You are on page 1of 5

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2017-2018

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU
Khoa Xây Dựng Mã môn học: STMA230521
Bộ môn Cơ Học Đề số/Mã đề: 81 Đề thi có 02 trang.
Thời gian: 90 Phút. Ngày Thi: 8/8/2018
Được phép sử dụng tài liệu giấy.
Câu 1: (1.5 điểm) Hệ cho trên hình 1. Thanh AD cứng tuyệt đối. Các cột AH, DO tiết diện tròn đường kính
d, làm bằng vật liệu có module đàn hồi E  3.10 4 kN / cm 2 , ứng suất cho phép    14 kN / cm 2 .
(a) Xác định ứng lực trong cột AH, DO. (b) Xác định d để cột AH, DO thỏa bền.
100 kN 70 kN 100 kN 70 kN

A B C D A B Q C D

H O H K O
1.5 m 3m 1.5 m 1.5 m 1.5 m 1.5 m 1.5 m
Hình 1. Hình 2.
Câu 2: (1,5 điểm) Hệ cho trên hình 1 với các cột AH, DO tiết diện tròn đường kính d được bổ sung thêm cột
QK tiết diện tròn đường kính d/3. Cả ba cột làm cùng loại vật liệu có E  3.10 4 kN / cm 2 , chiều dài L  3m ,
d  25cm .
(a) Xác định ứng lực trong ba cột. (b) Tính chuyển vị theo phương đứng tại C.
Câu 3: (1 điểm) The aluminum bracket A is used to support the centrally applied load of 15 kN. If it has a
height of 20 cm, determine the smallest width b in order to prevent a shear failure. The failure shear stress is
   9 kN / cm 2 .
20 cm
b

20 cm 20 cm 100 cm
A
C 20 cm

D
B
15 kN
Figure 3.
M
A C m D B M
Hình 4.
20cm 100cm 20cm
Câu 4: (1 điểm) Trục có tiết diện tròn đường kính d  6 cm , làm bằng vật liệu có G  8.10 3 kN / cm 2 ,
   7 kN / cm 2 , được đỡ trên hai ổ đỡ tại A và B. Trên đoạn CD được lắp các cánh tuabin tạo ra monent
xoắn xem phân bố đều có cường độ m. Xét khi trục cân bằng:
(a) Xác định m theo M. (b) Vẽ biểu đồ nội lực. (c) Xác định M để trục thỏa mãn điều kiện bền.
(d) Tính góc xoay tương đối giữa hai mặt cắt qua C và D.
Câu 5: (2 điểm) Dầm liên kết và chịu lực như trên hình 5. Biết    14 kN / cm 2 ; E  2.10 4 kN / cm 2 .
(a) Xác định phản lực liên kết tại B, D. (b) Vẽ các biểu đồ nội lực. (c) Xác định kích thước b theo điều
kiện bền bền cho dầm (bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
12kN 7kN/m B D
B A C
D 3b
A C EJ
1.2m 1.8m 1.8m 2b a a a
Hình 5. P Figure 6. P

Câu 6: (1,5 điểm) Determine the deflection at D ( yD ) of the beam shown in Figure 6. EJ is constant.

12kN 8cm

17kN
8cm
18cm
8cm
18cm
5kN
18cm
Hình 7. 9cm

Câu 7: (1,5 điểm) Trục được đỡ trên hai ổ đỡ tại có tiết diện tròn đường kính D như trên hình 7. Biết trục
làm từ vật liệu có    12 kN / cm 2 .
(a) Vẽ nhanh các biểu đồ moment uốn và xoắn xuất hiện trong trục.
(b) Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính D theo thuyết bền 4.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.1]: Xác định được các phản lực liên kết. Xác định được các thành phần nội lực
Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7
trên mặt cắt.
[G1.2]: Vẽ và giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh
Câu 3, 5, 6, 7
bằng phương pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh.
[G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng
tâm, thanh chịu xoắn-chịu cắt và thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các
Câu 1, 3, 4, 5, 6, 7
thành phần ứng suất trên mặt cắt ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền
vật liệu. Áp dụng được nguyên lý cộng tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp.
[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được
chuyển vị theo phương trình tương thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh Câu 2, 4, 6
bằng phương pháp tương thích biến dạng.
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật liệu bằng tiếng Anh. Câu 3, 6

Ngày 30 tháng 7 năm 2018


Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)

Phạm Tấn Hùng


ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA230521. Đề số: 81. Học kỳ: III. năm học: 2017-2018. (ĐA có 3 trang)
Câu 1: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điểm

0,25đ

Xét dầm AD.


 m / A   N D .6 m  100kN .1,5m  70kN .4,5m  0  N D  77 ,5kN . 0,5đ
m / D  N A .6 m  100kN .4,5m  70kN .1,5m  0  N A  92,5kN . 0,5đ
NA 4N A 4.92.5
 max      d   cm  2,9004cm . Chọn d  3cm . 0,25đ
 .d / 4
2
    .14
Câu 2: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điểm
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 2a. PT chính tắc:  11 X 1  1 P  0  N D  X 1   1 P /  11 .

0,25đ

0,25đ

Xét Thanh AD trong hệ cơ bản.


 m / A   ND .6m  100kN.1,5m  70kN.4,5m  X 1 .3m  Pk .4,5m  0  N D  77,5kN  0,5 X 1  0,75Pk
m / D  N A .6m  100kN.4,5m  70kN.1,5m  X 1 .3m  Pk .1,5m  0  N A  92,5kN  0,5 X 1  0,25Pk 0,25đ
NQ  X 1
300cm 300cm
1P  77 ,5  0,5  .   92,5  0,5  .  1,7316.10 3 cm .
3.10 . 25 / 4
4 2
3.10 4 . 25 2 / 4
300cm / kN 300cm / kN 300cm / kN cm 0,25đ
 11   0,5  .   0,5  .   1 .
2 2 2
 1,9353.10 4 .
3.10 . 25 / 4 3.10 . 25 / 4 3.10 .  25 / 3  / 4
4 2 4 2 4 2
kN
1,7316.10 3
 NQ  X 1   kN  8,95kN
1,9353.10 4
 N D  77,5kN  0,5  8,95kN   73,025kN 0,25đ

 N A  92,5kN  0,5  8,95kN   88.025kN


300cm 300cm
yC  73,025  0,75  .   88,025  0,25  .  1,564.10 3 cm . 0,25đ
3.10 . 25 / 4
4 2
3.10 . 25 / 4
4 2
Câu 3: ( 1 Điểm)
Nội dung Điểm

0,25đ

Biểu diễn thành phần lực cắt trên tiết diện.


Q 15kN kN 15
      9 2  b  cm  0,0833cm . 0,5đ
F b.20cm cm 20.9
Chọn b  0,084cm 0,25đ
Câu 4: ( 1 Điểm)
Nội dung Điểm

0,25đ
M
Khi trục cân bằng:  m / z  m.100cm  M  0  m  100cm

0,25đ
Biểu đồ moment xoắn.

M kN
  6  M  0,2.6 3 .6kN .cm  259,2kN .cm . Chọn  M   259,2kN .cm . 0,25đ
0,2. 6cm 
3
max
cm2
1 M .100cm 259,2.100
CD  4
 rad  0,0125rad . 0,25đ
2 G.0,1.d 2.8.10 3 .0,1.6 4
Câu 5: ( 2 Điểm)
Nội dung Điểm

0,25đ

Xét thanh AD.


kN
 m / B  R D
m
.1,8m.2,7 m  0  RD  5,45kN .
.3,6 m  12kN .1,2m  7 0,25đ
kN
 m / D  RB .3,6 m  12kN .4,8m  7 m .1,8m.0,9m  0  RB  19,15kN . 0,25đ

0,5đ
Biểu đồ lực cắt.

0,5đ

Biểu đồ moment uốn.


14,4kN .100cm 1920kN .cm kN 1920
 max  .2b   14 b 3 cm  5,1569cm . Chọn b  5,2cm . 0,25đ
 2b  3b  / 36
3 3
b cm 14
Câu 6: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điểm

0,25đ

m / C  R A .2a  P.a  P.a  0  RA  0  M xB  0 . Biểu đồ monent uốn do tải trọng gây ra.

0,25đ

Xét lực Pk  1 tác dụng tại D, có biểu đồ moment uốn.


0,25đ

1 1 1 a 2  1 2  3 Pa 3
yD  2 .Pa.a.  .  .a   .Pa.a. .a  0,25đ
EJ  3 2 3  2 3  4 EJ
Câu 7: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điểm
Xây dựng sơ đồ tính, phân tích các phản lực như hình vẽ.

0,25đ

Xét trong mặt phẳng (yz).


0,25đ

Xét trong mặt phẳng (xz). m / B  X E .45cm  12kN .18cm  17kN .36 cm  0  X E  18,5kN

0,25đ

Biểu đồ moment xoắn.


0,25đ

216 2  0,75.96 2 kN .cm 2314,4762kN .cm


 max,B
tb4
 
0,1.D 3 D3
54 2  191,25 2  0,75.136 2 kN .cm 2310,0771kN .cm 0,5đ
 max,C
tb4
 
0,1.D 3 D3
2314,4762kN .cm kN 2314,4762
  max  3
 12 2  D  3 cm  5,7777cm . Chọn D  5,8cm
D cm 12

You might also like