You are on page 1of 4

www.WebTaiLieuFree.

Com

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: STMA240121
Đề số/Mã đề: Đề thi có 02 trang.
NGÀNH CNKTCTXD
Thời gian: 90 phút.
------------------------- Sinh viên được sử dụng tài liệu giấy.

Câu 1: (2,0 điểm) Thanh AB tuyệt đối cứng được giữ bởi thanh BC và chịu lực như như hình 1. Thanh
BC và các chốt tại A, B và C được làm bằng thép có E  200GPa;    120MPa;    75MPa .
a. Xác định diện tích mặt cắt ngang tối thiểu, Fmin , để thanh BC đảm bảo bền.
b. Tính đường kính tối thiểu của các chốt tại A, B và C theo điều kiện bền cắt.
c. Tính chuyển vị thẳng đứng tại B.

20kN 10kN b
10kN 20kN
1m 2m 1m
C A B 2b
300
B A 1m 3m 2m

Hình 1. Hình 2.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho dầm chịu lực như hình 2. Dầm thép có E  200GPa;    150MPa;    75MPa .
- Xác định kích thước mặt cắt ngang tối thiểu, bmin , theo điều kiện bền ứng suất pháp.
- Với bmin tìm được, kiểm tra bền dầm theo điều kiện bền ứng suất tiếp.

Câu 3: (2,0 điểm) The beam is subjected by force as shown in Figure 3.


a. Determine the shear stress and normal stress at point A on the web of the beam at section a–a.
b. Determine the maximum tensile and compressive stress in the beam.
c. Determine the maximum shear stress and the maximum normal stress in the beam.

200kN 200mm

100mm
20mm a
a A
A
70mm
a C
1m 1m 2m a B
40mm 40mm
20mm

50kN
Figure 3. Figure 4.

Câu 4: (1,5 điểm) The block is subjected to the eccentric load shown in Figure 4. Determine the normal
stress developed at points A, B and C. Neglect the weight of the block.

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2


FanPage_Tài Liệu Đề Thi UTE Groups_Tài Liệu Đề Thi UTE
www.WebTaiLieuFree.Com
Câu 5: (2,0 điểm) Cho dầm chịu lực như hình 5. Dầm có độ cứng chống uốn EI  542.108 kN .mm 2 , tính
độ võng của dầm tại A.
50kN 40kN
8kN / m

2m 4m 2m
Hình 5.
Câu 6: (1,0 điểm) Cho cơ hệ như hình 6. Thanh CD có mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước
15cm  25cm và được làm bằng thép có E  200GPa;    150MPa . Xác định giới hạn của tải trọng P
theo điều kiện ổn định của thanh CD.
 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160
 0,60 0,48 0,38 0,31 0,25 0,22 0,18 0,16 0,14 0,12

3m 3m P
C
A B

4m

Hình 6.
D

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.1] Xác định được các phản lực liên kết. Xác định được các thành phần nội lực trên mặt cắt Câu 1, 2, 3, 4
[G1.2]: Vẽ và giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh bằng phương
Câu 2, 3, 5
pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh.
[G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng tâm, thanh
chịu xoắn-chịu cắt và thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các thành phần ứng suất trên
Câu 1, 2, 3, 4
mặt cắt ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền vật liệu. Áp dụng được nguyên lý cộng
tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp.
[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được chuyển vị theo
phương trình tương thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh bằng phương pháp tương Câu 1, 5, 6
thích biến dạng. Tính toán được bài toán ổn định theo Euler và theo phương pháp thực hành.
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật liệu bằng tiếng Anh. Câu 3, 4

Ngày 18 tháng 12 năm 2018


Thông qua Trưởng ngành

TS. Lê Trung Kiên

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2


FanPage_Tài Liệu Đề Thi UTE Groups_Tài Liệu Đề Thi UTE
www.WebTaiLieuFree.Com
ĐÁP ÁN SỨC BỀN VẬT LIỆU (XD) CLC THI NGÀY 21/12/2018
Câu 1: 2,0 đ
N BC 10kN 20kN YA 0,25 đ

300 B 1m 2m 1m A XA
0
 M  0   N sin 30 .4  10.3  20.1  0  N  25kN
A BC BC
0,25 đ

x BC
0
 F  0   N cos 30  X  0  X  25 3 / 2  21, 65kNA A
0,25 đ
0
 F  0  N sin 30  30  Y  0  Y  17,5kN
y BC A A
0,25 đ
Tính thanh BC:  z 25 120 2 0,25 đ
max
      FBC  208,333mm2 , chọn FAB  208, 4mm
FBC 1000
21, 652  17,52 75 0,25 đ
Tính chốt tại A:        d A  15,372mm , chọn d A  16mm
 d A2
max
1000
2
4
Tính chốt tại B và C:  25 75 0,25 đ
      d B  14,567 mm , chọn d B  15mm
max
 d B2 1000
2
4
Chuyển vị thẳng đứng tại B:  B  25.1000 . 1 0  1,199mm 0,25 đ
200.208, 4 sin 30
Câu 2: 1,5 đ
YA 10kN 20kN YB
1m 3m 2m
A B
20kN 0,5 đ

Qy
10kN
Mx

20kN .m 20kN .m
M x max 20.1000 150 0,5 đ
Điều kiện bền ứng suất pháp:  z        b  58, 48mm , chọn b  58,5mm
max 2
Wx b  2b  / 6 1000
Qy 20 0,5 đ
  1,5 max
 1,5  4,383MPa     75MPa
max
F 2.58,52
Câu 3: 2,0 đ
50kN y 0,25 đ
1m a Mx Qy  50kN
a 
 M x  50kN .m x
Qy
x0
 35.1400  80.2000 0,25 đ
 yC  3400
 61, 47mm
 3 3
 J  20.70   35  y 2 .1400  100.20   80  y 2 .2000  2305980,393mm 4
 x 12
c
12
c

c 0,25 đ
Q .S 50. 18,53.2000  kN
A  y x   0, 04018
J x .t 2305980,393.20 mm 2
Mx 50.1000 kN 0,25 đ
A  yA  8,53  0,184
Jx 2305980,393 mm 2
50kN 0,25 đ
Qy
50kN
100kN .m

Mx
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/2
FanPage_Tài Liệu Đề Thi UTE Groups_Tài Liệu Đề Thi UTE
www.WebTaiLieuFree.Com
Mx max k 100.1000 kN 0,25 đ
 max  ymax  28,53  1, 237
Jx 2305980,393 mm 2
Mx max n 100.1000 kN 0,25 đ
 min   ymax  61, 47  2, 665
Jx 2305980,393 mm 2
kN 0,25 đ
  2, 665
max
mm 2
Qy .S x ,max 50.  0,5.61, 47 2.20  kN 0,25 đ
    0, 04096
max
J x .t 2305980,393.20 mm 2
Câu 4: 1,5 đ
z
P 0,5 đ
M2 y  P  200kN
M1 A 
 M 1  10000kN .mm
x  M  20000kN .mm
 2
C B
Nz Mx My 200 10000 20000 kN
A    yA  xA    50  100  0, 05
F Jx Jy 20000 200.1003 / 12 100.2003 /12 mm 2
Nz M My 200 10000 20000 kN 1,0 đ
B    x yA  xA    50  100  0, 01
F Jx Jy 20000 200.1003 / 12 100.2003 / 12 mm 2
Nz M My 200 10000 20000 kN
C    x yA  xA    3
50  3
100  0, 07
F Jx Jy 20000 200.100 /12 100.200 /12 mm 2
Câu 5: 2,0 đ
100kN .m

1 2 3
Mx
4 5 0,5 đ
6

2m 52kN .m
Pk  1 f1 f2 f3 f4
f5 f 6

1 6
109  4 14 128 4 10 4 16 1  1,5 đ
A 
EI
 i fi 
i 1
100.  200. 
542.108  3 9
.  104.  52.  .   4,559mm
3 3 9 9 3 3
Câu 6: 1,0 đ
YA NCD 0,25 đ
P
XA 3m  3m
A B
4 0,25 đ
 M A  0  NCD . 5 .3  P.6  0  NCD  2,5P
L 1.500 0,25 đ
   115, 47 tra bảng chọn   0, 233
rmin 25.15 3

12.25.15
Nz 2,5 P 150 0,25 đ
Điều kiện ổn định:  z
max
       0, 233.  P  524, 25kN , chọn P  524kN
F 150.250 1000

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/2


FanPage_Tài Liệu Đề Thi UTE Groups_Tài Liệu Đề Thi UTE

You might also like