You are on page 1of 3

Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Mã môn học: STMA230521.


Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Học kỳ: I. Năm học: 15-16.
Bộ môn Cơ Học Đề số: 66. Đề thi có: 02 trang.
Ngày Thi: 25/12/2015 Thời gian: 90 Phút.
Được sử dụng tài liệu.
Câu 1: (1,5 Điểm)
Thanh AC cứng tuyệt đối cho trên hình 1. Thanh chống BQ có diện tích tiết diện F = 6 cm2 , module đàn hồi
E và ứng suất cho phép [σ ] = 11kN / cm2 ; a = 1m . Yêu cầu: 1/ Xác định ứng lực trong thanh BQ theo q , a ;
2/ Xác định tải trọng cho phép [q ] theo điều kiện bền.
q q

A B C A B C
450 450

Hình 1. E,F Hình 2. E,F E,4F

Q Q K
2a a 2a a
Câu 2: (1,5 Điểm)
Hệ cho trên hình 1 được gia cường độ cứng bằng cách gắn thêm thanh BK có vật liệu như thanh BQ và diện
tích tiết diện gấp bốn lần thanh BQ ( 4F ) (hình 2). Xác định chuyển vị đứng tại C theo q ,a ,E ,F .
Câu 3: (1,5 Điểm)
Một trục truyền moment xoắn M cho trên hình 3. Biết: D = 3cm , d = 2 ,5cm , [τ ] = 9 kN / cm 2 . Xác định tải
trọng cho phép [M ] để trục tại tiết diện 1-1 thỏa mãn điều kiện bền.
M 1-1 M=qa2 q 2b
P=3qa
d D
1 3b 6b
A B C D
1 2b
2a 5a a 8b
M
Hình 3. Hình 4.
Caâu 4: (4 Ñieåm)
Dầm AD như hình 4. Biết: [σ ] = 11kN / cm 2 ; a = 0 ,5 m ; q = 0 ,8 kN / cm . Yêu cầu: 1/ Xác định phản lực liên
kết tại B, C theo q , a ; 2/ Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong dầm theo q ,a ; 3/ Xác định kích thước b
theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
P
Hình 5a. Hình 5b.

a
1 1-1
t
Hình 3. b
1 b

Câu 5: (1,5 Điểm)


Móc kéo như hình 5a, sơ đồ tính có kích thước như hình 5b. Biết [σ ] = 10kN / cm 2 ; b = 5cm ; t = 1cm ;
a = 30cm .
Xác định tải trọng cho phép [P ] để kết cấu tại mặt cắt 1-1 thỏa mãn điều kiện bền.
--------------- Hết ---------------

Trang 1/2
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA230521. Đề số: 66. Học kỳ: I. năm học: 15-16. (ĐA có 02 trang)
Câu 1: (1,5 Điểm)
1/ Xác định ứng lực trong thanh BQ:
Xét cân bằng thanh AC (hình 1):
2 3a 9
∑ m A = NQ 2 .2a + q.3a. 2 = 0 ⇒ NQ = − 2 2 qa ≈ −3 ,18qa . ------------------------------------------------------------ (0,5đ)
2/ Xác định q theo điều kiện bền.
9 qa 2 2 F [σ ] 2 2 6.11 kN kN
σ max
= ≤ [σ ] ⇒ q ≤ = ≈ 0 ,2074 . ----------------------------------------------------- (0,5đ)
2 2 F 9 a 9 100 cm cm
kN
Chọn [q ] = 0 ,2 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
cm
YA q q Pk YA q Pk

A XA NQ B C A B C A XA B C
X1 X1
0 N 0 0 N
2a 45 B
a 45 2a 45 K
a
E,F
Hình 1. Hình 2b.
E,4F

Q K
2a a

Hình 2a.
Câu 2: (1,5 Điểm)
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 2a. Phương trình chính tắc: δ 11 X 1 + ∆1P = 0 ⇒ X 1 = − ∆1P / δ 11 . +
Xét cân bằng thanh AB (hình 2b). +
3a 2 9 2 3
∑ m A = N K .2a + q .3a 2 + X 1 2 .2a + Pk .3a = 0 ⇒ N K = − 4 qa − 2 X 1 − 2 Pk ; N Q = X 1 . --------------------------- (0,25đ)
9qa   2  2a 9 2 qa 2 qa 2
∆1P =  −  . −  . = ≈ 0 ,7955 . ------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
 4   2  E .4F 16 EF EF
2 2a  2  2  2a 8 2 +1 a a
δ 11 = 1.1. +  −  −

.
 = ≈ 3 ,0784 . ----------------------------------------------------- (0,25đ)
EF  2  2  E .4F 4 EF EF
9 2
⇒ NQ = X 1 = − qa ≈ −0 ,2584 qa . --------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
4 8 2 +1 ( )
9 2 9 2  18 2
⇒ N K = − qa − − qa  = − qa ≈ −2 ,0673 qa .---------------------------------------------------- (0,25đ)
4 2  4 8 2 +1  ( )
8 2 +1
 18 2    3 2a 27 2 qa 2 qa 2
∆yC =  − qa  −  = ≈ 1 ,5505 . -------------------------------------------------------- (0,25đ)
 8 2 + 1  2  E .4F 2 8 2 + 1 EF ( EF )
Câu 3: (1,5 Điểm)
671
Wρ = 0 ,2D 3 (1 − d 4 / D 4 ) = 0 ,2.3 3 (1 − 2 ,5 4 / 3 4 )cm 3 = cm 3 ≈ 2 ,8 cm 3 . ------------------------------------------------- (0,5đ)
240
M 671
τ max
= ≤ [τ ] ⇒ M ≤ Wρ .[τ ] = .9 kN .cm = 25 ,1625 kN .cm . ------------------------------------------------------------ (0,5đ)
Wρ 240
Chọn [M ] = 25 ,16 kN .cm . --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Câu 4: (4 Điểm)
1/ Xác định phản lực liên kết tai A, D:
3a
∑ mB = −YC .5a + M + P .6a + q .7 a. 2 = 0 ⇒ YC = 5 ,9qa . ----------------------------------------------------------------- (0,25đ)

1 /2
7a
∑m C = YB .5 a + M + P .a − q .7 a .
2
= 0 ⇒ YB = 4 ,1qa . --------------------------------------------------------------------- (0,25đ)

2/ Vẽ các biểu đồ nội lực:


Bieåu ñoà löïc caét - hình 4c. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1đ)
Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 4d. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- (1đ)
3/ Xác định kích thước b theo điều kiện bền:
8b.(10b)3 5b.(6 b)3 1730 4
J xC = − = b ; y max = 5b .----------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
12 12 3
3 45 qa 2 3 45 0 ,8.50 2
σ max = 3qa 2 . 5 b ≤ [σ ] ⇒ b ≥ 3 = cm ≈ 1 ,6786 cm . ------------------------------------- (0,5đ)
1730 b 4 1730 [σ ] 1730 11
Chọn: b = 1 ,68cm . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
M=qa2 q b) 2b
P=3qa
a) 3b 6b
A B C D
2b
2a 5a a 8b P
YB YC
3qa
2,1qa
c) Qy a
2qa 1-1
2,9qa P t
2
2 3qa b
2qa
qa2 Pa
b
d) Mx
1,205qa2 Hình 5.

Hình 4.
Câu 5: (1,5 Điểm)
F = b 2 − (b − 2t )2 = 5 2 cm 2 − (5 − 2 )2 cm 2 = 16cm 2 . ------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
J xC  b 4 (b − 2t )4  2  5 4 (5 − 2 )4  2 3 272 3
WxC = = −  = −  cm = cm ≈ 18 ,13cm 3 . ------------------------------------- (0,25đ)
y max  12 12  b  12 12  5 15
P Pa F .WxC
σ max = + ≤ [σ ] ⇒ P ≤ [σ ] = 16.272 / 15 .10kN ≈ 5 ,8244kN . --------------------------------------- (0,5đ)
F WxC F .a + WxC 16.30 + 272 / 15
Chọn [P ] = 5 ,8kN . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5đ)
Ngày 6 tháng 12 năm 2015
Làm đáp án

2 /2

You might also like