoảng thời gian lớn nhất để vật
đi được quãng đường có độ dài A là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 12
Câu 205. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian cần thiết để vật đi hết
quãng đường A nằm trong khoảng từ ∆tmin đến ∆tmax . Hiệu số ∆tmax − ∆tmin bằng
T T T T
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 3
Câu 206. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật

đi được quãng đường có độ dài A 2 là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6f 4f 3f 12f
Câu 207. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian nhỏ nhất

vật cần để đi được quãng đường 4 3 cm là
1 1 2 3
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 6 3 4
Câu 208. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khoảng thời gian lớn nhất vật cần để
đi được quãng đường 7 cm là 2 s. Chu kì dao động của vật là
A. 4,35 s. B. 3,54 s. C. 0,92 s. D. 2,54 s.

Câu 209. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 6 cm và chu kì 6 s. Khoảng thời gian nhỏ
nhất vật cần để đi được quãng đường 66 cm là
A. 12,34 s. B. 13,78 s. C. 16 s. D. 17,64 s.

Câu 210. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Trong khoảng thời gian ∆t quãng
đường dài nhất mà vật đi được là 20 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời
gian trên bằng
A. 17,07 cm. B. 13,07 cm. C. 15,87 cm. D. 12,46 cm.

Câu 211. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 9 cm và chu kì 6 s. Khoảng thời gian lớn
nhất vật cần để đi được quãng đường 96 cm là
A. 15,34 s. B. 16,61 s. C. 18.56 s. D. 17,64 s.

Câu 212. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khoảng thời gian nhỏ nhất vật cần
để đi được quãng đường 12 cm là 0,8 s. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong khoảng thời
gian mỗi phút là
A. 45. B. 43. C. 34. D. 50.

≫ Dạng 6: Tốc độ trung bình


ĐT: 0922.92.82.55 31 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 213. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm
trong một chu kì là
9A 4A 3A 6A
A. . B. . C. . D. .
2T T 2T T
Câu 214. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm
trong một nửa chu kì là
6A 4A 3A 9A
A. . B. . C. . D. .
T T 2T 2T
Câu 215. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
A
từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = − , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
9A 4A 6A 3A
A. . B. . C. . D. .
2T T T 2T
Câu 216. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Gọi M và N là những
A A
điểm có toạ độ lần lượt là x1 = và x2 = − . Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN
2 2
bằng
Aω 2Aω 3Aω 3Aω
A. v = . B. v = . C. v = . D. v = .
2π 3π π 2π
Câu 217. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì 3 s. Trong khoảng thời gian ngắn

nhất khi vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm, vật
có tốc độ trung bình là
A. 20,96 cm/s. B. 11,34 cm/s. C. 17,32 cm/s. D. 12,536 cm/s.

Câu 218. Một chất điểm dao động với phương trình x = 10 cos(2πt − ) cm (t tính bằng s). Tốc
3
độ trung bình của chất điểm khi nó đi được quãng đường 70 cm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. 40 cm/s. B. 50 cm/s. C. 42 cm/s. D. 35 cm/s.
π
Câu 219. Một chất điểm dao động với phương trình x = 14 cos(4πt + ) cm (t tính bằng s). Tốc
3
độ trung bình của chất điểm kể từ thời điểm ban đầu đến khi chất điểm qua vị trí cân bằng theo
chiều dương lần thứ nhất là
A. 85 cm/s. B. 1,5 m/s. C. 42 cm/s. D. 1,2 m/s.

Câu 220. Chọn gốc toạ độ tại VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20 cos(πt −

) cm. Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là
4
A. 38,8 cm/s. B. 38,5 cm/s. C. 34,8 cm/s. D. 33,8 cm/s.

Câu 221. Chọn gốc toạ độ tại VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6 cos(4πt −
π 2 37
) cm. Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t1 = s đến thời điểm t2 = s là
3 3 12
A. 38,8 cm/s. B. 38,4 cm/s. C. 33,8 cm/s. D. 48,4 cm/s.

ĐT: 0922.92.82.55 32 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


Câu 222. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos(ωt − ) cm (t tính bằng s). Trong
3
giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2013 tốc độ trung bình
của vật là
A. 4,2 cm/s. B. 2 cm/s. C. 5 cm/s. D. 3,5 cm/s.

Câu 223. Một vật dao động điều hoà với biên √ độ A, vào thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng
A 3
theo chiều dương. Kể từ t = 0, vật qua vị trí lần thứ 30 vào thời điểm 43 s. Tốc độ trung bình
2
của vật trong thời gian trên là 6,643 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 2 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

Câu 224. Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, chu kì 3 s. Trong quá
trình dao động, tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 0,5 s bằng 16 cm/s. Giá trị của
A bằng
A. 2 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.

Câu 225. Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm, chu kì 2 s. Trong
quá trình dao động, tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 3,6 s liên tục bằng
A. 11,374 cm/s. B. 10,536 cm/s. C. 10,972 cm/s. D. 10,121 cm/s.

Câu 226. Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, chu kì 1,2 s. Trong quá
trình dao động, tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 3,2 s liên tục bằng 23,375 cm/s.
Giá trị A là
A. 4,3 cm. B. 3,2 cm. C. 8,6 cm. D. 6,8 cm.

Câu 227. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà
√ √
vật chuyển động trên quãng đường 4 3 cm là 0,3 3 m/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,3 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s.

Câu 228. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A, tốc độ trung bình bé nhất của
vật khi thực hiện được quãng đường 5A là

5A 5A 6A(2 − 3) 15A
A. . B. . C. . D. .
2T T T 4T
Câu 229. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa tốc
độ trung bình nhỏ nhất và tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian
2T

3 √ √
√ 4− 3 √ 3
A. 5 − 3 2. B. . C. 2 − 1. D. .
3 3

ĐT: 0922.92.82.55 33 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 230. Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình
chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao
động toàn phần bằng
A. 6,37 cm/s. B. 5 cm/s. C. 10 cm/s. D. 8,63 cm/s.

Câu 231. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s với biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình
π
lớn nhất của vật trong khoảng thời gian ∆t = s là
15
A. 57,3 cm/s. B. 38,2 cm/s. C. 15,6 cm/s. D. 33,1 cm/s.

≫ Dạng 7: Liên hệ x, v, a
Câu 232. Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay
đổi?
A. Biên độ và li độ. B. Biên độ và tần số. C. Gia tốc và tần số. D. Gia tốc và li độ.

Câu 233. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và vuông pha với li độ. D. cùng tần số và vuông pha với gia tốc.

Câu 234. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và cùng pha với li độ.
C. cùng tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 235. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Gia tốc của vật
trong quá trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là
A. −ωA. B. −ω 2 A. C. 0. D. −mω 2 A.

Câu 236. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tốc độ cực đại
vật trong quá trình dao động là
A. −ωA. B. 0. C. ωA. D. ω 2 A.

Câu 237. Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị nhỏ nhất (cực tiểu) khi vật
A. đi qua VTCB. B. đi qua VTCB theo chiều âm.
C. ở biên. D. đi qua VTCB theo chiều dương.

Câu 238. Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị bằng không (vật dừng lại tức thời)
khi vật ở
A. biên dương hoặc biên âm. B. đi qua VTCB theo chiều âm.
C. biên âm (x = −A). D. biên dương (x = A).

ĐT: 0922.92.82.55 34 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 239. Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật
A. ở biên dương (x = A). B. ở biên (dương hoặc âm).
C. đi qua VTCB. D. ở biên âm (x = −A).

Câu 240. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên âm tới biên dương
thì
A. vận tốc của vật có giá trị tăng từ 0 lên cực đại rồi giảm về 0.
B. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu lên cực đại.
C. tốc độ của vật tăng lên.
D. vận tốc có giá trị âm.

Câu 241. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Vectơ vận tốc của vật
A. luôn có chiều ngược với chiều chuyển động của vật.
B. luôn hướng ra biên.
C. luôn hướng về VTCB.
D. luôn có chiều của chiều chuyển động của vật.

Câu 242. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm nào đó vận tốc và gia tốc của vật
có giá trị dương. Trạng thái dao động của vật khi đó là
A. nhanh dần theo chiều âm. B. chậm dần đều theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. chậm dần theo chiều dương.

Câu 243. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm
tiếp theo cũng có vận tốc bằng không. Khoảng cách giữa hai điểm đó là 36 cm. Chu kì và biên độ
của vật là
A. 0,5 s và 18 cm. B. 0,5 s và 36 cm. C. 2 s và 72 cm. D. 1 s và 9 cm.
π
Câu 244. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6 cos(5πt + ) (x tính bằng cm,
2
t tính bằng s). Trong chu kì đầu tiên kể từ t0 = 0, thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng
có giá trị dương trong khoảng nào sau đây?
A. 0 < t < 0,1 s. B. 0,3 s < t < 0,4 s. C. 0,2 s < t < 0,3 s. D. 0,1 s < t < 0,2 s.
π
Câu 245. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A sin(8πt − ).
3
Trong chu kỳ đầu tiên, tính từ thời điểm t0 = 0, chất điểm chuyển động nhanh dần ngược chiều
dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào sau đây?
5 1 1
A. t1 = s đến t2 = s. B. t1 = 0 đến t2 = s.
48 6 24
1 5 1 11
C. t1 = s đến t2 = s. D. t1 = s đến t2 = s.
24 48 6 48
ĐT: 0922.92.82.55 35 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 246. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực
đại của chất điểm là
A. 5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.

Câu 247. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s.
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.

Câu 248. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số 2 Hz. Tốc độ cực đại của
chất điểm là
A. 20π cm/s. B. 10π cm/s. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s.

Câu 249. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm với tần số góc là 6 rad/s. Gia
tốc cực đại của vật có giá trị là
A. 0,36 m/s2 . B. 3,6 m/s2 . C. 7,2 m/s2 . D. 0,72 m/s2 .

Câu 250. Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, chu kì T = 2 s, lấy π 2 = 10. Lúc vật ở một
trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật là
A. lớn nhất và bằng 20 cm/s2 . B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2 .
C. nhỏ nhất và bằng 40 cm/s2 . D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2 .

Câu 251. Một vật dao động điều hòa với tần số f thì vận tốc cực đại có giá trị là v1 . Nếu chu kì

dao động của vật tăng 2 lần thì vận tốc cực đại có giá trị v2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
√ √
A. v1 = 2v2 . B. v2 = 2v1 . C. v1 = 2v2 . D. v2 = 2v1 .

Câu 252. Phương trình vận tốc của vật dao động được cho bởi v = 20π cos(πt + π) (cm/s). Vận
tốc cực đại của vật là
A. 20π cm/s. B. 30π cm/s. C. 40π cm/s. D. 50π cm/s.

Câu 253. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm
thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 1,91 cm/s. B. 33,5 cm/s. C. 320 cm/s. D. 5 cm/s.

Câu 254. Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo một quỹ đạo tâm O, bán kính R. Trong 12 s vật
quay được 18 vòng. Gọi P là hình chiếu vuông góc của vật trên trục tung. Biết bán kính quỹ đạo

tròn là 3 2 cm; lấy π 2 = 10. Số đo vận tốc cực đại và gia tốc cực đại ở chuyển động của P là
√ √ √ √
A. 9π 2 cm/s và 270 2 cm/s2 . B. 8π 2 cm/s và 240 2 cm/s2 .
√ √ √ √
C. 9 2 cm/s và 270 2 cm/s2 . D. 8 2 cm/s và 240 2 cm/s2 .

ĐT: 0922.92.82.55 36 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 255. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos πt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 .
C. Tần số dao động là 2 Hz.
D. Chu kì của dao động là 0,5 s.

Câu 256. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 40 cos 5t (v tính
bằng cm/s, t tính bằng s). Biên độ chất điểm dao động là
A. 20 cm. B. 16 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
π
Câu 257. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 10π cos(2πt + ) (v tính
2
bằng cm/s, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s.
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Quỹ đạo dao động dài 20 cm.
D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 20π 2 cm/s2 .
π
Câu 258. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 100 cos(5t + ) (a tính
3
bằng cm/s2 , t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 500 cm/s2 .
B. Tần số của dao động là 5 Hz.
C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s.
D. Biên độ dao động là 4 cm.
π
Câu 259. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2 cos(2πt − ) (cm, s). Li độ và vận tốc
6
của vật lúc t = 0,25 s là
√ √
A. 1 cm và −2 3π cm/s. B. 1,5 cm và − 3π cm/s.

C. 0,5 cm và ± 3 cm/s. D. 1 cm và ±π cm/s.
π
Câu 260. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5 cos(2πt − ) (cm). Lấy π 2 = 10. Gia
6
tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. 12 m/s2 . B. −120 cm/s2 . C. −1,2 cm/s2 . D. 12 cm/s2 .

Câu 261. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20 cos 2πt (cm). Lấy π 2 = 10.
Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10 cm là
A. −4 m/s2 . B. 2 m/s2 . C. 9,8 m/s2 . D. −10 m/s2 .

ĐT: 0922.92.82.55 37 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 262. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s
và gia tốc cực đại amax = 16π 2 cm/s2 . Chu kì dao động là
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 4 s. D. 2 s.

Câu 263. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox. Khi pha dao động của vật
π
(pha của li độ x) là − thì pha của vận tốc là
3
π 5π 2π π
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 3 6

Câu 264. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình v = 20π cos(2πt + ) (cm/s) (t tính
3
bằng giây). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ
√ √
A. 5 3 cm. B. −5 cm. C. −5 3 cm. D. 5 cm.

Câu 265. Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình v = 20π sin 4πt (cm/s) (t tính bằng s).
Lấy π 2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc
A. 8 m/s2 . B. 4 m/s2 . C. −4 m/s2 . D. −8 m/s2 .

Câu 266. Một chất điểm dao động điều hoà theo hàm cosin với chu kì 2 s và có vận tốc −1 m/s
π
vào lúc pha dao động bằng rad thì có biên độ dao động là
4
A. 35 cm. B. 45 cm. C. 15 cm. D. 0,25 cm.
π
Câu 267. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4 sin(5πt − ) (cm). Vận tốc và gia
6
tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là
√ √
A. 10π 3 cm/s và −50π 2 m/s2 . B. 10π cm/s và 50 3π 2 m/s2 .
√ √
C. −10π 3 cm/s và −50π 2 m/s2 . D. 10π cm/s và −50 3π 2 m/s2 .

Câu 268. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc có giá trị cực đại là vmax . Khi
π
pha của vận tốc là thì vận tốc có giá trị
3 √
vmax 3
A. 0 và đang tăng. B. và đang giảm.
2
C. 0,5vmax và đang giảm. D. 0,5vmax và đang tăng.

Câu 269. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình gia tốc có dạng a = 10 cos(10t−

) (m/s2 ). Tại thời điểm ban đầu, vận tốc có giá trị
6
A. −50 cm/s và đang giảm. B. 100 cm/s.
C. 50 cm/s và đang giảm . D. 50 cm/s và đang tăng .

Câu 270. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết
π
phương trình vận tốc của chất điểm là v = 20π cos(2πt + ) (cm/s). Phương trình dao động của
6
chất điểm có dạng

ĐT: 0922.92.82.55 38 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π 2π
A. x = 10 cos(2πt − ) (cm). B. x = 10 cos(2πt +
) (cm).
3 3
5π π
C. x = 20 cos(2πt + ) (cm). D. x = 20 cos(2πt + ) (cm).
6 3

Câu 271. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: x = a 3 cos ωt + a sin ωt. Biên
độ và pha ban đầu của vật có giá trị lần lượt là
√ π π π
A. a và 0. B. a 3 và . C. 2a và − . D. a và .
2 6 3
Câu 272. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
π
A. x = 5 cos πt (cm). B. x = 3t sin(100πt + ) (cm).
π 6
C. x = 2 sin2 (2πt + )(cm). D. x = 3 sin 5πt + 3 cos 5πt (cm).
6
Câu 273. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình gia tốc có dạng a = 10 cos(10t−
π
) (m/s2 ). Phương trình dao động của vật là
2
π π
A. x = 10 cos(10t + ) (cm). B. x = 100 cos(10t − ) (cm).
2 2
π π
C. x = 100 cos(10t + ) (cm). D. x = 10 cos(10t − ) (cm).
2 2
π
Câu 274. Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hòa có dạng a = 8 cos(20t − ) với a đo
2
2
bằng m/s và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là
π π
A. x = 0,02 cos(20t + ) (cm). B. x = 2 cos(20t + ) (cm).
2 2
π π
C. x = 2 cos(20t − ) (cm). D. x = 4 cos(20t + ) (cm).
2 2
Câu 275. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc của vật.
Hệ thức đúng là
x2 v2 ω 2 x2 v2 x2 v2
A. 2 + 4 = A2 . B. 2 + 2 = A2 . C. x + 2 = A2 .
2
D. 2 + 4 = A2 .
A ω v ω ω ω ω
Câu 276. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ
thức nào dưới
r đây viết sai? r
v2 √ √ v2
2
A. A = x + 2 . B. v = ±ω A2 − x2 . C. ω = v − A2 x2 .
D. x = ± − 2. A2
ω ω

Câu 277. Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Lúc t = 0, vật qua vị trí M mà xM = 3 2 cm

với vận tốc 6π 2 cm/s. Biên độ của dao động là
√ √
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 2 cm. D. 6 2 cm.
π
Câu 278. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5 cos(2πt − ) (cm). Vận tốc của vật
6
khi có li độ x = 3 cm là
A. v = 25,13 cm/s. B. v = ±25,13 cm/s. C. v = ±12,56 cm/s. D. v = 12,56 cm/s.

ĐT: 0922.92.82.55 39 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 279. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(20t + φ) trong đó thời gian tính

bằng giây. Khi vật có li độ 5 cm thì giá trị vận tốc của nó là 2 2 m/s. Biên độ dao động của vật

A. 15 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.

Câu 280. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x = 10 cm, vật có vận

tốc 200π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 1 s.

Câu 281. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao
động trong thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = −3 cm theo chiều hướng
về vị trí cân bằng là
A. 16 m/s. B. 0,16 cm/s. C. 160 cm/s. D. 16 cm/s.
π
Câu 282. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x = 2 cos(πt + ) (cm). Vận tốc
2
của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là
A. 0. B. 1 cm/s. C. −2π cm/s. D. 2π cm/s.
π
Câu 283. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5 cos(πt + ) (cm). Khi chất
2
điểm này đi qua vị trí có li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật bằng
A. 2π cm/s. B. 3π cm/s. C. 4π cm/s. D. 5π cm/s.

Câu 284. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng
0,5A thì tốc độ của vật là √ √
ωA ωA 2 ωA 3
A. . B. ωA. C. . D. .
2 2 2
√ Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax . Khi vật cách vị trí cân
Câu 285.
A 2
bằng thì tốc độ của vật là
2 √ √
vmax 3 vmax vmax 2
A. vmax . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 286. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax . Vật có tốc độ 0,6vmax
khi li độ của vật có độ lớn là
A. 0,4A. B. 0,8A. C. 0,5A. D. 0,6A.

Câu 287. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng
0,6A thì tốc độ của vật là
A. 0,4ωA. B. ωA. C. 0,6ωA. D. 0,8ωA.

Câu 288. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

ĐT: 0922.92.82.55 40 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

v2 a2 v2 a2 ω2 a2 v2 a2
A. + = A2 . B. + = A2 . C. + = A2 . D. + = A2 .
ω4 ω2 ω2 ω4 v2 ω 4 ω2 ω2
Câu 289. Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax . Khi tốc độ
vmax
của vật thì gia tốc của vật có độ lớn là
2√ √
amax 3 amax amax 2
A. . B. amax . C. . D. .
2 2 2
Câu 290. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2 , vận tốc cực đại bằng
2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6,2 cm. B. 5,4 cm. C. 12,4 cm. D. 10,8 cm.

Câu 291. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng
6 cm thì tốc độ của nó bằng
A. 12,56 cm/s. B. 25,13 cm/s. C. 20,08 cm/s. D. 18,84 cm/s.

Câu 292. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là
8π cm/s. Khi vật cách vị trí cân bằng 3,2 cm thì nó có tốc độ là 4,8π cm/s. Tần số của dao động

A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 4 Hz. D. 1 Hz.

Câu 293. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2 . Khi

chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm/s. Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 20 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.

Câu 294. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Ở thời điểm t pha dao động là rad
√ 4
vận tốc của vật có giá trị là v = −4π 2 cm/s. Lấy π 2 = 10. Gia tốc của vật ở thời điểm t bằng
√ √ √ √
A. 0,8 2 m/s2 . B. −0,8 2 m/s2 . C. 0,4 2 m/s2 . D. −0,4 2 m/s2 .

Câu 295. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm t1 thì vật có li
độ và tốc độ lần lượt là x1 , v1 , tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2 , v2 . Tốc độ
góc ω đượcs
xác định bởi công thức s s s
x21 − x22 x21 − x22 v12 − v22 v12 − v22
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
v22 − v12 v12 − v22 x21 − x22 x22 − x21

Câu 296. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm t1 thì vật có li
độ và tốc độ lần lượt là a1 , v1 , tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2 , v2 . Tốc độ
góc ω đượcs
xác định bởi công thức s s s
a21 − a22 a21 − a22 v12 − v22 v12 − v22
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
v22 − v12 v12 − v22 a21 − a22 a22 − a21

ĐT: 0922.92.82.55 41 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


Câu 297. Một vật dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 cm thì có tốc độ v1 = 4π 3 cm/s và khi
√ √
vật có li độ x2 = 2 2 cm thì có tốc độ v2 = 4π 2 cm/s. Biên độ và tần số dao động của vật là
√ √
A. 8 cm và 2 Hz. B. 4 2 cm và 1 Hz. C. 4 2 cm và 2 Hz. D. 4 cm và 1 Hz.

Câu 298. Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là: v1 =
√ √ √
20 cm/s, x1 = 8 3 cm và v2 = 20 2 cm/s, x1 = 8 2 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
√ √
A. 40 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 3 cm/s. D. 40 2 cm/s.

Câu 299. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1 , t2 vận tốc và gia tốc
√ √
của chất điểm tương ứng là v1 = 10 3 cm/s; a1 = −1 m/s2 ; v2 = −10 cm/s; a2 = 3 m/s2 . Tốc độ
cực đại của vật bằng
√ √
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 5 cm/s. D. 20 3 cm/s.

Câu 300. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại các thời điểm t1 , t2 vận tốc và gia tốc
√ √
của vật có giá trị tương ứng là v1 = 10 3 cm/s, a1 = −1 m/s2 và v2 = −10 cm/s, a2 = − 3 m/s2 .
Li độ tại thời điểm t2 của vật là
√ 1 √
A. − 3 cm. B. √ cm. C. 3 cm. D. 3 cm.
3
π
Câu 301. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(πt + ) (x tính bằng
3
cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 20 chất điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm
A. 19,5 s. B. 19,66 s. C. 18,5 s. D. 9,83 s.
π
Câu 302. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos(5πt − ) (t tính bằng s).
4
Tính từ t = 0, thời điểm đầu tiên để vận tốc của vật có giá trị −15π cm/s là
1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. 0,125 s.
30 60 12
π
Câu 303. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos(5πt − ) cm, t tính bằng giây.
2
Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 0,4 s. B. 0,3 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s.
π
Câu 304. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos(5πt − ) cm, t tính bằng giây.
2
Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
π
Câu 305. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos(5πt − ) cm, t tính bằng giây.
2
Lấy π 2 = 10. Kể thời điểm ban đầu t = 0, thời điểm gia tốc của vật có giá trị bằng 3,75 m/s2 lần
thứ 98 là
A. 19,43 s. B. 19,57 s. C. 19,83 s. D. 19,23 s.

ĐT: 0922.92.82.55 42 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π
Câu 306. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(2πt + ) cm. Cho π 2 = 10. Vận
3
tốc của vật sau khi vật đi được quãng đường 74,5cm tính từ thời điểm ban đầu là
√ √ √ √
A. −π 7 cm/s. B. −2π 7 cm/s. C. 2π 7 cm/s. D. −2π 2 cm/s.
π
Câu 307. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos(2πt + ). Kể từ thời điểm
3
ban đầu t = 0 thời điểm vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại lần thứ 8

A. 4,25 s. B. 0,92 s. C. 2 s. D. 3,75 s.

Câu 308. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(2πt + ) cm. Cho π 2 = 10. Gia
3
tốc của vật sau khi vật đi được quãng đường 64,5 cm tính từ thời điểm ban đầu là
A. −1,2 m/s2 . B. −0,8 m/s2 . C. 1,2 m/s2 . D. 0,8 m/s2 .
π
Câu 309. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(2t + ) cm (t tính bằng
3 √
s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 2 cm đến vị trí có gia tốc −8 3 cm/s2

π π π π
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 8 24 12
Câu 310. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khoảng thời gian từ khi vận tốc của vật
có giá trị cực đại đến khi gia tốc của vật có giá trị cực đại là 2 s. Chu kì dao động là
A. 4 s. B. 2 s. C. 2,67 s. D. 3 s.

Câu 311. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 5πt cm. Cho π 2 = 10. Vận tốc của
vật sau khi vật đi được quãng đường 99 cm tính từ thời điểm ban đầu là
√ √ √ √
A. −5 70 cm/s. B. 25 6 cm/s. C. −25 6 cm/s. D. 5 70 cm/s.

Câu 312. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 4πt (t tính bằng s). Tính
từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực
đại là
A. 0,104 s. B. 0,125 s. C. 0,167 s. D. 0,083 s.

Câu 313. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm với chu kì 2 s. Cho
π 2 = 10. Từ thời điểm vật qua vị trí có gia tốc −25 cm/s2 theo chiều âm đến khi vận tốc của vật
đạt giá trị cực đại lần thứ 5, vật có tốc độ trung bình là
A. 12,73 cm/s. B. 10,09 cm/s. C. 11,32 cm/s. D. 12,33 cm/s.

Câu 314. Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì, khoảng thời
T
gian vật nhỏ có li độ x thoả mãn |x| ≥ 3 cm là . Biên độ dao động của vật là
2 √
A. 4 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm.

ĐT: 0922.92.82.55 43 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 315. Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì, khoảng thời
T
gian vật nhỏ có li độ x thoả mãn x ≥ 3 cm là . Biên độ dao động của vật là
3
√ √
A. 3 2 cm. B. 3 3 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.

Câu 316. Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì, khoảng thời
5T
gian vật nhỏ có li độ x thoả mãn x ≥ −3 cm là . Biên độ dao động của vật là
6
√ √
A. 3 2 cm. B. 6 cm. C. 2 3 cm. D. 12 cm.
π
Câu 317. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(6πt + ) (cm). Trong mỗi
2
giây chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s.
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.

Câu 318. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω = π rad/s. Lấy π 2 = 10. Biết rằng khi
vật có vận tốc là 3π cm/s thì gia tốc của nó là 40 cm/s2 . Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.

Câu 319. Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Ở thời điểm t, vật có li độ x = 3 cm
T
và chuyển động theo chiều dương. Thời điểm t + vật có li độ
2
A. 3 cm và chuyển động theo chiều dương. B. −3 cm và chuyển động theo chiều dương.
C. 3 cm và chuyển động theo chiều âm. D. −3 cm và chuyển động theo chiều âm.

Câu 320. Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Ở thời điểm t, vật có li độ x = 3 cm.
T
Thời điểm t + vật có li độ x = −4 cm. Biên độ dao động của vật là
4
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm.

Câu 321. Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở
vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ

A. 5 cm. B. 10 cm. C. −5 cm. D. −10 cm.

Câu 322. Vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì 0,5 s. Biết li độ của vật tại thời điểm t
là −6 cm theo chiều âm, li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 1,125 s là
A. −5 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. −8 cm.

Câu 323. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 6 s. Tại thời điểm t, vật có li
độ 6 cm theo chiều âm. Trạng thái dao động của vật sau thời điểm đó 9 s là

ĐT: 0922.92.82.55 44 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. Đi qua vị trí có li độ x = 6 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.



B. Đi qua vị trí có li độ x = −3 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = −6 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.

Câu 324. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu tại thời điểm t1 vật li độ 2 cm thì ở thời
1
điểm t2 = t1 + s vật có vận tốc là
4
√ √
A. −π 3 cm/s. B. 4π cm/s. C. −π 2 cm/s. D. −4π cm/s.

Câu 325. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu tại thời điểm t1 vật li độ 2 cm thì ở thời
điểm t2 = t1 + 0, 75 s vật có vận tốc là
√ √
A. 4π cm/s. B. −π 3 cm/s. C. −π 2 cm/s. D. −4π cm/s.

Câu 326. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N có gia tốc là
aM = 30 cm/s2 và aN = 40 cm/s2 . Khi đi qua trung điểm của MN, chất điểm có gia tốc là
A. ±70 cm/s2 . B. 35 cm/s2 . C. 25 cm/s2 . D. ±50 cm/s2 .

Câu 327. Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn
thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 2 m/s2 và aN = 4 m/s2 . C là một điểm trên đoạn
MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C có giá trị là
A. 2,5 m/s2 . B. 3 m/s2 . C. 3,6 m/s2 . D. 3,5 m/s2 .

Câu 328. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s
và gia tốc cực đại amax = 16π 2 cm/s2 . Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật là
π 2π
A. x = 4 cos(2πt + ) (cm). B. x = 4 cos(2πt − ) (cm).
2 3
π π
C. x = 4 cos(2πt − ) (cm). D. x = 4 cos(2πt + ) (cm).
3 3
Câu 329. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s
67
và gia tốc cực đại amax = 16π 2 cm/s2 . Tại thời điểm t = s, vật qua vị trí cân bằng theo chiều
12
âm. Phương trình dao động của vật là
2π π
A. x = 4 cos(2πt − ) (cm). B. x = 4 cos(2πt − ) (cm).
3 3
π π
C. x = 4 cos(2πt + ) (cm). D. x = 4 cos(2πt + ) (cm).
3 2
Câu 330. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực

hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 3 cm theo
chiều dương với tốc độ là 40 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

ĐT: 0922.92.82.55 45 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π π
A. x = 4 cos(20t + ). B. x = 4 cos(20t − ).
3 3
π π
C. x = 4 cos(20t − ). D. x = 6 cos(20t + ).
6 6
x2 v2
Câu 331. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng + = 1, trong đó
√ 48 0,768
x (cm), v (m/s). Tại t = 0 vật qua li độ −2 3 cm và đang đi về VTCB. Phương trình dao động của
vật là
√ π √ π
A. x = 4 3 cos(4πt + ) cm. B. x = 4 3 cos(4πt − ) cm.
6 6
√ 2π π
C. x = 4 3 cos(4πt − ) cm. D. x = 4 cos(4πt + ) cm.
3 6

Câu 332. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc 10 5 rad/s. Tại thời điểm

t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 2 cm với vận tốc là −20 15 cm/s. Phương trình dao động của chất
điểm là
√ √ 2π √ π
A. x = 2 2 cos(10 5t + ) cm. B. x = 4 cos(10 5t + ) cm.
3 3
√ π √ √ 2π
C. x = 4 cos(10 5t − ) cm. D. x = 2 2 cos(10 5t − ) cm.
3 3
Câu 333. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 3 Hz. Tại thời điểm t = 1,5 s vật có li độ 4 cm

đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ 24 3π cm/s. Phương trình dao động của vật
là:
π 2π
A. x = 8 cos(6πt − ) cm. B. x = 8 cos(6πt − ) cm.
3 3
√ 2π √ π
C. x = 4 3 cos(6πt + ) cm. D. x = 4 3 cos(6πt − ) cm.
3 3
Câu 334. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 2 s. Lấy π 2 = 10. Tại thời

điểm t = 0 vật có gia tốc a = −0,1 m/s2 , vận tốc v = −π 3 cm/s. Phương trình dao động của chất
điểm là
2π π
A. x = 2 cos(πt −
) cm. B. x = 2 cos(πt + ) cm.
3 6
π 5π
C. x = 2 cos(πt + ) cm. D. x = 2 cos(πt − ) cm.
3 6
Câu 335. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t = 0 vật cách vị trí cân
√ √ √
bằng 2 cm có gia tốc −100 2π 2 (cm/s2 ) và vận tốc là −10 2π (cm/s). Phương trình dao động
của chất điểm là
π π
A. x = 2 cos(5πt + ) cm. B. x = 2 cos(10πt + ) cm.
6 3
2π π
C. x = 2 cos(5πt − ) cm. D. x = 2 cos(10πt + ) cm.
3 4
Câu 336. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng
của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π 2 = 10.

ĐT: 0922.92.82.55 46 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a0 = −0,1 m/s2 và vận tốc v0 = −π 3 cm/s. Phương
trình dao động của vật là
5π π
A. x = 2 cos(πt − ) (cm). B. x = 2 cos(2πt + ) (cm).
6 6
π π
C. x = 2 cos(πt + ) (cm). D. x = 4 cos(2πt + ) (cm).
3 3

Câu 337. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −10 3 m/s2 . Khi
đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
π π
A. x = 10 cos(20t − ) (cm). B. x = 20 cos(10t − ) (cm).
3 6
π π
C. x = 10 cos(10t − ) (cm). D. x = 20 cos(20t − ) (cm).
6 3
Câu 338. Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng nó

có vận tốc 62,8 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 3 cm và đang chuyển
động về vị trí cân bằng. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của vật là
2π π
A. x = 5 sin(4πt + ) (cm). B. x = 20 sin(πt + ) (cm).
3 3
π 2π
C. x = 5 sin(4πt + ) (cm). D. x = 20 sin(2πt + ) (cm).
3 3
Câu 339. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu.
Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm thì có vận tốc v1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ
x2 = 4 cm thì có vận tốc v2 = 6π cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng
π
A. x = 5 cos(2πt + ) (cm). B. x = 10 cos(2πt − π) (cm).
2
π π
C. x = 10 cos(2πt + ) (cm). D. x = 5 cos(4πt + ) (cm).
2 2
x2 v2
Câu 340. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là + = 1 (x tính bằng cm;
16 640
A
v tính bằng cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
2
Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là
π π
A. x = 8 cos(2πt + ) (cm). B. x = 4 cos(4πt + ) (cm).
3 3
π π
C. x = 4 cos(2πt + ) (cm). D. x = 4 cos(2πt − ) (cm).
3 3
Câu 341.
√ Một vật dao động điều
√ hoà với chu kì T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 2,5 s vật có li
2 π 2
độ x = cm và vận tốc v = cm/s. Phương trình dao động của vật là
2 5
2πt π √ 2πt π
A. x = cos( − ) (cm). B. x = 2 cos( + ) (cm).
5 4 5 2
√ 2πt π 2πt 3π
C. x = 2 cos( − ) (cm). D. x = cos( + ) (cm).
5 2 5 4
Câu 342. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban

đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2 s, vật có gia tốc a = 4 3 m/s2 .

ĐT: 0922.92.82.55 47 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là


π π
A. x = 10 cos(4πt + ) (cm). B. x = 5 cos(4πt − ) (cm).
3 3
2π 5π
C. x = 2,5 cos(4πt + ) (cm). D. x = 5 cos(4πt + ) (cm).
3 6
Câu 343. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo phương trình v = 10π cos(2πt +
π
) (cm/s). Thời điểm vật đi qua vị trí x = −5 cm là
6
3 2 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 3 3 6
Câu 344. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos 2πt (cm), t đo bằng giây. Vật phải
mất thời gian tối thiểu là bao nhiêu để đi từ vị trí x = +8 cm về vị trí x = 4 cm mà vectơ vận tốc
cùng hướng với hướng của trục tọa độ?
1 5 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 6 2 6
Câu 345. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v = 31,4 cm/s;
khi li độ vật cực đại thì a = 4 m/s2 . Lấy π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ x = 0
đến x = 1,25 cm là bao nhiêu?
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 3 6 24
π
Câu 346. Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là s và biên độ dao động là 4 cm.
10 √
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ −40 cm/s đến 40 3 cm/s là
π π π π
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 120 20 60
π
Câu 347. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos(10t + ) (cm). Xác định thời điểm
2
2
đầu tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2 m/s và vật đang tiến về vị trí cân bằng
π π 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 60 10 30
Câu 348. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos 5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vật
có vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là
1 1 7 11
A. s. B. s. C. s. D.
s.
30 6 30 30
π 17
Câu 349. Một vật dao động có phương trình là x = 2 cos(2πt + ) (cm). Trong s vật đi qua vị
6 12
trí có gia tốc 4π 2 cm/s2 bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
π
Câu 350. Một dao động điều hoà với x = 8 cos(2πt − ) (cm). Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí
6
có vận tốc v = −8π cm/s là
A. 1006,5 s. B. 1005,5 s. C. 2014 s. D. 1007 s.

ĐT: 0922.92.82.55 48 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π
Câu 351. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(2πt + ) (cm). Tính
4
từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng −2π cm/s lần thứ 2020 vào thời
điểm
24241 12119 24239 12121
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 352. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì,
√ 2T
khoảng thời gian để chất điểm có tốc độ không vượt quá 20π 3 cm/s là . Chu kì dao động của
3
chất điểm là
A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 0,5 s.

Câu 353. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì,
√ T
khoảng thời gian để chất điểm có tốc độ không nhỏ hơn 40π 3 cm/s là . Chu kì dao động của
3
chất điểm là
A. 2 s. B. 0,1 s. C. 1 s. D. 0,2 s.

Câu 354. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
T
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy π 2 = 10.
3
Tần số dao động của vật là
A. 6 Hz. B. 10 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.

Câu 355. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
2T
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 cm/s2 là . Lấy π 2 = 10.
3
Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 2 Hz. D. 2,5 Hz.

Câu 356. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là
2π m/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc
30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s.

Câu 357. Chất điểm P đang dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có 7 điểm
theo đúng thứ tự M, P1 , P2 , P3 , P4 , P5 , N, với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M, cứ sau
0,1 s chất điểm lại qua các điểm P1 , P2 , P3 , P4 , P5 , N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 5π cm/s.
Biên độ A bằng
√ √
A. 2 2 cm. B. 6 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.

Câu 358. Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1 , t2 , t3 với t3 − t1 = 3(t3 − t2 ), li
độ thỏa mãn x1 = x2 = −x3 = 6 cm. Biên độ dao động của vật là

ĐT: 0922.92.82.55 49 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 12 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 10 cm.

Câu 359. Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1 , t2 , t3 với t3 − t1 = 3(t3 − t2 ) =
0,1π (s), li độ thỏa mãn x1 = x2 = −x3 = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 120 cm/s. B. 180 cm/s. C. 156,79 cm/s. D. 492,56 cm/s.

Câu 360. Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1 , t2 , t3 với t3 − t1 = 2(t3 − t2 ), vận

tốc có cùng độ lớn là v1 = v2 = −v3 = 20 2 cm/s. Vật có vận tốc cực đại là
A. 28,28 cm/s. B. 40 cm/s. C. 32,66 cm/s. D. 56,57 cm/s.

Câu 361. Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = A cos(ωt + φ). Tại thời điểm
t1 vật có li độ x1 và vận tốc v1 . Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25T vật có li độ x2 và vận tốc v2 . Hệ thức
đúng là
A. x21 + x22 = A2 và v12 + v22 = (ωA)2 . B. x21 + x22 = A2 và v12 + v22 = (2ωA)2 .
C. x21 + x22 = 2A2 và v12 + v22 = (ωA)2 . D. x21 − x22 = A2 và v12 − v22 = (ωA)2 .

Câu 362. Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 8 cm. Biết pha dao động ở thời
π
điểm t là và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vectơ gia tốc đổi chiều là 0,5 s. Sau thời gian
3
′ 17
t =t+ s quãng đường vật đi được là
24
A. 24,00 cm. B. 12,83 cm. C. 25,66 cm. D. 48,00 cm.
1
Câu 363. Một vật dao động điều hoà, cứ sau s thì vật cách đều vị trí cân bằng một khoảng như
8
nhau. Quãng đường vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 8π cm/s. B. 32 cm/s. C. 32π cm/s. D. 16π cm/s.

Câu 364. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo
π
chiều dương. Đến thời điểm t = s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một nửa so
15
với ban đầu. Đến thời điểm t = 0,3π s vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của vật

A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 365. Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận
tốc v = −4π cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động

A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.

Câu 366. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ và

có biên độ A = 5 cm. Khi đi qua vị trí có li độ x = 2,5 2 cm thì vật có vận tốc 50 cm/s. Lấy

ĐT: 0922.92.82.55 50 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

g = 10 m/s2 . Lúc t = 0 vật ở biên âm, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm kể từ lúc t = 0
là √ √
π 2 π 2π 2 π
A. s. B. s. C. s. D. s.
5 15 15 20
Câu 367. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 6 cm và tần số bằng 2 Hz. Trong

khoảng thời gian vận tốc nhỏ hơn 12π 3 cm/s và gia tốc lớn hơn 48π 2 cm/s2 , tốc độ trung bình
của vật nhỏ bằng
A. 36 cm/s. B. 18 cm/s. C. 24 cm/s. D. 32 cm/s.

Câu 368. Một chất điểm dao động điều hòa khi đi qua vị tri cân bằng vật có tốc độ v0 biên độ A.
π π
Tốc độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ − đến − bằng
2 3
v0 2v0 v0 3v0
A. . B. . C. . D. .
π π 2π π
Câu 369. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0
1
vật chuyển động ngược chiều dương và có li độ dương và đến thời điểm t = s vật có gia tốc
√ 8
80π 2 3 cm/s2 . Tốc độ trung bình từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s bằng
A. 81,4 cm/s. B. 61,4 cm/s. C. 80,3 cm/s. D. 83,7 cm/s.

Câu 370. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất
điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà
π
v ≥ vtb là
4
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2

≫ Dạng 8: Tổng hợp lý thuyết


Câu 371. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

Câu 372. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của
vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

ĐT: 0922.92.82.55 51 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 373. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 374. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì vận tốc của vật đổi chiều tại
A. tại vị trí cân bằng. B. tại biên âm.
C. tại biên dương. D. tại hai biên.

Câu 375. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là hàm
A. sin theo thời gian. B. hằng.
C. bậc nhất theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian.

Câu 376. Pha dao động là hàm


A. bậc hai theo t. B. bậc nhất theo t. C. hàm sin theo t. D. hàm côsin theo t.

Câu 377. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 378. Trong dao động điều hòa


A. li độ cùng pha với vận tốc. B. vận tốc cùng pha với gia tốc.
C. gia tốc vuông pha với vận tốc. D. li độ trái dấu với vận tốc.

Câu 379. Chọn phát biểu đúng?


A. Trong dao động điều hòa li độ ngược pha với vận tốc.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc cùng pha với gia tốc.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc ngược pha với li độ.
D. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha với vận tốc.

Câu 380. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 381. Độ lớn gia tốc của một vật dao động điều hòa

ĐT: 0922.92.82.55 52 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.


B. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
C. có giá trị min khi vật đổi chiều chuyển động.
D. có giá trị max khi vật ở vị trí biên.

Câu 382. Trong dao động điều hòa


A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.

B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
π
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha với li độ.
2
π
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha với li độ.
2
Câu 383. Chu kì dao động điều hoà là
A. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

Câu 384. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.

Câu 385. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
chuyển động
A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần đều.

Câu 386. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 387. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa.
B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hoàn.
D. không được xem là một dao động điều hòa.

ĐT: 0922.92.82.55 53 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 388. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm. B. vật ở vị trí biên dương.
A
C. vật đị qua vị trí cân bằng. D. vật ở vị trí có li độ .
3
Câu 389. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu 390. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
C. Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.

Câu 391. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh chậm của dao động điều
hòa
A. tần số. B. gia tốc. C. biên độ. D. vận tốc.

Câu 392. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm
thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
D. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

Câu 393. Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại. B. li độ cực đại, gia tốc cực đại.
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ và gia tốc bằng 0.

Câu 394. Gia tốc của chất điểm điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng không.

Câu 395. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

ĐT: 0922.92.82.55 54 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

Câu 396. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 397. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ.

Câu 398. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 399. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. dao động điều hòa là dao động tuần hoàn.
B. biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.

Câu 400. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động. D. gia tốc có độ lớn tăng dần.

Câu 401. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động
điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha.
C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.

Câu 402. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.

ĐT: 0922.92.82.55 55 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 403. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hòa?
A. biến thiên cùng tần số với li độ x.
B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không.
D. là một hàm sin theo thời gian.

Câu 404. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ
A. Gọi vmax , amax , Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của
chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không
dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
2π √ 2
r
2
m
A. T = A +x . B. T = 2πA .
|v| 2Wđmax
r
A A
C. T = 2π . D. T = 2π .
amax vmax
Câu 405. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.

Câu 406. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = A cos(ωt). Cơ
năng của vật dao động này là
1 1 1
A. mω 2 A2 . B. mω 2 A. C. mωA2 . D. mω 2 A.
2 2 2
Câu 407. Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn cùng pha với lực kéo về. B. luôn cùng pha với li độ.
π
C. có giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0. D. chậm pha so với vận tốc.
2
Câu 408. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = −A cos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của
vật là
π
A. φ + π. B. φ. C. −φ. D. φ + .
2
Câu 409. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là
A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hyperbol.

Câu 410. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là
A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin.

Câu 411. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là

ĐT: 0922.92.82.55 56 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. đường hình sin. B. đường elip. C. đường thẳng. D. đường hyperbol.

Câu 412. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đoạn thẳng dốc xuống. B. đoạn thẳng dốc lên.
C. hình elip. D. đường hình sin.

Câu 413. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 414. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không
đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu.

Câu 415. Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác
dụng lên vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động?
A. Vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
B. Vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Vật đi từ vị trí biên dương sang vị trí biên âm.
D. Vật đi từ vị trí biên âm sang vị trí biên dương.

Câu 416. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 417. Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.

ĐT: 0922.92.82.55 57 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.


D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.

Câu 418. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi
đó
A. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
C. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
D. vật đang chuyển động chậm dần về biên.

Câu 419. Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng
thì
A. Vận tốc có giá trị dương. B. vận tốc và gia tốc cùng chiều.
C. lực kéo về sinh công dương. D. li độ của vật âm.

Câu 420. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên đường thẳng Ox. Tại thời điểm t, hai
chất điểm đều có động năng bằng 3 lần thế năng, khi đó chúng có li độ cùng dấu nhau và chuyển
động ngược chiều nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
π
A. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau .
6
π
B. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau .
3
C. Hai chất điểm dao động vuông pha.

D. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau .
3
Câu 421. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 422. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 423. Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì

ĐT: 0922.92.82.55 58 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 424. Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian

A. tần số, lực hồi phục và biên độ. B. biên độ, tần số và cơ năng.
C. lực hồi phục, biên độ và cơ năng. D. cơ năng, tần số và lực hồi phục.

Câu 425. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng.
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi.

Câu 426. Vật dao động điều hòa có


A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của
vật.
B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.
C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao
động của vật.
D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động
của vật.

Câu 427. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số trong dao động điều hòa?
A. Chu kì là thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương về biên âm.
B. Chu kì là thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu.
C. Tích của chu kì và tần số là hằng số.
D. Tần số là số dao động toàn phần thực hiện được trong một chu kì.

Câu 428. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà vật đi được giữa hai lần liên
tiếp vật đổi chiều chuyển động là
A. 4A. B. A. C. 3A. D. 2A.

Câu 429. Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vận tốc của vật là cực đại, đến thời điểm t2
gần nhất gia tốc của vật là cực tiểu. Trong khoảng thời gian này chuyển động của vật là
A. chậm dần. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. nhanh dần.

Câu 430. Vật M chuyển động đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo tròn, bán kính R. Gọi M′ là hình

ĐT: 0922.92.82.55 59 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

chiếu của M lên một đường kính của quỹ đạo. Quãng đường mà M′ đi được trong khoảng thời gian

∆t = là
ω
A. 4R. B. R. C. 2R. D. 3R.

Câu 431. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng của vật nặng, chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới. Lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng
có độ lớn cực đại là

A. Fđhmax = mg + kA. B. Fđhmax = mg − kA.


C. Fđhmax = mg. D. Fđhmax = kA.

≫ Dạng 9: Đồ thị
Câu 432. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là
x (cm)

4
1
O t (s)

−4

A. x = 4 cos(2πt − 0,5π) (cm). B. x = 4 cos(2πt + 0,5π) (cm).


C. x = 4 cos(πt + 0,5π) (cm). D. x = 4 cos πt (cm).

Câu 433. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là
x (cm)

5
0,5
O t (s)

−5

A. x = 5 cos(2πt − 0,5π) (cm). B. x = 5 cos(2πt + 0,5π) (cm).


C. x = 5 cos(πt + 0,5π) (cm). D. x = 5 cos πt (cm).

Câu 434. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là

ĐT: 0922.92.82.55 60 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

x (cm)

6
1,5
O t (s)

−6

π
A. x = 6 cos( t + π) (cm). B. x = 6 cos(2πt − π) (cm).
2
C. x = 6 cos πt (cm). D. x = 6 cos(πt − π) (cm).

Câu 435. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là
x (cm)
8
4
5,5
O t (s)

−8

2π π 2π 2π
A. x = 8 cos( t − ) (cm). B. x = 8 cos( t + ) (cm).
3 3 3 3
π π π π
C. x = 8 cos( t + ) (cm). D. x = 8 cos( t − ) (cm).
3 3 3 3

Câu 436. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vận tốc là
x (cm)
6

O t (s)
5
−3 12
−6

π 5π
A. v = 6π cos(πt + ) (cm/s). B. v = 12π cos(2πt − ) (cm/s).
6 6
3π π
C. v = 12π cos(πt − ) (cm/s). D. v = 12 cos(2πt + ) (cm/s).
4 3

Câu 437. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của vận tốc của vật có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là

ĐT: 0922.92.82.55 61 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

v (cm/s)
8
4
O t (s)
5,5π

−8
   
t 5π t 2π
A. x = 24 cos − (cm). B. x = 24 cos − (cm).
3 6 3 3
 
t π π π
C. x = 8 cos − (cm). D. x = 8 cos t− (cm).
3 3 3 3

Câu 438. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của vận tốc của vật có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là
v (cm/s)
8
4
O t (s)
1 11
6 24
−8

4 3π 2 π
A. x = cos(πt + ) (cm). B. x = cos(πt − ) (cm).
π 4 π 2
2 π 2 2π
C. x = cos(πt − ) (cm). D. x = cos(4πt − ) (cm).
π 6 π 3

Câu 439. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật dao động điều hoà là
x (cm)

5
0,5
O t (s)

−5

π
A. v = 10π cos(2πt − ) (cm/s). B. v = 10π cos(2πt + π) (cm/s).
2
π
C. v = 5π cos(πt + π) (cm/s). D. v = 5π cos(πt + ) (cm/s).
2

Câu 440. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là

ĐT: 0922.92.82.55 62 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

x (cm)
6

O t (s)
5
−3 12
−6
π 2π
A. x = 6 cos(πt − ) (cm). B. x = 6 cos(2πt + ) (cm).
3 3
2π π
C. x = 6 cos(πt + ) (cm). D. x = 6 cos(πt + ) (cm).
3 3

Câu 441. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là
x (cm)
8
4
O t (s)
29
√ 60
−4 2
−8
3π 3π
A. x = 8 cos(2πt + ) (cm). B. x = 8 cos(2πt − ) (cm).
4 4
3π 3π
C. x = 8 cos(5πt − ) (cm). D. x = 8 cos(3πt + ) (cm).
4 4

Câu 442. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là
x (cm)
10

2,75
O t (s)
4,25

−10
2π π 2π π
A. x = 10 cos( t − ) (cm). B. x = 10 cos( t + ) (cm).
3 3 3 3
2π 2π π π
C. x = 10 cos( t + ) (cm). D. x = 10 cos( t − ) (cm).
3 3 3 3

Câu 443. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là

ĐT: 0922.92.82.55 63 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

x (cm)

7
3,5
O t (s)
1 11
6 24
−7
3π π
A. x = 7 cos(2πt + ) (cm). B. x = 7 cos(4πt − ) (cm).
4 6
π π
C. x = 7 cos(2πt − ) (cm). D. x = 7 cos(4πt + ) (cm).
6 6

Câu 444. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của li độ có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của li độ là
x (cm)
10
5 25
72
O t (s)
7
√ 36
−5 2
−10
π 5π
A. x = 10 cos(4πt + ) (cm). B. x = 10 cos(6πt − ) (cm).
4 6
3π π
C. x = 10 cos(6πt − ) (cm). D. x = 10 cos(4πt − ) (cm).
4 4

Câu 445. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào x (cm) thời
1516
gian của li độ có dạng như hình vẽ. Từ thời điểm 1,5 s đến thời điểm s, vật cách vị trí cân
√ 3
5 3
bằng cm bao nhiêu lần?
2
x (cm)
5
2,5
O t (s)
5
6
−5

A. 2013. B. 2014. C. 2015. D. 2016.

Câu 446. Đồ thị gia tốc của một dao động điều hòa được biễu diễn như hình. Lấy π 2 = 10. Phương
trình dao động của vật là

ĐT: 0922.92.82.55 64 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

a (cm/s2 )
40

0,5 1
O t (s)
1,5 2

−40

A. x = 40 cos(2πt + π) (cm). B. x = 4 sin πt (cm).


π
C. x = 4 cos(πt + π) (cm). D. x = 4 sin(2πt − ) (cm).
2
Câu 447. Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Giá trị còn thiếu trong dấu b
bằng
a (m/s2 )

4 x (cm)
−4

A. 400. B. −4. C. 40. D. −400.

Câu 448. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương vận tốc (v2 ) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là
v2 (m2 /s2 )
0,04

x (cm)
−2 O 2

A. 10 rad/s. B. 2 rad/s. C. 20 rad/s. D. 40 rad/s.

ĐT: 0922.92.82.55 65 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

CON LẮC LÒ XO
A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
≫ Con lắc lò xo là một hệ dao động điều hòa, gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu
của một lò xo có độ cứng k và có khối lượng không đáng kể; đầu kia của lò xo được giữ cố định.
◦ Với:

Chu kì Tần số Tần số góc


r r r
m 1 k k
T = 2π f= . ω=
k 2π m m

≫ Con lắc lò xo treo thẳng đứng

l0
−A
VTTN
∆l
O O O VTCB

+A

 (+)


 ∆l > A : lò xo luôn dãn trong cả quá trình dao động


∗ Nhớ: ∆l = A : khi lò xo dao động đến biên trên thì lò xo về trạng thái tự nhiên




 ∆l < A : trong quá trình dao động, lò xo lúc dãn lúc nén


Fđh max = k.(∆l + A) (tại biên dưới)





  



 

  ◦ tại biên trên

k.(∆l − A) −→

 

 
 Lực đàn hồi: Fđh = k.|∆l + x| −→


  ◦ khi ∆l > A




 Fđh min = 





  ◦ tại VTTN

0 −→

 


 


 
  ◦ khi ∆l ≤ A

◦ Tại VTCB của con lắc: Fđh = P ⇔ k.∆l = mg



 A
tdãn = 2tnén ⇒ ∆l =

l + lmin 
 ◦ lcb = max
 
 

 2√
2

A 2

∗ Nhớ: ◦ Trong 1T: tdãn = 3tnén ⇒ ∆l =
 lmax − lmin  2

◦ A =

 
A 3

2


 tdãn = 5tnén ⇒ ∆l =

2
ĐT: 0922.92.82.55 66 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

≫ Con lắc lò xo nằm ngang


VTTN ≡ VTCB
 Lực đàn hồi:

◦ Độ lớn tại vị trí bất kì: Fđh = k.|x|


◦ Độ lớn cực đại: Fđh max = kA (tại 2 biên)
◦ Độ lớn cực tiểu: Fđh min = 0 (tại VTCB)
−A O +A
∗ Đối với CLLX nằm ngang thì tại vị trí cân bằng, lò xo có chiều dài tự nhiên (không biến dạng,
không dãn không nén) ⇒ ∆l = 0.
T
∗ Trong 1 chu kì: tnén = tdãn =
2
 Chiều dài của con lắc lò xo

CLLX nằm ngang CLLX treo thẳng đứng


Chiều dài của lò xo tại thời
l = l0 + x l = l0 + ∆l + x
điểm bất kì
Chiều dài cực đại của lò xo lmax = l0 + A lmax = l0 + ∆l + A
Chiều dài cực tiểu của lò xo lmin = l0 − A lmin = l0 + ∆l − A

1 1
≫ Cơ năng: W = Wđ + Wt = mω 2 A2 = kA2
2 2

1 1
Wđ = mv2 = mω 2 A2 . sin2 (ωt + φ)





 2 2
◦ Với:


 Wt = 1 mω 2 x2 = 1 mω 2 A2 cos2 (ωt + φ)



2 2
∗ Dao động điều hòa có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T thì động năng và thế năng
T
biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f, chu kì .
2
≫ Lực kéo về:

◦ Là lực tổng hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật







◦ Giúp duy trì dao động xung quanh VTCB






∗ F = −mω 2 x = −kx ◦ Luôn hướng về VTCB







 ◦ Biến thiên điều hòa cùng tần số, ngược pha với li độ



 ◦ Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

ĐT: 0922.92.82.55 67 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

B BÀI TẬP
≫ Dạng 1: Cơ bản
Câu 449. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng
k = 50 N/m. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 4 s. B. 0,4 s. C. 25 s. D. 5 s.

Câu 450. Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
Tần số dao động của con lắc là
A. 20 Hz. B. 3,18 Hz. C. 6,28 Hz. D. 5 Hz.

Câu 451. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện
được 10 dao động toàn phần mất 5 s. Lấy π 2 = 10. Khối lượng m của vật là
A. 500 g. B. 625 g. C. 1 kg. D. 50 g.

Câu 452. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k. Trong 5 s vật thực
hiện được 5 dao động toàn phần. Lấy π 2 = 10. Độ cứng k của lò xo là
A. 12,5 N/m. B. 50 N/m. C. 25 N/m. D. 20 N/m.

Câu 453. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình
x = 5 cos(20t + π) (cm), t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng
A. 40 N/m. B. 80 N/m. C. 20 N/m. D. 10 N/m.

Câu 454. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động
điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s
thì khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.

Câu 455. Khi treo một vật có khối lượng m = 81 g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động
điều hoà là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m′ = 19 g thì tần số dao động của hệ

A. 11,1 Hz. B. 9 Hz. C. 8,1 Hz. D. 12,4 Hz.

Câu 456. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần.

Câu 457. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 25 lần thì chu kì dao
động của vật

ĐT: 0922.92.82.55 68 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. tăng lên 25 lần. B. giảm đi 5 lần. C. tăng lên 5 lần. D. giảm đi 25 lần.

Câu 458. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi cùng giảm độ cứng của lò xo và khối lượng vật đi
3 lần thì chu kì dao động của vật
A. tăng lên 3 lần. B. không đổi. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 3 lần.

Câu 459. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20%
thì số lần dao
√ động của con lắc trong một đơn vị thời gian √
5 √ 5 √
A. tăng lần. B. tăng 5 lần. C. giảm lần. D. giảm 5 lần.
2 2
Câu 460. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với
biên độ 5 cm thì chu kỳ dao động là 2 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10 cm thì chu
kỳ dao động là
A. 2 s. B. 8 s. C. 1 s. D. 4 s.

Câu 461. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 25 lần và tăng khối lượng
vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật
A. tăng lên 10 lần. B. giảm đi 2,5 lần. C. tăng lên 2,5 lần. D. giảm đi 10 lần.

Câu 462. Con lắc lò xo dao động điều hòa vật nặng khối lượng m1 = 300 g dao động với chu kỳ
1 s. Nếu thay vật nặng bằng vật m2 thì con lắc dao động với chu kỳ 0,5 s. Giá trị của m2 là
A. 100 g. B. 150 g. C. 25 g. D. 75 g.

Câu 463. Con lắc lò xo có khối lượng m đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng khối lượng
của con lắc thêm 210 g thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Khối lượng m bằng
A. 2 kg. B. 1 kg. C. 2,5 kg. D. 1,5 kg.

Câu 464. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần; thay đổi khối lượng con lắc một lượng 440 g thì cũng trong khoảng thời gian t ấy,
nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Khối lượng ban đầu của con lắc là
A. 1,44 kg. B. 0,6 kg. C. 0,8 kg. D. 1 kg.

Câu 465. Một con lắc lò xo có khối lượng 0,8 kg dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t nó
thực hiện được 10 dao động. Giảm bớt khối lượng con lắc đi 600 g thì cũng trong khoảng thời gian
t trên nói con lắc mới thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 40 dao động. B. 20 dao động. C. 80 dao động. D. 5 dao động.

Câu 466. Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì
con lắc dao động điều hòa với chu kì T1 . Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao
động điều hòa với chu kì T2 . Khi treo lò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kì

ĐT: 0922.92.82.55 69 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

p
p T21 + T22 T1 T2
A. T = T1 + T2 . B. T = T21 + T22 . C. T = . D. T = p .
T1 T2 T21 + T22
Câu 467. Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì
con lắc dao động điều hòa với chu kì T1 . Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao
động điều hòa với chu kì T2 . Khi treo lò xo với vật m = m1 − m2 thì lò xo dao động với chu kì T là
(biết m1 > m2 ) p
p T21 − T22 T1 T2
A. T = T1 − T2 . B. T = T21 − T22 . C. T = . D. T = p .
T1 T2 T21 − T22
Câu 468. khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,4 s; khi gắn quả cầu
khối lượng m2 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,9 s. Chu kì dao động của con lắc khi gắn

quả cầu có khối lượng m = m1 .m2 vào lò xo là
A. 0,18 s. B. 0,25 s. C. 0,6 s. D. 0,36 s.

Câu 469. Một con lắc lò xo thẳng đứng độ cứng k = 100 N/m. Lần lượt treo vào lò xo hai quả cầu
khối lượng m1 thực hiện 3 dao động và m2 thực hiện 9 dao động. Còn nếu treo đồng thời hai quả
cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là 0,2π s. Giá trị của m1 và m2 là
A. 0,3 kg và 0,9 kg. B. 0,9 kg và 0,3 kg. C. 0,9 kg và 0,1 kg. D. 0,1 kg và 0,9 kg.

Câu 470. Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể,
hệ dao động điều hòa với chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì
hệ dao động với chu kì T2 = 0,5 s. Khối lượng m2 bằng
A. 0,5 kg. B. 2 kg. C. 1 kg. D. 3 kg.

Câu 471. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8 s. Nếu mắc lò
xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2,4 s. Chu kì dao động khi ghép m1 và m2 rồi
nối với lò xo nói trên là
A. 2,5 s. B. 2,8 s. C. 3,6 s. D. 3 s.

Câu 472. Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích chúng
dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động toàn phần và m2
thực hiện 10 dao động toàn phần. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng
T = 0,5π s. Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng
A. 0,5 kg và 1 kg. B. 0,5 kg và 2 kg. C. 1 kg và 1 kg. D. 1 kg và 2 kg.

Câu 473. Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T1 . Khi gắn quả cầu
có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,4 s. Nếu gắn đồng thời hai quả
cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kì T = 0,5 s. Giá trị T1 là
A. 0,45 s. B. 0,3 s. C. 0,1 s. D. 0,9 s.

ĐT: 0922.92.82.55 70 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 474. Dụng cụ dùng để đo khối lượng của các vật trong các con tàu vũ trụ có cấu tạo chính
gồm một giá đỡ có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng 300 N/m. Để đo khối
lượng của một vật người ta đặt vật đó lên giá đỡ rồi cho giá đỡ dao động điều hòa. Chu kì dao động
của giá đỡ khi không có vật đặt trên là 1,5 s; còn khi có vật đặt trên là 3,0 s. Khối lượng của vật
cần đo gần đúng là
A. 40,15 kg. B. 65,12 kg. C. 51,30 kg. D. 33,75 kg.

Câu 475. Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lò xo các vật m1 , m2 , m3 = m1 +m2 , m4 = m1 −m2
với m1 > m2 . Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là T1 , T2 , T3 = 5 s, T4 = 3 s. Giá
trị của T1 , T2 lần lượt là
A. T1 = 8 s; T2 = 6 s. B. T1 = 4,12 s; T2 = 3,12 s.
C. T1 = 6 s; T2 = 8 s. D. T1 = 4,12 s; T2 = 2,8 s.

Câu 476. Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1 = 1,2 s.
Thay vật m1 bằng vật m2 thì chu kì dao động là T2 = 1,5 s. Thay vật m2 bằng m = 2m1 + m2 thì
chu kì là
A. 2,5 s. B. 2,7 s. C. 2,26 s. D. 1,82 s.

Câu 477. Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1 = 3 s.
Thay vật m1 bằng vật m2 thì chu kì dao động là T2 = 2 s. Thay vật m2 bằng vật có khối lượng
(2m1 + 4,5m2 ) thì tần số dao động là
1 1
A. Hz. B. 6 Hz. C. Hz. D. 0,5 Hz.
3 6
Câu 478. Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo độ cứng k1 thì chu kì dao động là T1 = 2 s.
Thay bằng lò xo có độ cứng k2 thì chu kì dao động là T2 = 1,8 s. Thay bằng một lò xo khác có độ
cứng k = 3k1 + 2k2 thì chu kì là
A. 0,73 s. B. 0,86 s. C. 1,37 s. D. 1,17 s.

Câu 479. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây
sai ?
A. dao động của con lắc là dao động tuần hoàn.
B. dao động của con lắc là dao động điều hoà.
C. thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn.
D. số dao động thực hiện được trong một giây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k.

Câu 480. Một con lắc lò xo lần lượt được kích thích dao động điều hòa với biên độ là A1 , A2 , A3
biết A1 > A2 > A3 thì chu kỳ dao động tương ứng T1 , T2 , T3 có quan hệ

ĐT: 0922.92.82.55 71 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. T1 = T2 = T3 . B. T1 > T2 > T3 .
C. T1 < T2 < T3 . D. không đủ điều kiện so sánh.

Câu 481. Hai lò xo đồng chất, tiết diện đều có chiều dài tự nhiên là l và 4l . Lần lượt gắn mỗi lò
xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được hai con lắc có chu kì dao động riêng
tương ứng là: 2 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị
của T là
A. 1 s. B. 5 s. C. 4 s. D. 8 s.

Câu 482. Ba lò xo đồng chất, tiết diện đều có chiều dài tự nhiên là l1 , l2 và 4l1 + 9l2 . Lần lượt gắn
mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động
riêng tương ứng là: 2 s, 1 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của
nó. Giá trị của T là
A. 3 s. B. 5 s. C. 1 s. D. 1,5 s.

Câu 483. Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là l cm,
(l − 10) cm và (l − 20) cm. Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m

thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò
xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s. B. 1,28 s. C. 1,41 s. D. 1,50 s.

Câu 484. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A.
Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
m m k k 2
A. A2 − x2 = v2 . B. x2 − A2 = v2 . C. A2 − x2 = v2 . D. x2 − A2 = v .
k k m m

Câu 485. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật

nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s
thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2 . B. 10 m/s2 . C. 2 m/s2 . D. 5 m/s2 .

Câu 486. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều
hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ −2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 .
Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.

Câu 487. Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là 50 N/m, dao động điều hòa theo phương ngang.
Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π 2 = 10.
Khối lượng vật nặng của con lắc bằng

ĐT: 0922.92.82.55 72 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 250 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 50 g.

Câu 488. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm
T
t+ vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
4
A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 1,0 kg.

Câu 489. Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt
nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1 , m2 , m3 . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn
cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng
vận tốc của hai vật m1 , m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2 ,
độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. v3max = 9 cm/s. B. v3max = 5 cm/s. C. v3max = 10 cm/s. D. v3max = 4 cm/s.

≫ Dạng 2: Chiều dài lò xo


Câu 490. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nặng khối lượng
100 g đang dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 . Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn

A. 5 cm. B. 0,5 cm. C. 2 cm. D. 2 mm.

Câu 491. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 40 cm. Trong 20 s
con lắc thực hiện được 50 dao động. Lấy g = 10 m/s2 = π 2 m/s2 . Chiều dài của lò xo tại vị trí cân
bằng là
A. 46 cm. B. 42 cm. C. 45 cm. D. 44 cm.

Câu 492. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Tại vị trí
cân bằng lò xo dài 24 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo này là
A. 0,397 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 1,414 s.

Câu 493. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm và vật nhỏ đang
dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos 20t cm. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài của lò xo khi vật
ở vị trí cân bằng là
A. 32 cm. B. 33 cm. C. 32,5 cm. D. 35 cm.

Câu 494. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có dài tự nhiên là 30 cm và vật nhỏ có khối
lượng 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng

A. 32 cm. B. 34 cm. C. 35 cm. D. 33 cm.

ĐT: 0922.92.82.55 73 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 495. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí
cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π 2 m/s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.

Câu 496. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình
dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài tự nhiên của
lò xo là
A. 48 cm. B. 46,75 cm. C. 42 cm. D. 40 cm.

Câu 497. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm dao động
điều hòa. Trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của
lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.

Câu 498. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
điều hòa với tần số 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng 40 cm
đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2 ; π 2 = 10. Nếu thay thế vật nhỏ trên bằng vật có khối lượng 400 g thì
khi cân bằng lò xo dài bao nhiêu
A. 48 cm. B. 49 cm. C. 50 cm. D. 51 cm.

Câu 499. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x =
2 cos 20t cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài nhỏ nhất và lớn
nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. lmain = 28,5 cm và lmax = 33 cm. B. lmin = 31 cm và lmax = 36 cm.
C. lmin = 30,5 cm và lmax = 34,5 cm. D. lmin = 32 cm và lmax = 34 cm.

Câu 500. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.
Khi vật dao động thì lmax = 100 cm và lmin = 80 cm. Chiều dài của lò xo lúc vật ở li độ x = −2 cm

A. 88 cm. B. 82 cm. C. 78 cm. D. 92 cm.

Câu 501. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100 g dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 . Khi vật nhỏ dao động thấy chiều dài lò xo
lúc ngắn nhất vừa bằng chiều dài tự nhiên của nó. Biên độ dao động của con lắc là
A. 2,5 cm. B. 40 cm. C. 0,4 cm. D. 0,025 cm.

Câu 502. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(5πt +
π
) (cm). Lấy g = 10 m/s2 và π 2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm. Chiều dài lớn nhất và
6
ĐT: 0922.92.82.55 74 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động của vật lần lượt là
A. 60 cm và 52 cm. B. 60 cm và 54 cm. C. 58 cm và 50 cm. D. 56 cm và 50 cm.
π
Câu 503. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8 sin(20t + ) (cm). Lấy
2
g = 10 m/s2 . Biết chiều dài lớn nhất của lò xo là 92,5 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 82 cm. B. 84,5 cm. C. 55 cm. D. 61 cm.

Câu 504. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên 125 cm treo thẳng đứng, đầu
dưới có quả cầu m. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng
π
xuống. Vật dao động với phương trình x = 10 cos(2πt − ) (cm). Lấy g = 10 m/s2 = π 2 m/s2 . Chiều
6
dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là
A. 150 cm. B. 145 cm. C. 141,34 cm. D. 158,66 cm.

Câu 505. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (cm). Chiều
dương chọn hướng xuống. Khi con lắc dao động thì lò xo có lmax = 1 m và lmin = 0,8 m. Khi pha

dao động là thì chiều dài lò xo là
3
A. 85 cm. B. 90 cm. C. 87,5 cm. D. 92,5 cm.

Câu 506. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4πt +
π
) (cm), chiều dương hướng xuống. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 40 cm. Lấy g = 10 m/s2 =
3
1
π 2 m/s2 . Chiều dài lò xo tại thời điểm s là
3
A. 43,5 cm. B. 48,75 cm. C. 43,75 cm. D. 43,75 cm.

Câu 507. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(5πt +
π
) (cm), chiều dương được chọn hướng lên. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm. Chiều dài của lò
6
3
xo tại thời điểm T (kể từ thời điểm t = 0) là
4
A. 52,75 cm. B. 52 cm. C. 54 cm. D. 48,25 cm.

Câu 508. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn nhất
2
mà vật đi được trong s là 8 cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm, gia tốc rơi tự do
15
g = 10 m/s2 , lấy π 2 = 10. Tốc độ cực đại của dao động này là
A. 40π cm/s. B. 45π cm/s. C. 50π cm/s. D. 30π cm/s.

Câu 509. Một vật khối lượng 200 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.

Câu 510. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dưới một đoạn 3 cm và tại đó truyền cho nó tốc độ

ĐT: 0922.92.82.55 75 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

30π cm/s theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 = 10. Biên độ dao động của vật là
√ √
A. 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 3 2 cm.

Câu 511. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2 . Vật đang cân bằng thì lò xo
giãn 5 cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng

thẳng lên. Sau đó vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 30 2cm/s. Vận tốc v0 có độ lớn là
A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 20 cm/s. D. 15 cm/s.

Câu 512. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Giữ vật sao cho lò xo không biến dạng rồi truyền
cho nó tốc độ 20π cm/s hướng lên trên. Sau đó con lắc dao động điều hòa với phương trình x =
A cos(5πt + φ) (cm) với trục Ox có chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc truyền tốc độ. Lấy
g = 10 m/s2 , π 2 = 10. Giá trị A và φ lần lượt là
−π √ π −π √ −π
A. 2 cm và . B. 2 cm và . C. 4 cm và . D. 4 2 cm và .
3 6 6 4
Câu 513. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 20
cm/s theo phương thẳng đứng, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ dao động
của vật là
√ √
A. 2 cm. B. 3,2 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.

Câu 514. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 12 cm. Khi
vật ở vị trí cao nhất, lò xo bị nén 2 cm. Lấy g = 10 m/s2 , π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc

A. 0,5 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,3 s.

≫ Dạng 3: Năng lượng con lắc lò xo


Câu 515. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí
2A
cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ thì động năng của vật là
3
5 4 2 7
A. W. B. W. C. W. D. W.
9 9 9 9
Câu 516. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm.
Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ. B. 0,72 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,48 mJ.

Câu 517. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m một đầu cố định, đầu còn lại được gắn
với một vật nhỏ m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi vật qua vị
trí cân bằng là
A. 250 mJ. B. 250 J. C. 125 mJ. D. 125 J.

ĐT: 0922.92.82.55 76 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 518. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.
Động năng cực đại của vật là
A. 3,6.10−4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10−4 J.

Câu 519. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng)
thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 520. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. vật có vận tốc cực đại. D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 521. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chọn gốc tính thế năng
ở vị trí cân bằng thì động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π 2 = 10, vật
nặng có khối lượng 0,1 kg. Cơ năng của dao động là
A. 0,08 J. B. 0,32 J. C. 800 J. D. 3200 J.

Câu 522. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2 s. B. 0,125 s. C. 1 s. D. 0,5 s.

Câu 523. Một dao động cơ điều hoà, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và
cơ năng dao động của vật bằng
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 8
2π π
Câu 524. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos( t + ) (cm) (t tính bằng giây).
T 2
Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi động năng bằng 3 thế năng là
T 5T T T
A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
3 12 12 6
Câu 525. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể
2
từ lúc vật có li độ cực đại là s. Chu kỳ dao động của vật là
15
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,5 s.

Câu 526. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa
với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động

ĐT: 0922.92.82.55 77 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

năng của con lắc bằng


A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.

Câu 527. Một con lắc lò xo mà lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa. Khi
vật có động năng 0,01 J thì nó cách vị trí cân bằng 1 cm. Hỏi khi nó có động năng 0,005 J thì nó
cách vị trí cân bằng bao nhiêu?

A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.

Câu 528. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời
điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật

3 1 4 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 529. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có
3
động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

Câu 530. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho
con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s

thì gia tốc của nó là − 3 m/s2 . Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J. D. 0,01 J.

Câu 531. Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x =
A cos 4t (cm), với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần tư chu kì

là 0,1 2 m. Cơ năng của vật bằng
A. 0,16 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.

Câu 532. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kì là
160
cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là
π
A. 320 J. B. 6,4.10−2 J. C. 3,2.10−2 J. D. 3,2 J.
π
Câu 533. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với chu kì T = s, biên độ 5 cm.
10
Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200 cm/s2 thì động năng của vật bằng
A. 320 J. B. 160 J. C. 32 mJ. D. 16 mJ.

Câu 534. Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ.

Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc −6,25 3 m/s2 . Biên độ của dao động

ĐT: 0922.92.82.55 78 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.

Câu 535. Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 2 mJ.
Biết gia tốc cực đại 80 cm/s2 . Biên độ và tần số góc của dao động là
A. 4 cm và 5 rad/s. B. 0,005 cm và 40π rad/s.
C. 10 cm và 2 rad/s. D. 5 cm và 4 rad/s.

Câu 536. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Vật có
khối lượng 500 g, cơ năng của con lắc bằng 0,01 J. Lấy mốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1 m/s và
gia tốc là −1 m/s2 . Giá trị ω và φ lần lượt là
10 7π −π π 10 −π
A. √ rad/s và . B. 10 rad/s và . C. 10 rad/s và . D. √ rad/s và .
3 6 3 6 3 6
Câu 537. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J

(mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Lấy π 2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 538. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với
tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau
thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
√ √
A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm.

Câu 539. Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 2 s, lấy π 2 = 10. Khi
vật có gia tốc 0,25 m/s2 thì tỉ số động năng và cơ năng của vật là
1 3
A. . B. . C. 1. D. 3.
4 4
Câu 540. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số
f = 2 Hz, biên độ 5 cm. Lấy π 2 = 10, gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 = −5 cm, sau đó
1,25 s thì vật có thế năng
A. 4,93 mJ. B. 20 mJ. C. 7,2 mJ. D. 0.

Câu 541. Một vật dao động điều hoà, cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,5 s thì động năng lại bằng
thế năng của vật. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật

1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 6 3 15
Câu 542. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là

ĐT: 0922.92.82.55 79 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

1 1
A. . B. 3. C. 2. D. .
2 3
Câu 543. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn
2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng
của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.

Câu 544. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu chất
1
điểm đi qua vị trí cân bằng. Sau một khoảng thời gian s thì chất điểm chưa đổi chiều chuyển
16
động và động năng giảm còn một nữa. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để động năng bằng thế
năng là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 32 8 4
Câu 545. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với
π √
chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị
2
trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.

Câu 546. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác
dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua
vị trí cân bằng là
A. 18,7 cm/s. B. 37,4 cm/s. C. 1,89 cm/s. D. 9,35 cm/s.

Câu 547. Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Et1 là thế năng
A ωA
khi vật ở vị trí có li độ x = ; gọi Et2 là thế năng khi vật có vận tốc là v = . Liên hệ giữa Et1
2 2
và Et2 là
A. Et1 = Et2 . B. Et1 = 3Et2 . C. Et2 = 3Et1 . D. Et2 = 4Et1 .

Câu 548. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thời
gian hai lần liên tiếp chất điểm động năng và thế năng bằng nhau là 0,1 s. Động năng biến thiên
tuần hoàn với tần số
A. 2 Hz. B. 1 Hz. C. 2,5 Hz. D. 5 Hz.

Câu 549. Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 rad/s. Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + ∆t,
vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của ∆t

A. 0,111 s. B. 0,046 s. C. 0,500 s. D. 0,750 s.

ĐT: 0922.92.82.55 80 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 550. Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có

tốc độ 20π cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 3 cm và đang chuyển động
về vị trí cân bằng. Vật có động năng bằng ba lần thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển
động tại thời điểm
A. t = 0,25 s. B. t = 1,25 s. C. t = 0,125 s. D. t = 2,5 s.

Câu 551. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao động.
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động năng
của chất điểm bằng một phần ba thế năng là
7 2 1 10
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 3 3 12
Câu 552. Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một
nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 s động năng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng. B. bằng hai lần thế năng.
C. bằng thế năng. D. bằng một nửa thế năng.

Câu 553. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng)
với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = −6 cm đến vị trí x = +6 cm là 0,1 s.
Cơ năng dao động của vật là
A. 0,5 J. B. 0,83 J. C. 0,43 J. D. 1,72 J.

Câu 554. Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng). Thời
√ π
gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5A 3 là s. Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm
√ 6
thì nó có vận tốc là 4 3 cm/s. Khối lượng quả cầu là 100 g. Năng lượng dao động của nó là
A. 0,32 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,26 mJ. D. 0,36 mJ.

Câu 555. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = A cos ωt. Thời điểm lần thứ hai
thế năng bằng 3 lần động năng là
π 5π 0, 25π π
A. . B. . C. . D. .
12ω 6ω ω 6ω
Câu 556. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 100π 2 N/m.
Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương ngang một đoạn A, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.
Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu, kể từ lúc thả vật thì động năng vật bằng 3 lần thế
năng đàn hồi lò xo?
1 1 1 2
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 60 15
Câu 557. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một
trục cố định nằm ngang với phương trình x = A cos ωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì

ĐT: 0922.92.82.55 81 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π 2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
1
Câu 558. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian giây thì
4
1
động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian giây
6

A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.

Câu 559. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m dao động điều hoà với tần số 3 Hz.
√ 2
Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s2 là s.
9
2
Lấy π = 10. Năng lượng dao động là
A. 4 mJ. B. 2 mJ. C. 6 mJ. D. 8 mJ.

Câu 560. Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một
đoạn S động năng của chất điểm là 8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5 J (vật vẫn
chưa đổi chiều chuyển động) và nếu đi thêm đoạn 1,5S nữa thì động năng bây giờ là
A. 1,9 J. B. 2,75 J. C. 2 J. D. 1,2 J.

Câu 561. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T và có năng lượng dao động W. Gọi Wđ
là động năng tức thời của chất điểm. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà Wđ ≥ 0, 75W là
2T T T T
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Câu 562. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa
π
theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động
48
năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2 , thế năng
của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm.

≫ Dạng 4: Phương trình dao động


Câu 563. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc

toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó
động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng
π √ π
A. x = 6 cos(10t + ) (cm). B. x = 6 2 cos(10t − ) (cm).
4 4
√ π π
C. x = 6 2 cos(10t + ) (cm). D. x = 6 cos(10t − ) (cm).
4 4
Câu 564. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc thực
hiện 100 dao động hết 31,4 s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động

ĐT: 0922.92.82.55 82 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3 cm/s thì phương trình dao động của
quả cầu là
π π
A. x = 4 cos(20t − ) (cm). B. x = 6 cos(20t + ) (cm).
3 6
π π
C. x = 4 cos(20t + ) (cm). D. x = 6 cos(20t − ) (cm).
6 6
Câu 565. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật có khối
lượng m = 1 kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó
tốc độ 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống,
gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là
π √ π
A. x = 3 cos(10t + ) (cm). B. x = 3 2 cos(10t + ) (cm).
4 4
π √ π
C. x = 3 cos(10t − ) (cm). D. x = 3 2 cos(10t − ) (cm).
4 4
Câu 566. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 80 N/m
dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật nặng có vận tốc

v0 = 0,2 m/s và gia tốc a0 = 4 3 m/s2 . Phương trình dao động của con lắc lò xo là
π π
A. x = 2 cos(20t + ) (cm). B. x = 2 cos(20t − ) (cm).
6 6
5π 5π
C. x = 2 cos(20t + ) (cm). D. x = 2 cos(20t − ) (cm).
6 6
Câu 567. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g. Chọn trục tọa độ
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới đến
vị trí lò xo dãn 6,5 cm rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80 mJ. Lấy gốc thời gian
lúc thả, cho g = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 6,5 cos 5πt (cm). B. x = 4 cos 20t (cm).
C. x = 6,5 cos 20t (cm). D. x = 4 cos 5πt (cm).

Câu 568. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng. Biết trong 0,4 s
vật đi được quãng đường lớn nhất là 12 cm. Lúc t = 0, vật có động năng bằng thế năng, gia tốc âm
và động năng đang tăng. Phương trình dao động của vật là
π √ π
A. x = 6 cos(5πt + ) (cm). B. x = 4 3 cos(5πt − ) (cm).
4 4
5π π √ 5π π
C. x = 6 cos( t − ) (cm). D. x = 4 3 cos( t + ) (cm).
3 4 3 4
Câu 569. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối

lượng 400 g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật tốc độ v = 10π 3 cm/s
hướng lên. Lấy g = 10 m/s2 , π 2 = 10. Chọn Ox có chiều dương Ox hướng xuống, O là vị trí cân
bằng, t = 0 khi truyền tốc độ. Phương trình dao động của vật là

ĐT: 0922.92.82.55 83 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

π π
A. x = 3 cos(4πt − ) (cm). B. x = 4 cos(5πt + ) (cm).
6 3
5π π
C. x = 2 cos(3πt − ) (cm). D. x = 5 cos(2πt + ) (cm).
6 6
Câu 570. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 80 g và lò xo có khối lượng không
đáng kể, đầu tiên được giữ cố định. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số
4,5 Hz. Trong quá trình dao động, lò xo ngắn nhất là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2 .
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương
trình dao động của vật có dạng
A. x = 8 cos(9πt + π) (cm). B. x = 8 cos 9πt (cm).
√ √
C. x = 8 2 cos(9πt + π) (cm). D. x = 8 2 cos 9πt (cm).

Câu 571. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20 cm
từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75 s. Chọn gốc thời gian lúc vật đang chuyển
0,2π
động chậm dần theo chiều dương với tốc độ m/s. Phương trình dao động của vật là
3
4π 5π 4π π
A. x = 10 cos( t − ) (cm). B. x = 10 cos( t − ) (cm).
3 6 3 6
4π 5π 4π π
C. x = 20 cos( t − ) (cm). D. x = 20 cos( t − ) (cm).
3 6 3 6
Câu 572. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa phương trình x =
π
A cos(ωt + φ). Biểu thức thế năng là: Et = 0,1 cos(4πt + ) + 0,1 (J). Phương trình li độ là
π 2 π
A. x = 2 cos(2πt + ) (cm). B. x = 4 cos(2πt − ) (cm).
2 4
√ π √ π
C. x = 2 10 cos(2πt + ) (cm). D. x = 2 2 cos(2πt + ) (cm).
4 2

≫ Dạng 5: Thời gian lò xo nén - dãn


Câu 573. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l . Kích thích để quả nặng
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một
T
chu kì là . Biên độ dao động của vật là
4
3 √
A. √ ∆l . B. 2∆l . C. 2∆l . D. 1, 5∆l .
2
Câu 574. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l . Kích thích để quả nặng
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một
2T
chu kì là . Biên độ dao động của vật là
3
3 √
A. √ ∆l . B. 2∆l . C. 2∆l . D. ∆l .
2
Câu 575. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l . Kích thích để quả nặng
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kì thời gian lò xo bị dãn

ĐT: 0922.92.82.55 84 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

gấp đôi thời gian bị nén. Biên độ dao động của vật là
3 √
A. √ ∆l . B. 2∆l . C. 2∆l . D. ∆l .
2
Câu 576. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Khoảng thời gian lò xo bị dãn
trong một chu kì là
A. 0,28 s. B. 0,09 s. C. 0,14 s. D. 0,19 s.

Câu 577. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở
vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 8 cm
cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10, g = 10 m/s2 .
Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.

Câu 578. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích
cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao
động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm. B. 18 cm. C. 9 cm. D. 24 cm.

Câu 579. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian
giữa 2 lần liên tiếp vận tốc có độ lớn cực đại là 0,2 s. Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian lò xo bị nén trong
một chu kỳ là
A. 0,2 s. B. 0,067 s. C. 0,133 s. D. 0,267 s.

Câu 580. Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở vị trí cân bằng lò xo dãn 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Biết
rằng trong một chu kì thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo dãn. Tốc độ của vật khi
lò xo qua vị trí lò xo không biến dạng là
√ √ √ √
2 3 3 6
A. m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s.
2 2 3 2
Câu 581. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30 cm đầu trên treo vào điểm cố định đầu dưới gắn
một vật nhỏ. Khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài 31 cm. Khi con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ A thì khoảng thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kì là 0,05 s. Biên độ A
bằng
A. 2,0 cm. B. 1,7 cm. C. 1,4 cm. D. 1,0 cm.

Câu 582. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình

ĐT: 0922.92.82.55 85 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

x = 5 cos(20t + π) cm. Lấy g = 10 m/s2 . Khoảng thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không
biến dạng lần thứ nhất là
π π π π
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 15 10 5
Câu 583. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 0,6 s. Ban đầu t = 0, vật
nặng được thả nhẹ ở vị trí lò xo bị nén 9,0 cm. Kể từ t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không
biến dạng lần thứ 2013 là
A. 1207,1 s. B. 1207,3 s. C. 603,5 s. D. 603,7 s.

Câu 584. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn vật nặng
m = 0,4 kg. Cho vật m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo nén
trong một chu kỳ 0,1 s. Cho g = 10m/s2 = π 2 (m/s2 ), biên độ dao động của vật là
√ √ √
A. 8 3 cm. B. 4 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.

Câu 585. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi con lắc ở vị trí cân
bằng lò xo dãn 9 cm. Thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1 s. Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ
dao động của vật là
√ √
A. 6 3 cm. B. 4,5 cm. C. 9 cm. D. 8 3 cm.

Câu 586. Một lò xo khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm
cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo
phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 .
Khoảng thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
π π π π
A. tnén = √ s và tdãn = √ s. B. tnén = √ s và tdãn = s.
15 2 15 2 15 2 15
√ √ √
π π 2 π 2 π 2
C. tnén = √ s và tdãn = s. D. tnén = √ s và tdãn = √ s.
15 2 15 15 2 15 2
Câu 587. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng
lò xo dãn 9 cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,2 s. Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ dao động
của vật là
√ √
A. 6 3 cm. B. 4,5 cm. C. 18 cm. D. 8 3 cm.

Câu 588. Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2 . Khoảng thời gian
lò xo bị dãn trong một chu kỳ dao động của con lắc là
π π π π
A. s. B. s. C. s. D. s.
20 15 30 12

ĐT: 0922.92.82.55 86 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 589. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 N/m, vật nặng khối lượng 200 g dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 15 cm, lấy g = 10 m/s2 . Trong một chu kì, thời gian
lò xo nén là
A. 0,460 s. B. 0,084 s. C. 0,168 s. D. 0,230 s.

Câu 590. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo trục của
lò xo với vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, sau khoảng thời gian ngắn
π
nhất s thì gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc ban đầu. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2 . Thời
60
gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là
π π π π
A. s. B. s. C. s. D. s.
20 60 30 15
Câu 591. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự do. Ở vị trí cân bằng lò
xo dãn 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị nén và vật chuyển động nhanh dần
1
bằng s. Lấy g = 10 m/s2 = π 2 . Tốc độ cực đại của vật là
15
A. 40π cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 20π cm/s.

Câu 592. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo
nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi
truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = π 2 = 10 m/s2 . Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị
trí lò xo dãn tối đa đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 5 12 30
Câu 593. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m.
Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = π 2 =
10 m/s2 . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là
15 3 30 1,5
A. m/s. B. m/s. C. cm/s. D. m/s.
π π π π
Câu 594. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kì
dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Chọn mốc thế năng đàn hồi
của lò xo tại vị trí lò xo không biến dạng. Gọi thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh
Wđh1
nhất có độ lớn tương ứng là Wđh1 và Wđh2 . Tỉ số có giá trị là
Wđh2
A. 13,93. B. 5,83. C. 33,97. D. 3,00.

Câu 595. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100 N/m, vật dao động có khối lượng
100 g, lấy gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m/s2 . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1 cm

rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π 3 cm/s hướng thẳng đứng thì vật dao động điều hòa. Thời gian

ĐT: 0922.92.82.55 87 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

lò xo bị nén trong một chu kì là


1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 6 3
Câu 596. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g treo vào một lò xo nhẹ có độ
cứng k = 25 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 cm, rồi

truyền cho nó vận tốc 10π 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Biết vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Cho g = π 2 = 10 m/s2 . Khoảng
thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí mà lò xo dãn 2 cm lần đầu tiên là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
20 60 30 15
Câu 597. Treo một vật vào một lò xo thì nó dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4 cm và thả nhẹ tại thời điểm t = 0 thì vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy g = π 2 m/s2 . Thời điểm thứ 147 lò xo có
chiều dài tự nhiên là
A. 29,27 s. B. 27,29 s. C. 28,26 s. D. 26,28 s.

≫ Dạng 6: Lực đàn hồi


Câu 598. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng 400 g.
Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy
g = 10 m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu nhận giá trị nào sau đây?
A. |F|max = 4 N và |F|min = 2 N. B. |F|max = 4 N và |F|min = 0.

C. |F|max = 2 N và |F|min = 0. D. |F|max = 6 N và |F|min = 2 N.

Câu 599. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 80 N/m, quả nặng có khối lượng
320 g. Kích thích để cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí
cân bằng với biên độ 6 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu trong quá trình
quả nặng dao động là
A. |F|max = 80 N và |F|min = 16 N. B. |F|max = 8 N và |F|min = 0.

C. |F|max = 8 N và |F|min = 1,6 N. D. |F|max = 800 N và |F|min = 160 N.

Câu 600. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không
đáng kể và có độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng
xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2 . Lực đàn hồi có độ
lớn cực đại, cực tiểu lần lượt là
A. 4 N và 2 N. B. 4 N và 0 N. C. 2 N và 0 N. D. 2 N và 1,2 N.

ĐT: 0922.92.82.55 88 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 601. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng
100 g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa
theo phương trình x = 5 cos 4πt (cm), lấy g = 10 m/s2 . Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có
độ lớn
A. 0,8 N. B. 1,6 N. C. 6,4 N. D. 3,2 N.

Câu 602. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động 2.10−2 J
lực đàn hồi cực đại của lò xo Fmax = 4 N. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
F = 2 N. Biên độ dao động bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.

Câu 603. Vật khối lượng m = 1 kg gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa theo
phương ngang với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì độ lớn lực đàn hồi tác
dụng lên vật bằng 8 N. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.

Câu 604. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 200 gam, lò xo có
độ cứng k = 200 N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2 , lực đàn hồi
có độ lớn cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là
A. 20 N. B. 0 N. C. 0,5 N. D. 1 N.

Câu 605. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với li độ x = 4 cos 5πt (cm). Lấy
g = π 2 m/s2 . Trong quá trình dao động, khi hòn bi của con lắc đến điểm biên trên (lò xo có độ dài
ngắn nhất) thì lực đàn hồi của lò xo ở vị trí này bằng
A. 10 N. B. 12 N. C. 5 N. D. 0.

Câu 606. Dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu sai :
A. lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
C. lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ.
D. lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

Câu 607. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng dao động điều hòa. Ở vị trí cân
bằng lò xo dãn 4 cm. Độ dãn cực đại của lò xo là 9 cm. Lực đàn hồi vào vật khi lò xo có chiều dài
ngắn nhất là
A. 0. B. 1 N. C. 2 N. D. 4 N.

Câu 608. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều

ĐT: 0922.92.82.55 89 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

hòa. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ
100 cm đến 110 cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại trong quá trình vật dao động là
A. 200 N. B. 600 N. C. 6 N. D. 60 N.

Câu 609. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 5 cm.
Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 4. Biên độ dao động là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 2,5 cm. D. 4 cm.

Câu 610. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa
7
độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là . Lấy
3
2 2
g = π = 10 m/s . Tần số dao động là
A. 1 Hz. B. 0,5 Hz. C. 0,25 Hz. D. 0,75 Hz.
π
Câu 611. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 12 cos(10t + ) cm tại nơi
3
2
có g = 10 m/s . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi khi vật ở biên dưới và biên trên là
A. 3. B. 8. C. 11. D. 12.

Câu 612. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là 6 cm.
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, người ta thấy tỉ số độ lớn
của lực đàn hồi ở hai biên gấp nhau 4 lần. Biên độ A có giá trị
A. 9 cm hoặc 3,6 cm. B. 10 cm hoặc 3,6 cm.
C. 3,6 cm. D. 10 cm.

Câu 613. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g = π 2 m/s2 . Trong quá trình dao động tỉ số lực kéo cực đại và lực đẩy cực đại của lò xo là 3. Trong
2
một chu kì khoảng thời gian lò xo bị dãn là s. Vật dao động với biên độ bằng
15
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.

Câu 614. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí
A
cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l , biết = α < 1. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn
∆l
hồi cực tiểu trong quá trình dao động bằng
α+1 1 1 α+1
A. . B. . C. . D. .
α 1−α 1+α 1−α
Câu 615. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu dao động điều hòa trên trục Ox với phương
trình x = 6 cos ωt cm. Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò
xo và lực phục hồi cực đại là 2,5. Lấy g = π 2 m/s2 . Tần số dao động của quả cầu là.
5 3 7 3
A. Hz. B. Hz. C. Hz. D. Hz.
3 5 3 7

ĐT: 0922.92.82.55 90 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 616. Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động có độ dãn lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
là 10 cm. Vật nặng dao động trên chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Lò xo có độ cứng 40 N/m. Độ lớn lực
tác dụng vào điểm treo khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là
A. 0,8 N. B. 8 N. C. 80 N. D. 5,6 N.

Câu 617. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật khối lượng 100 g. Lấy g = 10 m/s2 .
Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích quả cầu dao động với phương
π
trình x = 4 cos(20t + ) cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào điểm treo khi vật đạt vị trí cao
6
nhất là
A. 1 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0,2 N.

Câu 618. Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa mà độ dãn lò xo tại vị trí cân
bằng là 8 cm. Cho g = π 2 = 10 m/s2 . Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi lò xo đạt cực
đại, cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài cực đại và
cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 30 cm và 28 cm. B. 26 cm và 24 cm. C. 28 cm và 25 cm. D. 30 cm và 26 cm.

Câu 619. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng
80 N/m. Vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại 2,4 m/s2 . Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và
độ lớn cực đại của lực đàn hồi là
A. v = 0,14 m/s, F = 2,48 N. B. v = 0,12 m/s, F = 2,84 N.
C. v = 0,12 m/s, F = 2,48 N. D. v = 0,14 m/s, F = 2,84 N.

Câu 620. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương Ox chiều dương hướng từ
trên xuống. Độ cứng lò xo là 40 N/m. Khi qua li độ x = 1,5 cm vật chịu lực kéo đàn hồi của lò xo
có độ lớn 1,6 N. Lấy g = 10 m/s2 . Khối lượng vật nặng của con lắc là
A. 100 g. B. 120 g. C. 50 g. D. 150 g.

Câu 621. Con lắc lò xo treo thẳng đứng với vật nặng có khối lượng 100 g đang dao động với
π
x = 4 sin(10t − ) (cm). Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương trục Ox hướng lên. Lấy
6
g = 10 m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 5 cm (kể
từ t = 0) là
A. 1,6 N. B. 1,2 N. C. 0,9 N. D. 0,7 N.

Câu 622. Một lò xo khối lượng đáng kể có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật
π
có khối lượng 1 kg. Cho vật dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos(ωt − ) cm theo phương
√ 3
thẳng đứng. Độ lớn lực đàn hồi khi vật có tốc độ 50 3 cm/s và ở phía trên vị trí cân bằng là
A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 30 N.

ĐT: 0922.92.82.55 91 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 623. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và một vật đang doa động
điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Thấy một trong những lần vật nhỏ con lắc có tốc độ bằng không
thì lò xo không biến dạng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật có tốc độ 80 cm/s là
A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 5 N. D. 2 N hoặc 8 N.

Câu 624. Một con lắc lò xo treo thẳng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm và vật nặng 200 g
đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài 37 cm thì tốc độ của vật bằng không và lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn 3 N. Cho g = 10 m/s2 . Năng lượng dao động của vật là
A. 0,125 J. B. 0,090 J. C. 0,250 J. D. 0,045 J.

Câu 625. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí
cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao
động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = π 2 = 10 m/s2 . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực
đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.

Câu 626. Quả cầu nhỏ có khối lượng 100 g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Tại vị trí cân
bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu 0,0225 J để quả nặng dao động điều hoà theo
phương đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2 . Tại vị trí mà độ lớn lực đàn hồi của lò
xo nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 5 cm. B. 0. C. 3 cm. D. 2 cm.

Câu 627. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và một lò xo nhẹ có
độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm
π
thì thả nhẹ. Gọi t = 0 là lúc thả. Lấy g = 10 m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi của vật lúc t t = s là
60
A. 0. B. 2,5 N. C. 3,2 N. D. 5 N.

Câu 628. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 , có độ
cứng của lò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên
giá treo lần lượt là 8 N và 4 N. Vận tốc cực đại của vật là
√ √ √ √
A. 40 5 cm/s. B. 60 10 cm/s. C. 60 5 cm/s. D. 40 10 cm/s.

Câu 629. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn

0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật

là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là
A. 0,05 J. B. 2,5 J. C. 0,5 J. D. 0,25 J.

Câu 630. Treo vật m = 100 g vào lò xo có độ cứng k rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo

ĐT: 0922.92.82.55 92 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động người ta thấy tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu
bằng 3. Lấy g = 10 m/s2 . Biết ở VTCB lò xo dãn 8 cm. Khi tốc độ của vật có giá trị bằng một nửa
tốc độ cực đại thì độ lớn của lực phục hồi lúc đó bằng
A. 0,5 N. B. 0,36 N. C. 0,25 N. D. 0,43 N.

Câu 631. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối
lượng của vật m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56 N. Cho π 2 = 10;
g = 10m/s2 . Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s.

Câu 632. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với bên độ A. Lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo không thể
A. bằng trọng lượng của vật. B. bằng 1/2 lực đàn hồi cực đại.
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. bằng 0.

Câu 633. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, một treo cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ
khối lượng 200 g. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi lò xo có chiều
dài 28 cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Lấy g = 10 m/s2 .
Động năng cực đại của con lắc là
A. 0,08 J. B. 0,06 J. C. 0,16 J. D. 0,04 J.

Câu 634. Một con lắc lò xo được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo lo dãn với thời gian lò xo nén
bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.

Câu 635. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo
phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật

vận tốc 10 30 (cm/s) hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy
g = 10 m/s2 ; π 2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 12 6 60
Câu 636. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l0 , kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để
T
lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với trọng lực là . Biên độ dao động của vật là
4
∆l0 √ √
A. 2∆l0 . B. √ . C. 3∆l0 . D. 2∆l0 .
2

ĐT: 0922.92.82.55 93 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 637. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối
lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc lò xo
π
dao động theo phương trình: x = 4 sin(10t − ) (cm). Lấy g = 10 m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng
6
vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường S = 3 cm kể từ lúc t = 0 là
A. 1,6 N. B. 0,9 N. C. 1,2 N. D. 0 N.

Câu 638. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả
cầu đi từ vị trí cao nhất đến điểm thấp nhất là 1,5 s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và
76
trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Lấy g = π 2 m/s2 . Biên độ
75
dao động của con lắc là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.

Câu 639. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục xx’ thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất
kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là.
4 7 3 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 10 30
Câu 640. Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nó với phương trình x =
20π
4,5cos t (cm; s). Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi
3
tác dụng vào vật là
A. 0,1 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,2 s.

Câu 641. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi
lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và
kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn
lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều; khoảng cách lớn
nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy g = π 2 = 10 m/s2 . Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz.

Câu 642. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Biết vật dao động điều hòa với phương
π
trình x = 10 cos(ωt − ) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực
2
đại là
π 3π 3π π
A. √ s. B. √ s. C. √ s. D. √ s.
20 2 20 2 10 2 10 2

ĐT: 0922.92.82.55 94 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 643. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng
100g, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Biết
tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng liên tiếp là
40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 3 lần thế năng là
A. 0,1 N. B. 0,171 N. C. 0,347 N. D. 0,093 N.

Câu 644. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo
vào một điểm cố định. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá
trình dao động, lực đàn hồi có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật. Biết tốc độ cực đại
của vật bằng 35 cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2 . Giá trị của m là
A. 204 g. B. 102 g. C. 306 g. D. 408 g.

Câu 645. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với cơ năng là 0,2 J.

Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 2 N thì
động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Khi động lượng của vật
là 0,157 kgm/s thì tốc độ của vật bằng
A. 156,5 cm/s. B. 83,6 cm/s. C. 125,7 cm/s. D. 62,8 cm/s.

Câu 646. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối lượng
m = 100 g. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
30π cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi của lò xo
có độ lớn nhỏ hơn 2 N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,02 s. B. 0,06 s. C. 0,05 s. D. 0,04 s.

≫ Dạng 7: Lực kéo về


Câu 647. Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của chất điểm lực kéo về
A. ngược pha với li độ. B. vuông pha với vận tốc.
C. ngược pha với gia tốc. D. luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 648. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

Câu 649. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trò là lực kéo về

A. lực đàn hồi của lò xo. B. lực quán tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực. D. trọng lực.

ĐT: 0922.92.82.55 95 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 650. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 651. Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy
π 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.

Câu 652. Một vật nhỏ khối lượng 500 g, dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có
biểu thức F = −0,8 cos 4t N. Dao động có biên độ là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.

Câu 653. Một vật nhỏ có khối lượng 150 g dao động điều hòa trên trục Ox. Biết vận tốc cực đại
và gia tốc cực đại của vật có độ lớn lần lượt bằng 80 cm/s và 16 m/s2 . Độ lớn lực kéo về cực đại tác
dụng lên vật là
A. 12 N. B. 24 N. C. 2,4 N. D. 0,12 N.

Câu 654. Trong dao động điều hòa, lực kéo về đổi chiều khi
A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không.
C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không.

Câu 655. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa không có tính chất nào sau đây?
A. Khi li độ của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
B. Khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
C. Khi thế năng của vật cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. Khi vận tốc của vật có độ lớn cực đại thì lực kéo về có độ lớn cực đại.

Câu 656. Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở
cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của vật bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn
bằng 0,25 N. Biên độ dao động của chất điểm là
√ √ √
A. 2 14 cm. B. 4 cm. C. 5 5 cm. D. 10 2 cm.

Câu 657. Một con lắc lò xo có m = 200 g, chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Con lắc dao động
theo phương thẳng đứng với ω = 20 rad/s và biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 , lực phục hồi tác dụng
vào vật khi lò xo có chiều dài 35 cm là
A. 0,33 N. B. 2 N. C. 0,6 N. D. 5 N.

ĐT: 0922.92.82.55 96 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 658. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là
sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động
cũng có độ lớn cực đại.
Câu 659. Một lò xo nhẹ có k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật m = 0,1 kg.
Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Tại thời điểm t = 1 s độ
lớn lực đàn hồi là 6 N, thì tại thời điểm sau đó 2019 s độ lớn lực hồi phục là
√ √
A. 3 2 N. B. 6 N. C. 3 3 N. D. 3 N.

Câu 660. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương ngang
π
với phương trình: x = 2 cos(2πt + ) (cm). Lấy π 2 = 10. Độ lớn lực kéo về cực đại bằng
6
A. 2 N. B. 4 N. C. 0,08 N. D. 8 N.

Câu 661. Cho con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo về đổi
chiều là 0,4 s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m là
A. 3,84 kg. B. 0,48 kg. C. 0,96 kg. D. 1,92 kg.

Câu 662. Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt
nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1 , m2 , m3 . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn
cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng
vận tốc của hai vật m1 , m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2 ,
độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. v3max = 9 cm/s. B. v3max = 5 cm/s. C. v3max = 5 cm/s. D. v3max = 5 cm/s.

Câu 663. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s và biên độ 10 cm. Tại
thời điểm t, lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn 0,148 N và động lượng của vật lúc này là
0,0628 kgm/s. Khối lượng của vật có giá trị
A. 0,25 kg. B. 0,2 kg. C. 0,1 kg. D. 0,15 kg.

Câu 664. Một chất điểm có khối lượng m (kg) dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω
và biên độ A. Tại thời điểm t, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn F và động lượng của vật lúc đó
F p
là p. Nếu = 0,15 kg và = 0,2 kg thì khối lượng chất điểm là
Aω 2 Aω
A. 0,2 kg. B. 0,25 kg. C. 0,15 kg. D. 0,1 kg.

ĐT: 0922.92.82.55 97 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 665. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động với tần số 5 Hz và biên độ 8 cm. Lấy π 2 = 10.

Trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn 4 3 N (vật chưa đổi chiều
chuyển động) thì vật có tốc độ trung bình là
√ √
A. 1,2 m/s. B. 2,4 m/s. C. 2,4 3 m/s. D. 1,2 3 m/s.

Câu 666. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác
dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua
vị trí cân bằng là
A. 18,7 cm/s. B. 37,4 cm/s. C. 1,89 cm/s. D. 9,35 cm/s.

Câu 667. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối
lượng 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16π (cm/s) thì độ lớn lực
kéo về là 0,96 N. Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m. B. 40 N/m. C. 24 N/m. D. 36 N/m.

Câu 668. Một con lắc lò xo được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo lo dãn với thời gian lò xo nén
bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.

Câu 669. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo
phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật

vận tốc 10 30 (cm/s) hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy
g = 10 m/s2 ; π 2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 12 6 60

≫ Dạng 8: Tổng ôn lý thuyết


Câu 670. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều
hòa với biên
r độ A. Tốc độ cực đại của vật là r
k Am m Ak
A. A . B. . C. A . D. .
m k k m
Câu 671. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục
Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = −kx.
Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2 . B. N2 .m. C. N/m. D. N/m2 .

ĐT: 0922.92.82.55 98 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 672. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc
có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.

Câu 673. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương
ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. hướng về vị trí biên.

Câu 674. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm:
biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng nào không thay đổi theo thời gian?
A. Gia tốc. B. Vận tốc. C. Động năng. D. Biên độ.

Câu 675. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.

Câu 676. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 677. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương ngang, vận tốc của vật bằng không
khi vật đi qua
A. vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí mà lực đàn hồi bằng không. D. vị trí cân bằng.

Câu 678. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kỳ dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.

Câu 679. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

ĐT: 0922.92.82.55 99 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. gia tốc của sự rơi tự do. B. biên độ của dao động.


C. điều kiện kích thích ban đầu. D. khối lượng của vật nặng.

Câu 680. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.

Câu 681. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 682. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất
hoặc dài nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.

Câu 683. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 684. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 685. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực tiểu.

ĐT: 0922.92.82.55 100 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu.

Câu 686. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có có độ lớn cực
đại khi
A. vật ở điểm biên dương (x = A). B. vật ở điểm biên âm (x = −A).
C. vật ở vị trí thấp nhất. D. vật ở vị trí cân bằng.

Câu 687. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng với điều kiện biên độ A lớn
hơn độ giãn lò xo khi vật cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều khi
A. vật ở vị trí cao nhất. B. vật ở vị trí thấp nhất.
C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật đến vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 688. Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động riêng của con lắc
phụ thuộc vào
A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo. B. góc α, khối lượng vật và độ cứng lò xo.
C. góc α và độ cứng lò xo. D. chỉ vào góc α và độ cứng lò xo.

Câu 689. Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A. chỉ là thế năng đàn hồi. B. cả thế năng trọng trường và đàn hồi.
C. chỉ là thế năng trọng trường. D. không có thế năng.

Câu 690. Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng
nào đó? Tại sao?
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao
động.
B. Lực kéo về có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần.
C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng băng một nửa cơ năng dao động.
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.

Câu 691. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
f1
A. 2f1 . B. . C. f1 . D. 4f1 .
2
Câu 692. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc
qua vị trí cân bằng thì luôn có
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. vận tốc khác nhau, động năng khác nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.

ĐT: 0922.92.82.55 101 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 693. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.

Câu 694. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ
năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

Câu 695. Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 696. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa?
A. Năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Năng lượng là một đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.

Câu 697. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn.

Câu 698. Con lắc lò xo thực hiên dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc
mà con lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.

Câu 699. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O.
Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của
đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

ĐT: 0922.92.82.55 102 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

x
−A O A

A. Lực kéo về. B. Động năng. C. Thế năng. D. Gia tốc.

≫ Dạng 9: Đồ thị con lắc lò xo


Câu 700. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc
lò xo dao động điều hòa vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc là
Wđh

O t (ms)
5
A. 12,5 Hz. B. 25 Hz. C. 33 Hz. D. 50 Hz.

Câu 701. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và một lò xo
nhẹ. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc
11
vận tốc của vật theo thời gian như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm s là
3
v (cm/s)

10π

O t (s)

1
3
A. 0,21 N. B. 0,12 N. C. 0,50 N. D. 1,20 N.

Câu 702. Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là

ĐT: 0922.92.82.55 103 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

F (N)
0,04

O t (s)

−0,04
0,5 1
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.

Câu 703. Một vật có khối lượng m = 0,45 kg dao động điều hòa theo trục Ox. Hình bên là một
đoạn đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của vật theo thời gian. Lấy π 2 = 10. Biên độ dao
động của vật bằng Wđ (J)
0,36

O t (ms)
50 175
A. 12 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.

Câu 704. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại
thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của
vật là Wđ (J)
0,02

0,015

O t (s)
1
π 6 π
A. x = 10 cos(πt + ) (cm). B. x = 10 cos(πt + ) (cm).
6 3
2π π
C. x = 5 cos(πt + ) (cm). D. x = 5 cos(2πt − ) (cm).
3 3
Câu 705. Một vật có khối lượng 100 g dao động. điều hoà có đồ thị thế năng được biểu diễn theo

ĐT: 0922.92.82.55 104 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

thời gian như hình vẽ. Thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π 2 = 10. Phương trình vận tốc của
vật là Wđ (J)
0,18

0,09

O t (s)
0,125

π π
A. v = 60π cos(10πt + ) (cm/s). B. v = 30π cos(5πt − ) (cm/s).
4 4
3π 3π
C. v = 60π cos(10πt − ) (cm/s). D. v = 30π cos(5πt − ) (cm/s).
4 4

Câu 706. Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng,
đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = −10x
(x là li độ) là Wđ (J)
0,5

0,125

O t (s)

60

7π π π π
A. s. B. s. C. s. D. s.
120 30 20 24

Câu 707. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
giữa động năng Wđ của con lắc theo li độ x của nó như hình vẽ. Giá trị của a là

ĐT: 0922.92.82.55 105 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Wđ (mJ)

19,95

13,65

O x
b 2b 3b
A. 3,15 mJ. B. 4,60 mJ. C. 10,35 mJ. D. 11,55 mJ.

Câu 708. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với
phương trình x = A cos ωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ.
Lấy π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
Wđ (J)

0,08

x2 (cm2 )
O 16

A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.

Câu 709. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của vật nặng được mô tả theo thế năng
của nó bằng đồ thị như hình vẽ, biết khối lượng của vật là m = 100 g, vật dao động giữa hai vị trí
cách nhau 4 cm. Chu kỳ dao động của vật là
Wt (mJ)

Wđ (mJ)
O 10

A. 0,888 s. B. 3,000 s. C. 0,281 s. D. 0,028 s.

Câu 710. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của thế năng và động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là

ĐT: 0922.92.82.55 106 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Wđ Wt

W0

x (cm)
−A −4 O 8 A

A. 0,4 J. B. 0,5 J. C. 0,3 J. D. 0,2 J.

Câu 711. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác
dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m/s2 . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
Fđh

O t (s)
0,2 0,4

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.

Câu 712. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 − t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Wđ (J)

0 t (s)
0,25 t1 t2 0,75

A. 0,27 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,20 s.

Câu 713. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến đổi theo thời gian

ĐT: 0922.92.82.55 107 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

như hình vẽ bên. Lấy g = 10 m/s2 , π 2 = 10. Cơ năng dao động của vật bằng
|Fđh | (N)

t (s)
O 0,2 0,4 0,6

A. 0,54 J. B. 0,18 J. C. 0,38 J. D. 0,96 J.

ĐT: 0922.92.82.55 108 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

CON LẮC ĐƠN


A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
∗ Con lắc đơn gồm một vật nhỏ, khối lượng m, treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng
không đáng kể, dài l .

l
α0

s0 = l α0

 Vị trí cân bằng của con lắc là vị trí mà dây treo có phương thẳng đứng, vật nặng ở vị trí
thấp nhất.
 Khi con lắc đơn dao động với: α0 ≤ 10 0 , con lắc đơn dao động điều hòa theo phương
trình: s = s0 cos(ωt + φ) (viết theo li độ cong)

 α = α0 cos(ωt + φ) (viết theo li độ góc)


 α ≈ sin α ≈ tan α

≫ Khi α ≤ 100 −→ 2
 cos α ≈ 1 − α

2
 Con lắc đơn dao động điều hòa với:

Chu kì Tần số Tần số góc


r r r
l 1 g g
T = 2π f= . ω=
g 2π l l

 Ứng dụng đo gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường g).
p
 Tốc độ: v= 2gl (cos α − cos α0 )
p p
≫ Khi biên độ góc nhỏ: v=gl (α20 − α2 ) = ω s20 − s2
p √
≫ Tốc độ cực đại của con lắc đơn: vmax = 2gl (1 − cos α0 ) = ω.s0 = α0 . gl

s2 v2 α2 v2
◦ Vận tốc và li độ vuông pha: + =1⇒ + =1
s20 2
vmax α20 2
vmax

 Năng lượng dao động của con lắc đơn:


1
◦ Động năng: Wđ = mv2
2
◦ Thế năng (mốc thế năng tại vị trí cân bằng): Wt = mgl (1 − cos α)

ĐT: 0922.92.82.55 109 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

1
◦ Cơ năng của con lắc được bảo toàn: W= mv2 + mgl (1 − cos α) = hằng số
2

(Áp dụng đúng với mọi li độ góc α ≤ 900 )


1 1 1 1
≫ Khi biên độ góc nhỏ: W = Wđ + Wt = mv2 + mgl α2 = mgl α20 = mω 2 s20
2 2 2 2
 Lực căng dây: T = mg(3 cos α − 2 cos α0 )

≫ Khi chất điểm ở vị trí cân bằng: Tmax = mg(3 − 2 cos α0 )


≫ Khi chất điểm ở biên: Tmin = mg cos α0

2
v2
 Hệ thức độc lập: s + = s20
ω2

B BÀI TẬP
≫ Dạng 1: Xác định các đại lượng cơ bản
Câu 714. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 . Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.

Câu 715. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng
trường 10 m/s2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm.

Câu 716. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu
kì là 0,9 s, chiều dài của con lắc là
A. 480 cm. B. 38 cm. C. 20 cm. D. 16 cm.

Câu 717. Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao
động bằng
A. 0,5 rad. B. 0,01 rad. C. 0,1 rad. D. 0,05 rad.

Câu 718. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.
Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg. B. 0,750 kg. C. 0,500 kg. D. 0,250 kg.

Câu 719. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều
dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con
lắc này là

ĐT: 0922.92.82.55 110 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.

Câu 720. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt
là T1 và T2 . Nếu T1 = 0,5T2 thì
A. l1 = 4l2 . B. l1 = 0,25l2 . C. l1 = 0,5l2 . D. l1 = 2l2 .

Câu 721. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với
chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.

Câu 722. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian
∆t, con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 7,9 cm thì cũng
trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 39 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc sau khi
thay đổi là
A. 160 cm. B. 152,1 cm. C. 144,2 cm. D. 167,9 cm.

Câu 723. Hai con lắc đơn dao động có chiều dài tương ứng l1 = 10 cm, l2 chưa biết dao động điều
hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện được 20 dao động
thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao động. Chiều dài con lắc thứ hai là
A. l2 = 20 cm. B. l2 = 40 cm. C. l2 = 30 cm. D. l2 = 80 cm.

Câu 724. Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm. Để chu kì dao động giảm 10% thì chiều dài dây
treo con lắc phải
A. tăng 22,8 cm. B. giảm 22,8 cm. C. tăng 18,9 cm. D. giảm 97,2 cm.

Câu 725. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%. B. giảm 21%. C. tăng 10%. D. giảm 10%.

Câu 726. Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì chu kì dao động nhỏ của nó
thay đổi một lượng 0,4 s. Lấy g = π 2 = 10 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc khi chưa giảm chiều
dài là
A. 2,0 s. B. 2,2 s. C. 1,8 s. D. 2,4 s.

Câu 727. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hoà của

A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 728. Một con lắc đơn có chiều dài l = 90 cm dao động điều hòa, trong khoảng thời gian ∆t
nó thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm chiều dài con lắc 50 cm thì cũng trong khoảng thời

ĐT: 0922.92.82.55 111 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

gian ∆t trên nó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? (Coi gia tốc trọng trường là không
thay đổi)
A. 40 dao động. B. 30 dao động. C. 45 dao động. D. 15 dao động.

Câu 729. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
T1 1
dao động của con lắc đơn lần lượt là l1 , l2 và T1 , T2 . Biết = . Hệ thức đúng là
T2 2
l1 l1 l1 1 l1 1
A. = 2. B. = 4. C. = . D. = .
l2 l2 l2 4 l2 2
Câu 730. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 3 s, con lắc đơn có chiểu dài l2 dao
động với chu kì T2 = 4 s. Khi con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động với chu kì là
4
A. T = 7 s. B. T = 12 s. C. T = 5 s. D. T = s.
3
Câu 731. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 10 s, con lắc đơn có chiều dài l2
dao động với chu kì T2 = 8 s. Khi con lắc đơn có chiều dài l = l1 − l2 sẽ dao động với chu kì là
A. T = 18 s. B. T = 18 s. C. T = 18 s. D. T = 18 s.

Câu 732. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,5 s, con lắc đơn có chiều dài l2
dao động với chu kì T2 = 1 s. Khi con lắc đơn có chiều dài l = 2l1 + 4,5l2 sẽ dao động với chu kì

A. T = 6,5 s. B. T = 4,3 s. C. T = 3,0 s. D. T = 2,5 s.

Câu 733. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động toàn phần, con lắc thứ
2 thực hiện được 5 dao động toàn phần. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của
mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100 m và l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm và l2 = 100 cm.
C. l1 = 1 m và l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm và l2 = 100 cm.

Câu 734. Một con lắc đơn có độ dài bằng l . Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động.
Khi giảm độ dài của nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện
20 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. l = 60 cm. B. l = 50 cm. C. l = 40 cm. D. l = 25 cm.

Câu 735. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian
∆t, con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 36 cm thì cũng
trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc

A. 144 cm. B. 64 cm. C. 36 cm. D. 100 cm.

ĐT: 0922.92.82.55 112 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 736. Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có
chiều dài dây treo 80 cm. Khi con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được
20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trêm, gia tốc trọng trường tại
nơi học sinh làm thí nghiệm là
A. 9,847 m/s2 . B. 9,748 m/s2 . C. 9,783 m/s2 . D. 9,874 m/s2 .

Câu 737. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới
địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại
A
A. tăng 0,1%. B. tăng 1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%.

Câu 738. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại sát mặt đất với chu kì 3 s. Đưa con lắc này lên
R
độ cao so với mặt đất, với R là bán kính Trái Đất thì nó dao động với chu kì là? (Coi Trái Đất
3
đồng tính và hình cầu, chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi)
A. 4 s. B. 2 s. C. 2,25 s. D. 3,25 s.

Câu 739. Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ dài 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li
độ s1 = 2 cm đến li độ s2 = 4 cm là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
120 80 30 60
π
Câu 740. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m đang dao động điều hòa với biên độ góc là rad,
20
2 2
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10√ m/s . Lấy π = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị
π 30
trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là
40
1 1 √
A. s. B. 3 s. C. s. D. 3 2 s.
2 3
Câu 741. Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và
l2 có chu kì lần lượt T1 và T2 . Chu kì dao động của con lắc đơn thứ 3 có chiều dài bằng tích chỉ số
chiều dài của hai con lắc nói trên là
√ √
T1 T2 g T1 T1 g
A. T = . B. T = . C. T = T1 T2 . D. T = .
2π T2 2πT2
Câu 742. Một sợi dây dài l nếu làm một con lắc đơn thì tần số riêng của nó là 0,6 Hz. Nếu cắt sợi
dây này làm hai phần tạo thành hai con lắc đơn thì tần số riêng của hai con lắc đó lần lượt là 1 Hz

A. 0,65 Hz. B. 0,75 Hz. C. 0,85 Hz. D. 0,95 Hz.

ĐT: 0922.92.82.55 113 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 743. Ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1 , l2 , l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động
và 90 dao động. Tỉ số l1 : l2 : l3 là
A. 6 : 9 : 8. B. 36 : 81 : 64. C. 12 : 8 : 9. D. 144 : 64 : 81.

Câu 744. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 , treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0 , treo
gần một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò
xo dãn ∆l0 . Để hai con lắc có cùng chu kì dao động điều hòa thì
A. l = 2∆l0 . B. l = l0 . C. l = ∆l0 . D. m = m0 .

Câu 745. Con lắc lò xo M và con lắc đơn N có chu kỳ dao động riêng tương ứng là T1 = 0,4 s
và T2 . Người ta đưa cả hai con lắc ra biên của chúng (biên của con lắc lò xo tuỳ ý trong giới hạn
đàn hồi, biên của con lắc đơn tuỳ ý trong giới hạn góc bé). Ban đầu ta thả cho con lắc lò xo dao
động, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu thì người ta thả con lắc đơn cho dao động. Thấy rằng khi
con lắc lò xo thực hiện đủ 10 dao động thì con lắc đơn thực hiện đủ 2 dao động. Chu kỳ con lắc đơn
T2 là
A. 2 s. B. 0,8 s. C. 1,95 s. D. 1,78 s.

Câu 746. Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm. Cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc
0,08 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 , lấy π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất con lắc đi
được quãng đường 6 cm là
3 2
A. s. B. s. C. 0,5 s. D. 0,4 s.
4 3

≫ Dạng 2: Năng lượng của con lắc đơn


Câu 747. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc 60 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10−3 J. B. 3,8.10−3 J. C. 5,8.10−3 J. D. 4,8.10−3 J.

Câu 748. Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên
độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2 . Cơ năng của con
lắc là
A. 0,1 J. B. 0,01 J. C. 0,05 J. D. 0,5 J.

Câu 749. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu
kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy
π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng

ĐT: 0922.92.82.55 114 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 0,993.10−2 J. B. 5,5.10−2 J. C. 0,55.10−2 J. D. 10−2 J.

Câu 750. Một con lắc đơn khối lượng 200 g dao động nhỏ với chu kỳ T = 1 s, quỹ đạo coi như
thẳng có chiều dài 4 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Động
1
năng của vật tại thời điểm t = s là
3
A. 0,358 mJ. B. 0,394 mJ. C. 0,412 mJ. D. 0,386 mJ.

Câu 751. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, dây treo có chiều dài l = 100 cm.
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng nột góc α = 60o rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2 .
Năng lượng dao động của vật là
A. 0,27 J. B. 0,13 J. C. 0,5 J. D. 1 J.

Câu 752. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến
vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
−α0 α0 −α0 α0
A. √ . B. √ . C. √ . D. √ .
3 2 2 3
Câu 753. Một con lắc đơn chiều dài l và gắn vào vật có khối lượng m dao động điều hòa trên trục
Ox với biên độ 10 cm, chu kỳ 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí
1
có động năng bằng thế năng là
3
A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s.

Câu 754. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 5o . Để động năng của con lắc
gấp 2 lần thế năng thì
A. α = ±3,45o . B. α = 2,89o . C. α = ±2,89o . D. α = 3,45o .

Câu 755. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 2o có năng lượng dao động là 0,2 J. Để năng lượng
dao động là 0,8 J thì biên độ góc phải bằng
A. 4o . B. 3o . C. 6o . D. 8o .

Câu 756. Con lắc đơn chiều dài 1 m, khối lượng 200 g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi
2
có g = 10 m/s2 . Ở li độ góc bằng biên độ, con lắc có động năng bằng
3
A. 352.10−4 J. B. 625.10−4 J. C. 255.10−4 J. D. 125.10−4 J.

Câu 757. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất (cùng
khối lượng và cùng năng lượng) con lắc 1 có chiều dài l1 = 1 m và biên độ góc là α01 , của con lắc 2
α01
là l2 = 1,44 m, α02 . Tỉ số biên độ góc là
α02
A. 0,69. B. 1,44. C. 1,2. D. 0,83.

ĐT: 0922.92.82.55 115 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

≫ Dạng 3: Vận tốc - Gia tốc - Lực căng dây


Câu 758. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
g = π 2 = 10 (m/s2 ). Kéo dây treo khỏi phương thẳng đứng 1 góc 60o rồi thả nhẹ. Tốc độ của con
lắc khi dây treo cách phương thẳng đứng 1 góc 30o là
A. 2,68 m/s. B. 12,10 m/s. C. 5,18 m/s. D. 23,36 m/s.

Câu 759. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 9o và chu kỳ T = 2 s. Lấy g = π 2 =
10 m/s2 . Tốc độ cực đại của vật là
A. 0,5 m/s. B. 0,25 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s.

Câu 760. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc

g = 10 m/s2 . Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3 cm với tốc độ v = 20 cm/s.
Chiều dài dây treo vật là
A. 80 cm. B. 100 cm. C. 160 cm. D. 120 cm.

Câu 761. Tại nơi có g = 9,8 m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều
hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s.

Câu 762. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o dưới tác dụng của trọng
lực. Ở thời điểm t0 , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5o và 2,5π cm. Lấy
g = 10 m/s2 . Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng
A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s.

Câu 763. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
α0
g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,1 rad thì khi qua li độ góc α = , vận tốc có độ lớn là
√ √ √ 2
A. 20 2 cm/s. B. 10 3 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. 20 cm/s.

Câu 764. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng

trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Lấy g = π 2 = 10 m/s2 . Chiều
dài của con lắc đơn là
A. 1 m. B. 0,8 m. C. 0,4 m. D. 0,2 m.

Câu 765. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động
với biên độ góc 60o . Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây
treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o , gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s2 . B. 500 cm/s2 . C. 732 cm/s2 . D. 887 cm/s2 .

ĐT: 0922.92.82.55 116 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 766. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị α0 là
A. 0,25 rad. B. 0,375 rad. C. 0,125 rad. D. 0,062 rad.

Câu 767. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân
bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.

Câu 768. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ được treo vào đầu dưới 1 sợi dây nhẹ, không dãn, đầu trên
buộc cố định. Bỏ qua mọi lực cản, kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả
nhẹ cho nó dao động điều hòa. Tỉ số độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật tại vị trí động năng bằng hai
lần thế năng và vị trí biên là
1 1
A. √ . B. 3. C. 9. D. .
3 3
Câu 769. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc

g = 10 m/s2 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3 cm với tốc độ v = 20 cm/s.
Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075 m/s2 . B. 0,506 m/s2 . C. 0,500 m/s2 . D. 0,070 m/s2 .

Câu 770. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 3,30 . B. 6,60 . C. 5,60 . D. 9,60 .

Câu 771. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biểu thức tính lực
căng của dây ở li độ α là
3α2
A. mg(1 + α02 − α2 ). B. mg(1 + α02 − ).
2
C. mg(3 cos α0 − 2 cos α). D. mg(2 cos α − 3 cos α0 ).

Câu 772. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 có cos α0 = 0,97. Khi vật đi qua
vị trí có li độ góc α thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cos α bằng
2
A. cos α = 0,98. B. cos α = 1. C. cos α = . D. cos α = 0,99.
3
Câu 773. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với chu kỳ
T = 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N. Chọn mốc thế năng ở vị
trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 , π 2 = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 25.10−4 J. B. 1,25.10−4 J. C. 1,25.10−2 J. D. 1,25.10−3 J.

ĐT: 0922.92.82.55 117 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 774. Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ
lớn cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của
con lắc bằng
A. 2,7 J. B. 0,27 J. C. 0,135 J. D. 1,35 J.

Câu 775. Con lắc đơn gồm vật nhỏ m = 200 g, treo vào sợi dây có chiều dài l . Kéo con lắc lệch
khỏi VTCB gốc α0 rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát thì thấy lực căng có độ lớn nhỏ nhất khi dao
động bằng 1 N. Biết g = 10 m/s2 . Lấy gốc thế năng ở VTCB. Khi dây làm với phương thẳng đứng
góc 300 thì tỉ số giữa động năng và thế năng bằng
A. 0,5. B. 0,58. C. 2,73. D. 0,73.

Câu 776. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực
căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là
√ √ √
A. 3 3 m/s. B. 3 2 m/s. C. 3 m/s. D. 2 3 m/s.

Câu 777. Một con lắc đơn có m = 200 g có chiều dài dây treo l = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,81 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát của lực cản môi trường. Biên độ góc của dao động
là α0 = 0,15 rad. tốc độ và sức căng dây của con lắc ở li độ góc α = 0,1 rad lần lượt là
A. 0,35 m/s và 2 N. B. 0,47 m/s và 49 N.
C. 0,35 m/s và 0,49 N. D. 0,47 m/s và 1,25 N.

Câu 778. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao
động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với
biên độrgóc là r r r
3 4 3 2
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
35 33 31 31
Câu 779. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với
phương trình của li độ dài s = 2 cos 7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số
giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,01. B. 0,95. C. 1,08. D. 1,05.

≫ Dạng 4: Phương trình dao động của con lắc đơn


Câu 780. Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8 m/s2 .
Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ cong
của vật là

ĐT: 0922.92.82.55 118 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

2π π 2π π
A. s = cos(7t − ) (cm). B. s = cos(7t + ) (cm).
3 3 3 3
2π 2π π π
C. s = cos(7t + ) (cm). D. s = cos(7t − ) (cm).
30 3 30 3
Câu 781. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20 cm dao động tại nơi có g = 9,8 m/s2 . Ban
đầu người ta kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi truyền cho vật tốc độ 14 cm/s
phương vuông góc với dây treo hướng về VTCB. Chọn gốc thời gian lúc truyền tốc độ, chiều dương
là chiều kéo lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là
√ π √ π
A. s = 2 2 cos(7t − ) (cm). B. s = 2 2 cos(7t + ) (cm).
4 4
√ 3π √ 3π
C. s = 2 2 cos(7t + ) (cm). D. s = 2 2 cos(7t − ) (cm).
4 4
Câu 782. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2 .
Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động
của vật là

A. s = 5 cos(πt + π) cm. B. s = 5 cos 2πt cm.

C. s = 5π cos(πt + π) cm. D. s = 5π cos 2πt cm.

Câu 783. Một con lắc đươn treo một vật nặng khối lượng 100 g, chiều dài dây treo 1 m, treo tại
nơi có g = 9,86 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc α0 rồi thả không
vận tốc đầu. Biết con lắc dao động điều hòa với năng lượng W = 8.10−4 J. Chọn gốc thời gian lúc
vật nặng có li độ cực đại, lấy π 2 = 10, phương trình dao động điều hòa của con lắc là

A. s = 4 cos(πt + π) cm. B. s = 4 2 cos(πt + π) cm.
√ π
C. s = 4 2 cos(πt + ) cm. D. s = 4 cos πt cm.
2
Câu 784. Một con lắc đơn dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định, kéo con lắc khỏi phương thẳng
đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải rồi truyền cho vật vận tốc 14 cm/s theo phương vuông
góc với dây về phía vị trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân
bằng lần thứ nhất. lấy g = 9,8 m/s2 . Phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc là
√ π √ π
A. s = 2 2 cos(7πt + ) cm. B. s = 2 2 cos(5πt + ) cm.
2 4
√ π √ π
C. s = 2 2 cos(5t − ) cm. D. s = 2 2 cos(7t + ) cm.
4 2
Câu 785. Một con lắc đơn đang nằm yên tại vị trí cân bằng, truyền cho nó một vận tốc v0 =
40 cm/s theo phương ngang thì con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng tại vị trí có li độ góc

0,1 3 rad thì nó có vận tốc v = 20 cm/s. Lấy g = 10 m/s2 . Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận
tốc cho vật, chiều dương cùng chiều với vận tốc ban đầu. Phương trình dao động của con lắc theo

ĐT: 0922.92.82.55 119 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

li độ dài là
π √ π
A. s = 8 cos(5πt + ) (cm). B. s = 8 2 cos(5πt − ) (cm).
2 4
√ π π
C. s = 8 2 cos(5πt + ) (cm). D. s = 8 cos(5t − ) (cm).
4 2
Câu 786. Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
9o rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2 ; π 2 = 10. Chọn gốc thời gian lúc thả vật, chiều
dương cùng chiều với chiều chuyển động ban đầu của vật. Phương trình dao động theo li độ góc
(tính ra rad) là
5π 5π
A. α = 0,157 cos( t − π) (rad). B. α = 0,157 cos( t + π) (rad).
2 2

C. α = 0,257 cos( t − π) (rad). D. α = 0,257 cos(3πt + π) (rad).
2
Câu 787. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2 ; π 2 = 10. Biết
rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc 0,05 và vận tốc v = −15,7 cm/s. Phương trình dao động
của con lắc theo li độ dài
π √ π
A. s = 5 cos(2πt + ) (cm). B. s = 5 2 cos(πt + ) (cm).
4 4
√ π π
C. s = 5 2 cos(2πt − ) (cm). D. s = 5 cos(πt + ) (cm).
4 4
π
Câu 788. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu
5
con lắc ở vị trí biên, có biên độ góc α0 với cos α0 = 0,98. Lấy g = 10 m/s2 . Phương trình dao động
của con lắc theo li độ góc
π
A. α = 0,2 cos 10t (ra)d. B. α = 0,2 cos(5t − ) (rad).
2
π
C. α = 0,3 cos(5t + ) (rad). D. α = 0,3 cos 10t (rad).
2
Câu 789. Một con lắc đơn dao động nhỏ xung quanh vị trí cân bằng, chọn trục Ox nằm ngang
gốc O trùng với vị trí cân bằng chiều dương hướng từ trái sang phải. Ở thời điểm ban đầu vật ở
bên trái vị trí cân bằng và dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,01 rad, vật được truyền
với tốc độ π cm/s với chiều từ phải sang trái. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối
lượng của vật là 100 g, lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2 và π 2 = 10. Phương trình dao động của
con lắc là
√ 3π √ π
A. s = 2 cos(πt +
) (cm). B. s = 2 cos(πt − ) (cm).
4 4
√ 3π 3π
C. s = 2 cos(2πt + ) (cm). D. s = 2 cos(πt − ) (cm).
4 4

≫ Dạng 5: Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực


Câu 790. Một con lắc đơn có chiều dài dây l treo trong thang máy có gia tốc a theo chiều dương
hướng lên. Gia tốc trọng trường ở nơi treo con lắc là g. Con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Chu

ĐT: 0922.92.82.55 120 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

kì dao động của


r con lắc cho bởi biểu thức
r r r
l l l 1 l
A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = .
g g+a g−a 2π g−a
Câu 791. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc
dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ
lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu
kì T′ bằng

r
T 2T 2
A. T 2. B. √ . C. . D. T .
2 3 3
Câu 792. Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang
g
máy đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc (g là gia tốc rơi tự do) thì
10
chu kì dao
r động r r r
11 10 9 10
A. T . B. T . C. T . D. T .
10 9 10 11
Câu 793. Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Khi
thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy có gia tốc hướng lên với độ lớn
a = 4,4 m/s2 thì chu kì dao động của con lắc là
25 5 5
A. s. B. s. C. s. D. 1,8 s.
36 6 3
Câu 794. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s.
Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa
của con lắc là
A. 2,78 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,84 s.

Câu 795. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q = +5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
g = 10 m/s2 , π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.

Câu 796. Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện
tích q = −8.10−5 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và
có cường độ E = 40 V/ cm, tại nơi có g = 9,79 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,05 s. B. 2,1 s. C. 1,5 s. D. 1,6 s.

Câu 797. Con lắc đơn có quả cầu nhỏ tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có

ĐT: 0922.92.82.55 121 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

vectơ cường độ điện trường thắng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng liên quả cầu bằng 0,2 trọng lượng

của nó. Khi điện trường hướng xuống chu kì dao động của con lắc là 3 s. Khi điện trường hướng
lên thì chu kì dao động của con lắc là
A. 5 s. B. 2 s. C. 1,41 s. D. 2,41 s.

Câu 798. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 200 g,
dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0 , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Tích
điện cho vật nhỏ một điện tích q = −4.10−4 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường
đều E theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì dao động của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường
độ điện trường E có
A. chiều hướng xuống và độ lớn 7500 V/m. B. chiều hướng lên và độ lớn 3750 V/m.
C. chiều hướng lên và độ lớn 7500 V/m. D. chiều hướng xuống và độ lớn 3750 V/m.

Câu 799. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ

cường độ điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 48 V/m. Khi chưa tích
điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T = 2 s, tại nơi có g = 10 m/s2 . Tích cho quả
nặng điện tích q = −6.10−5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng
A. 1,6 s. B. 2,5 s. C. 2,33 s. D. 1,71 s.

Câu 800. Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương
thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là
5T
T1 = 5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2 = . Tỉ số giữa hai điện tích
7

q1 q1 q1 1 q1
A. = −7. B. = −1. C. =− . D. = 1.
q2 q2 q2 7 q2
Câu 801. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng m = 10 g. Con lắc thứ nhất
mang điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc trong điện trường đều có
vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống với cường độ điện trường E = 3.104 V/m. Kích
thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy trong cùng một khoảng thời gian nếu con lắc thứ
nhất thực hiện được 2 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động. Lấy g = 10 m/s2 .
Giá trị của q là
A. 4.10−7 C. B. −4.10−7 C. C. 2,5.10−6 C. D. −2,5.10−6 C.

Câu 802. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao
động với chu kỳ 1 s, cho g = 10 m/2 . Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia
tốc 3 m/s2 thì con lắc dao động với chu kì
A. 0,9787 s. B. 1,0526 s. C. 0,30289 s. D. 0,9216 s.

ĐT: 0922.92.82.55 122 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 803. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1 g, tích điện dương
q = 5,56.10−7 C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40 m trong điện trường đều có phương
nằm ngang, E = 104 V/m, tại nơi có g = 9,79 m/s2 . Con lắc ở vị trí cân bằng thì phương của dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ bằng
A. 60o . B. 10o . C. 20o . D. 30o .

Câu 804. Một con lắc đơn dài l = 25 cm, hòn bi có khối lượng m = 10 g và mang điện tích
q = 10−4 C. Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22 cm.
Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88 V, lấy g = 10 m/s2 . Chu kì dao động điều hòa với
biên độ nhỏ là
A. 0,897 s. B. 0,659 s. C. 0,957 s. D. 0,983 s.

≫ Dạng 6: Lý thuyết
Câu 805. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

Câu 806. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường nơi treo con lắc đơn và biên độ dao động.
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
C. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
D. biên độ dao động và chiều dài dây treo.

Câu 807. (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động; (II) chiều dài dây treo; (III) biên
độ dao động; (IV) khối lượng vật nặng; (V) gia tốc trọng trường. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc
đơn phụ thuộc vào
A. (II) và (IV). B. (III) và (IV). C. (II) và (V). D. (I).

Câu 808. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (α0 < 10o ). Câu nào sau đây là sai đối với
chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.

ĐT: 0922.92.82.55 123 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 809. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc
này
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.

Câu 810. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường
g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.

Câu 811. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α
có biểu thức là
A. mgl(1 − cos α). B. mgl(1 − sin α). C. mgl(3 − 2 cos α). D. mgl(1 + cos α).

Câu 812. Đồ thị biểu diễn chu kì dao động bé của con lắc đơn theo chiều dài dây treo là đường
A. hypebol. B. parabol. C. elip. D. thẳng bậc nhất.

Câu 813. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad).
Biên độ dao động của con lắc đơn là
l α0
A. lα0 . B. . C. . D. α0 l2 .
α0 l
Câu 814. Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g với biên độ góc α0 . Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc v thì
2 2 v2 2 2 v2 2 2 v2 g
A. α0 = α + . B. α0 = α + 2 . C. α0 = α + . D. α02 = α2 + vgl.
gl ω l
Câu 815. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 .
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mglα02 . B. mglα02 . C. mglα02 . D. 2mglα02 .
2 4

ĐT: 0922.92.82.55 124 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

DAO ĐỘNG TẮT DẦN , DUY TRÌ, CƯỠNG BỨC


A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
≫ Dao động tắt dần
 Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

 Nguyên nhân: do lực cản, lực ma sát của môi trường.

Đồ thị li độ x của con lắc khi dao động trong: không khí, nước, dầu
 Ứng dụng: các thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc ô tô...

≫ Dao động duy trì


 Dao động duy trì là dạng dao động được duy trì bằng cách cung cấp năng lượng sau mỗi chu
kì để bổ sung vào phần năng lượng bị tiêu hao do ma sát nhưng không làm thay đổi chu kì riêng
của hệ.
◦ Ví dụ: lên dây cót đồng hồ, trò chơi xích đu...
☼Dao động cưỡng bức
 Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn, lực này
cung cấp năng lượng cho hệ để bù lại phần năng lượng mất mát do ma sát.
 Đặc điểm:

◦ Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
◦ Biên độ của dao động cưỡng bức không chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ
thuộc cả vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. Khi tần
số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.

ĐT: 0922.92.82.55 125 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

≫ Hiện tượng cộng hưởng: là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động.
 Điều kiện cộng hưởng: f = f0
 Ứng dụng: chế tạo tần số kế, lên dây đàn, thiết kế các tòa nhà, cầu, bệ máy, khung xe,...

 Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà còn có lợi. Ví dụ: hộp đàn của các đàn ghita, viôlon....
là những hộp cộng hưởng được cấu tạo sao cho không khí trong hộp có thể dao động cộng hưởng
với nhiều tần số dao động khác nhau của dây đàn.

B BÀI TẬP
Câu 816. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 817. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

Câu 818. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là
sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.

Câu 819. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng
của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

ĐT: 0922.92.82.55 126 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 820. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản của ma sát nhớt tác dụng lên vật.

Câu 821. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 822. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.

Câu 823. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 824. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 825. Nhận xét nào sau đây là không đúng?


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

ĐT: 0922.92.82.55 127 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 826. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Câu 827. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 828. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ.

Câu 829. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với
tần số f. Chu kì dao động của vật là
1 1 2π
A. . B. . C. . D. 2f.
2πf f f
Câu 830. Chọn phát biểu sai? Trong dao động của vật chịu lực cản nhỏ không đổi
A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. chu kì giảm dần theo thời gian.
C. cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. lực cản luôn sinh công âm.

Câu 831. Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng
chiều dài. Khối lượng của hai hòn bi là khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường
với cùng biên độ. Thì con lắc nào tắt nhanh hơn?
A. Con lắc nhẹ. B. Con lắc nặng.
C. Tắt cùng lúc. D. Chưa thể kết luận.

Câu 832. Dao động của hệ được bù năng lượng đúng bằng năng lượng đã mất sau một chu kì mà
không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó gọi là
A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa. D. dao động tắt dần.

Câu 833. Khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ thì xảy ra hiện tượng
A. biên độ dao động đạt giá trị cực đại. B. bằng giá trị biên độ ngoại lực.
C. biên độ dao động đang tăng nhanh. D. biên độ dao động bằng 0.

ĐT: 0922.92.82.55 128 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 834. Giảm xóc của ôtô là áp dụng của


A. dao động tắt dần. B. dao động tự do.
C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức.

Câu 835. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.
D. Dao động tắt dần càng nhanh khi lực cản môi trường càng nhỏ.

Câu 836. Dao động của con lắc đồng hồ là


A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.

Câu 837. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động
riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.

Câu 838. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. điều hòa. B. cưỡng bức. C. riêng. D. tắt dần.

Câu 839. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 840. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại
lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. ω = 2ω0 . B. ω > ω0 . C. ω < ω0 . D. ω = ω0 .

Câu 841. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

ĐT: 0922.92.82.55 129 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
D. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.

Câu 842. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
B. Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.
C. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường giồng.
D. Quả lắc đồng hồ.

Câu 843. Chọn câu trả lời sai?


A. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực
đại.
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên
tuần hoàn có tần số f của ngoại lực xấp xỉ tần số riêng f0 của hệ.
D. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là cộng hưởng.

Câu 844. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài 2 m, lấy g = π 2 . Con lắc
dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0 cos(ωt + 0,5π) (N). Nếu chu kỳ
của ngoại lực tăng từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng rồi giảm. B. giảm rồi tăng. C. chỉ giảm. D. chỉ tăng.

Câu 845. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho g = 10 m/s2 =
π 2 m/s2 . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào
sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất trong giai đoạn ổn định?
A. F = F0 cos 6,2πt (N). B. F = F0 cos 6,8πt (N).
C. F = F0 cos 6,5πt (N). D. F = F0 cos 1,6πt (N).

Câu 846. Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó
π
một ngoại lực có biểu thức f = F0 cos(8πt + ) (N) thì hệ sẽ
3
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. dao động với tần số cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.

ĐT: 0922.92.82.55 130 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 847. Khi nói về dao động cưỡng bức ờ giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
C. Vật dao động điêu hòa.
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

Câu 848. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì?
A. Dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều là dao động có tần số phụ thuộc ngoại lực.
B. Dao động duy trì và dao động cưỡng bức đều được bù thêm năng lượng trong mỗi chu kì.
C. Hiện tượng cộng hưởng có thể xảyra khi hệ đang thực hiện dao động duy trì hay dao động
cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần sô bằng tần số của ngoại lực, còn dao động duy trì có tần số của
dao động riêng.

Câu 849. Một con lắc đơn có chiều dài 70 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ nhỏ, tại nơi có
g = 10 m/s2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,04 s. B. 0,6 s. C. 1,66 s. D. 0,76 s.

Câu 850. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng
lên vật ngoại lực F = 20 cos 10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.

Câu 851. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5 cos 10πt (F tính bằng N,
t tính bằng s). Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2 s.
C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.

Câu 852. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có
độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức duới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc
ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của
viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối
lượng m của viên bi bằng
A. 40 g. B. 10 g. C. 120 g. D. 100 g.

Câu 853. Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 6%. B. 7%. C. 8%. D. 9%.

ĐT: 0922.92.82.55 131 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 854. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên
độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con
lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%.

Câu 855. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E0 = 0,25 J. Cứ sau một chu kỳ dao động
thì biên độ giảm 1%. Phần cơ năng còn lại sau chu kỳ đầu là
A. 24,5 mJ. B. 245 mJ. C. 24,8 mJ. D. 248 mJ.

Câu 856. Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau, vật nặng của mỗi con lắc dao động trong một môi
trường khác nhau: a) không khí; b) nước; c) dầu; d) dầu rất nhớt. Ban đầu kích thích cho các con
lắc dao động với cùng một biên độ. Con lắc bị mất năng lượng nhanh nhất là
A. con lắc a. B. con lắc b. C. con lắc c. D. con lắc d.

Câu 857. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên dưới. Năm con lắc đơn: (1),
(2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị
trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các
con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là

(4)
(2)
(3)
(1)
M

A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4).

Câu 858. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25 g và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần
toàn F = F0 cos ωt (N). Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương
ứng là A1 và A2 . Lấy π 2 = 10. So sánh ta thấy
A. A1 = 1,5A2 . B. A1 < A2 . C. A1 = A2 . D. A1 > A2 .

Câu 859. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A
và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ,
khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc
có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao

ĐT: 0922.92.82.55 132 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

động của vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh
nhất tại vị trí

A 1

B 4

A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).

Câu 860. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/m.
Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ
dao động A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 =7 Hz thì biên độ dao
động là A2 . So sánh A1 và A2 ?
A. A1 > A2 . B. 7A2 = 6A1 . C. A1 = A2 . D. A2 > A1 .

Câu 861. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể,
có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình
F = F0 cos 10πt. Sau một thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Lấy π 2 = 10.
Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng
A. 6 m/s2 . B. 60 m/s2 . C. 60 cm/s2 . D. 6π cm/s2 .

Câu 862. Một con lắc có chiều dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là
12,5 m và gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 . Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển
động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng
A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.

Câu 863. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động
riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ

A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,25 m/s.

ĐT: 0922.92.82.55 133 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG


A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động đó.

 x1 = A1 cos(ωt + φ1 )

 Ta có: ⇒ x = x1 + x2 = A cos(ωt + φ)
 x2 = A2 cos(ωt + φ2 )


A2 = A21 + A22 + 2A1 A2 cos(φ2 − φ1 )






♢ Với:


 A1 sin φ1 + A2 sin φ2
 tan φ =


A1 cos φ1 + A2 cos φ2
≫ Độ lệch pha của hai dao động thành phần:

◦ Cùng pha: ∆φ = φ2 − φ1 = 2kπ (k = 0, ±1, ±2, ...) ⇒ A = Amax = A1 + A2

◦ Ngược pha: ∆φ = φ2 − φ1 = (2k + 1)π (k = 0, ±1, ±2, ...) ⇒ A = Amin = |A1 − A2 |


π p
◦ Vuông pha: ∆φ = φ2 − φ1 = (2k + 1) (k = 0, ±1, ±2, ...) ⇒ A = A21 + A22
2
|A1 − A2 | ≤ A ≤ A1 + A2

B BÀI TẬP
Câu 864. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
√ π
trình x1 = 3 cos(ωt − ) (cm); x2 = cos ωt (cm). Phương trình dao động tổng hợp là
2
√ π √ π
A. x = 2 2 cos(ωt − ) (cm). B. x = 2 2 cos(ωt + ) (cm).
4 4
π π
C. x = 2 cos(ωt − ) (cm). D. x = 2 cos(ωt + ) (cm).
3 3
Câu 865. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương
π
trình x1 = 3 cos(4πt + ) (cm) và x2 = 3 cos 4πt (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng
3
hợp là
√ π π √ π √ π
A. 3 3 cm và . B. 2 cm và . C. 2 3 cm và . D. 3 3 cm và .
6 6 6 3

Câu 866. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x1 = 3 3 sin(5πt +
π √ π
) (cm) và x2 = 3 3 sin(5πt − ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp là
2 2

A. 0. B. 3. C. 6. D. 6 3.

ĐT: 0922.92.82.55 134 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 867. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là x1 = 6 sin(ωt +
π π
) (cm) và x2 = 8 sin(ωt − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
3 6
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 7 cm.

Câu 868. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 7,5 cos(5πt + φ1 ) (cm) và
x2 = 5 cos(5πt + φ2 ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. 14,5 cm. B. 9,5 cm. C. 15 cm. D. 2 cm.

Câu 869. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm,
π
A2 = 15 cm lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.

Câu 870. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban
π π
đầu là và − . Pha dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
3 6
π π π π
A. − . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Câu 871. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương
trình lần lượt x1 = A cos ωt và x2 = A sin ωt. Biên độ dao động tổng hợp là
√ √
A. A 3. B. A. C. A 2. D. 2A.

Câu 872. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
π
độ bằng nhau và bằng A nhưng pha ban đầu lệch pha nhau rad. Dao động tổng hợp có biên độ
3

√ √
A. A. B. A 2. C. 2A. D. A 3.

Câu 873. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
π
động này có phương trình lần lượt là x1 = 3 cos 10t (cm) và x2 = 4 sin(10t + ) (cm). Gia tốc của
2
vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2 . B. 1 m/s2 . C. 0,7 m/s2 . D. 5 m/s2 .

Câu 874. Vật khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 3 sin 20t (cm) và

x2 = 2 cos(20t − ) (cm). Năng lượng dao động của vật là
6
A. 0,038 J. B. 0,38 J. C. 3,8 J. D. 38 J.

Câu 875. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 4 3cos10πt (cm);
π
x2 = 4cos(10πt − ) (cm), t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
2
√ √
A. 20 2π cm/s. B. 40 2π cm/s. C. 40π cm/s. D. 20π cm/s.

ĐT: 0922.92.82.55 135 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 876. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương có phương trình x1 = 5 cos 10t (cm); x2 = 10 cos 10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của chất điểm là
A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.

Câu 877. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương
π 3π
trình x1 = 4 cos(10t + ) (cm); x2 = 3 cos(10t − ) (cm). Độ lớn vận tốc ở vị trí cân bằng là
4 4
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.

Câu 878. Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương với các phương trình
π π
x1 = 5 cos 5πt (cm); x2 = 3 cos(5πt + ) (cm); x3 = 8 cos(5πt − ) (cm). Phương trình dao động
2 2
tổng hợp là
√ π √ 3π
A. x = 5 2 cos(5πt − ) (cm). B. x = 5 2 cos(5πt + ) (cm).
4 4
π 2π
C. x = 5 cos(5πt − ) (cm). D. x = 5 cos(5πt + ) (cm).
3 4
Câu 879. Một vật đồng thời thực hiện ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biểu thức
√ π π
có dạng x1 = 2 3 cos(2πt − ) (cm), x2 = 4 cos(2πt − ) (cm) và x3 = 8 cos(2πt − π) (cm). Phương
6 3
trình của dao động tổng hợp là
√ π 2π
A. x = 6 2 cos(2πt − ) (cm). B. x = 6 cos(2πt + ) (cm).
4 3
√ π 2π
C. x = 6 2 cos(2πt − ) (cm). D. x = 6 cos(2πt − ) (cm).
6 3
Câu 880. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
5π π
li độ x = 3 cos(πt − ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5 cos(πt + ) (cm).
6 6
Dao động thứ hai có phương trình li độ là
π π
A. x2 = 8 cos(πt + ) (cm). B. x2 = 2 cos(πt + ) (cm).
6 6
5π 5π
C. x2 = 2 cos(πt − ) (cm). D. x2 = 8 cos(πt − ) (cm).
6 6
Câu 881. Cho các dao động thành phần có phương trình x1 = 3 cos πt (cm); x2 = 3 sin πt (cm);
x3 = 2 cos πt (cm); x4 = 2 sin πt (cm). Phương trình dao động tổng hợp của bốn dao động trên

√ π √ π
A. x = 5 2 cos(πt − ) (cm). B. x = 5 2 cos(πt + ) (cm).
4 4
π π
C. x = 5 cos(πt − ) (cm). D. x = 5 cos(πt + ) (cm).
4 4
Câu 882. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần
π 3π
số có các phương trình: x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3 cos(10t + ) (cm). Vận tốc cực đại và
4 4
gia tốc cực đại của vật lần lượt là

ĐT: 0922.92.82.55 136 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 50 cm/s và 10 m/s2 . B. 7 cm/s và 5 m/s2 .


C. 20 cm/s và 10 m/s2 . D. 50 cm/s và 5 m/s2 .

Câu 883. Dao động của một chất điểm có khối lượng 10 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5 cos 10πt (cm), x2 = 10 cos 10πt (cm) (t tính
bằng s). Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy π 2 = 10. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 1125 J. B. 0,1125 J. C. 0,225 J. D. 1,125 J.

Câu 884. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số f = 10 Hz. Có biên
π
độ A1 = 7 cm; A2 = 8 cm độ lệch pha của hai dao động là . Vận tốc của vật ứng với li độ tổng
3
hợp x = 12 cm bằng
A. ±10π m/s. B. ±10π cm/s. C. ±π m/s. D. ±π cm/s.
π
Câu 885. Một vật có khối lượng m = 200 g thực hiện đồng thời 2 dao động x1 = 6 cos(15t+ ) (cm),
3
x2 = A2 cos(15t + π) (cm). Biết cơ năng của vật là W = 0,06075 J. Giá trị của A2 bằng
A. 4 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.

Câu 886. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao
√ π √
động lần lượt x1 = 4,8 cos(10 2t + ) (cm), x2 = A2 cos(10 2t − π) (cm). Biết độ lớn vận tốc của
2 √
vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m/s. Biên độ A2 là
A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm.

Câu 887. Một chất điểm khối lượng m = 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn
16x21 + 9x22 = 25 (x1 , x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá
trình dao động là F = 0,4 N. Tần số góc của dao động có giá trị là
A. 10 rad/s. B. 8 rad/s. C. 4 rad/s. D. 2 rad/s.

Câu 888. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần
√ π π
lượt là x1 = 3 3 cos(10t − ) (cm) và x2 = A2 cos(10t + ) (cm) (A2 > 0, t tính theo s). Tại t = 0,
2 6
gia tốc của vật có độ lớn 900 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là
√ √
A. 9 3 cm. B. 6 3 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.

Câu 889. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
biên độ lần lượt là A1 và A2 , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng
pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8 W và 2 W. Khi năng lượng dao
động tổng hợp là 4 W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau
đây?

ĐT: 0922.92.82.55 137 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 109,5o . B. 86,5o . C. 52,5o . D. 124,5o .

Câu 890. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình x1 = A1 cos(ωt +
π √ π
) (cm); x2 = 5 cos(ωt + φ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(ωt + ) (cm).
2 3
Giá trị của A1 bằng

A. 5 cm hoặc 2,5 cm. B. 2,5 3 cm hoặc 2,5 cm.

C. 5 cm hoặc 10 cm. D. 2,5 3 cm hoặc 10 cm.

Câu 891. Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 2 cos(4t + φ1 ) (cm) và x2 = 2 cos(4t +

φ2 ) (cm). Với 0 < φ2 − φ1 ≤ π. Phương trình dao động tổng hợp là x = 2 cos(4t + ) (cm). Pha
6
ban đầu φ1 là
π π π π
A. . B. − . C. . D. − .
2 3 6 6
Câu 892. Cho hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có x1 = A1 cos(4πt −
π
) (cm) và x2 = A2 cos(4πt − π) (cm). Phương trình dao động tổng hợp x = 9 cos(4πt − φ) (cm).
6
Biết biên độ A2 có giá trị cực đại. Giá trị của A1 ; A2 và φ là
√ 2π √ π
A. A1 = 9 3 cm; A2 = 18 cm; φ = − rad. B. A1 = 9 cm; A2 = 9 3 cm; φ = rad.
3 3
√ 2π π
C. A1 = 9 3 cm; A2 = 9 cm; φ = rad. D. A1 = 9 cm; A2 = 18 cm; φ = − rad.
3 3
Câu 893. Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương
π π
trình lần lượt x1 = 10 cos(2πt + φ) (cm); x2 = A2 cos(2πt − ) (cm); x = A cos(2πt − ) (cm). Khi
2 3
biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
√ √
A. 10 3 cm. B. 19,5 cm. C. 20 3 cm. D. 30 cm.

Câu 894. Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ωt+
0,35) (cm); x2 = A2 cos(ωt − 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
x = 20 cos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại A1 + A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 35 cm.

Câu 895. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox coi trong quá trình dao
động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần
π √ π
lượt là x1 = 7 cos(7t + ) cm và x2 = 7 2 cos(7t + ) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách
3 12
lớn nhất giữa hai vật là
√ √ √
A. 7 2 − 4 cm. B. 7 cm. C. 7 2 cm. D. 7 2 + 4 cm.

Câu 896. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng
trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất
là 900 . Độ lệch pha của hai dao động thành phần đó là

ĐT: 0922.92.82.55 138 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

A. 1200 . B. 126,90 . C. 1050 . D. 143,10 .

Câu 897. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương trên trục Ox có

phương trình x1 = 2 3 sin ωt cm và x2 = A2 cos(ωt + φ2 ) cm. Phương trình dao động tổng hợp
π
x = 2 cos(ωt + φ) cm với φ2 − φ = . Biên độ và pha ban đầu của dao động động thành phần thứ 2
3

π π √ π √ π
A. 4 cm và . B. 4 cm và . C. 2 3 cm và . D. 4 3 cm và .
6 3 4 3
π
Câu 898. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1 cos(πt + ) cm và x2 =
π 6
6 cos(πt − ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos(πt + φ) cm.
2
Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
π π
A. φ = − . B. φ = π. C. φ = − . D. φ = 0.
6 3
Câu 899. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1 =
π π
A1 cos(ωt + ) cm và x2 = A2 cos(ωt − ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao
3 2
động này là x = 6 cos(ωt + φ) cm. Biên độ A1 thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất,
khi đó A2max có giá trị là

A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.

Câu 900. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox theo các phương trình
√ π
x1 = 10 cos 3πt cm và x2 = 10 3 cos(3πt + ) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá
2
trình dao động là
A. 10 cm. B. 17,3 cm. C. 20 cm. D. 27,3 cm.

Câu 901. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
π
Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm
2
dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm.
Biên độ dao động tổng hợp bằng
√ √
A. 12 cm. B. 18 cm. C. 6 3 cm. D. 9 3 cm.

Câu 902. Một vật thực hiện một dao động điều hòa x = A cos(2πt + φ) là kết quả tổng hợp của
hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x1 = 12 cos(2πt + φ1 ) (cm) và

x2 = A2 cos(2πt + φ2 ) (cm). Khi x1 = −6 cm thì x = −5 cm; khi x2 = 0 thì x = 6 3 cm. Giá trị
của A có thể là
A. 15,32 cm. B. 14,27 cm. C. 13,11 cm. D. 11,83 cm.

Câu 903. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình li độ
π π
lần lượt là x1 = A1 cos(4πt − ) (cm) và x2 = A2 cos(4πt + ) (cm). Tại thời điểm t1 hai dao động
6 2
ĐT: 0922.92.82.55 139 VẬT LÝ 12
GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM


có li độ x1 = −x2 = 4 cm, tại thời điểm t2 có li độ x1 = 0 và x2 = −4 3 cm. Phương trình dao động
của vật là
π π
A. x = 8 cos(4πt + ) (cm). B. x = 8 cos(4πt + ) (cm).
3 6
√ π √ π
C. x = 4 3 cos(4πt + ) (cm). D. x = 4 3 cos(4πt + ) (cm).
3 6
Câu 904. Cho D1 , D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng
√ π
hợp của D1 và D2 có phương trình x12 = 3 3 cos(ωt + ) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có
2
phương trình x23 = 3 cos ωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3 . Biên độ của dao động
D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 3,7 cm.

Câu 905. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1
và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
p p
A. |A1 − A2 |. B. A21 + A22 . C. |A21 − A22 |. D. A1 + A2 .

Câu 906. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
π
dao động này có phương trình là x1 = A1 cos ωt và x2 = A2 cos(ωt + ). Gọi E là cơ năng của vật.
2
Khối lượng của vật bằng
2E E E 2E
A. . B. . C. 2 2 . D. .
ω 2 (A1 + A2 ) ω 2 (A21 + A22 )
p p
ω 2 A21 + A22 ω 2 A21 + A22
Câu 907. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số bằng phương pháp giản
đồ Fresnel, khi các vectơ biểu diễn hai dao động hợp thành quay với vận tốc góc ω thì đại lượng
thay đổi là
A. biên độ 2 dao động hợp thành phần. B. biên độ dao động tổng hợp.
C. độ lệch pha của hai dao động. D. pha của hai dao động.

Câu 908. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha ∆φ.
Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2 . Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị

A. lớn hơn A1 + A2 . B. nhỏ hơn |A1 − A2 |.


1
C. luôn bằng (A1 + A2 ). D. |A1 − A2 | ≤ A ≤ A1 + A2 .
2
Câu 909. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là
A1 , φ1 và A2 , φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công
thức
A1 cos φ1 + A2 cos φ2 A1 sin φ1 + A2 sin φ2
A. tan φ = . B. tan φ = .
A1 sin φ1 + A2 sin φ2 A1 cos φ1 + A2 cos φ2
A1 sin φ1 + A2 sin φ2 A1 cos φ1 − A2 cos φ2
C. tan φ = . D. tan φ = .
A1 cos φ1 − A2 cos φ2 A1 sin φ1 + A2 sin φ2

ĐT: 0922.92.82.55 140 VẬT LÝ 12


GV: Huỳnh Quang Vinh Đ/c: Tân Sơn Nhì - Q.Tân Phú - TP.HCM

Câu 910. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc ω, tại thời điểm ban đầu độ lệch
pha giữa hai dao động là ∆φ. Tại thời điểm t độ lệch pha của hai dao động là
A. ωt. B. ∆φ. C. ωt + φ. D. ωt − φ.

Câu 911. Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc
vào yếu tố nào?
A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Biên độ dao động thứ hai .
C. Tần số dao động. D. Độ lệch pha hai dao động.
π
Câu 912. Hai dao động điều hòa có phương trình là x1 = A1 cos ωt và x2 = A2 cos(ωt + ). Biên
2
độ dao động tổng hợp của hai động này là
p p
A. A = |A1 − A2 |. B. A = A21 + A22 . C. A = A1 + A2 . D. A = |A21 − A22 |.

Câu 913. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 . Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
p
A. A1 + A2 . B. 2A1 . C. A21 + A22 . D. 2A2 .

Câu 914. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau thì:
A. biên độ dao động nhỏ nhất.
B. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.

Câu 915. Phát biểu nào sai ? Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược
pha nhau thì
A. biên dộ dao động nhỏ nhất.
B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.

Câu 916. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì
A. biên độ dao động nhỏ hơn hiệu hai biên độ dao động thành phần.
B. dao động tổng hợp cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.

− − − − −HẾT− − − − −

ĐT: 0922.92.82.55 141 VẬT LÝ 12

You might also like