You are on page 1of 3

1

DẠNG BÀI TẬP KT.2 KỸ THUẬT NHIỆT


----000----

1) Không khí có khối lượng là 450 gram, chứa trong một bình kín thể tích là 60 lít, ở áp suất
5 bar. Nếu ta cung cấp cho chất môi giới một nhiệt lượng là 80 kJ.
Hãy xác định:
a) Nhiệt độ và áp suất cuối quá trình.
b) Độ biến thiên enthalpy.
c) Công kỹ thuật.
d) Biễu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.

2) Oxy ở trạng thái ban đầu: V1 = 0,6 m3 , t1 = 127 0C. Cho giãn nở đẳng nhiệt đến áp suất p2
= 1,2 bar. (Oxy có khối lượng là 2,5 kg)
Hãy xác định:
a) Các thông số còn lại ở trạng thái 1 và 2.
b) Nhiệt lượng tham gia quá trình.
c) Công kỹ thuật.
d) Độ biến thiên entropy.
e) Biểu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.

3) Nitơ chứa trong xilanh ở điều kiện ban đầu có nhiệt độ 27 0 C, áp suất 1 bar, thể tích
V1= 2 m3 . Thực hiện quá trình nén đẳng nhiệt làm cho thể tích giảm đi 3 lần.
Hãy xác định:
a) Công nén.
b) Công kỹ thuật.
c) Độ biến thiên entropy.
d) Biểu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.

4) Không khí có khối lượng là 6 kg với các thông số trạng thái: p1 = 1,2 bar, t1 = 40 0C. Sau
khi thực hiện quá trình nén đẳng nhiệt làm cho áp suất tăng lên 2 lần.
Hãy xác định:
a) Các thông số trạng thái còn lại của quá trình.
b) Lượng thay đổi nội năng.
c) Công thay đổi thể tích.
d) Độ biến thiên entropy.
e) Biểu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.
2

5) Oxy có khối lượng là G kg ở điều kiện ban đầu: thể tích 10 m3 , nhiệt độ 30 0C, áp suất
1 bar. Sau khi thực hiện quá trình nén đoạn nhiệt, áp suất tăng lên 8 lần.
Hãy xác định:
a) Các thông số còn lại ở hai trạng thái 1 và 2.
b) Công thay đổi thể tích.
c) Độ biến thiên enthalpy.
d) Biểu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.

6) Nitơ có các thông số: t1 = 37 0 C, p1 = 120 bar, V1 = 1,2 m3. Thực hiện quá trình giãn nở
đoạn nhiệt áp suất giảm đi 5 lần.
Hãy xác định:
a) Các thông số trạng thái còn lại cuả quá trình.
b) Công thay đổi thể tích.
c) Độ biến thiên nội năng.
d) Biểu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.

7) Không khí có các thông số ban đầu p1 = 10 bar, t1 = 47 0C. Sau khi thực hiện quá trình
giãn nở đoạn nhiệt thể tích tăng lên 3,5 lần.
Hãy xác định:
a) Các thông số ở trạng thái cuối của quá trình.
b) Công giãn nở.
c) Công kỹ thuật.
d) Độ biến thiên entropy, biểu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.
(Tính cho 1kg chất môi giới).

8) 1kg Oxy ở điều kiện nhiệt độ ban đầu t1 = 32 0C. Sau khi thực hiện quá trình nén đa biến,
áp suất tăng lên 10 lần.
Hãy xác định:
a) Nhiệt lượng tham gia quá trình.
b) Độ biến thiên entropy.
c) Công nén.
(Biết rằng số mũ đa biến n =1,2)

9) Không khí được nén đa biến từ nhiệt độ t1 = 37 0C, p1 = 1 bar, đến áp suất p2 = 10 bar.
3

Hãy xác định:


a) Các thông số trạng thái cuối của quá trình.
b) Lượng biến thiên nội năng.
c) Độ biến thiên entropy.
d) Nhiệt lượng tham gia quá trình.
e) Công kỹ thuật.
(Biết rằng số mũ đa biến n =1,1 và chỉ tính cho 1kg)

10) Không khí được nén đa biến từ áp suất p1 =1 bar, t1 = 37 0C, đến áp suất p2 = 8 bar,
t2 = 127 0C.
Hãy xác định:
a) Thể tích không khí ở các trạng thái, tỉ số nén.
b) Số mũ đa biến n.
c) Độ biến thiên entropy.
d) Nhiệt thải của quá trình.
(Biết rằng không khí có khối lượng 5 kg)

11) Không khí có khối lượng 0,35 kg chứa trong bình kín, thể tích 40 lít, áp suất 8 bar. Để
làm lạnh người ta lấy đi một nhiệt lượng là 10 kcal.
Hãy xác định:
a) Nhiệt độ và áp suất cuối quá trình.
b) Độ biến thiên enthalpy.
c) Công kỹ thuật.
d) Biểu diễn quá trình lên đồ thị p-V và T-S.

12) Một khối không khí có các thông số ban đầu: p1 = 1 bar, V1 = 1,4 m3, t1 = 27 0C. Sau khi
thực hiện quá trình nén đa biến với số mũ đa biến n = 1,2 . Khối khí đó nhả ra môi trường
một nhiệt lượng là 90 kJ.
Hãy xác định:
a) Nhiệt độ và áp suất sau khi nén.
b) Công thay đổi thể tích và lượng biến thiên nội năng.
c) Độ biến thiên entropy.
d) Công kỹ thuật.

----ooo----

You might also like