You are on page 1of 2

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

MÔN: SINH HỌC LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT


Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng Số câu hỏi theo MĐNT
TT
thức/kỹ năng thức/kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
Nhận biết:
- Nêu được vai trò của các cơ quan đối với thực vật;
- Nêu được thành phần và vai trò của dòng mạch gỗ và
dòng mạch rây;
- Nêu được nguyên lí trong cơ chế hấp thụ nước, ion
khoáng ở rễ. 8 0 0 0
- Nêu được sự ảnh hưởng của ánh sáng, vùng quang
phổ, nồng độ CO2 đến quang hợp.
- Nêu được tác hại của hô hấp sáng.
1.1. Sự hấp thụ - Nêu được đặc điểm thích nghi của các nhóm thực vật
nước, ion khoáng và C3, C4, CAM.
quá trình vận chuyển Thông hiểu:
1. Chuyển hoá
các chất trong cây - Hiểu được nguyên nhân duy trì các dòng vận chuyển
vật chất và năng
1.2. Quang hợp và các chất trong cây
lượng ở thực vật
3
(Bài 1, 2, 3, 4, 5,
hô hấp - Hiểu được vì sao quang hợp lại quyết định đến năng
1.3. Các biện pháp suất cây trồng. 0 4 0 0
6, 7, 8, 9, 10, 11,
kỹ thuật nhằm tăng - Hiểu được đặc điểm trong cơ chế quang hợp ở các
12, 13, 14)
năng suất cây trồng nhóm thực vật C3, C4 và CAM
và bảo quản nông - Hiểu được đặc điểm của các giai đoạn trong hô hấp
sản hiếu khí ở thực vật
Vận dụng:
- Đề xuất các biện pháp nhằm tăng năng suất cây trồng.
- Đề xuất đcác biện pháp bảo quản hiệu quả nông sản. 0 0 3 0
- Phân tích và giải thích được sự thay đổi pH khi lục lạp
được chiếu sáng.
Vận dụng cao:
Tính được lượng phân hoá học (chứa nguyên tố X) cần
0 0 0 1
bón. Đề cho biết khối lượng chất khô cần đạt, nhu cầu
của cây đối với nguyên tố X, hệ số sử dụng phân bón.

8 4 3 1
Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng Số câu hỏi theo MĐNT
TT
thức/kỹ năng thức/kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
Nhận biết:
- Nêu được một số trị số về nhịp tim, huyết áp, pH ở
trạng thái bình thường của một người trưởng thành
4 0 0 0
- Nêu được đặc điểm về tiêu hoá ở các nhóm động vật
- Nêu được các hình thức hô hấp ở mỗi nhóm động vật.
- Nêu được vai trò của tim, hệ mạch đối với cơ thể
Thông hiểu:
- Phân biệt được đặc điểm tiêu hoá ở các nhóm động
vật.
2.1. Tiêu hoá (Bài
- Phân tích được đặc điểm cấu tạo của cơ quan hô hấp
2. Chuyển hoá 15, 16)
giúp động vật thích nghi với điều kiện sống đặc trưng.
vật chất và năng 2.2. Hô hấp (Bài 17)
- Xác định được những điểm sai khác giữa cấu tạo và 0 5 0 0
lượng ở động vật 2.3. Tuần hoàn máu
hoạt động của hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín.
và cơ chế điều hoà
(Bài 15, 16, 17,
nội môi (Bài 18, 19, - Giải thích được tại sao HTH ở côn trùng không tham
18, 19, 20) 20) gia vào quá trình trao đổi khí.
- Hiểu được sơ đồ của cơ chế điều hoà huyết áp khi
huyết áp tăng
Vận dụng:
- Lí giải được sự khác nhau của 2 tâm thất ở tim người.
0 0 3 0
- Lí giải được vai trò của các cơ quan trong cơ thể tham
gia điều hoà pH nội môi.
Vận dụng cao:
- Tính nhịp tim, thời gian của các pha chu kì tim, lượng
0 0 0 2
máu bơm vào động mạch chủ/phút (cung lượng tim).
- Tính được diện tích của bề mặt trao đổi khí của phổi.
Tổng 12 9 6 3

Krông Pa, ngày 05/05/2023


Nhóm trưởng

Hồ Văn Hiền

You might also like