You are on page 1of 6

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN”

_____________________ INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN


THẦY HỒ THỨC THUẬN VÀ ĐĂNG KÝ HỌC!

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia


Đề Dự Đoán - Số 06

Câu 1. Phương trình log 2 ( x  5)  5 có nghiệm là


A. x  3 . B. x  15 . C. x  37 . D. x  30 .

Câu 2. Tập xác định của hàm số y  ( x 3  27) 2 là
A. D  (3; ) . B. D   \{3} . C. D   . D. D  [ 3;  ) .
Câu 3. Cho cấp số nhân (un ) có u1  2, u4  54 . Tìm công bội q .
A. 9 . B. 3. C. 3 . D. 27 .
Câu 4. Cho ba số thực dương a, b, c và a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. log a (bc)  log a b  log a c . B. a log a b  b .
ln a
C. log a b   log a b . . D. log a b 
ln b
Câu 5. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào đúng?

y
2

1 O 1 x

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;  ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) .
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V  2  f  x  dx . C. V    f  x  dx . D. V    f 2  x  dx .
2 2 2 2

a a a a

Câu 7. Môđun của số phức z   4  3i  .i bằng


A. 7. B. 5 . C. 3 . D. 4 .

102 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 8. Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?


A. 26 . B. 25 . C. 21 . D. 49 .
1
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, bằng?
a3
3 1 3

A. a 3 . B. a 2 . C. a 6 . D. a 2 .
Câu 10. Cho số phức z  2  i . Trong hình dưới, điểm biểu diễn số phức z là
y

M
2

1 Q

2 1 O x
1 2
1
N
2
P

A. M . B. Q . C. P . D. N .
Câu 11. Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức z là?
A. 2 . B. 2 . C. 2i . D. 2i .
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số 2 , 4 , 6 , 8 ?
A. 4 . B. 4! . C. C41 . D. 4! 3! .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

O
x

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  3x 2  1 .
Câu 14. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y  e x  2 x .
1 x 1 2
A. e x  x 2  C . B. e x  2  C .e  x  C . D. e x  2 x 2  C .
C.
x 1
3x  4
Câu 15. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
A. y  1. B. x  1 . C. y  3 . D. x  3 .
Câu 16. Giá trị cực tiểu của hàm số y   x3  3x  4 là
A. yCT  2 . B. yCT  1 . C. yCT  3 . D. x  3 .
2 2 1
Câu 17. Cho  f  x  dx  9 và  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
2 1 2

A. 7 . B. 3 . C. 11 . D. 7 .

103 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 0 1 
y  0  0  0 
 2 
y

2 2

Phương trình f  x   0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 19. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ; e  . Giá trị của
1
2 
M  m là
1 1
A. e  ln 2  . B. e  1 . C. ln 2  . D. e  2 .
2 2
Câu 20. Cho hình khối nón có độ dài đường sinh là l , bán kính đường đáy là r . Công thức tính diện tích xung
quanh của hình nón là
1
A. S xq  2 rl . B. S xq   rl . C. S xq   r 2l . D. S xq   r 2l .
3
Câu 21. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1;1) trên trục Oz có tọa độ là
A. (3;0; 0) . B. (3; 1; 0) . C. (0; 0;1) . D. (0; 1;0) .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) : 5 x  7 y  z  2  0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp
tuyến?
   
A. n3  (5; 7;1) . B. n1  (5;7;1) . C. n4  (5; 7;1) . D. n2  (5;7;1) .
Câu 23. Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng (các quả cầu đôi một khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu từ hộp, tính xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh.
7 4 7 21
A. . B. . C. . D. .
11 11 44 220
Câu 24. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  . C. y   x3  3x  1 . D. y  2 x3  3x  1 .
x 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tâm của mặt cầu ( S ) có tọa
độ là
A. (8; 2;0) . B. (4; 1;0) . C. ( 8; 2; 0) . D. ( 4;1;0) .
Câu 26. Phương trình z 2  az  b  0; (a, b  ) có nghiệm phức là 3  4i . Giá trị của a  b bằng:
A. 31 . B. 5 . C. 19 . D. 29 .
x y 1 z
Câu 27. Trong không gian Oxyz , vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  
2 3 1
   
A. u  1; 3; 2  . B. u   2;3; 1 . C. u   2; 3; 1 . D. u   2;3; 1 .

104 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 28. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được hình trụ. Diện tích toàn phần
của hình trụ bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
1
Câu 29. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên  0;   và F (1)  1 . Tính F (3)
x
A. F (3)  ln 3 . B. F (3)  ln 3  C . C. F (3)  ln 3  1 . D. F (3)  ln 3  3 .
1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  (2m  3) x  m  2 luôn đồng
3
biến trên  ?
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh SA vuông góc với mặt đáy và
SA  2a . Gọi M là trung điểm của cạnh SC , tính côsin góc  giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
 ABC 
21 5 7 5
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
7 10 14 7
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AB  a , AC  a 3, AB  2 a . Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Tính khoảng cách từ M đến
 ABC 
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SC  a 3 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC . Thể tích của khối chóp
A.MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 12
2
Câu 34. Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của  f  x  dx bằng
2
y

2 x
1 O 2

1

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
 x  1  t

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình d :  y  2  3t và điểm A  2;3;1 . Mặt
z  t

phẳng  P  đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  6  0 . B. x  3 y  z  6  0 . C. x  3 y  z  6  0 . D.  x  3 y  z  5  0 .

105 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1
Câu 36. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
3
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bao nhiêu?
A. 180  m / s  . B. 24  m / s  . C. 144  m / s  . D. 36  m / s  .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3y  2z  2  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z  4
d:   . Đường thẳng qua A 1; 2; 1 và cắt  P  và d lần lượt là tại B, C  a; b; c  sao
2 1 1
cho C là trung điểm AB . Giá trị biểu thức a  b  c bằng:
A. 15 . B. 12 . C. 5 . D. 11 .
Câu 38. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là trung điểm
V'
các cạnh của khối đa diện ABCD . Tính tỉ số bằng:
V
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 39. Cho hàm bậc ba f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ bên.
y

y  f  x

S2

x2 x
O x1 S1

Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   2 . Gọi S1 , S2
S1
là diện tích của hai hình phẳng được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số
S2
5 3 3 5
A. . B. . C. . D.
4 5 8 8
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
 a3 2 a 3  a3 11 11 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 162
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 4  .Viết phương trình
đường thẳng  đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
x 1 y z x 1 y 1 z
A.  :   . B.  :   .
4 2 1 4 2 1
x y z x y 1 z 1
C.  :   . D.  :   .
4 2 1 4 2 1
Câu 42. Tính tổng T tất cả các nghiệm thực của phương trình 4.9 x  13.6 x  9.4 x  0
13 1
A. T  . B. T  3 . C. T  . D. T  2 .
4 4

106 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 43. Cho hàm đa thức bậc ba y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  2; 2 và có đồ thị như hình vẽ
y

O
x

 f  x
2
Số điểm cực tiểu của hàm số y  3

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
0
f  x  f  x
Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có f  2   2; f  0   1. Tính I   dx.
2
ex
A. I  1  2e 2 . B. I  1  2e 2 . C. I  1  2e 2 . D. I  1  2e 2 .
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 32 x  4.3x 1  27  log 3  x  1  x  3  0
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 46. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 5 z   4  3i  z  25 là đường thẳng có phương trình
A. 8 x  6 y  25  0 . B. 8 x  6 y  25  0 . C. 8 x  6 y  25  0 . D. 8 x  6 y  0 .

 3
y!
Câu 47. Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y là hai số tự nhiên thoả mãn 11  10 x  6 x  ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.
y

1
x
O 1 2 3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  f  x   m  có đúng 6 điểm cực trị?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 | z  z∣ 8 , Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhầt, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P | z  3  3i | . Giá trị cùa M  m bằng
A. 5  58 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 10  34 .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1; 0  ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  có
tâm I  1;1;1 và bán kính R  1 . Gọi M  a; b; c  là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến
trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2a  b  2c .
3  2 41 3  2 41 3  41 3  41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15

107 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like