You are on page 1of 7

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN”

_____________________ INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN


THẦY HỒ THỨC THUẬN VÀ ĐĂNG KÝ HỌC!

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia


Đề Thi Số 04
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là
A. z  3  5i. B. z  3  5i. C. z  5  3i. D. z  3  5i.
1 4 4
Câu 2. Nếu  f  x  dx  6 và  f  x  dx  7 thì  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 42 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 0 2 

f   x  0  0  0 
 1 
f  x
2 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;2  . B.  2;2  . C.  ;0  . D.  2;  .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu  S  là.
A. I 1; 2; 3 và R  5 . B. I  1;2;3 và R  5 .
C. I 1; 2; 3 và R  5 . D. I  2;4;6 và R  5 .
Câu 5. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. 6 a 3 . B. 8a 3 . C. a 3 . D. 2 a 3 .
Câu 6. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Mô đun của số phức z  z1  z2 bằng
A. 5. B. 13 . C. 5 . D. 1 .
Câu 7. Cho cấp số nhân  un  với u1  2, u2  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 4 . B. 21 . C. 4 . D. 2 2 .
Câu 8. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ một nhóm gồm 35 học sinh ?
5 5
A. 355 . B. A35 . C. 535 . D. C 35 .
Câu 9. Cho a là số thực dương và khác 1 . Giá trị của biểu thức T  log a  a  bằng
3

3
A. 3  a . B. . C. 6 . D. 3 .
2

22 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x  2 y 1 z  3
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây không thuộc
3 1 2
đường thẳng d ?
A. N  2; 1; 3  . B. H  2;1;3 . C. K  1;0;5 . D. M  5; 2; 1 .
Câu 11. Cho khối cầu có bán kính R  3a . Thể tích của khối cầu đã cho là
A. 36πa3 . B. 9πa 3 . C. 108πa 3 . D. 36πa 2 .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:
x  2 4 
y  0  0 
3 
y

 2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0 , N  0;1;0  và P  0;0;2 . Mặt phẳng  MNP  có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 B.    1 . C.    1 . D.   1.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 14. Tập xác định D của hàm số y  log 2  2020  x  là
3

 2
A. D   ;2020 . B. D   ;2020 . C. D   ;  . D. D   2020;   .
 3
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là
A. sin x  3 x 2  C . B.  sin x  C . C.  sin x  3 x 2  C .
D. sin x  6 x 2  C .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và
SA  a 3. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3 a 3 12 a3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 17. Cho số phức z  3i  2 . Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w  z  3 trên mặt phẳng tọa độ ?
A. E 1;3 . B. K  3;1 . C. P  3;5 . D. N 1; 3 .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới ?
y

x
O

4 2 1 x 1 3
A. y  2 x  x . B. y   x 3 . C. y  . D. y  x .
2 x 1 2

23 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 19. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A  2; 2; 3  và B  2; 4;1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  2   9 . B.  x  2    y  1   z  2   36 .
2 2 2 2
C. x 2   y  3    z  1  9 . D. x 2   y  3   z  1  36 .
Câu 20. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  3i. Phần ảo của số phức z   z1  3 z2  1 bằng
A.  16. B. 12i. C. 16i. D. 12.
Câu 21. Cho hai số thực a,b thảo mãn 2a  b  0 và 2log3  2a  b   log3 a  log3 b. Giá trị của biểu thức
b
T bằng
a
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , Cho điểm M  2;3;0 . Tọa độ điểm đối xứng của M qua trục Oy là
A.  0;3;0  . B.  2; 3;0 . C.  2;3;0  . D.  0;3;2 .
x  2 y 1 z  3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0; 1 và đường thẳng d :   . Đường thẳng
4 5 2
 đi qua M và song song với d có phương trình là
 x  1  4t  x  1  4t  x  1  2t  x  1  4t
   
A.  y  5t . B.  y  5t . C.  y  t . D.  y  5t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  3t  z  1  2t
   
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f  x   1  0 bằng
bao nhiêu?
y

1
2 2
O x

3
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  4 x  1 trên đoạn 1;3 bằng
3 2

67
A. 4 . .B. C. 7 . D. 2 .
27
Câu 26. Cho khối trụ có thể tích bằng 24 . Hỏi nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối trụ đã cho lên 2
thì thể tích khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. 48 . B. 96 . C. 72 . D. 12 .
x
Câu 27. Cho hàm số y  4 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định Sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ 1; 0  .
B. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
C. Hàm số có tập giá trị là  0;   .
D. Hàm số luôn đồng biến.

24 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2
Câu 28. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  x  2 x, y  0 trong mặt phẳng Oxy . Quay hình
H  quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
2 2 2 2
2 2
x  2 x  dx . B.    x 2  2 x  dx .
2
A. C.   x 2  2 x dx . D. x
2
 2 x dx .
0 0 0 0
3 2
Câu 29. Cho hàm số y  x  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và  2;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và  0;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  và  0;  .
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , M là trung điểm cạnh SD . Giá
trị tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  bằng
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 31. Cho khối nón có chiều cao h  5a và bán kính đáy r  3a . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 20πa3 . B. 45πa3 . C. 15πa 3 . D. 5πa3 .
x  2 y 1 z  3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi A là giao điểm của đường
3 1 2
thẳng d với mặt phẳng  Oxz  . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình
là :
A. 2 x  y  3 z  13  0 . B. 3 x  y  2 z  13  0 .
C. 3 x  y  2 z  10  0 . D. x  3 y  2 z  10  0 .
Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  10  0 . Môđun của số phức
w  z0  i bằng
A. 1. B. 3 . C. 3. D. 5 .
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Tính thể tích của tứ diện ACDB .
6a 3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3
ax  b
Câu 35. Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên dưới
cx  d
y

O
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. ac  0, bd  0 . B. bc  0, ad  0 . C. ab  0, cd  0 . D. bd  0, ad  0 .

25 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

3
Câu 36. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x , y   π , x  4 và trục tung được tính bởi
công thức nào dưới đây ?
4 4 4 4
A. S    2 x  π  dx .
3
B. S  π  2 x dx . 3
C. S    2 x  π  dx . D. S 
3
 2x
3
dx .
0 π 0 π

Câu 37. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
2 2
P  z1  z2
A. P  20 . B. P  40 . C. P  10 . D. P  2 10 .

Câu 38. Xét


ln 5
e x
 2 ex
dx , nếu đặt t  e  1 thì x
ln 5
e x
 2 ex
dx bằng
ln 2
 ex 1

ln 2 ex 1
4 4 2 ln 5
A. 2  t  3 dt .
2
B.  t
2
 3 dt . C. 2  t  3 dt .
2
D.  t
2
 3  dt .
1 1 1 ln 2

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng M 1; 1;5 và N  0;0;1 . Mặt phẳng   chứa
M , N và song song với trục Oy có phương trình là:
A.   : 2x  z  3  0 . B.   : 4x  z 1  0 .
C.   : x  4z  2  0 . D.   : x  4z 1  0 .
mx  10
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;10  để hàm số y  nghịch
2x  m
biến trên khoảng  0;2  .
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
1 2
 2x  1 
Câu 41. Cho    dx  a  b ln 2 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a  b bằng
0
x 1 
A. – 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau
10 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) nhiều hơn số tiền gửi ban đầu là 100 triệu
đồng. Hỏi số tiền ban đầu người đó gửi vào ngân hàng gần nhất với số nào dưới đây (giả định trong
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra).
A. 145037058 đồng. B. 55839477 đồng. C. 111321563 đồng. D. 126446598 đồng.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang AB  2 a, AD  DC  CB  a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng CM và SD bằng
S

M
A B

D C

a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 4 2

26 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 44. Cho hình trụ T  có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường
1
tròn tâm O , AB  2a , sin 
ACB  và OO tạo với mặt phẳng  OAB  một góc 30 o ( tham khảo
3
hình bên dưới). Thể tích khối trụ  T  bằng
O'

C A
O

B
3 3 3 3
A. 2πa 6 . B. 3πa 6 . C. πa 3 . D. πa 6 .
Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2cm. Gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là điểm thuộc
 
cạnh CD sao cho NC  2 ND. Mặt phẳng  a  chứa MN và song song với cạnh AC , cắt cạnh AD
tại K và cắt cạnh BC tại H . Thể tích khối đa diện có tất cả các đỉnh là các điểm B , D, N , H , M và K
bằng
7 2 3 7 2 3 11 2 3 11 2 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
216 27 216 27
Câu 46. Cho tập S  1;2;3;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên ba số khác nhau thuộc
S . Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là:
5 3 7 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 3; 3) . Mặt phẳng đi qua M và cắt các tia Ox , Oy , Oz tại
A, B , C khác O sao cho OA  2OB  3OC có phương trình là
A. x  2 y  3 z  1  0 . B. x  2 y  3 z  13  0 .
C. x  2 y  3 z  17  0 . D. x  2 y  3 z  5  0 .
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 4 

f   x  0  0  0 
 2 
f  x
1 1
Số nghiệm thuộc  0;   của phương trình 3 f  2  2 cos x   4  0 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 49. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên [0;1] và thỏa mãn
1 1 1
ef  1  f   0 
I   e x f (x)dx   e x f   x  dx   e x f "(x)dx  0 . Giá trị của biểu thức bằng
0 0 0
ef 1  f  0 
A. 1 . B. 1. C. 2 . D. 2 .

27 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50. Cho hàm số f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn  4;3 , hàm số
2
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  1 .

28 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like