Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 1.1. Chọn: - chiều dương cùng chiều chuyển động của ôtô
1 1
S10đ v0t10 at102 10v0 a.102 100 50a (1)
2 2
1 1
S20 v0t20 at202 20v0 a.202 200 200a (2)
2 2
Theo bài ra: S = S10đ - S10s =50 100 50a 100 150a =50
a= -0,5 m/s2
Thời gian ôtô đi kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là
v v0 0 10
t= = = 20 s
a (0,5)
1.2.Vật chịu tác dụng của các lực: F1 , N1 , Fmst1
Ta có: F1 + N1 + Fmst1 = m a1 (4)
Với N1 = P2 = mgcos
và Fmst1 = 2 N1 = 2 mgcos
Trang 3/6
3
a1 = - g(sin + 2 cos )= -10.(0,5 +0,05. ) = -5,43 (m/s2)
2
v2 v 201 02 102
Khi vật dừng lại v = 0 → s1 = = = 9,21m
2a1 2.(5, 43)
Câu 2 2.1. Áp dụng phương trình Mendelep –Clapeyron cho khí trong
hai phần bình
(2điểm)
p1V1 = n1RT1 p1.0, 4lS 0, 75RT1 (1)
p2V2 = n1RT2 p2 .0, 6lS 1,5 RT2 (2)
0, 4p1 1 4
Lấy (1):(2) vế theo vế: p 2 p1 (3)
0,6p 2 2 3
p2 1600 N / m 2 1600 Pa
Câu 3 3.1.
(2 điểm) d. f 30.10
d' =15cm > 0
d f 30 10
d '
k 0,5
d
d ' 15
A ' B ' = k . AB = . AB = .2 =1cm
d 30
Trang 4/6
B
A
A O
B
Vẽ hình đúng
3.2.
d1 . f 10.d1
Mặt khác: d1' (2)
d1 f d1 10
10.d1
Từ (1) và (2) -5-d1 = -5d1+50 - d12 +10d1=10d1
d1 10
E 30 10
Ic = = = A
Rn + r 24 + 3 9
10 40
= .12 = V = U 2 = U3
9 3
Trang 5/6
U3 20
=> I3 = = A= IA
R3 27
20
Vậy Ampekế chỉ A 0,74A
27
E 30
=> Dòng điện mạch chính: Ic = =
Rn + r 1296 + 48R 4
+3
54 + R 4
30(54 + R 4 ) 10(54 + R 4 )
= =
1458+ 51R 4 486 +17R 4
U 34 360(18 + R 4 ) 360
=> I34 = = = = I3=I4
R34 (486 +17R 4 )(18 + R 4 ) (486 +17R 4 )
Vậy: Để dòng điện qua R4 đạt cực đại thì (486 + 17R4) phải đạt
cực tiểu => R4 = 2
Câu 5
5.1. Ta có f 20 Hz
2
(4 điểm)
Vì tại N sóng có biên độ cực đại nên d 2 d1 k
Giữa N và trung trực của AB có hai dãy cực đại nên N thuộc
dãy cực đại số 3 (k=3)
Trang 6/6
d 2 d1 9
Vậy =3cm.
k 3
(d 2 d1 )
AN 2 A cos = 8 cos 2 =8mm
+ Cực đại: a( 2 1) d 2 d1 a ( 2 1)
aa 2 a 2 a
k
AB AB 14 14
+ Cực đại: k k
3 3
d 2 d1 k AB k
Gọi khoảng cách từ M đến AB là MH, đặt AH=x, dựa vào tam
giác vuông MHB và MHA ta có
Trang 7/6
d 22 =MH 2 AB x 2 26 2 =MH 2 14 x 2 71
x=
2 2
2
7
2 2 2
d 2 =MH x 14 =MH x MH =9,65 cm
HB d2
cos(MHB) = HB 2 24,14cm
d2 2 AB
Câu 6 6.1. Độ giãn của xo ở vị trí cân bằng khi treo hai vật:
m1 g 0, 4.10
l1 = 0, 04 m = 4cm
k 100
k 100
Tần số góc: 1 = =5 10 (rad/s) = 5 (rad/s)
m1 0, 4
x A cos A cos 1
(rad)
v .4sin 0 sin 0
6.3. Khi động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là
Trang 8/6
T T T
t= =
4 12 3
1 1 0, 4 2
Vật m2 rơi được quãng đường S2 = gt 2 = 10.( ) =8,9m
2 2 3
S =S1+S2+15=6+8,9+15=29,9cm
Câu 7 1
7.1. Ta có: ZL L 100();ZC 200()
(4 điểm)
C
U0 I
Mặt khác: I0 2(A) I = 0 = 2 A
Z 2
R 2
Hệ số công suất cos =
Z 2
u L 200cos(100t )(V)
2
7.2. Theo bài ra suy ra: uABlệch pha / 2 so với uL nên ta có:
1 104
Z C1 Z L 100 C1 (F)
C1
Trang 9/6
U AB
Hiệu điện thế hiệu 2 đầu điện trở U R I .R = .R 200V
R
Z L2 2Z L Z C Z L2 2Z L x
Đặt y 1 1 (với x = ZC)
R 2 ZC2 R 2 x2
2 Z L x 2 x.Z L R 2
Khảo sát hàm số y: y ' 2
Ta có:
R2 x2
y ' 0 x2 xZ L R2 0 (*)
Z L Z L2 4 R 2
Giải phương trình (*) x ZC (x lấy giá
2
trị dương).
1 1
điện dung C 0,197.104 F;
Z C 100 .162
ZL ZL2 4R2
Thay x ZC vào biểu thức y
2
Trang 10/6
4R2 4R2
ymin 2
4R2 2ZL2 2ZL ZL2 4R2
ZL2 4R2 ZL
UMBmax
2
U U ZL ZL 4R
2
200 100 1002 4.1002
324V
ymin 2R 2.100
Ghi chú:
- Học sinh làm cách khác đúng thì vẫn chấm điểm tối đa tương ứng với từng ý.
- Học sinh thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ 0,25đ cho toàn bài.
- Học sinh có thể làm gộp các phần lại với nhau nhưng vẫn ra kết quả đúng thì vẫn
cho điểm tối đa.
…….. HẾT……..
Trang 11/6