You are on page 1of 19

SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022 – 2023


CHU VĂN AN MÔN: SINH HỌC 11
CHƯƠNG TRÌNH: CHUẨN

A. YÊU CẦU KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG


1. Chủ đề 1: Trao đổi nước ở thực vật
1.1. Sự hấp thụ nước ở thực vật
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Trình bày sơ lược về các vai trò của nước ở thực vật.
- Gọi được tên loại tế bào và cơ quan hấp thụ nước ở thực vật.
- Nêu được đặc điểm của quá trình trao đổi nước ở thực vật.
- Liệt kê được các con đường xâm nhập của nước từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ.
1.2. Vận chuyển nước trong cây
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Mô tả sơ lược cấu tạo mạch gỗ.
- Mô tả sơ lược cấu tạo mạch rây.
- Nêu được đặc điểm của các dòng vận chuyển nước trong cây.
1.3. Thoát hơi nước
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nêu được đặc điểm của quá trình trao đổi nước ở thực vật.
- Liệt kê được các tác nhân môi trường ảnh hưởng đến sự trao đổi nước ở thực vật.
- Nêu được khái niệm và vai trò sự cân bằng nước ở cây trồng.
- Liệt kê được các con đường thoát hơi nước ở lá.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Trình bày được cách xác định cường độ thoát hơi nước.
- Giải thích được ý nghĩa của thoát hơi nước với đời sống của thực vật.
- Trình bày được cơ chế trao đổi nước ở thực vật gồm 3 quá trình liên tiếp: hấp thụ nước, vận chuyển
nước và thoát hơi nước.
- Trình bày được đặc điểm của quá trình trao đổi nước.
- Giải thích được sự cân bằng nước cần được duy trì bằng tưới tiêu hợp lí mới đảm bảo cho sinh trưởng
của cây trồng.
Chủ đề 2: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật
2.1. Vai trò của các nguyên tố khoáng
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Liệt kê được các nguyên tố khoáng thiết yếu.
- Nêu được vai trò của chất khoáng ở thực vật.
- Liệt kê được các nguyên tố khoáng đại lượng.
- Liệt kê được các nguyên tố vi lượng.
2.2. Trao đổi và vận chuyển nguyên tố khoáng ở thực vật
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nhận ra thành phần dịch mạch gỗ.
- Nhận ra thành phần dịch mạch rây.
- Nhận ra đặc điểm của các dòng vận chuyển nguyên tố khoáng trong cây.
- Nhận ra đặc điểm của quá trình trao đổi nguyên tố khoáng ở thực vật.
- Nhận ra cơ quan hấp thụ ion khoáng ở thực vật.
- Nhận ra các con đường xâm nhập nguyên tố khoáng từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ.
2.3. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
1
- Nhận ra được vai trò của nitơ đối với trao đổi chất và năng lượng ở thực vật.
- Nhận ra được dạng nitơ cây hấp thụ.
- Nhận ra vi sinh vật có khả năng cố định nitơ.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Xác định các nhóm vi sinh vật cố định nitơ, các vi sinh vật tham gia quá trình cố định nitơ trong đất.
- Xác định sự phụ thuộc về mặt dinh dưỡng của cây vào hoạt động của vi sinh vật đất.
- Xác định vai trò của nitơ, sự đồng hoá nitơ khoáng và nitơ tự do (N2) trong khí quyển.
Chủ đề 3: Quang hợp ở thực vật
3.1. Quang hợp ở thực vật
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật
- Gọi được tên cơ quan quang hợp ở thực vật.
- Gọi được tên bào quan quang hợp ở thực vật.
- Gọi được tên hệ sắc tố quang hợp ở thực vật.
- Trình bày sơ lược về các pha của quá trình quang hợp.
- Trình bay sơ lược về vị trí, nguyên liệu, sản phẩm ở các pha của quá trình quang hợp.
3.2. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nhận ra khái niệm pha sáng quang hợp ở thực vật.
- Nhận ra pha tối quang hợp ở thực vật.
- Nhận ra nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp ở thực vật.
- Nhận ra nguyên liệu, sản phẩm của pha sáng pha tối quang hợp ở thực vật.
- Nhận ra chu trình cố định CO2 được sử dụng ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM.
- Nhận ra đặc điểm của thực vật C3, C4, CAM.
3.3. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Liệt kê các các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến quang hợp.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Trình bày được sự ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến quang hợp.
3.4. Quang hợp và năng suất cây trồng
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Trình bày được các biện pháp tăng năng suất cây trồng.
4. Hô hấp ở thực vật
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nêu được khái niệm hô hấp
- Gọi được tên bào quan thực hiện quá trình hô hấp
- Liệt kê được các nguyên liệu, sản phẩm của quá trình hô hấp
- Viết được phương trình hô hấp.
- Gọi được tên các cơ quan, giai đoạn diễn ra hô hấp mạnh ở thực vật.
- Nêu được các ý nghĩa của hô hấp ở thực vật.
- Liệt kê các đặc điểm, điều kiện, bào quan tham gia hô hấp sáng ở thực vật.
- Kể được tên các con đường hô hấp ở thực vật.
Thông hiểu: (02 câu trắc nghiệm)
- Phân tích được mối quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường.
- Trình bày được cơ chế của quá trình quang hợp ở thực vật (
- Trình bày được ý nghĩa của các con đường hô hấp ở thực vật.
- Trình bày được quá trình hô hấp sáng ở thực vật.
2
Vận dụng:
- Lấy được ví dụ chứng minh ý nghĩa của quá trình hô hấp ở thực vật.
- Thực hiện được thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật.
Vận dụng cao:
- Giải thích được một số biện pháp kỹ thuật áp dụng trong trồng trọt, như bảo quản nông phẩm….; hiện
tượng thối rễ ở cây trồng do ngập úng lâu ngày…
5. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
5.1. Tiêu hóa
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nêu được khái niệm về tiêu hóa động vật.
- Liệt kê được các hình thức tiêu hóa ở các nhóm động vật.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Trình bày được quá trình tiêu hoá ở các nhóm động vật.
- Phân biệt được các hình thức tiêu hóa ở các nhóm động vật.
- Phân tích được các đặc điểm thích nghi trong cấu tạo và chức năng của các cơ quan tiêu hoá ở các nhóm
động vật khác nhau trong những điều kiện sống khác nhau.
Vận dụng:
- Chứng minh được mối quan hệ giữa quá trình trao đổi chất và quá trình chuyển hoá nội bào.
- Chỉ ra được các hình thức tiêu hóa ở các nhóm động vật khác nhau.
Vận dụng cao:
- Giải thích được sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan tiêu hoá ở các nhóm động vật.
5.2. Hô hấp ở động vật
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nêu được khái niệm, các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí và các hình thức hô hấp ở động vật.
- Liệt kê được các hình thức hô hấp ở các nhóm động vật qua các ví dụ.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Mô tả được các hình thức hô hấp ở động vật qua các ví dụ khác nhau.
- Mô tả được đặc điểm bề mặt trao đổi khí.
Vận dụng:
- Giải thích được cơ chế hô hấp bằng phổi ở động vật.
Vận dụng cao:
- Giải thích được đặc điểm thích nghi trong cấu tạo và chức năng của hô hấp bằng phổi ở các nhóm động
vật khác nhau và chỉ ra hiệu quả hô hấp bằng phổi.
5.3. Tuần hoàn máu
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Liệt kê được các bộ phận cấu tạo của hệ tuần hoàn;
- Liệt kê được các dạng hệ tuần hoàn.
- Nêu được cấu trúc của hệ mạch.
- Nêu được các khái niệm về huyết áp, vận tốc máu;
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Xác định được các dạng hệ tuần hoàn của các nhóm động vật.
- Trình bày được cơ chế hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch.
- Phân tích được những đặc điểm thích nghi của hệ tuần hoàn ở các nhóm động vật khác nhau.
- Phân tích được các pha của chu kì hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch.
Vận dụng:
- Phân biệt được hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép.
- Giải thích được tại sao khi đo huyết áp/mạch ở các vị trí khác nhau trên cơ thể người lại thu được kết
quả khác nhau.
Vận dụng cao:
Giải thích được tính tự động của tim, sự biến đổi của huyết áp trong hệ mạch.
5.4. Cân bằng nội môi
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)

3
- Nêu khái niệm, các cơ quan tham gia cân bằng nội môi, ý nghĩa của nội cân bằng đối với cơ
thể.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Giải thích được các bộ phận trong sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
- Trình bày được vai trò của gan, thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu.
Vận dụng:
- Trình bày được vai trò của các cơ quan bài tiết ở các nhóm động vật khác nhau đối với nội cân
bằng và cơ chế đảm bảo nội cân bằng.
6. Cảm ứng ở thực vật
6.1. Hướng động
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nêu được khái niệm cảm ứng, hướng động và kể tên được các loại hướng động.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Phân tích được các kiểu hướng động qua các ví dụ cụ thể.
6.2. Ứng động
Nhận biết: (01 câu trắc nghiệm)
- Nêu được các khái niệm ứng động, ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng.
Thông hiểu: (01 câu trắc nghiệm)
- Trình bày được các kiểu ứng động qua các ví dụ khác nhau và vai trò của ứng động đối với
đời sống thực vật.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ ION KHOÁNG Ở THỰC VẬT
Nhận biết
Câu 1: Tế bào nào sau đây của cây xanh làm nhiệm vụ hút nước ?
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào nhu mô vỏ. D. Tế bào rễ.
Câu 2: Ở thực vật thủy sinh, cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng là:
A. rễ. B. thân. C. rễ, thân, lá. D. lá.
Câu 3: Một số thực vật ở cạn, hệ rễ không có lông hút (ví dụ thông, sồi,…) chúng hấp thu nước và ion
khoáng nhờ
A. lá. B. nấm rễ. C. thân. D. tất cả các cơ quan của cơ thể.
Câu 4: Nước được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào sau đây?
A. Chủ động. B. Khuếch tán. C. Có tiêu dùng năng lượng ATP. D. Thẩm thấu.
Câu 5: Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng.
Câu 6: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền lông hút.     B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng.     D. miền trưởng thành.
Câu 7: Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào mạch rây ở rễ. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì.
Câu 8: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. nhờ các bơm ion.   B. cần tiêu tốn năng lượng. C. thẩm thấu.    D. chủ động.
Câu 9: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường: 
A. Gian bào và tế bào chất. B. Gian bào và tế bào biểu bì.
C. Gian bào và thành tế bào. D. Gian bào và tế bào nội bì.
Câu 10: Quá trình hấp thụ nước từ môi trường đất vào mạch gỗ diễn ra theo trình tự nào?
4
A. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch rây của thân.
B. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch rây của thân.
C. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ của thân.
D. Nước từ đất —> mạch gỗ của rễ —> tế bào lông hút → mạch gỗ của thân.
Câu 11: Tế bào mạch gỗ gồm?
A. quản bào và ống rây. B. ống rây và tế bào kèm.
C. quản bào và mạch ống rỗng. D. ống rây và mạch ống rỗng.
Câu 12: Các tế bào ở mạch rây là
A. các tế bào sống. B. các tế bào chết. C. các tế bào non. D. các tế bào già.
Câu 13: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá: 
A. Lực đẩy (áp suất rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ .
D. Do sự phối hợp của ba lực: lực đẩy, lực hút, lực liên kết.
Câu 14: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa: 
A. lá và rễ. B. cành và lá. C. rễ và thân. D. thân và lá.
Câu 15: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm các chất nào sau đây?
A. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá.
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
Câu 16: Dịch mạch rây có thành phần chủ yếu là
A. hoocmôn thực vật, axit amin, vitamin và ion kali.
B. axit amin, vitamin và ion kali, saccarôzơ.
C. ion khoáng, nước, saccarôzơ.  
D. saccarôzơ, các axit amin, vitamin, hoocmôn thực vật, ion kali.
Câu 17: Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:
A. Lực đẩy (áp suất rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 18: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất nào
sau đây? 
A. Tinh bột B. Protein C. Saccarozo D. ATP
Câu 19: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở cây là:
A. Tăng lượng nước cho cây.` B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
C. Cân bằng khoáng cho cây. D. Làm giảm lượng khoáng trong cây.
Câu 20: Ở hầu hết lá trưởng thành, quá trình thoát hơi nước chủ yếu được thực hiện thông qua cấu trúc
nào sau đây?
A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào mô xốp. C. Cutin. D. Khí khổng.
Câu 21: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 22: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 23: Khi tế bào khí khổng no nước thì
5
A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
Câu 24: Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.
C. thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.
Câu 25: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. K, Zn, Mo. B. Mn, Cl, Zn. C. C, H, B. D. B, S, Ca.
Câu 26: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của
prôtêin?
A. Nitơ. B. Kẽm. C. Đồng. D. Kali.
Câu 27: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Cacbon. B. Môlipđen. C. Sắt. D. Bo.
Câu 28: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Sắt. B. Phôtpho. C. Hiđrô. D. Nitơ.
Câu 29: Ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế
A. chủ động. B. thẩm thấu hoặc thụ động. C. chủ động và thụ động. D. thụ động.
Câu 30: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc trực tiếp vào: 
A. thoát hơi nước. B. chênh lệch nồng độ ion.
C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.
Thông hiểu
Câu 31: Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của thoát hơi nước ở lá:
A. tạo ra 1 sức hút nước của rễ.
B. làm giảm nhiệt độ của bề mặt lá.
C. làm cho khí khổng mở và khí CO2 sẽ từ không khí vào lá, cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. làm cho khí khổng mở và khí O2 từ không khí vào lá.
Câu 32: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
Câu 33: Khi nói về sự thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây.
B. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
C. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét.
D. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây.
CHỦ ĐỀ 2: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
Nhận biết
Câu 1: Cây hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NH4+ và NO3-. B. NH4+ và NO2-. C. NH3 và NO3- . D. NH3 và NO2-.
Câu 2: Nguồn cung cấp nito tự nhiên cho cây là trong : 
A. không khí, đất. B. đất, nước. C. nước, không khí. D. không khí, đất, nước.
Câu 3: Sản phẩm của vi sinh vật cố định nitơ là:
A. NH4+ B. NO2 - C. NO3- D. N2
Câu 4: Các vi sinh vật có khả năng cố định nitơ tự do nhờ có enzim
A. nitrogenaza. B. cacboxilaza. C. amilaza. D. xenlulaza.
6
Câu 5: Quá trình khử NO3-
A. thưc hiện ở trong cây. B. là quá trình oxi hoá nitơ trong không khí.
C. thưc hiện nhờ enzim nitrogenaza. D. bao gồm phản ứng khử NO2- thành NO3-.
Câu 6: Nguyên tố khoáng nào dưới đây có vai trò là thành phần cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic trong
cơ thể thực vật ?
A. Photpho B. Kali C. Magiê D. Nitơ
Câu 7: Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NH+4 và NO3- B. N2 C. NO2 và NO D. Nitơ hữu cơ
Câu 8: Trong quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng, vi khuẩn amon hóa có vai trò nào sau
đây?
A. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành NH4+ B.Chuyển NO3- thành N2
C. Chuyển NH4+ thành NO3- D.Chuyển NH4+ thành N2
Câu 9: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.                       B. nuclêaza. C. caboxilaza.                  D. nitrôgenaza.
Câu 10: Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan, cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 11: Nguồn nitơ cung cấp chủ yếu cho cây là từ: 
A. xác động vật và quá trình cố định đạm. B. phân bón hóa học.
C. vi khuẩn phản nitrat hóa . D. khí quyển.
Câu 12: Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nito nào sau đây ?
A. Đạm amoni. B. Đạm nitrat. C. Nito tự do không khí. D. Đạm tan trong nước.
Câu 13: Dạng nitơ mà cây hấp thụ được ở trong đất có thể bị giảm sút do hoạt động của nhóm vi sinh vật
nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn nitrit hóa.
cơ thành NO3 -

THÔNG HIỂU
Câu 14: Quá trình chuyển hóa N2 thành NH4+ có thể diễn ra do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau
đây?
A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn nitrit hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat.
Câu 15: Trong quá trình chuyển hóa nito hữu cơ ở xác sinh vật trong đất thành dạng nito khoáng mà cây
có thể hấp thụ được, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò nào sau đây?
A. Chuyển nito hữu cơ thành NH4+. B. Chuyển NO3- thành NO2-.
C. Chuyển NH4+ thành NO3-. D. Chuyển NO2- thành NO3-
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai, khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật:
A. Tham gia vào quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cây.
B. Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các sản phẩm quang hợp.
C. Giữ vai trò cấu trúc.
D. Ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây.
Câu 17: Tại sao sau cơn mưa giông, lá cây xanh tươi hơn trước?
A. Vì mưa giông đã tạo điều kiện cho vi khuẩn cố định nitơ khí quyển hoạt động mạnh.
B. Vì tia lửa điện phá vỡ liên kết của phân tử nitơ tự do, cây sử dụng để tổng hợp diệp lục.
C. Vì cây được cung cấp đủ nước.
D. Vì rễ hấp thu được nhiều khoáng nitơ.
Câu 18: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
7
Câu 19: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.
C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 20: Khi nói về quá trình cố định đạm, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quá trình cố định đạm diễn ra ở môi trường hiếu khí.
B. Quá trình cố định đạm chỉ diễn ra ở các vi khuẩn sống cộng sinh.
C. Cố định đạm là môt quá trình khử N2 thành NH3
D. Quá trình cố định đạm sẽ cung cấp cho cây đạm NO3-
CHỦ ĐỀ 3: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
3.1. Quang hợp, quang hợp các nhóm thực vật
Nhận biết:
Câu 1: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:
A. Không bào B. Riboxom C. Lục lạp D. Ti thể
Câu 2: Các tilacôit không chứa
A. Các sắc tố. B. Các trung tâm phản ứng.
C. hệ thống chất truyền electron. D. Enzim cacbôxi hóa.
Câu 3: Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở
A. chất nền strôma B. màng tilacôit.      C. xoang tilacôit.    D. ti thể.
Câu 4: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính? Chlorophyl a và
A.  chlorophyl b B.  phicôbilin. C. xanlôphyl D. carôtenoit.
Câu 5: Quá trình quang hợp có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp nước uống cho sinh vật B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng D. Điều hòa không khí bằng điện năng
Câu 6: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích lũy năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ.
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Điều hòa không khí.
Câu 7:  lục lạp trong lá có số lượng lớn đóng vai trò chính?
A. Làm cho lá xanh hơn. B. Dự trữ lục lạp khi lục lạp bị phân hủy.
C. Làm tổng diện tích lục lạp lớn hơn diện tích lá, tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng.
D. Thay phiên hoạt động giữa các lục lạp trong quá trình quang hợp.
Câu 8: Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADPH và O2.     B. ATP, NADPH và CO2.
C. ATP, NADP  và O2.   
+
D. ATP, NADPH.
Câu 9: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại
A. Chất nền.     B. Màng trong C. Màng ngoài D. Tilacôit.
Câu 10: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở
A. Màng ngoài B. Màng trong. C. Chất nền (strôma).     D. Tilacôit.
Câu 11: Những hợp chất nào tham gia vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là
A. ATP và NADPH B. NADPH, O2
C. H2O; ATP D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời
Câu 12: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.
C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
Câu 13: Nhóm thực vật C3 được phân bố
A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
8
C. Ở vùng nhiệt đới. D. Ở vùng sa mạc.
Câu 14: Thực vật C4 được phân bố
A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Ở vùng sa mạc.
C. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D.Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Câu
Câu 15: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu.     B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.    D. Lúa, khoai, sắn, đậu.
Câu 16: Ở thực vật CAM, khí khổng
A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.
C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
3.2. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
Nhận biết:
Câu 1:  Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là
A. Xanh lục và vàng B. Vàng và xanh tím C. Xanh lá và đỏ D. Đỏ và xanh tím
Câu 2: Nhiệt độ tối ưu cho đa số các loài thực vật tiến hành quang hợp là
A. 25 – 350C. B. 35 – 400C. C. 15 – 200C. D. Nhỏ hơn 150C.
Câu 3: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp, nội dung đúng sau đây là:
A. cùng một cường độ chiếu sáng, tia đỏ có hiệu quả quang hợp cao hơn tia xanh, tím.
B. trong các nhân tố môi trường thì nhiệt độ là nhân tố cơ bản nhất của quang hợp.
C. nguyên liệu trực tiếp cung cấp H+ cho phản ứng sáng trong quang hợp là NADPH.
D. quang hợp ở cây xanh bắt đầu tăng khi nhiệt độ môi trường ở vào khoảng 25 – 350C.
Câu 4: Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp là
A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04%.  D. 0,03%.
Câu 5: Các các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến quang hợp là:
A. Ánh sáng, nồng độ CO2, nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng.
B. Ánh sáng, nồng độ O2, nước, độ ẩm, nguyên tố khoáng.
C. Lượng mưa, nồng độ CO2, nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng.
A. Độ ẩm không khí, nồng độ O2, nhiệt độ, nguyên tố khoáng.
Thông hiểu:
Câu 1: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình tổng hợp:
A. ADN.    B. lipit. C. cacbôhđrat.    D. prôtêin.
Câu 2: Các tia sáng tím kích thích sự tổng hợp:
A. cacbohiđrat.    B. lipit. C. ADN.    D. prôtêin.
Câu 3: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp
A. Lớn hơn cường độ hô hấp. B. Cân bằng với cường độ hô hấp.
C. Nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 4: Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt
A. Cực đại.       B. Cực tiểu C. Mức trung bình        D. Trên mức trung bình.
Câu 5: Phát biểu nào không đúng khi nói về ảnh hưởng của nước đến quang hợp?
A. Nước là nguồn nguyên liệu cho pha tối của quang hợp
B. Nước là nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
C. Cây thiếu nước 40 – 60%, quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ
D. Nước là môi trường cho các phản ứng trong pha sáng và pha tối.
Câu 6:  Điểm bão hòa CO2 là thời điểm nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt
A.  tối thiểu B. cao nhất  C.  bình thường D.  mức trung bình 
Câu 7: Quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ theo chiều hướng
A. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh trong giới hạn sinh thái.
B. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm.
C. đạt cực đại ở 20oC rồi sau đó giảm mạnh đến 0.
9
D. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm, sau đó lại tăng cực đại.
Vận dụng:
- Phân tích được quá trình quang hợp chịu ảnh hưởng của các điều kiện môi trường.
- Chứng minh được hiệu quả của việc trồng cây dùng nguồn ánh sáng nhân tạo (ánh sáng của các
loại đèn).
Vận dụng cao:
- Xây dựng mô hình trồng một số loại cây trồng với hệ thống điều khiển các tác nhân như: ánh
sáng nhân tạo, nhiệt độ....
3.3. Quang hợp và năng suất cây trồng
Thông hiểu:
Câu 1: Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây:
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc.
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá.
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa.
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trường thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp.
Câu 2: Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp
nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất hữu cơ
trong đất.
C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → năng suất cây trồng.
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp.
Câu 3: Vì sao tạo giống mới lại làm tăng năng suất cây trồng? Giống mới
A.  có khả năng chống chịu tốt và cường độ quang hợp cao hơn.
B. không bị nhờn đất như giống cũ, do đó quang hợp hiệu quả hơn.
C. khiến sâu bệnh không tấn công được.
D. thường được trồng cách li và được chăm sóc tốt hơn.
Vận dụng:
- Chứng minh được các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua một số ví dụ.
- Lấy được ví dụ về năng suất sinh học và năng suất kinh tế.
Vận dụng cao:
- Đề xuất mô hình trồng cây cho năng xuất cao nhờ điều khiển quá trình quang hợp.
CHỦ ĐỀ 4: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Nhận biết:
Câu 1: Hô hấp là quá trình
A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể
B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và O2, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
Câu 2: “....... (1).......ở thực vật là quá trình ....(2).... sinh học nguyên liệu hô hấp, đặc biệt là glucozơ của
tế bào sống đến CO2 và H2O, một phần ....(3)....giải phóng ra được tích lũy trong ATP”. (1), (2) và (3) lần
lượt là
A. Quang hợp, tổng hợp, O2 B. Hô hấp, tổng hợp, năng lượng
C. Quang hợp, oxi hóa, năng lượng D. Hô hấp, oxi hóa, năng lượng
10
Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Rễ.        B. Thân.        C. Lá.        D. Quả
Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Câu 5: Trong hô hấp quá trình đường phân xảy ra ở đâu?
A. Chất nền của ti thể.B. Tế bào chất.
C. Màng trong của ti thể. D. Màng ngoài của ti thể.
Câu 6: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
Câu 7: Chu trình Crep diễn ra trong
A. Chất nền của ti thể.   B. Tế bào chất C. Lục lạp.     D. Nhân.
Câu 8: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl – CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân
tử CO2?
A. 1 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 3 phân tử
Câu 9: Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là
A. Chuỗi truyền electron B. Chu trình Crep. C. Đường phân D. Tổng hợp Axetyl - CoA
Câu 10: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là:
A. mạng lưới nội chất. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. không bào.
Câu 11: Trong hô hấp, nguyên liệu là glucose được phân giải đến sản phẩm đơn giản nhất có chứa 3
nguyên tử cacbon là:
A. Axit pyruvic. B. Axit photpho glixêric. C. Axetin – CoA D. Alđêhyt phôtpho glixeric
Câu 12: Sản phẩm của sự phân giải kị khí từ axit piruvic là:
A. Rượu êtylic + CO2 + Năng lượng.    B. Axit lactic + CO2 + Năng lượng.
C. Rượu êtylic + Năng lượng.    D. Rượu êtylic + CO2 .
Thông hiểu:
Câu 1: Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ
A. O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng B. CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng
C. H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng D. H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng
Câu 2: Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là ánh sáng
A. cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ. B. thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ.
C. thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2 D. cao, nhiều CO2, cạn kiệt O2 tích luỹ.
Câu 3: quá trình hô hấp sáng liên quan đến các bào quan nào và theo trình tự nào ?
A. Lục lạp → ti thể → peroxixom B. Ti thể → peroxixom→ lục lạp
C. Ti thể → lục lạp→ peroxixom D. Lục lạp → peroxixom→ ti thể
Câu 4: Nhận định nào sau đây sai?
A. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn so với thực vật không hô hấp sáng.
B. Các loài không xảy ra hô hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới
C. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4
D. Hô hấp sáng chỉ xảy ra thực vật C3 không xảy ra ở thực vật C4 hoặc rất yếu
Câu 5: Khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp
B. Sản phẩm của hô hấp là nguyên liệu để tổng hợp nên C6H12O6
C. Hô hấp và quang hợp là hai quá trình phụ thuộc nhau.
11
D. Thực vật chỉ cần quang hợp, còn hô hấp thì không quan trọng
Câu 6: Hô hấp có vai trò gì với quang hợp?
A. Cung cấp H2O; CO2 và các sản phẩm trung gian của chu trình Crep
B. Cung cấp năng lượng ATP
C. Tạo nhiệt độ thích hợp cho các enzyme hoạt động
D. Chỉ cung cấp CO2 và nước.
Câu 7: Cho các nhận định về ảnh hưởng của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8: Khi nói về quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Xảy ra trong tế bào chất.
(2) Là quá trình phân giải glucose thành axit piruvic không có sự tham gia của oxi.
(3) Là quá trình oxi hóa chất đường.
(4) Qua đường phân, một phân tử đường glucose được phân giải thành 2 phân tử axit piruvic.
(5) Là giai đoạn chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí.
(6) Mỗi phân tử được phân giải tạo 2 phân tử axit piruvic, nước và 2 phân tử ATP. Phương án trả lời đúng
là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Vận dụng:
- Chứng minh ý nghĩa của quá trình hô hấp ở thực vật.
- Giải thích được một số biện pháp kỹ thuật áp dụng trong trồng trọt, như bảo quản nông phẩm….
- Giải thích được hiện tượng thối rễ ở cây trồng do ngập úng lâu ngày…
Vận dụng cao:
- Thực hiện được thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật.

5. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT


5.1. Tiêu hóa:
Nhận biết
Câu 1: Tiêu hóa là gì:
A. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. Tiêu hóa là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
C. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà
cơ thể hấp thụ được.
Câu 2: Tiêu hoá là quá trình
A. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
C. tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được.
Câu 3: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được
A. Tiêu hóa ngoại bào.    B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào.    D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 4: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá :
A. Tiêu hóa ngoại bào.    B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào.    D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 5: Trong các bộ phận của ống tiêu hóa người, bộ phận không xảy ra tiêu hóa cơ học và hóa học là:
A. ruột già. B. dạ dày. C. miệng. D. ruột non.
Thông hiểu
Câu 1: Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá diễn ra như sau:
12
A. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà
cơ thể hấp thụ được.
B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất
đơn giản.
C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi)
và nội bào.
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi.
Câu 2: Điểu nào sau đây đúng khi nói về cơ quan tiêu hóa dạng ống ?
A. Enzim tiêu hóa được bài tiết từ Lizôxôm.
B. Hoạt động tiêu hóa thức ăn chỉ xảy ra theo phương thức tiêu hóa ngoại bào.
C. Ống tiêu hóa thông với môi trường qua một lỗ vừa nhận thức ăn, vừa thải bã.
D. Các tế bào bài tiết dịch tiêu hóa luôn nằm ngay trên thành của ống tiêu hóa.
Câu 3: Sinh vật tiết enzyme phân giải các chất hữu cơ trong môi trường rồi hấp thụ các chất dinh dưỡng
đơn giản , đó là hình thức :
A. Tiêu hóa nội bào B. Tiêu hóa ngoại bào
C. Vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào D. Không thuộc các kiểu trên
Câu 4: Tiêu hóa trong túi tiêu hóa ưu việt hơn tiêu hóa nội bào vì
A. Có thể lấy thức ăn có kích thước lớn
B. Sự biến đổi thức ăn nhanh hơn
C. Thức ăn bị biến đổi nhờ enzyme do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra
D. Enzyme tiêu hóa không bị hòa loãng với nước
Vận dụng
- Cho biết sự khác nhau giữa tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào.
- Cho biết những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa.
Vận dụng cao
- Bằng kiến thức đã học về tiêu hóa, em hãy giải thích ống tiêu hóa của thú ăn thịt có đặc điểm cấu tạo
phù hợp với tiêu hóa thức ăn thịt.
- Bằng kiến thức đã học về tiêu hóa, em hãy giải thích ống tiêu hóa của thú ăn thực vật có đặc điểm cấu
tạo phù hợp với tiêu hóa thức ăn thực vật.
5.2. Hô hấp động vật:
Nhận biết:
Câu 1. Côn trùng hô hấp
A. bằng hệ thống ống khí     B. bằng mang C. bằng phổi     D. qua bề mặt cơ thể
Câu 2. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt
trao đổi khí ở
A. mang B. bề mặt toàn cơ thể
C. phổi D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,…
Câu 3. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp
A. bằng mang B. bằng phổi
C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể
Câu 4. Lưỡng cư sống được ở nước và cạn vì
A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú B. hô hấp bằng da và bằng phổi
C. da luôn khô D. hô hấp bằng phổi
Câu 5. Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng
A. nâng lên, diềm nắp mang mở ra B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại
C. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại
Câu 6. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?
A. phổi của bò sát B. phổi của chim
C. phổi và da của ếch nhái D. da của giun đất
Câu 7. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ
A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi
D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ
13
Câu 8. Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự
A. vận động của đầu B. vận động của cổ
C. co dãn của túi khí D. di chuyển của chân
Thông hiểu:
Câu 9. Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là
A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đổi khí.
B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề
mặt trao đổi khí
C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá
D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
Câu 10. Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là
A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua
C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn
Câu 11. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O 2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy
một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch
A. song song với dòng nước B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước D. song song, ngược chiều với dòng nước
Câu 12. Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình
A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệc về phân áp giữa O2 và CO2
B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn thấp hơn
bên ngoài
C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao
hơn bên ngoài
D. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2
Câu 13. Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì
A. diện tích trao đổi khí còn rấ nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được
B. độ ẩm trên cạn thấp
C. không hấp thu được O2 của không khí
D. nhiệt độ trên cạn cao
Vận dụng:
- Trình bày quá trình hô hấp ở Chim?
- Trình bày quá trình hô hấp ở Thú?
Vận dụng cao:
- Phân tích đặc điểm thích nghi trong cấu tạo và chức năng của hô hấp bằng phổi ở các nhóm
động vật khác nhau đã học.
5.3. Tuần hoàn
Nhận biết
Câu 1. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. Cao, tốc độ máu chảy chậm B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
Câu 2. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là:
A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng
B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa
Câu 3. Ở Hhệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?
A. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan
B. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan
14
C. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan
D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan
Câu 4. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở
A. lưỡng cư và bò sát B. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá
B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
Câu 5. Trong hệ tuần hoàn kín
A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về
tim)
B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được
C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình
D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
Câu 6. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì
A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối
B. tốc độ máu chảy chậm
C. máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn
D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô
Câu 7. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự
A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
Câu 8. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành
A. tĩnh mạch và mao mạch B. mao mạch
C. động mạch và mao mạch D. động mạch và tĩnh mạch
Thông hiểu
Câu 9. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng
A . Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
Câu 10. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
A. Tim → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→
tĩnh mạch→ tim
B. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→
tĩnh mạch→ tim
C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→
tĩnh mạch→ tim
D. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào →
tĩnh mạch→ tim
Câu 11. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim
Câu 12. Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự
A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm thất
C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ

15
D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch
mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ
Câu 13. Xét các đặc điểm sau:
1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2       B. 3        C. 4        D. 5
Câu 14. Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2
A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
B. được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
C. còn lưu giữ trong phê nang
D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi
Vận dụng
- Phân biệt được hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và tuần
hoàn kép.
- Giải thích được tại sao khi đo huyết áp/mạch ở các vị trí khác nhau trên cơ thể người lại thu
được kết quả khác nhau.
Vận dụng cao
- Giải thích được tính tự động của tim, sự biến đổi của huyết áp trong hệ mạch.
5.4. Cân bằng nội môi
Thông hiểu
Câu 1. Liên hệ ngược xảy ra khi
A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp
nhận kích thích
B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận
tiếp nhận kích thích
C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động
ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 2. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 3. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật tự nào ?
A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
B. gan → glucagôn → tuyến tụy→ glicôgen → glucozơ trong máu tăng
C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
Câu 4. Trật tự đúng về cơ chế hấp thụ nước là
A. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả
về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
B. áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ
nước trả về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi
16
C. áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả
về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
D. áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận hấp thụ nước trả
về máu → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi
Câu 5. Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :
A. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não
→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở
mạch máu
B. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu →
tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở
mạch máu
C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não →
tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở
mạch máu
D. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não →
thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình
thường
6. Cảm ứng ở thực vật
6.1. Hướng động
Nhận biết
Câu 1. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. tác nhân kích thích từ một hướng B. sự phân giải sắc tố
C. đóng khí khổng D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
Câu 2. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra
A. nhanh, dễ nhận thấy     B. chậm, khó nhận thấy
C. nhanh, khó nhận thấy     D. chậm, dễ nhận thấy
Câu 3. Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng
về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng
hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng
tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới
đất)
Câu 4. Khi không có ánh sáng, cây non
A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
C. mọc vống lên và lá có màu xanh D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa
Thông hiểu
Câu 5. Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng
A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng
nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh
hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc

17
C. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh
hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng
chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Câu 6. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực
dương
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực
âm
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương
Câu 7. Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là
A. hoa        B. thân        C. rễ         D. lá
6.2. Ứng động
Nhận biết
Câu 1. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích
B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
C. tác nhân kích thích không định hướng
D. tác nhân kích thích không ổn định
Câu 2. Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. tác nhân kích thích không định hướng
B. có sự vận động vô hướng
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. có nhiều tác nhân kích thích
Câu 3. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng B. quang ứng động
C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động
Câu 4. Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. sinh trưởng        B. không sinh trưởng
C. ứng động tổn thương        D. tiếp xúc
Thông hiểu
Câu 5. Ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là ứng động
A. đóng mở khí khổng B. quấn vòng
C. nở hoa D. thức ngủ của lá
Câu 6. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông B. quang ứng động và điện ứng đông
C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống D. ứng động tổn thương
Câu 7. Trong các ứng động sau:
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng
(2) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
(3) sự đóng mở của lá cây trinh nữ
(4) lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại
18
(5) khí khổng đóng mở
Những trường hợp trên liên quan đến sức trương nước là
A. (1) và (2)         B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)       D. (3) và (5)
Câu 8. Trong các hiện tượng sau :
(1) khí khổng đóng mở
(2) hoa mười giờ nở vào buổi sáng
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
4) sự dóng mở của lá cây trinh nữ
(5) lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại
Bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng?
A. 2       B. 3        C. 4       D. 5
Vận dụng
Câu 9. Phân biệt được ứng động sinh trưởng với ứng động không sinh trưởng. Cho ví dụ cụ thể.
Câu 10. Phân biệt được ứng động với hướng động.

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

19

You might also like