Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Hai quả cầu đồng chất giống hệt nhau, bán kính mỗi quả là R. Người ta đặt
chồng hai quả cầu lên nhau ở sát một góc tường như hình vẽ. Do một sự mất cân bằng
nhỏ làm cho quả cầu bên dưới chuyển động sang phải. Bỏ qua mọi ma sát. Tìm vận tốc
cuối cùng của quả cầu bên dưới.
Câu 2. Một tấm ván có bề dày h được giữ cố định trong mặt phẳng thẳng đứng. Một
viên đạn bay theo phương ngang vuông góc với mặt tấm ván và xuyên qua tấm ván.
Vận tốc của viên đạn giảm từ v 0 đến v khi xuyên qua tấm ván. Biết lực cản của tấm ván tỉ lệ với bình
phương vận tốc của viên đạn. Tính thời gian chuyển động của viên đạn trong tấm ván (bỏ qua tác dụng
của trọng lực đối với viên đạn).
Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
Biết uAB = 100 cos100πt (V); hai cuộn dây cảm thuần giống nhau;
V
tụ C = F; vôn kế nhiệt có RV = ∞.
1. Xác định số chỉ của vôn kế.
2. Tìm R để điện áp hai đầu vôn kế vuông pha với điện áp giữa hai điểm A, B.
Câu 4. Một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử chuyển từ trạng thái A (có các
thông số trạng thái p0; V0; T0 = 300K) đến trạng thái B theo hai quá trình p
khác nhau được biểu diễn trên đồ thị p – V như hình vẽ. Biết tỉ số nhiệt C B
---------------------HẾT---------------------
1
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HDC THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG QUỐC GIA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: VẬT LÝ
Nếu hai quả không rời nhau khi m1 chạm đất thì α = 900
→ v1 = ∞ → vô lí.
Khi quả 1 còn chưa rời khỏi quả 2 thì khoảng cách giữa hai tâm của chúng
không đổi → trong HQC gắn với quả 2, quả 1 chuyển động tròn với bán kính
2R → →
Trong HQC này, lực tác dụng lên quả 1 gồm: trọng lực, lực quán tính, phản lực
của tường và phản lực của quả cầu 2. Khi hai quả đã rời nhau, lực tác dụng chỉ
mgcosα = m
→ 2Rgcosα = (3)
2 Fc = -kv2 (k là hệ số dương).
Định luật II Niu-tơn: -kv2 = ma = m (1)
2
Chọn gốc thời gian lúc viên đạn bắt đầu xuyên qua tấm ván:
→ (3)
(3) và (2) → t =
N
3 1. Giản đồ véc tơ như hình vẽ:
L1 = L2 = L →
Mà
→ N nằm trên đường tròn đường kính AB
A M B
→ UMN = UAM = =
2. Từ giản đồ:
→ → R = ZC = 100Ω
4
1. Quá trình đẳng áp CB: TB = TC. = 3TC
3
5 1.
L: khoảng cách
A1A2.
l: khoảng cách
giữa 2 vị trí thấu
kính.
l = 30cm.
L2
– 4Lf – l2 = 0
L2 –
80L – 900 = 0
L = 90cm
L = - 10cm ( Loại )
A1A2 = 90cm
Theo đề AA2 = 92cm
Độ dời ảnh qua bản:
AA1 = AA2 - A1A2
= 92 – 90 = 2cm
AA1 =
= 1- =
2.
Sơ đồ tạo ảnh:
AB A’1
B’1 A’2B’2
d1
d’1 d2
d’2
A’1A’2 =
4
2cm
A’1B’1 luôn cách màn 2cm
Khoảng cách ảnh – vật AA’1 qua thấu kính là
AA’1 = 92 – 2 = 90cm
d’1 + d1 = 90 cm (1)
Ta có: (2)
(1) và (2) d1 = 30cm
d2 = 60cm
Vậy thấu kính ở vị trí cách vật 30cm hoặc 60cm
---------------------HẾT---------------------