Professional Documents
Culture Documents
3200
- Cạnh dài ô bản thang: L2 = = 3592mm 3,592m
cos 27
- Cạnh ngắn ô bản thang: L1 = 1,18m
- Bản thang không có cốn thang, ta cắt một dải rộng b1 = 1m theo phương cạnh dài để
tính toán. Tính dải bản như dầm đơn giản hai đầu tựa khớp lên hai dầm chiếu nghỉ
và dầm chiếu tới.
- Chiều dày bản thang sơ bộ:
1 1 1 1
h bt ( )L2 ( ) 3592 (119,7 102,6)mm
30 35 30 35
Chọn sơ bộ hbt=110mm.
b, Tải trọng tác dụng
Tĩnh tải: Tải trọng các lớp quy về tải phân bố đều tác dụng theo phương vuông góc
với bản thang.
(0,15 0,3).0,015.22.1,1
+ Gạch lát dày 1,5cm: g1 0, 487kN / m2
0,15 0,3
2 2
(0,15 0,3).0,015.18.1,3
+ Vữa lót dày 1,5cm: g 2 0, 471kN / m2
0,15 0,3
2 2
0,15.0,3.18.1,1
+ Bậc xây gạch 1530cm: g3 1,328kN / m2
2. 0,15 0,3 2 2
Hoạt tải tác dụng lên bản thang: Theo TCVN 2737 – 1995, giá trị hoạt tải tác dụng
lên cầu thang: p = 1,23 = 3,6(kN/m2).
- Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản thang: q = p + g = 9,496 kN/m2
- Tổng tải trọng tính toán tác dụng theo phương vuông góc với bản thang là:
qtt qcos 9,496.0,894 8,49kN / m2
1.2. Xác định nội lực
- Tính toán bản thang theo sơ đồ đàn hồi.
- Sơ đồ tính dải bản như dầm đơn giản hai đầu tựa khớp lên hai dầm chiếu nghỉ và
dầm chiếu tới nên
- Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
q tt .L22 8, 49.3,5922
M max 13,69kNm
8 8
- Lực cắt lớn nhất là lực cắt ở gối tựa:
q tt .L 2 8, 49.3,592
Qmax 15, 25kN
2 2
qtt
1 2
8qttL2
M 13,69.106
m 0,089 R 0, 419
R b .b.h o2 17.1000.952
Hoạt tải: Theo TCVN 2737 – 1995, tải trọng và tác động tiêu chuẩn thiết kế, thì sàn
cầu thang và chiếu nghỉ có ptc = 3,0 (kN/m2), hệ số tin cậy n = 1,2.
- Suy ra: hoạt tải tính toán là: ptt = 3,0 1,2 = 3,6 (kN/m2).
- Vậy tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản thang là:
qtt = gtt + ptt = 3,148 + 3,60 = 6,748 (kN/m2).
2.2. Xác định nội lực
Tính toán bản chiếu nghỉ theo sơ đồ đàn hồi.
qtt
1 2 1 2
12qttL1 12qttL1
1 2
24qttL1
Chọn thép theo điều kiện cấu tạo: 6a200mm; Asc 141mm2
b) Tính toán cốt thép chịu mô men âm
Giả thiết ao= 10 mm h0 = h - a0 = 80 – 10 = 70 mm
M 0,68.106
αm= 0,0082 <αR =0,419
R b .b.h 02 17.1000.702
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 5
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ
1 1 2 m 1 1 2 0,0082 0,00823
Hoạt tải: Theo TCVN 2737 – 1995, tải trọng và tác động tiêu chuẩn thiết kế, thì sàn
cầu thang và chiếu nghỉ có ptc = 3,0 (kN/m2), hệ số tin cậy n = 1,2.
Suy ra: hoạt tải tính toán là: ptt = 3,0 1,2 = 3,6 (kN/m2).
Vậy tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản thang là:
qtt = gtt + ptt = 3,148 + 3,60 = 6,748 (kN/m2).
3.2. Xác định nội lực
Sơ đồ tính:
L2
- Ta có: =1,56<2 bản làm việc 2 phương.
L1
- Tải trọng tác dụng: P = (g+p)l1l2 = (3,148+3,6).1,775.2,775=33,24 (kN)
- Xác định nội lực: Tính toán theo Sổ tay thực hành kết cấu công trình của tác giả Vũ
Mạnh Hùng.
l2 2,775
+ Với: 1,56 tra bảng 1.19; “Sổ tay thực hành kết cấu công trình”, xác
l1 1,775
định được các hệ số m1, m2, k1, k2.
m1 0.0206
m2 0.0085
k1 0.0458
k2 0.0188
+ Mômen ở nhịp theo phương cạnh ngắn:
M1 = m1P = 0,0206 33,24 = 0,685(kNm).
+ Mômen ở nhịp theo phương cạnh dài:
M2 = m2P = 0,0085 33,24 = 0,276 (kNm).
+ Mômen ở gối theo phương cạnh ngắn:
M 1' = -k1P = -0,0458 33,24 = -1,52(kNm).
+ Mômen ở gối theo phương cạnh dài:
M '2 = -k2P = -0,0188 33,24 = -0,625 (kNm).
3.3. Tính toán cốt thép
a) Tính thép chịu mô men dương theo phương cạnh ngắn
M1 = 0,685 kNm
M 0,685 106
αm= = 0,0082 < αR =0,419
bi .R b .b.h 02 17 1000 702
1 1 2 m 1 1 2 0,0082 0,00823
M 1,52 106
αm= = 0,0182 < αR =0,419
bi .R b .b.h 02 17 1000 702
M 0,625 106
αm= = 0,0075 < αR =0,419
bi .R b .b.h 02 17 1000 702
1 1 2 m 1 1 2 0,0075 0,00753
1 2 1 2
12qttL 12qttL
1 2
24qttL
qL2 21,02.2,7752
M max 6,75kNm
24 24
- Lực cắt lớn nhất ở gối tựa:
qL 21,02.2,775
Qmax 29,17kN
2 2
- Nội lực xác định thép chịu mômen âm:
qL2 21,02.2,7752
M max 13, 49kNm
12 12
4.3. Tính toán cốt thép dọc
a, Cốt thép chịu mômen dương
Giả thiết ao = 35mm ho= 300 - 35 = 265mm
M 6,75 106
αm= = 0,0283 < αR =0,409
R b .b.h 02 17 200 2652
As 92,35 . .R 0, 409.1.17
min 0,05 0 0 0,175 0 0 m ax R bi b 2, 48 0 0
b.h 0 200 265 Rs 280
Es 21 104
6, 46
E b 32,5 103
a sw 2.28,3
Trong đó: w 0,002
b.S 200.150
w1 1 5. w 1 5.6, 46.0,002 1,065 1,3
b1 1 .R b 1 0,01.17 0,83
Với bê tông nặng =0,01
Q max 29,17kN
0,3.w1.b1.R b .b.h 0 0,3.1,065.0,83.17.200.274 247046N 247,046(kN)
Q 0,3.w1.b1.R b .b.h 0
- Như vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
- Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai:
b4 (1 n ).R bt .b.h o 2
Q
C
Với trường hợp bất lợi nhất C=2ho, ta có:
b4 (1 n ).R bt .b.h o 2 1,5.R bt .b.h o 1,5.1, 2.200.274
49320(N) 49,32(kN) ϕn=0,
2h o 2 2
bê tông nặng ϕb4=1,5
b4 (1 n ).R bt .b.h o 2
Q 29,17(kN) 49,32(kN)
C
Vậy đối với đoạn đầu dầm chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo : 6a150
- Đoạn dầm giữa nhịp:
3
sct min( h;500mm) min(225;500)
4
Vậy chọn 6a200 bố trí trong đoạn L/2 đoạn giữa nhịp.
qtt
1 2 1 2
12qttL 12qttL
1 2
24qttL
qL2 26,96.2,7752
M max 17,3kNm
12 12
5.3. Tính toán cốt thép
a, Cốt thép chịu mômen dương
Giả thiết ao = 35mm ho= 300 - 35 = 265mm
M 8,65 106
αm= = 0,0362 < αR =0,409
R b .b.h 02 17 200 2652
M 17,3 106
αm= = 0,0725 < αR =0,409
R b .b.h 02 17 200 2652
Es 21 104
6, 46
E b 32,5 103
a sw 2.28,3
Trong đó: w 0,002
b.S 200.150
w1 1 5. w 1 5.6, 46.0,002 1,065 1,3
b1 1 .R b 1 0,01.17 0,83
Với bê tông nặng =0,01
Q max 37, 41kN
0,3.w1.b1.R b .b.h 0 0,3.1,065.0,83.17.200.273 246145N 246,145(kN)
Q 0,3.w1.b1.R b .b.h 0
- Như vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
- Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai: