Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Không khí ẩm ở áp suất p1 = 1 bar, nhiệt độ t1 = 250C, độ ẩm tƣơng đối φ = 0.6.
Xác định phân áp suất hơi nƣớc ph , nhiệt độ đọng sƣơng ts , độ chứa hơi d, entanpi I của
không khí ẩm?
Câu 2: 10 m3 không khí ẩm ở áp suất p1= 1 bar, nhiệt độ t1 = 200C, ts = 100C. Xác định độ
ẩm tƣơng đối φ, độ chứa hơi d, entanpi I, khối lƣợng không khí ẩm G và khối lƣợng riêng
của không khí ẩm ρ
Câu 3: Không khí ẩm có độ ẩm φ = 0.6, áp suất hơi nƣớc bão hòa phbh = 0,06 bar, áp suất
khí quyển p = 1 bar. Xác định độ chứa hơi d.
Câu 4: Không khí ẩm có phân áp suất hơi nƣớc là 30 mmHg, áp suất khí quyển p = 750
mmHg. Xác định độ chứa hơi d?
Câu 5: 100 kg không khí ẩm có độ ẩm φ = 70% , áp suất p = 1 bar, áp suất hơi nƣớc lớn
nhất bằng 0.06 bar. Xác định lƣợng không khí khô và lƣợng hơi nƣớc?
Câu 6: Không khí ẩm có thể tích 200 lít, độ ẩm tƣơng đối φ = 80%, nhiệt độ 30 0C, áp
suất 750 mmHg. Xác định lƣợng không khí khô có trong không khí ẩm đó.
Câu 7: Không khí ẩm ở trạng thái đầu có nhiệt độ t1 = 200C, độ ẩm tƣơng đối φ1 = 40%
đƣợc đốt nóng tới nhiệt độ t2 = 800C rồi đƣa vào buồng sấy, sau khi sấy nhiệt độ giảm
xuống t3 = 350C. Xác định độ chứa hơi d, độ ẩm tƣơng đối φ sau khi sấy, nhiệt lƣợng
không khí cần để bốc hơi 1 kg nƣớc trong vật sấy.
Câu 8: Dòng không khí ẩm có áp suất p = 0.1 MPa nhiệt độ t1 = 30oC, độ ẩm tƣơng đối
φ1 = 0.8 đƣợc làm lạnh đến nhiệt độ t2 = 10oC để khử ẩm, sau đó đƣợc gia nhiệt đến t3 =
20oC để thổi vào phòng
c) Xác định lƣợng nƣớc ngƣng tụ Gn (kg/h), năng suất lạnh của thiết bị Qo (kW) biết
lƣu lƣợng của dòng không khí Ga = 50 kg/ph
Câu 9: Không khí ở trạng thái ban đầu có nhiệt độ t1 = 20oC, độ ẩm φ1 = 60%, áp suất p1 =
0.1 MPa đƣợc thổi qua calorifer để gia nhiệt đến nhiệt độ t2 = 50oC, sau đó thổi vào
buồng sấy, nhiệt độ ra khỏi buồng sấy t3 = 30oC
c) Xác định lƣợng KK cần thiết để bốc hơi 1kg nƣớc từ vật sấy