You are on page 1of 17

TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

VÍ DỤ TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

1. TÍNH TOÁN BẢN THANG


1.1. Kích thước tiết diện và tải trọng tác dụng
a, Kích thước tiết diện
- Chiều cao bậc: hb =150 mm, chiều rộng bậc: bb = 300 mm.
bb 300
- Độ dốc của cầu thang: cos =   0,894
h 2b  b2b 1502  3002

3200
- Cạnh dài ô bản thang: L2 = = 3592mm  3,592m
cos 27
- Cạnh ngắn ô bản thang: L1 = 1,18m
- Bản thang không có cốn thang, ta cắt một dải rộng b1 = 1m theo phương cạnh dài để
tính toán. Tính dải bản như dầm đơn giản hai đầu tựa khớp lên hai dầm chiếu nghỉ
và dầm chiếu tới.
- Chiều dày bản thang sơ bộ:
1 1 1 1
h bt  (  )L2  (  )  3592  (119,7  102,6)mm
30 35 30 35
Chọn sơ bộ hbt=110mm.
b, Tải trọng tác dụng
 Tĩnh tải: Tải trọng các lớp quy về tải phân bố đều tác dụng theo phương vuông góc
với bản thang.
(0,15  0,3).0,015.22.1,1
+ Gạch lát dày 1,5cm: g1   0, 487kN / m2
0,15  0,3
2 2

(0,15  0,3).0,015.18.1,3
+ Vữa lót dày 1,5cm: g 2   0, 471kN / m2
0,15  0,3
2 2

0,15.0,3.18.1,1
+ Bậc xây gạch 1530cm: g3   1,328kN / m2
2. 0,15  0,3 2 2

+ Vữa lót dày 1,5cm: g4 = 0,015.18.1,3 = 0,351 kN/m2


+ Bản BTCT: g5  0,11.25.1,1  3,025kN / m 2
+ Lớp vữa trát dưới: g6= 0,01.18.1,3=0,234 kN/m2
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 1
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

Suy ra: g  g1  g 2  g3  g 4  g5  g 6  5,896kN / m 2

 Hoạt tải tác dụng lên bản thang: Theo TCVN 2737 – 1995, giá trị hoạt tải tác dụng
lên cầu thang: p = 1,23 = 3,6(kN/m2).
- Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản thang: q = p + g = 9,496 kN/m2
- Tổng tải trọng tính toán tác dụng theo phương vuông góc với bản thang là:
qtt  qcos   9,496.0,894  8,49kN / m2
1.2. Xác định nội lực
- Tính toán bản thang theo sơ đồ đàn hồi.
- Sơ đồ tính dải bản như dầm đơn giản hai đầu tựa khớp lên hai dầm chiếu nghỉ và
dầm chiếu tới nên
- Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
q tt .L22 8, 49.3,5922
M max    13,69kNm
8 8
- Lực cắt lớn nhất là lực cắt ở gối tựa:
q tt .L 2 8, 49.3,592
Qmax    15, 25kN
2 2

qtt

1 2
8qttL2

Hình 1. Sơ đồ tính toán bản thang


1.3. Tính toán cốt thép
- Chọn ao =15mm.
- Chiều cao làm việc của tiết diện là: ho= hb - ao = 110 - 15 = 95mm.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 2
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

M 13,69.106
m    0,089   R  0, 419
R b .b.h o2 17.1000.952

  1  1  2m  1  1  2  0,089  0,0934

Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,0934 117 1000  95
As =   670, 4 mm2
Rs 225
Kiểm tra hàm lượng thép:
As 670, 4  . .R 0,596.1.17
min  0,05 0 0      0,706 0 0   m ax  R bi b   4,5 0 0
b.h 0 1000  95 Rs 225

- Chọn thép  10a120mm có Aschọn = 706,5mm2


- Ta chọn và bố trí cốt thép mũ ở gối (vị trí liên kết giữa bản thang với các dầm chiếu
tới và nghỉ) và tại vị trí liên kết giữa bản thang và dầm bên là: Chọn  6a200mm, có:
Aschọn= 141,2mm2
- Cốt thép theo phương cạnh ngắn và phân bố phía dưới cốt mũ để cố định cho cốt mũ
chọn  6a250mm.
- Cốt thép theo phương cạnh dài và phân bố phía dưới cốt mũ để cố định cho cốt mũ
chọn  6a250mm.

2. TÍNH TOÁN BẢN CHIẾU NGHỈ


2.1. Kích thước tiết diện và tải trọng tác dụng
a, Kích thước tiết diện
- Chiều dài tính toán theo phương cạnh dài: L2 = 2,775 m.
- Chiều dài tính toán theo phương ngắn: L1 = 1,10 m.
L2 2,775
- Ta có:   2,53 >2: bản chiếu nghỉ là bản loại dầm.
L1 1,1
- Cắt dải bản theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1m, sơ đồ tính bản
chiếu nghỉ là dầm đơn giản hai đầu khớp, với gối tựa là dầm chiếu nghỉ và tường
- Chiều dày bản chiếu nghỉ sơ bộ chọn:
D
h .L1
m
Trong đó:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 3
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

 h: chiều dày bản chiếu nghỉ.


 m: hệ số phụ thuộc vào loại bản; m = (30  35), đối với bản loại dầm.
 D = (0,8  1,4), hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
 L1: cạnh ngắn ô bản.
1,4 1,4 1,4 1,4
h  (  )L1  (  ) 1100  (51,3  44)mm
30 35 30 35
Chọn h = 80mm.
b, Tải trọng tác dụng
 Tĩnh tải:
Bảng 1. Các lớp cấu tạo sàn chiếu nghỉ
Tải trọng Hệ số Tải trọng
Sàn Các lớp cấu tạo tiêu chuẩn vượt tính toán
(kN/m2) tải (kN/m2)
1. Gạch lát δ=1,5cm, g=22kN/m3 0.33 1.1 0.363
Sàn 2. Vữa lót δ=1,5cm, g=18kN/m3 0.27 1.3 0.351
chiếu 3. Bản BTCT δ=8cm, g=25kN/m3 2.0 1.1 2.2
nghỉ 4. Vữa trát dưới δ=1cm, g=18kN/m3 0.18 1.3 0.234
Tổng 3.148

 Hoạt tải: Theo TCVN 2737 – 1995, tải trọng và tác động tiêu chuẩn thiết kế, thì sàn
cầu thang và chiếu nghỉ có ptc = 3,0 (kN/m2), hệ số tin cậy n = 1,2.
- Suy ra: hoạt tải tính toán là: ptt = 3,0  1,2 = 3,6 (kN/m2).
- Vậy tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản thang là:
qtt = gtt + ptt = 3,148 + 3,60 = 6,748 (kN/m2).
2.2. Xác định nội lực
 Tính toán bản chiếu nghỉ theo sơ đồ đàn hồi.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 4
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

qtt

1 2 1 2
12qttL1 12qttL1

1 2
24qttL1

Hình 2. Sơ đồ tính bản chiếu nghỉ

 Xác định nội lực:


q tt L21 6,748.1,12
M  max    0,34(kNm)
24 24
q tt L21 6,748.1,12
M  max    0,68(kNm)
12 12
2.3. Tính toán cốt thép
a) Tính toán cốt thép chịu mô men dương
Giả thiết ao= 10 mm  h0 = h - a0 = 80 – 10 = 70 mm
M 0,34.106
αm=   0,0041 < αR =0,419
R b .b.h 02 17.1000.702

  1  1  2m  1  1  2  0,0041  0,00411

Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,00411117 1000  70
As =   21,74 mm2
Rs 225
Kiểm tra hàm lượng thép:
As 21,74
   0,031 0 0   min  0,05%
b.h 0 1000  70

Chọn thép theo điều kiện cấu tạo:  6a200mm; Asc  141mm2
b) Tính toán cốt thép chịu mô men âm
Giả thiết ao= 10 mm  h0 = h - a0 = 80 – 10 = 70 mm
M 0,68.106
αm=   0,0082 <αR =0,419
R b .b.h 02 17.1000.702
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 5
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

  1  1  2 m  1  1  2  0,0082  0,00823

Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,00823 117 1000  70
As =   43,53 mm2
Rs 225
Kiểm tra hàm lượng thép:
As 43,53  . .R
min  0,05 0 0      0,062 0 0   m ax  R bi b  4,5 0 0
b.h 0 1000  70 Rs

Chọn thép:  6a200mm; Asc  141mm2


Cốt thép phân bố phía dưới cốt mũ để cố định cho cốt mũ chọn  6 a250mm.

3. TÍNH TOÁN BẢN CHIẾU TỚI


3.1. Kích thước tiết diện và tải trọng tác dụng
a, Kích thước tiết diện
- Chiều dài tính toán theo phương cạnh ngắn dài: L2 = 2,775m
- Chiều dài tính toán theo phương ngắn: L1 = 1,775m
L2 2,775
- Ta có:   1,56  2 : bản chiếu tới là bản kê 4 cạnh
L1 1,775
- Chiều dày bản chiếu tới sơ bộ chọn:
D
h .L1
m
Trong đó:
 h: chiều dày bản chiếu nghỉ.
 m - hệ số phụ thuộc vào loại bản; m = (40  45), đối với bản kê 4 cạnh.
 D = (0,8  1,4), hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
 L1 - cạnh ngắn ô bản.
1, 4 1, 4 1, 4 1, 4
h  (  )L1  (  ) 1775  (62,13  55, 22)mm
40 45 40 45
Chọn h = 80mm
b) Tải trọng tác dụng
 Tĩnh tải:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 6
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

Bảng 2. Các lớp cấu tạo sàn chiếu tới


Tải Tải
trọng Hệ số trọng
Sàn Các lớp cấu tạo tiêu vượt tính
chuẩn tải toán
(kN/m2) (kN/m2)
1. Gạch lát δ=1,5cm, g=22kN/m3 0.33 1.1 0.363
Sàn 2. Vữa lót δ=1,5cm, g=18kN/m3 0.27 1.3 0.351
chiếu 3. Bản BTCT δ=8cm, g=25kN/m3 2.5 1.1 2.2
tới 4. Vữa trát dưới δ=1cm, g=18kN/m3 0.18 1.3 0.234
Tổng 3.148

 Hoạt tải: Theo TCVN 2737 – 1995, tải trọng và tác động tiêu chuẩn thiết kế, thì sàn
cầu thang và chiếu nghỉ có ptc = 3,0 (kN/m2), hệ số tin cậy n = 1,2.
Suy ra: hoạt tải tính toán là: ptt = 3,0  1,2 = 3,6 (kN/m2).
Vậy tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản thang là:
qtt = gtt + ptt = 3,148 + 3,60 = 6,748 (kN/m2).
3.2. Xác định nội lực
Sơ đồ tính:

Hình 3. Sơ đồ tính bản chiếu tới


Nhịp tính toán:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 7
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

+ Theo phương cạnh ngắn: l1  1,775m

+ Theo phương cạnh dài: l2  2,775

L2
- Ta có: =1,56<2 bản làm việc 2 phương.
L1
- Tải trọng tác dụng: P = (g+p)l1l2 = (3,148+3,6).1,775.2,775=33,24 (kN)
- Xác định nội lực: Tính toán theo Sổ tay thực hành kết cấu công trình của tác giả Vũ
Mạnh Hùng.
l2 2,775
+ Với:   1,56 tra bảng 1.19; “Sổ tay thực hành kết cấu công trình”, xác
l1 1,775
định được các hệ số m1, m2, k1, k2.
m1 0.0206
m2 0.0085
k1 0.0458
k2 0.0188
+ Mômen ở nhịp theo phương cạnh ngắn:
M1 = m1P = 0,0206  33,24 = 0,685(kNm).
+ Mômen ở nhịp theo phương cạnh dài:
M2 = m2P = 0,0085  33,24 = 0,276 (kNm).
+ Mômen ở gối theo phương cạnh ngắn:
M 1' = -k1P = -0,0458  33,24 = -1,52(kNm).
+ Mômen ở gối theo phương cạnh dài:
M '2 = -k2P = -0,0188  33,24 = -0,625 (kNm).
3.3. Tính toán cốt thép
a) Tính thép chịu mô men dương theo phương cạnh ngắn
M1 = 0,685 kNm
M 0,685  106
αm= =  0,0082 < αR =0,419
 bi .R b .b.h 02 17  1000  702

  1  1  2 m  1  1  2  0,0082  0,00823

Diện tích cốt thép yêu cầu:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 8
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

. bi .R b .b.h 0 0,00823 117 1000  70


As =   43,53 mm2
Rs 225
Kiểm tra hàm lượng thép:
As 43,53
   0,062 0 0   min  0,05%
b.h 0 1000  70

Chọn thép cấu tạo :  6a200mm; Asc  141mm2


b, Tính thép chịu mô men dương theo phương cạnh dài
M2 = 0,276 kNm.
M 0, 276  106
αm= =  0,0033 < αR =0,419
 bi .R b .b.h 02 17  1000  702

  1  1  2m  1  1  2  0,0033  0,0033

Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,0033 117 1000  70
As =   17, 45 mm2
Rs 225
Kiểm tra hàm lượng thép:
As 17, 45
   0,025 0 0   min  0,05%
b.h 0 1000  70

Chọn thép:  6a200mm; Asc  141mm2


c, Tính thép chịu mô men âm theo phương cạnh ngắn
M1'  1,52 kNm

M 1,52  106
αm= =  0,0182 < αR =0,419
 bi .R b .b.h 02 17  1000  702

  1  1  2m  1  1  2  0,0182  0,0184

Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,0184 117 1000  70
As =   97,32 mm2
Rs 225
Kiểm tra hàm lượng thép:
As 97,32  . .R
min  0,05 0 0      0,139 0 0   m ax  R bi b  4,5 0 0
b.h 0 1000  70 Rs

Chọn thép:  6a200mm; Asc  141mm2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 9
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

d, Tính thép chịu mô men âm theo phương cạnh dài


M '2  0,625 kNm

M 0,625  106
αm= =  0,0075 < αR =0,419
 bi .R b .b.h 02 17  1000  702

  1  1  2 m  1  1  2  0,0075  0,00753

Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,00753 117 1000  70
As =   39,83 mm2
Rs 225
Kiểm tra hàm lượng thép:
As 39,83
 min  0,05 0 0      0,057 0 0
b.h 0 1000  70

Chọn thép:  6a200mm; Asc  141mm2


Cốt thép phân bố phía dưới cốt mũ để cố định cho cốt mũ chọn  6 a250mm.

4. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ


4.1. Kích thước tiết diện và tải trọng tác dụng
a, Kích thước tiết diện
- Nhịp dầm L = 2,775m
1 1 
- Sơ bộ chọn chiều cao dầm: h     L  (346,9  231,3)mm ;
 8 12 
Chọn h = 300mm.
1 1
- Chiều rộng dầm: b     h  (75  150)mm ; chọn b = 200mm
4 2
b) Tải trọng tác dụng lên dầm gồm
- Trọng lượng bản thân dầm kể cả lớp vữa trát dày 1cm, chu vi là 60cm (do không tính đến
phần giao giữa dầm với bản thang và bản chiếu nghỉ)
g1 = 0,20,3251,1 + 0,010,6181,3 = 1,79 kN/m
- Do sàn chiếu nghỉ truyền vào có dạng hình chữ nhật:
g2 = 0,5qL1 = 0,56,7481,18= 3,98 kN/m.
- Tải trọng do bản thang truyền vào:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 10
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

g3 =0,5qL2 = 0,58,493,592= 15,25 kN/m


- Tổng tải trọng phân bố tác dụng lên dầm chiếu nghỉ là:
q = g1 + g2 + g3 = 1,79+3,98+15,25=21,02 kN/m
4.2. Xác định nội lực
- Sơ đồ tính:
qtt

1 2 1 2
12qttL 12qttL

1 2
24qttL

Hình 4. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ


- Nội lực xác định thép chịu mômen dương:

 qL2 21,02.2,7752
M max    6,75kNm
24 24
- Lực cắt lớn nhất ở gối tựa:
qL 21,02.2,775
Qmax    29,17kN
2 2
- Nội lực xác định thép chịu mômen âm:
qL2 21,02.2,7752
M  max    13, 49kNm
12 12
4.3. Tính toán cốt thép dọc
a, Cốt thép chịu mômen dương
Giả thiết ao = 35mm  ho= 300 - 35 = 265mm
M 6,75  106
αm= =  0,0283 < αR =0,409
R b .b.h 02 17  200  2652

  1  1  2m  1  1  2  0,0283  0,0287

- Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,0287 117  200  265
As=   92,35 mm2
Rs 280
- Kiểm tra hàm lượng thép:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 11
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

As 92,35  . .R 0, 409.1.17
min  0,05 0 0      0,175 0 0   m ax  R bi b   2, 48 0 0
b.h 0 200  265 Rs 280

- Chọn thép theo cấu tạo: 2  12, có Aschọn = 226,08 (mm2)


b) Cốt thép chịu mômen âm
M 13, 49  106
αm= =  0,0587 < αR =0,409
R b .b.h 02 17  200  2652

  1  1  2m  1  1  2  0,0587  0,0605

- Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,0605 117  200  265
As=   194,7 mm2
Rs 280
- Kiểm tra hàm lượng thép:
As 194,7  . .R
min  0,05 0 0      0,37 0 0   m ax  R bi b  2, 48 0 0
b.h 0 200  265 Rs
- Chọn 2  12, có As = 226,08 (mm2)
4.4. Tính toán cốt đai
- Căn cứ theo yêu cầu cấu tạo chọn cốt đai  6 (vì h < 800mm) có asw=28,3 mm2, 2
nhánh (vì b=200 mm); nw=2.
ho thực tế = h-(abv+max/2)= 300-(20+12/2)=274 mm.
- Với hdầm< 450(mm) đoạn đầu dầm(L/4) có:
S=Sct = min(h/2 và 150 mm)=150 mm.
Lấy S=Sct để kiểm tra điều kiện hạn chế:
Q  0,3.w1.b1.R b .b.h 0

Es 21 104
   6, 46
E b 32,5 103
a sw 2.28,3
Trong đó:  w    0,002
b.S 200.150
w1  1  5. w  1  5.6, 46.0,002  1,065  1,3
b1  1  .R b  1  0,01.17  0,83
Với bê tông nặng =0,01

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 12
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

Q max  29,17kN
0,3.w1.b1.R b .b.h 0  0,3.1,065.0,83.17.200.274  247046N  247,046(kN)
 Q  0,3.w1.b1.R b .b.h 0
- Như vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
- Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai:
b4 (1  n ).R bt .b.h o 2
Q
C
Với trường hợp bất lợi nhất C=2ho, ta có:
b4 (1  n ).R bt .b.h o 2 1,5.R bt .b.h o 1,5.1, 2.200.274
   49320(N)  49,32(kN) ϕn=0,
2h o 2 2
bê tông nặng ϕb4=1,5
b4 (1  n ).R bt .b.h o 2
 Q  29,17(kN)   49,32(kN)
C
Vậy đối với đoạn đầu dầm chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo : 6a150
- Đoạn dầm giữa nhịp:
3
sct  min( h;500mm)  min(225;500)
4
Vậy chọn 6a200 bố trí trong đoạn L/2 đoạn giữa nhịp.

5. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU TỚI


5.1. Kích thước tiết diện và tải trọng tác dụng
a, Kích thước tiết diện
- Nhịp dầm L = 2,775m
1 1 
- Sơ bộ chọn chiều cao dầm: h     L  (346,9  231,3)mm
 8 12 
chọn h = 300mm.
1 1
- Chiều rộng dầm: b     h  (75  150)mm ; chọn b = 200mm
4 2
b) Tải trọng tác dụng lên dầm gồm:
- Trọng lượng bản thân dầm kể cả lớp vữa trát dầy 1cm, chu vi là 60 cm (do không tính đến
phần giao giữa dầm với bản thang và bản chiếu nghỉ).

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 13
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

g1 = 0,20,3251,1 + 0,010,6181,3 = 1,79 kN/m


- Do sàn chiếu tới truyền vào có dạng hình thang, ta quy đổi tải dạng hình thang về tải
dạng hình chữ nhật:
qt = q.L1 = 6,7483.1,775 = 11,98 kN/m
qcn = qt .( 1 - 2.α2 + α3 )
L1 1,775
với     0,32
2.L2 2.2,775
qcn = 11,98.(1 – 2.0,322 + 0,323) = 9,92 kN/m.

Hình 5. Quy đổi tải cho dầm chiếu tới

g2 = qcn = 9,92 kN/m.


- Tải trọng do các bản thang truyền vào:
g3 =0,5qL2 = 0,58,493,592= 15,25 kN/m
- Tổng tải trọng phân bố tác dụng lên dầm chiếu nghỉ là:
q = g1 + g2 + g3 = 1,79+9,92+15,25=26,96 kN/m
5.2. Xác định nội lực
- Sơ đồ tính

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 14
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

qtt

1 2 1 2
12qttL 12qttL

1 2
24qttL

Hình 6. Sơ đồ tính dầm chiếu tới


- Nội lực xác định thép chịu mômen dương:
qL2 26,96.2,7752
M  max    8,65kNm
24 24
- Lực cắt lớn nhất ở gối tựa:
qL 26,96.2,775
Qmax    37, 41kN
2 2
- Nội lực xác định thép chịu mômen âm:

 qL2 26,96.2,7752
M max    17,3kNm
12 12
5.3. Tính toán cốt thép
a, Cốt thép chịu mômen dương
Giả thiết ao = 35mm  ho= 300 - 35 = 265mm
M 8,65  106
αm= =  0,0362 < αR =0,409
R b .b.h 02 17  200  2652

  1  1  2m  1  1  2  0,0362  0,0369

- Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,0369 117  200  265
As=   118,74 mm2
Rs 280
- Kiểm tra hàm lượng thép:
As 118,74  . .R
min  0,05 0 0      0, 224 0 0   m ax  R bi b  2, 48 0 0
b.h 0 200  265 Rs
- Chọn 2  12, có Aschọn = 226,08 (mm2)
b) Cốt thép chịu mômen âm
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 15
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

M 17,3  106
αm= =  0,0725 < αR =0,409
R b .b.h 02 17  200  2652

  1  1  2m  1  1  2  0,0725  0,0753

- Diện tích cốt thép yêu cầu:


. bi .R b .b.h 0 0,0753 117  200  265
As=   242,3 mm2
Rs 280
- Kiểm tra hàm lượng thép:
As 242,3  . .R
min  0,05 0 0      0, 457 0 0   m ax  R bi b  2, 48 0 0
b.h 0 200  265 Rs
- Chọn 2  14, có As = 307,9 (mm2)
5.4. Tính toán cốt đai
- Căn cứ theo yêu cầu cấu tạo chọn cốt đai  6 (vì h < 800mm) có asw=28,3 mm2, 2
nhánh (vì b=200 mm); nw=2.
ho thực tế = h-(abv+max/2)= 300-(20+14/2)=273 mm.
- Với hdầm< 450(mm) đoạn đầu dầm(L/4) có:
S=Sct = min(h/2 và 150 mm)=150 mm.
Lấy S=Sct để kiểm tra điều kiện hạn chế:
Q  0,3.w1.b1.R b .b.h 0

Es 21 104
   6, 46
E b 32,5 103
a sw 2.28,3
Trong đó:  w    0,002
b.S 200.150
w1  1  5. w  1  5.6, 46.0,002  1,065  1,3
b1  1  .R b  1  0,01.17  0,83
Với bê tông nặng =0,01
Q max  37, 41kN
0,3.w1.b1.R b .b.h 0  0,3.1,065.0,83.17.200.273  246145N  246,145(kN)
 Q  0,3.w1.b1.R b .b.h 0
- Như vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
- Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 16
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ

b4 (1  n ).R bt .b.h o 2


Q
C
Với trường hợp bất lợi nhất C=2ho, ta có:
b4 (1  n ).R bt .b.h o 2 1,5.R bt .b.h o 1,5.1, 2.200.273
   49140(N)  49,140(kN) ϕn=0,
2h o 2 2
bê tông nặng ϕb4=1,5
b4 (1  n ).R bt .b.h o 2
 Q  37, 41(kN)   49,140(kN)
C
Vậy đối với đoạn đầu dầm chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo : 6a150
- Đoạn dầm giữa nhịp:
3
sct  min( h;500mm)  min(225;500)
4
Vậy chọn 6a200 bố trí trong đoạn L/2 đoạn giữa nhịp.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 17

You might also like