You are on page 1of 16

TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hương Khê, ngày 16 tháng 8 năm 2023

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC


NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN HỌC: SINH HỌC - KHỐI 11

Chương Tên bài Tiết Nội dung Ghi chú


SGK/Tên
chuyên đề
Phần 4. SINH HỌC CƠ THỂ
Bài 1. Khái 1 - Phân tích được vai trò của trao đổi chất và chuyển
Chủ đề 1: quát về trao đổi hoá năng lượng đối với sinh vật.
Trao đổi chất và chuyển - Nêu được các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và
chất và hóa năng chuyển hoá năng lượng.
chuyển hóa lượng. - Dựa vào sơ đồ chuyển hoá năng lượng trong sinh
năng lượng giới, mô tả được tóm tắt ba giai đoạn chuyển hoá năng
ở sinh vật. lượng.
- Trình bày được mối quan hệ giữa trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở cấp tế bào và cơ thể.
- Nêu được các phương thức trao đổi chất và chuyển
hoá năng lượng. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được khái niệm tự dưỡng và dị dưỡng. Phân tích
được vai trò của sinh vật tự dưỡng trong sinh giới.
2 I. Vai trò của nước và chất - Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thực vật. Trình
khoáng. bày được vai trò của nước trong cây và vai trò sinh lí
Bài 2. Trao đổi II. Quá trình trao đổi nước và của một số nguyên tổ khoáng đối với thực vật. Quan
nước và khoáng ở thực vật. sát và nhận biết được một số biểu hiện của cây do
khoáng ở thực 1. Hấp thụ nước và khoáng ở rễ. thiếu khoáng.
vật. 3 II. Quá trình trao đổi nước và - Dựa vào sơ đồ, mô tả được quá trình trao đổi nước
khoáng ở thực vật. gồm: hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và
2. Vận chuyển nước và các chất thoát hơi nước ở lá.
khoáng trong cây - Trình bày được cơ chế hấp thụ nước và khoáng ở tế
3. Thoát hơi nước ở lá. bào lông hút của rễ.
4 III. Dinh dưỡng nitơ. - Nêu được sự vận chuyển các chất trong cây theo hai
5 IV. Các nhân tố ảnh hưởng đến dòng: dòng mạch gỗ và dòng mạch rây. Nêu được sự
hoạt động trao đổi nước và dinh vận chuyển các chất hữu cơ trong mạch rây cung cấp
dưỡng khoáng. cho các hoạt động sống của cây và dự trữ trong cây.
V. Ứng dụng quá trình trao đổi Trình bày được động lực vận chuyển nước và khoáng
nước và khoáng ở thực vật trong trong cây.
sản xuất nông nghiệp - Trình bày được cơ chế đóng, mở khí khổng thực hiện
chức năng điều tiết quá trình thoát hơi nước. Giải thích
được vai trò quan trọng của sự thoát hơi nước đối với
đời sống của cây.
- Nêu được các nguồn cung cấp nitrogen cho cây.
Trình bày được quá trình hấp thụ và biến đổi nitrate và
ammonium ở thực vật.
- Phân tích được một số nhân tố ảnh hưởng đến trao
đổi nước ở thực vật. Trình bày được các nhân tố ảnh
hưởng đến quá trình dinh dưỡng khoáng ở cây. Ứng
dụng được kiến thức này vào thực tiễn.
- Giải thích được sự cân bằng nước và việc tưới tiêu
hợp lí; các phản ứng chống chịu hạn, chống chịu ngập
úng, chống chịu mặn của thực vật và chọn giống cây
trồng có khả năng chống chịu. Phân tích được vai trò
của phân bón đối với năng suất cây trồng.
Bài 3. Thực 6 1. Thí nghiệm trao đổi nước ở - Thực hiện được các thí nghiệm chứng minh sự hút
hành trao đổi thực vật. nước ở rễ; vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở
nước và lá.
khoáng 7 2. Thực hành trồng cây thủy - Thực hành tưới nước chăm sóc cây.
canh, khí canh. - Thực hành quan sát được cấu tạo khí khổng ở lá.
- Thực hiện được các bài thực hành về thuỷ canh, khí
canh.
Chuyên đề Bài 1. Nguyên 8 I. Khái niệm nông nghiệp sạch. - Nêu được khái niệm nông nghiệp sạch.
1: Dinh tắc và các biện II. Các nguyên tắc sử dụng dinh - Phân tích được các nguyên tắc sử dụng khoáng trong
dưỡng pháp kĩ thuật dưỡng khoáng để tăng năng suất
khoáng – sử dụng dinh cây trồng trong nông nghiệp việc tăng năng suất cây trồng (phù hợp thời vụ, giai
Tăng năng dưỡng khoáng sạch. đoạn sinh trưởng, phát triển, hàm lượng, phối hợp
suất cây trong nền nông 9 III. Một số biện pháp kĩ thuật sử khoáng,...).
trồng và nghiệp sạch. dụng dinh dưỡng khoáng tạo nền
nông - Phân tích được một số biện pháp kĩ thuật sử dụng
nông nghiệp sạch.
nghiệp sạch dinh dưỡng khoáng nhằm tạo nền nông nghiệp sạch.
Lấy được ví dụ minh hoạ.
Bài 2. Mô hình 10 - Trình bày được mô hình thuỷ canh theo hướng phát
thủy canh theo triển nông nghiệp sạch.
hướng phát - Phân tích được ưu điểm và hạn chế của hệ thống thuỷ
triển nông
nghiệp sạch. canh trong việc đáp ứng phát triển nông nghiệp sạch.
- Vận dụng được kiến thức về thuỷ canh để đánh giá
tính hiệu quả của mô hình đó trong việc cung cấp
nguồn thực phẩm sạch.
Bài 3. Dự án: 11 - Thực hiện được dự án: Điều tra tình hình sử dụng
Thực hành phân bón ở địa phương
trồng cây với 12 hoặc thực hành trồng cây với các kĩ thuật bón phân
các kĩ thuật phù hợp.
13
bón phân phù
hợp
14

Bài 4: Thí 15 - Thực hiện được thí nghiệm chứng minh tác dụng của
nghiệm chứng loại phân bón, cách bón, hàm lượng phân bón đối với
minh tác dụng 16 cây trồng.
của loại phân
bón, cách bón 17
và hàm lượng
phân bón đối
với cây trồng
18 I. Khái quát về quang hợp ở thực - Phát biểu được khái niệm quang hợp ở thực vật. Viết
vật. được phương trình quang hợp. Nêu được vai trò của
Bài 4. Quang quang hợp ở thực vật.
19 II. Quá trình quang hợp ở thực - Trình bày được vai trò của hệ sắc tố quang hợp. Nêu
hợp ở thực vật.
vật.
20 III. Ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh được các sản phẩm của pha sáng.
đến quan hợp
IV.Quang hợp và năng suất cây trồng.
- Nêu được các con đường đồng hoá carbon trong
quang hợp. Chứng minh được sự thích nghi của thực
vật C4 và CAM trong điều kiện môi trường bất lợi.
- Trình bày được vai trò của sản phẩm quang hợp
trong tổng hợp chất hữu cơ đối với cây và đối với sinh
giới.
21 1. Quan sát lục lạp trong tế bào - Thực hành, quan sát được lục lạp trong tế bào thực
thực vật vật; nhận biết, tách chiết các sắc tố (chlorophyll a, b;
Bài 5. Thực 2. Tách chiết các sắc tố trong lá carotene và xanthophyll) trong lá cây.
hành: Quang cây - Thiết kế và thực hiện được các thí nghiệm về sự hình
hợp ở thực vật.
22 3. sự tạo thành tinh bột trong thành tinh bột, thải O2 trong quá trình quang hợp.
quang hợp.
4. sự thải oxi trong quang hợp
Ôn tập giữa 23 Ôn tập được mức độ hiểu biết và rèn luyện kĩ năng
học kì I làm bài của học sinh; đánh giá và tổng kết được mức
độ đạt được về mục tiêu kiến thức.
Kiểm tra giữa 24 Kiểm tra được mức độ hiểu biết và rèn luyện kĩ năng
học kì I làm bài của học sinh; đánh giá và tổng kết được mức
độ đạt được về mục tiêu kiến thức.
25 I. Khái quát về hô hấp ở thực vật - Nêu được khái niệm và phân tích được vai trò của hô
II. Các con đường hô hấp ở thực hấp ở thực vật.
Bài 6. Hô hấp ở vật. - Trình bày được sơ đồ các giai đoạn của hô hấp ở
thực vật. 26 III. Các yếu tố ảnh đến hô hấp ở thực vật.
thực vật.
IV. Ứng dụng của hô hấp ở thực
vật vào thực tiễn. - Phân tích được ảnh hưởng của các điều kiện môi
V. Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp. trường đến hô hấp ở thực vật.
- Vận dụng những hiểu biết về hô hấp giải thích các
vấn đề thực tiễn.
- Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và hô
hấp.

Bài 7. Thực hành: 27 - Sử dụng thành thạo các dụng cụ thí nghiệm.
Hô hấp ở thực vật
- Thiết kế được thí nghiệm để chứng minh CO 2 được tạo ra do hô hấp
ở thực vật.
28 I. Quá trình dinh dưỡng . - Nêu được quá trình dinh dưỡng bao gồm: lấy thức
Bài 8. Dinh ăn, tiêu hoá, hấp thụ và đồng hoá chất dinh dưỡng.
dưỡng và tiêu 29 II. Ứng dụng - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh), trình bày được các
hóa ở động vật. hình thức tiêu hoá ở động vật.
- Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng trong xây
dựng chế độ ăn uống và các biện pháp dinh dưỡng phù
hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái cơ thể.
- Giải thích được vai trò của việc sử dụng thực phẩm
sạch trong đời sống con người.
- Thực hiện tìm hiểu được các bệnh về tiêu hoá ở
người và các bệnh học đường liên quan đến dinh
dưỡng và cách phòng tránh.
- Vận dụng hiểu biết về hệ tiêu hoá để phòng các bệnh
về tiêu hoá.
Bài 9. Hô hấp ở 30 I. Vai trò của hô hấp. - Phân tích được vai trò của hô hấp ở động vật.
động vật. II. Các hình thức trao đổi khí. - Giải thích được một số hiện tượng trong thực tiễn
31 III. Bệnh về hô hấp.
liên quan đến các hình thức trao đổi khí.
IV. Lợi ich của luyện tập thể - Tìm hiểu được các bệnh về đường hô hấp.
dục, thể thao đối với hô hấp - Giải thích được tác hại của ô nhiễm không khí đến hô
hấp và tác hại của thuốc lá đối với sức khoẻ.
- Vận dụng hiểu biết về hô hấp trao đổi khí để phòng
các bệnh về đường hô hấp.
- Trình bày được ý nghĩa của việc xử phạt người hút
thuốc lá nơi công cộng và cấm trẻ em dưới 16 tuổi hút
thuốc lá.
- Giải thích được vai trò của thể dục, thể thao; thực
hiện được việc tập thể dục thể thao đều đặn.
32 I. Khái quát về hệ tuần hoàn. - Trình bày được khái quát hệ vận chuyển trong cơ thể
II. Các dạng hệ tuần hoàn động vật. Nêu được một số dạng hệ vận chuyển ở các
nhóm động vật khác nhau.
33 III. Cấu tạo và hoạt động của - Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, phân biệt được các dạng
tim. tuần hoàn ở động vật.
IV. Cấu tạo và hoạt động của hệ
Bài 10. Tuần mạch. - Trình bày được cấu tạo và hoạt động của tim, sự phù
hoàn ở động hợp giữa cấu tạo và chức năng của tim. Giải thích khả
vật. 34 V. Điều hòa hoạt động tim mạch năng tự phát nhịp gây nên tính tự động của tim.
VI. Ứng dụng - Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, mô tả được cấu tạo và hoạt
động của hệ mạch, mô tả được quá trình vận chuyển
máu trong hệ mạch (huyết áp, vận tốc máu và sự trao
đổi chất giữa máu với các tế bào).
- Nêu được hoạt động tim mạch được điều hoà bằng
cơ chế thần kinh và thể dịch.
- Kể được các bệnh thường gặp về hệ tuần hoàn và
trình bày một số biện pháp phòng chống các bệnh tim
mạch.
- Phân tích được tác hại của việc lạm dụng rượu, bia
đối với sức khoẻ của con người; đánh giá được ý nghĩa
việc xử phạt người tham gia giao thông khi sử dụng
rượu, bia.
- Trình bày được vai trò của thể dục, thể thao đối với
tuần hoàn.
Bài 11. Thực hành: 35 1. Thực hành đếm nhịp tim. - Đo được huyết áp ở người và nhận biết được trạng
Một số thí nghiệm 2. Thực hành đo huyết áp. thái sức khoẻ từ kết quả đo. Đo được nhịp tim người ở
về hệ tuàn hoàn.
các trạng thái hoạt động khác nhau và giải thích kết
quả.
- Mổ được tim ếch và tìm hiểu tính tự động của tim.
36 3. Thí nghiệm tìm hiểu tính tự - Tìm hiểu được vai trò của dây thần kinh giao cảm và
động của tim đối giao cảm, tác động của adrenaline đến hoạt động
4. Thí nghiệm tìm hiểu vai trò của tim.
của dây thần kinh giao cảm-đối
giao cảm đối với hoạt động của
tim ếch.
5. Thí nghiệm tìm hiểu tác động
của adrenalin lên hoạt động của
tim ếch.
37 I. Nguyên nhân gây bệnh ở - Nêu được các nguyên nhân bên trong và bên ngoài
người và động vật. gây nên các bệnh ở động vật và người.
Bài 12. Miễn II. Khái niệm miễn dịch. - Phát biểu được khái niệm miễn dịch.
dịch ở người và III. Miễn dịch không đặc hiệu. - Mô tả được khái quát về hệ miễn dịch ở người.
động vật. 38 IV. Miễn dịch đặc hiệu. - Phân biệt được miễn dịch không đặc hiệu và miễn
dịch đặc hiệu.
39 V. Các bệnh phát sinh do chức - Trình bày được cơ chế mắc bệnh và cơ chế chống
năng hệ miễn dịch bị phá vỡ bệnh ở động vật.
- Giải thích được vì sao nguy cơ mắc bệnh ở người rất
lớn nhưng xác suất bị bệnh rất nhỏ.
- Giải thích được cơ sở của hiện tượng dị ứng với chất
kích thích, thức ăn; cơ chế thử phản ứng khi tiêm
kháng sinh.
- Trình bày được quá trình phá vỡ hệ miễn dịch của
các tác nhân gây bệnh trong cơ thể người bệnh.
- Điều tra việc thực hiện tiêm phòng bệnh, dịch trong
trường học hoặc tại địa phương.
Bài 13. Bài tiết và 40 I. Khái niệm và vai trò của bài - Phát biểu được khái niệm bài tiết. Trình bày được vai
cân bằng nội môi.
tiết. trò của bài tiết.
- Trình bày được vai trò của thận trong bài tiết và cân
II. Thận và chức năng tạo nước bằng nội môi.
tiểu. - Nêu được các khái niệm: nội môi, cân bằng nội môi.
41 III. Cân bằng nội môi - Giải thích được cơ chế điều hoà nội môi.
IV. Vận dụng.
- Nêu được một số cơ quan tham gia điều hoà cân
bằng nội môi.
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ thận và các
biện pháp phòng tránh một số bệnh liên quan đến thận
và bài tiết như suy thận, sỏi thận,…
- Nêu được tầm quan trọng của việc xét nghiệm định
kì các chỉ số sinh hoá liên quan đến cân bằng nội môi
và giải thích được kết quả xét nghiệm.
Chuyên đề 42 I. Khái quát về dịch bệnh Kể tên được một số bệnh và tác nhân gây bệnh (vi
2: Một số bệnh Bài 5. Bệnh 43 III. Tác nhân gây bệnh khuẩn, virus,...).
dịch ở người và
cách phòng,
dịch và tác 44 II. Một số bệnh dịch phổ biến ở
chống5 nhân gây bệnh người (Từ mục 1-5)
ở người 45 II. Một số bệnh dịch phổ biến ở
người (Từ mục 6-10)
46 I. Lây nhiễm qua đường tiêu hóa Trình bày được một số nguyên nhân lây nhiễm, gây
Bài 6. Nguyên 47 II. Lây nhiễm qua đường hô hấp dịch bệnh ở người (ví dụ: vệ sinh cơ thể không đúng
nhân lây nhiễm 48 III. Lây nhiễm qua đường máu cách, nhà cửa không sạch sẽ, ô nhiễm môi trường, vệ
bệnh dịch ở 49 IV. Lây nhiễm qua đường da sinh giao tiếp với người bệnh không đúng cách,...).
người V. Điều kiện thuận lợi để bệnh
dịch bùng phát thành dịch bệnh
50 I. Biện pháp phòng, chống bệnh − Phân tích được một số biện pháp phòng chống các
Bài 7. Các biện lây truyền qua đường hô hấp
pháp phòng, bệnh dịch phổ biến ở người: bệnh sốt xuất huyết;
51 II. Biện pháp phòng, chống bệnh
chống bệnh bệnh cúm; bệnh lao phổi; bệnh sởi,...
lây truyền qua đường tiêu hóa
dịch ở người. 52 III. Biện pháp phòng, chống - Thực hiện được các biện pháp phòng chống một số
bệnh lây truyền qua đường máu bệnh dịch phổ biến ở người.
- Thực hiện được dự án: Điều tra được một số bệnh
dịch phổ biến ở người và tuyên truyền phòng chống
bệnh (Bệnh cúm, dịch tả, sốt xuất huyết,
HIV/AIDS,...).
Ôn tập cuối học kì I 53 Đánh giá và tổng kết được mức độ đạt được về mục
tiêu kiến thức của HS ; rèn luyện năng lực tự chủ và tự
học, vận dụng kiến thức, kỹ năng chuẩn bị cho kiểm
tra cuối kì.
Kiểm tra cuối học kì 54 Kiểm tra được mức độ hiểu biết và rèn luyện kĩ năng
I
làm bài của học sinh; đánh giá và tổng kết được mức
độ đạt được về mục tiêu kiến thức.
Bài 8. Dự án: 55 I. Lập kế hoạch Chủ động phòng chống một số dịch bệnh, phát hiện
Điều tra một số dịch sớm, kịp thời khống chế, không để dịch lớn xảy
56 II. Thực hiện dự án
bệnh dịch phố ra. Giảm tỷ lệ mắc, tỷ lệ chết do một số bệnh xã hội,
biến ở người và 57 III. Báo cáo kết quả bệnh dịch nguy hiểm. Khống chế tốc độ gia tăng các
tuyên truyền 58 IV. Thực hiện tuyên truyền bệnh không lây nhiễm phổ biến, bệnh, tật lứa tuổi học
phòng, chống phòng, chống bệnh đường;
bệnh.
Bài 14. Khái quát về 59 - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.
cảm ứng ở sinh vật.
- Trình bày được vai trò và cơ chế của cảm ứng đối
Chủ đề 2: với sinh vật.
Cảm ứng ở 60 I. Khái niệm ,vai trò và đặc điểm của cảm - Nêu được khái niệm, đặc điểm và cơ chế cảm ứng ở
ứng ở thực vật.
sinh vật. II. Các hình thức cảm ứng và cơ chế cảm thực vật.
ứng ở thực vật.
Bài 15. Cảm ứng ở 1. Các hình thức cảm ứng. - Nêu được một số hình thức biểu hiện của cảm ứng ở
thực vật.
61 II. Các hình thức cảm ứng và cơ chế cảm thực vật: vận động hướng động và vận động cảm ứng.
ứng ở thực vật. - Phân tích được vai trò của cảm ứng đối với thực vật
2. Cơ chế của cảm ứng.
Giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn dựa trên
III. Ứng dụng cảm ứng ở thực
những hiểu biết về cảm ứng ở thực vật.
vật.
Bài 16.Thực hành: 62 - Thực hiện được các thao tác trong các quy trình thực
Cảm ứng ở thực vật
hành chứng minh tính hướng sáng, hướng trọng lực và
hướng hóa của thực vật, bao gồm: Kĩ thuật gieo hạt,
tưới nước và chăm sóc hạt để nảy mầm.
- Quan sát và xác định được các kiểu vận động của
thực vật trong thực tế có liên quan đến phản ứng
hướng động và ứng động
63 I. Các hình thức cảm ứng ở động - Trình bày được các hình thức cảm ứng ở các nhóm
Bài 17. Cảm ứng ở
động vật.
vật. động vật khác nhau.
64 II. Tế bào thần kinh.
65 III. Synapse.
- Phân biệt được hệ thần kinh dạng ống với hệ thần
kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch.
66 IV. Phản xạ. - Nêu được cấu tạo và chức năng của tế bào thần
67 V. Một số bệnh do tổn thương hệ kinh.
thần kinh à cơ chế giảm đau. - Mô tả được cấu tạo synapse và quá trình truyền tin
VI. Bảo vệ hệ thần kinh đối với qua synapse.
chất kích thích. - Nêu được khái niệm phản xạ, phân tích được một
cung phản xạ, phân tích được đáp ứng của cơ xương
trong cung phản xạ.
- Nêu được các dạng thụ thể cảm giác và vai trò của
chúng.
-Nêu được vai trò các cảm giác vị giác, xúc giác và
khứu giác.
- Phân tích được cơ chế thu nhận và phản ứng kích
thích của cơ quan cảm giác( tai, mắt).
-Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ
có điều kiện.
-Nêu được đặc điểm và phân loại được phản xạ không
điều kiện. Lấy được các ví dụ minh hoạ.
- Trình bày được đặc điểm, các điều kiện và cơ chế
hình thành phản xạ có điều kiện. Lấy được các ví dụ
minh hoạ.
- Nêu được một số bệnh do tổn thương hệ thần kinh như
mất khả năng vận động, mất khả năng cảm giác...
- Giải thích được cơ chế giảm đau khi uống và tiêm
thuốc giảm đau.
Đề xuất được các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh:
không lạm dụng chất kích thích; phòng chống nghiện
và cai nghiện các chất kích thích.
68 I. Khái niệm và vai trò của tập - Nêu được khái niệm tập tính và phân tích được vai
tính. trò của tập tính đối với đời sống động vật. Lấy được
Bài 18. Tập II. Tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
tính ở động vật. một số ví dụ minh hoạ các dạng tập tính ở động vật.
III.Một số dạng tập tính phổ biến
ở động vật. - Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính học
được.
69 IV. Pheromone.
- Lấy được ví dụ chứng minh pheromone là tín hiệu
V. Một số hình thức học tập ở động vật.
VI.Cơ chế học tập ở người hoá học giao tiếp của các cá thể cùng loài.
- Nêu được một số hình thức học tập ở động vật và
giải thích cơ chế học tập ở người.
- Trình bày được một số ứng dụng của tập tính vào
70 VII. Ứng dụng
VIII. Quan sát và mô tả tập tính. thực tiễn đời sống.
Quan sát và mô tả được tập tính của một số động vật.

Bài 19. Khái quát về 71 - Nêu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh
sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật. vật. Trình bày được các dấu hiệu đặc trưng của sinh
trưởng và phát triển ở sinh vật (tăng khối lượng và
Chủ đề: kích thước tế bào, tăng số lượng tế bào, phân hoá tế
Sinh bào và phát sinh hình thái, chức năng sinh lí, điều
trưởng và hoà).
phát triển ở
- Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát
sinh vật.
triển.
- Nêu được khái niệm vòng đời và tuổi thọ của sinh
vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Trình bày được một số ứng dụng hiểu biết về vòng
đời của sinh vật trong thực tiễn.
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ
của con người.
Bài 20. Sinh trưởng 72 I. Đặc điểm và các yêu tố ngoại cảnh ảnh - Nêu được đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở thực
và phát triển ở thực hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực
vật. vật. vật. Phân tích được ảnh hưởng của nước, ánh sáng,
II. Mô phân sinh, sinh trưởng sơ cấp và nhiệt độ, chất khoáng đến sinh trưởng và phát triển ở
sinh trưởng thứ cấp.
thực vật.
- Trình bày được khái niệm và vai trò của mô phân
sinh. Phân biệt được các loại mô phân sinh.
- Trình bày được quá trình sinh trưởng sơ cấp và sinh
73 III. Hormone thực vật.
trưởng thứ cấp ở thực vật.
74 IV. Phát triển ở thực vật có hoa.
V. Ứng dụng hiểu biết về sinh - Nêu được khái niệm, vai trò, mối tương quan và
trưởng và phát triển ứng dụng của hormon. Phân biệt được các loại
hormone kích thích tăng trưởng và hormone ức chế
tăng trưởng.
- Trình bày được quá trình phát triển ở thực vật có
hoa và phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố bên
trong, bên ngoài chi phối quá trình này.
Vận dụng hiểu biết về sinh trưởng, phát triển ở thực
vật để giải thích cơ sở của một số ứng dụng trong thực
tiễn.
Bài 21. Thực 75 - Sử dụng thành thạo các dụng cụ như kéo cắt cành,
hành: Bấm cân điện tử ống đong.
ngon, tỉa cành, - Thực hiện được các thao tác bấm ngọn, tỉa cành,
xử lý kích thích phun kích thích tố lên cây, tính tuổi cây.
tố và tính tuổi - Thực hiện được thao tác pha kích thích tố theo các
cây nồng độ xác định.
Ôn tập giữa 76 − Hệ thống hóa kiến thức
học kì II Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập
Kiểm tra giữa 77 - Trả lời được các câu hỏi về kiến thức nhận biết,
học kì II thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao thuộc kiến thức
trọng tâm từ bài 14 – 20
- Ma trận đặc tả
- Đề và đáp án
Bài 22. Sinh trưởng 78 I. Đặc điểm và các giai đoạn sinh trưởng, - Nêu được đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động
và phát triển ở động phát triển.
vật. 79 II. Các hình thức phát triển. vật.
- Trình bày được các giai đoạn chính trong quá trình
sinh trưởng và phát triển ở động vật.
80 III. Các yếu tố ảnh hưởng đến
sinh trưởng và phát triển. - Phân biệt được không qua biến thái và phát triển
qua biến thái.
81 IV. Tuổi dậy thì - Phân tích được ý nghĩa của phát triển qua biến thái
V. Ứng dụng hiểu biết về sinh
hoàn toàn ở động vật đối với đời sống của chúng.
trưởng và phát triển vào thực
tiễn cuộc sống. − Trình bày được các giai đoạn phát triển của con
người từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành. Vận dụng
được hiểu biết về các giai đoạn phát triển để áp dụng
chế độ ăn uống hợp lí.
- Nêu được ảnh hưởng của các yếu tố bên trong và bên
ngoài đến sinh trưởng, phát triển của động vật.- Nêu
được vai trò của một số hormone đối với hoạt động
sống của động vật.
- Vận dụng hiểu biết về hormone để giải thích một số
hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: không lạm dụng
hormone trong chăn nuôi; thiến hoạn động vật;...).
- Phân tích được khả năng điều khiển sự sinh trưởng
và phát triển ở động vật.
- Vận dụng được hiểu biết về sinh trưởng và phát triển
ở động vật vào thực tiễn (ví dụ: đề xuất được một số
biện pháp hợp lí trong chăn nuôi nhằm tăng nhanh sự
sinh trưởng và phát triển của vật nuôi; tiêu diệt côn
trùng, muỗi;...).
- Phân tích đặc điểm tuổi dậy thì ở người và ứng dụng
hiểu biết về tuổi dậy thì để bảo vệ sức khoẻ, chăm sóc
bản thân và người khác.
Bài 23: Thực 82 - Sử dụng thành thạo các dụng cụ thực hành như kính
hành: Quan sát lúp, panh.
quá trình biến - Thực hiện được các kỹ năng cần thiết trong quan sát,
thái ở động vật
mô tả biến thái ở động vật.

Bài 9: Khái 83 I. Định nghĩa về an toàn thực Nêu được định nghĩa vệ sinh an toàn thực phẩm.
quát về an toàn phẩm
thực phẩm II. Ô nhiễm thực phẩm
84 III. Tác hại của việc mất vệ sinh
Chuyên đề an toàn thực phẩm đối với sức
3: An toàn khỏe
thực phẩm Bài 10: Ngộ độc 85 I. Định nghĩa
− Phân tích được một số nguyên nhân gây ngộ độc
thực phẩm II. Nguyên nhân gây ngộ độc
thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ.
thực phẩm
1. Ngộ độc thực phẩm do nhiễm − Phân tích được tác hại của việc mất an toàn vệ sinh
vi khuẩn thực phẩm đối với sức khoẻ con người.
86 II. Nguyên nhân gây ngộ độc − Phân tích được một số biện pháp phòng và điều trị
thực phẩm ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ.
2. Ngộ độc thực phẩm do nhiễm
các chất hóa học
87 II. Nguyên nhân gây ngộ độc
thực phẩm
3. Ngộ độc thực phẩm do chất
độc tự nhiên có sẵn trong thực
phẩm.
4. Ngộ độc thực phẩm do thực
phẩm bị hư hỏng biến chất.
88 III. Các biện pháp phòng, chống
ngộ độc thực phẩm
Bài 11: Dự án: Điều 89 I. Lập kế hoạch
tra về hiện trạng
mất an toàn thực 90 II. Thực hiện dự án
phẩm tại địa 91 II. Thực hiện dự án
phương 92 III. Báo cáo kết quả
Bài 24. Khái quát về 93 - Phát biểu được khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính,
sinh sản ở sinh vật.
sinh sản hữu tính. Nêu được các dấu hiệu đặc trưng
của sinh sản ở sinh vật.
Chủ đề 4: Trình bày được vai trò của sinh sản đối với sinh vật và
Sinh sản ở phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật.
sinh vật. 94 I. Sinh sản vô tính - Trình bày được các phương pháp nhân giống vô tính
Bài 25. Sinh sản ở
thực vật.
1. Hình thức sinh sản vô tính. ở thực vật và ứng dụng của sinh sản sinh dưỡng trong
95 I. Sinh sản vô tính thực tiễn.
2. Các phương pháp nhân giống - Nêu cấu tạo chung của hoa, diễn biến của các quá
vô tính và ứng dụng trong thực
trình hình thành hạt phấn, túi phôi, thụ phấn, thụ tinh,
tiễn
96 II. Sinh sản hữu tính hình thành hạt và quả.
- So sánh được hình thức sinh sản vô tính với hình
thức sinh sản hữu tính ở thực vật.
Bài 26:Thực hành: 97 1. Thực hành nhân giống vô tính - Sử dụng thành thạo các dụng cụ thực hành như dao,
Nhân giống vô tính
và thụ phấn cho cây
cây trồng. kéo cắt cành.
98 2. Thực hành thụ phấn cho cây - Thực hiện được các thao tác trong kĩ thuật giâm
ngô. cành, chiết cành và ghép mắt.
- Thực hiện được kĩ năng thụ phấn cho cây trồng.
Bài 27. Sinh sản ở 99 I. Sinh sản vô tính động vật . - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở
động vật.
100 II. Sinh sản hữu tính ở động vật.
động vật.
101 III. Ứng dụng.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản hữu tính ở
động vật.
- Trình bày được quá trình sinh sản hữu tính ở động
vật..
- Phân tích được cơ chế điều hoà sinh sản ở động vật.
- Trình bày được một số ứng dụng về điều khiển sinh
sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người.
- Nêu được một số thành tựu thụ tinh trong ống
nghiệm.
Trình bày được các biện pháp tránh thai.
Chủ đề 5: mối Bài 28: Mối quan hệ 102 Trình bày được mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí
quan hệ giữa giữa các quá trình
các quá trình sinh lí trong cơ thể
trong cơ thể. Từ đó chứng minh được cơ thể là một hệ
sinh lí trong cơ sinh vật thống mở tự điều chỉnh.
thể sinh vật và Bài 29: Một số 103 Nêu được một số ngành nghề liên quan đến sinh học
một số ngành ngành nghề liên
nghề liên quan quan đến sinh học
cơ thể và triển vọng của các ngành nghề đó trong
đến sinh học cơ cơ thể tương lai.
thể.
Ôn cuối học kì 104 - Hệ thống hóa kiến thức đã học trong chương II, III,
II IV,V bằng các sơ đồ tư duy, phiếu học tập.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Rèn kỹ năng vẽ
sơ đồ tư duy; giải quyết được các vấn đề thực tiễn có
liên quan đến kiến thức đã học.
Kiểm tra cuối 105 - Trả lời được các câu hỏi thuộc kiến thức nhận biết,
học kì II thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao thuộc kiến thức
trọng tâm từ bài 15 – 29

You might also like