You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH MÔN VẬT LÝ 12


Thời gian làm bài : 45 Phút

( Đề có 3 trang )

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 820

104
Câu 1: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm điện trở R = 50, cuộn dây có độ tự cảm C  F,

0,5
L H . Điện áp u AB  100 2 cos100t (V). Tổng trở mạch là bao nhiêu?

A. Z = 100 B. Z = 50 C. Z  50 2 D. Z = 80
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động
của vật.
A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng lên 2 lần.
Câu 3: Con lắc đơn có m = 100g, dài l = 1,4 m. Con lắc dao động nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do g
= 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 20s B. 0,63 s C. 16,6 s D. 2,37 s
Câu 4: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trị hiệu dụng?
A. tần số. B. điện áp.
C. công suất. D. chu kỳ.
Câu 5: Sóng âm nghe được là sóng cơ học dọc có tần số nằm trong khoảng.
A. 16 Hz đến 2.104 Hz B. 16 Hz đến 20 MHz
C. 16 Hz đến 2 kHz D. 16 Hz đến 200 kHz
Câu 6: Trong dao động điều hòa đại lượng ω được gọi là:
A. Pha ban đầu B. Tần số
C. Chu kì dao động D. Tần số góc
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Môi trường truyền sóng B. Phương dao động và phương truyền sóng
C. Phương dao động của phần tử vật chất D. Vận tốc truyền sóng
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos t ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là
100  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200  thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là:
A. 160  B. 120  C. 150  D. 100Ω
Câu 9: Tần số của một dao động điều hoà:
A. Số dao động trong một chu kì.
B. Là số dao động trong một đơn vị thời gian.
C. Luôn phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Luôn tỉ lệ thuận với chu kì dao động.
Câu 10: Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết rằng
vận tốc của âm trong nước là 1480 m/s; trong không khí là 340 m/s.
A. 1820 lần B. 0,23 lần C. 1,140 lần D. 4,35 lần
Câu 11: Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo:

1
1 m 1 2m
A. T = . B. T = .
2 K  K
m m
C. T = 2  . . D. T =  .
K K
Câu 12: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là
1 1
A.   B. f 
LC LC
1 1
C. f  D.  
2 LC 2 LC
Câu 13: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Chu kì giảm dần theo thời gian. B. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. Ma sát cực đại. D. biên độ giảm dần do ma sát.
Câu 14: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x1 = A1.cos(ωt + φ1) và x1 = A2.cos(ωt + φ2) được tính theo biểu thức:
  2
B. A = A1  A2  2 A1 A2 .cos(1  2 ) .
2 2
A. A = A 2  A 2  2 A A cos( 1
1 2 1 ).2
2
1   2
C. A = A12  A22  2 A1 A2 cos( ). D. A = A12  A22  2 A1 A2 cos(1   2 ) .
2

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình:x = 3cos(  t  )cm. Pha ban đầu của dao
2
động là:

A.   t (Rad) B. Không có đáp án
2
 
C.  Rad D. Rad
2 2
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn có cùng phương
trình u 0  A cos t và khoảng cách giữa hai nguồn là L. Điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 và
d2 có biên độ dao động cực đại khi:
 
A. d 2  d1   2k  1 . B. d1  d2  k . C. d1  d 2  k . D. d1  d 2  k .
2 2
Câu 17: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A. Z  R 2  Z L  Z C 2 B. Z  R 2   Z L  Z C 
2

C. Z  R 2  Z L  Z C 2 D. Z = R + ZL + ZC
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có khối lượng không đáng kể , k= 50N/m, m= 200g.Vật
đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn 12cm rồi thả cho nó dao
động điều hoà .Lấy π2 = 10 và g =10m/s2.Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với
lực hồi phục trong một chu kì là:
1 1 1 2
A. s B. s C. s D. s
10 30 15 15
Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 80 N/m đang dao
động điều hòa với biên độ A = 0,1 m. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên là:
A. 10 m/s2 B. 5 m/s2 C. 20 m/s2 D. 0 m/s2
Câu 20: Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4
(kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là
A. 21. B. 10. C. 20. D. 19.
Câu 21: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U, UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu

2
dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai bản tụ điện Điều nào
sau đây không thể xảy ra?
A. U = UR = UL = UC B. UR > U
C. UR > UC D. UL > U

Câu 22: Phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + ). Gốc thời
2
gian đã được chọn vào thời điểm nào sau đây:
A. Lúc chất điểm có li độ x = + A
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm có li độ x = - A
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 23: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện
B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
Câu 24: Bước sóng là gì?
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
D. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 25: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là :
A. J/s B. Đềxiben (dB)
2
C. W/m D. Ben (B)

Câu 26: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4 cos  4 t   (cm) . Biết dao động tại
 4

hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền
3
của sóng đó là:
A. 6,0 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,0 m/s. D. 1,0 m/s
Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 28: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch
pha góc 900) là
A. λ/2 B. 2λ. C. λ/4. D. λ
Câu 29: M,N,P là 3 điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cung biên độ 4mm,dao
động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=1cm, NP =2cm.Cứ sau những khoảng thời gian
ngắn nhất 0,04s thì sợi day có dạng một đoạn thẳng.Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm
bụng khi qua vị trí cân bằng ( lấy π=3,14)
A. 314mm/s B. 375mm/s
C. 628mm/s D. 363mm/s
Câu 30: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm
và 8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A = 4 cm. B. A = 15 cm. C. A = 6 cm D. A = 8 cm.

------ HẾT ------

You might also like