Professional Documents
Culture Documents
3 4.5
6
dB 2 3 4.5
g ct Gct dB (g m g kc ) 0,165 0,44 6 (0,165 0,165)
G3 2 2 2 9,77(kN)
cos(5.71) cos(5.71)
+ Các mắt khác có cửa trời gối trên (trừ mắt chân cửa trời):
dB g ct dB (q m g tg ) 3 6 0,165 3,75 6 (0,165 0,165)
G4 10, 45(kN)
cos(5.71) cos(5.71)
=> Lực gây ra momen lệch tâm:
Vm = (2G1+2G2+2G3+G4)/2= 25,4(kN)
+Hoạt tải sửa chữa mái tính toán là: ptt=30x1.3x6/cos(5,70)= 2,35(kN/m2)
-Phân về tải tập trung:
P1=0,5.d.p= 0,5x3x2,35=3,53 (kN)
P2=d.p = 3,75x2,35=8,81(kN)
P3=d.p = 3,75x2,35=8,81 (kN)
P4=d.p = 3x2,35=7,05( kN)
Vm = (2P1+2P2+2P3+P4)/2= 24,68(kN)
Me Vme1 24,68 0.3 7,4(kNm)
4.3 Áp lực thẳng đứng của cầu trục lên vai cột
4.3.1 Áp lực của cầu trục lên vai cột:
Khi một phía có áp lực lớn nhất Dmax tác dụng, tương ứng phía bên kia lực tác dụng lên vai
cột sẽ là nhỏ nhất Dmin. Từ vị trí bất lợi của bánh xe trên dầm cầu trục ta có:
Dmax = n.nc.Pmax yi
Dmin = n.nc.Pmin y
i
Trong đó:
+ n = 1.1 – hệ số vượt tải .
+ nc =0.85– hệ số tổ hợp xét đến xác suất xảy ra đồng thời tải trọng tối đa của hai cầu trục hoạt
động cùng nhịp.
+ yi - tổng tung độ đường ảnh hưởng phản lực gối tựa dưới các vị trí bánh xe cầu trục
+ Pmax (Pmin) – p lực lớn nhất ( nhỏ nhất ) của một bánh xe cầu trục lên ray khi xe con mang vật
QG
nặng so với vị trí cột ( phía bên kia ) Pmin = Pmax
n0
Trong đó: Q – sức trục của cầu trục ( 30T )
Từ bảng catologue của cầu trục:
-Pmax = 300 kN
QG 300 475
-Pmin = P max 300 87,5( kN )
n0 2
-Trọng lượng xe con: Gxc = 120 kN
-Trọng lượng toàn bộ cầu trục: G = 475 kN
-Số bánh xe ở một bên ray cầu trục n0 = 2
Từ các kích thước của cầu trục: bề rộng B = 6300 mm, khoảng cách giữa các bánh xe K = 5100
mm chúng ta có thể sắp xếp các bánh xe cầu trục như sơ đồ trên.
y1 = 1
4800 4800
y2 = y1 1 0.8
6000 6000
900 900
y3 = y1 1 0.15
6000 6000
Dmax = n.nc.Pmax yi = 1.1 x 0.85 x 300 x 1,95 = 546,98 ( kN )
Dmin = n.nc.Pmin yi = 1.1 x 0.85 x 87,5 x 1,95 = 159,53 ( kN )
Suy ra : Mmax = Dmax.e2 = 546,98 x 0,5 = 273,49 kNm
Mmin = Dmin.e2 = 159,53x 0.5 = 79,77 kNm
(e1 là khoảng cách từ tim cột dưới tới mép trong cột dưới)
Trong đó:
T1 – lực ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục do hãm, được tính bằng công thức:
T
T1 = 0
n0
n0 – số bánh xe ở một bên của cầu trục
T0 – lực hãm ngang tác dụng lên toàn cầu trục, tính theo công thức:
f (Q Gxc )nxc'
Mà T0 =
nxc
Q – sức trục của cầu trục
Gxc – trọng lượng của xe con xe con
1
nxc' - số bánh xe hãm, thường nxc' = nxc
2
nxc – tổng số bánh xe của xe con
f – hệ số ma sát, lấy f = 0.1 đối với móc mềm f = 0.2, đối với móc cứng
f (Q Gxc )nxc' 0.1 (300 120) 2
T0 = = = 21 ( kN )
nxc 4
T 21
T1 = 0 = = 10,5 ( kN )
n0 2
T = n.nc.T1. yi = 1.1 x 0.85 x 10,5 x 1,95= 19,14 ( kN )
Lực xô ngang này được đặt cách vai cột 0.7m tức ở cao trình +8.9m
+ Hệ số khí động đối với các mặt của cửa trời lấy bằng -0.6.
B =11x6/21=3,14 ≥ 2;
h1 16, 65
0, 79
L L 21
⇒ Ce1 = -0.633 ; Ce3 = -0.558
W1 0.5nq 0C1kBa 0.5 1.3 0,55 ( 0.633) x1,0965 6x3 / cos(5,7 0 ) 4,5
W2 nq 0C1kBa 1.3 0,55 ( 0.633) x1,0965 6x3,75 / cos(5,7 0 ) 11, 2
W3 0,5nq 0C1kBa 0,5nq 0CkBa 0,5x1.3 0,55 ( 0.633) x1, 0965 6x4,5 / cos(5,7 0 )
0,5x1.3 0,55 ( 0,8) x1,0965 6x3 / cos(5,7 0 ) 12, 4
W3' nq 0CkBa 1.3 0,55 0,7 x1,0965 6x1,5 4,9
W4 tr 0,5nq 0CkBa 0.5 1.3 0,55 ( 0.8) x1,0965 6x3 / cos(5,7 0 ) 5,7
W4 ph 0,5nq 0CkBa 0.5 1.3 0,55 ( 0.6) x1,0965 6x3 / cos(5,7 0 ) 4, 3
W5 0,5nq 0C1kBa 0,5nq 0CkBa 0.5 1.3 0,55 ( 0.6) x1,0965 6x3 / cos(5,7 0 )
0,5x1.3 0,55 ( 0,5) x1,0965 6x4,5 / cos(5,7 0 ) 9,6
W5' nq 0CkBa 1.3 0,55 x1,0965 6x1,5 4, 2
W6 nq 0C1kBa 1.3 0,55 ( 0.5) x1,0965 6x3,75 / cos(5,7 0 ) 8,9
W7 0,5nq 0C1kBa 0.5 1.3 0,55 ( 0.5) x1,0965 6x3 / cos(5,7 0 ) 3,5
5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG (Sử dụng phần mềm Sap2000)
5.1 Tĩnh tải
*Moment M (kN.m):
5.6 T phải:
*Moment M (kN.m):
*Moment M (kN.m):
*Lực cắt V (kN):
5. THIẾT KẾ CỘT:
Cột trên và cột dưới coi như cấu kiện nén lệch tâm trong mặt phẳng khung, nén đúng tâm ngoài
mặt phẳng khung.
Tóm tắt các số liệu đã có:
J
Ht = 3.7 m; Hd = 8.4 m; cd 14
J ct
Chiều cao tiết diện cột: ht = 300 mm; hd= 750mm
Nội lực tính toán xác định từ bảng tổ hợp nội lưc:
*Phần cột dưới:
Cột trên Cột dưới (nhánh mái) Cột dưới (nhánh cầu trục)
N (kN) -20.79 -53.46 -400.70 -123.48 -360.44 -400.70 -453.11
M (kN.m) 84.15 20.44 -501.82 -555.45 633.44 616.90 118.63
Nf (kN) 122.80 54.51 873.45 803.58 1028.41 1026.89 389.26
N M
Qua so sánh các giá trị N f i max ta rút ra giá trị nội lức tính toán:
2 hd
Trong đó trọng lượng bản thân các cột (nhân hệ số n=1.02) thì ta được các cặp nội lực nguy hiểm
như sau:
CỘT DƯỚI
CỘT TRÊN
Nhánh mái Nhánh cầu trục
M(KN.m) Ntư(KN) M(KN.m) Ntư(KN) M(KN.m) Ntư(KN)
84.15 -21.20 -501.82 -408.72 633.44 -367.65
5.1 Xác định chiều dài tính toán của cột:
a-Trong mặt phẳng khung:
Vớt cột bậc của khung nhà công nghiệp 1 tầng có liên kết ngàm với móng, chiều dài tính
toán trong mặt phẳng khung của cột được xác định riêng lẻ cho từng cột
Phần cột trên: l2x = 2Ht
Phần cột dưới: l1x = 1Hd
H 3700 N 402.53
Ta có tỉ lệ t 0.44 0.6 và 1 17.6 3 nên ta lấy 1 2 và 2 3
H d 8400 N2 22.89
l1x 1.H d 2 8.4 16.8(m)
Vậy
l2 x 2 .H t 3 3.7 11.1(m)
b-Ngoài mặt phẳng khung :
l1 y = Hd = 8.4 m .
l 2 y = H t - hdcc = 3.7 – 0.8 = 2.9 m .
5.2 Nội lực tính toán của cột:
M Ntu M Ntu
N c.truc , N mai
h0 2 h0 2
Với : Nc.truc , Nmai - lực nén trong nhánh cầu trục và nhánh mái
M-,Nt.ư – cặp nội lực có moment căng nhánh mái và lực dọc tương ứng
M+,Nt.tư – cặp nội lực có moment căng nhánh cầu trục và lực dọc tương ứng
5.3. Cột trên :
5.3.1. Chọn sơ bộ tiết diện :
M 84.15
Độ lệch tâm: e 3.969 (m)
N 21.20
N e
Ayc (2.2 2.8)
c f ht
21.20 3.969
1.4 (2.2 2.8) (32.42 40.86) (cm2 )
0.95 21 0.3
1 1 300 300
Bề dày bản bụng: tw ht 6 10 (mm)
50 30 50 30
chọn tw 8 (mm)
Bề rộng cánh tiết diện : chọn theo điều kiện đảm bảo ổn định cục bộ bản cánh ngoài mặt khung
1 1 3700 3700
bf Ht 246.7 308.3 (mm)
15 12 15 12
Chọn b f 220 (mm)
Chiều dày bản cánh : chọn theo điều kiện đảm bảo ổn định cục bộ bản cánh
1 1 220 220
t f bf (6.1 11) (mm)
36 20 36 20
chọn t f 10 (mm)
bf 220 b
22 c 40.242 (thỏa)
tf 10 c
- Đối với bản bụng :
2.73 0,8 và m = 16.342 > 1
h E 21000
w (0,9 0,5 ) (0,9 0,5 2.763) 72.144
tw f 21
hw 280 h
35 b 72.144 (thỏa)
tw 8 b
Vậy tiết diện đã chọn như trên là thoả mãn các điều kiện về chịu lực.
Nhaù
nh maù
i Nhaù
nh caà
u truïc
Thanh giaè
ng y1
5.4.2 Kiểm tra tiết diện đã chọn: cho nhánh cột và toàn cột
*Kiểm tra độ mảnh:
+ Cho toàn cột: max max( 0 , y ) [ ] 120
y
l1y
với l1y=Hd=8.4m, iy
I yi
11205.07 9489.59
12.92(cm) cm
iy Ad 124.0
L1 y 840
y 65.02
iy 12.92
Ad
o x2 1
Atx
Độ mảnh toàn cột theo trục ảo x –x là:
l 1680
x 1x = = 46.06
ix 36.47
(Với lx1=16.8 m được xác định từ chiều dài tính toán ban đầu)
Chọn khoảng cách giữa các nút giằng lnhánh=750 mm.
Góc giữa trục nhánh và trục thanh giằng xiên:
C 72.64
tan( ) = 0.969 => =44.080 => sin( ) =0.696
l 75
Chiều dài thanh xiên:
a = l 2 C 2 = 752 72.632 =104.4 (cm)
Sơ bộ chọn thanh xiên là một thép góc đều cạnh L70 x8 có Atx=10.7 cm2 và rmintx=1.37cm
10a3 10 x104.43
1 2 28.763
C l 72.642 x75
A 124.0
o x2 1 d = 46.062 28.763 = 47.60
Atx 2 10.7
max max(0 , y ) y 65.02 [ ] 120 (thoả)
+ Cho nhánh cột: fi (80, 0 )
l I x1 9733.23
Nhánh 1: f 1 , if 1 4.00(cm)
if1 A1 60.8
l 75
f 1 18.74 (80, 0 ) ( thoả )
i f 1 4.05
l I x2 516.53
Nhánh 2: f 2 , if2 = =2.83(cm)
if 2 A2 63.2
l 75
f 2 26.23 (80, 0 ) ( thoả)
i f 2 2.83
*Kiểm tra bền:
+ Cho toàn cột:
N M r 367.65 633.44 100 37.02
1 1 1 1 17.18(kN / cm 2 ) f c 19.95(kN / cm 2 )
A Ix 124.0 164990.84
N M r 408.72 501.82 100 35.62
2 2 2 2 14.13(kN / cm 2 ) f c 19.95(kN / cm 2 )
A Ix 124.0 164990.84
N
+ Cho nhánh cột: i nh,i f c
Ai
Nr M 367.65 37.02 633.44 100
Nhánh 1: N nh ,1 1 1 1 1059.43 kN
C C 72.64 72.64
N 1059.43
nh,1 nh,1 17.42(kN / cm2 ) f c 19.95(kN / cm2 )
A1 60.8
Nr M 408.72 35.62 501.82 100
Nhánh 2: N nh ,2 2 2 2 891.26 kN
C C 72.64 72.64
N 891.26
nh,2 nh,2 14.10(kN / cm2 ) f c 19.95(kN / cm2 )
A2 63.2
*Kiểm tra ổn định tổng thể:
+Cho toàn cột:
Với cặp nội lực M1, N1.
M 633.44 100
e1 = 1 = = 172.29(cm)
N1 367.65
A 124.0
mx = e1 d r1 = 172.29 37.02 = 4.794
Ix 164990.84
f 21
0 = 0 = 47.60 = 1.505
E 21000
Theo mx =4.794; 0 =1.504 tra phụ lục 5 ta được lt =0.169
Kiểm tra ổn định của cột dưới trong mặt phẳng khung:
N 367.65
1 = = 17.54(kN/cm2) < c f =19.95(kN/cm2)
lt Ad 0.169 124
Với cặp nội lực M2, N2.
M 2 501.82 100
e2 = = =122.78(cm)
N2 408.72
A 124.0
mx = e2 d r2 = 122.78 35.62 = 3.286
Ix 164990.84
R 21
0 = 0 = 47.60 = 1.505
E 21000
Theo m = 3.286 ; td =1.504 tra phụ lục 5 ta được lt = 0.226
Kiểm tra ổn định ổn định của cột dưới trong mặt phẳng khung:
N 408.72
2 = =14.78 (kN/cm2)< c f =19.95 (kN/cm2)
lt Ad 0.216 124
+ Cho nhánh cột:
Nhánh 1:
Nr M 367.65 37.02 633.44 100
Nội lực: N nh ,1 1 1 1 1059.43 (kN )
C C 72.64 72.64
l 840
y1 y 1 = = 61.88
i y1 13.58
l 75
x1 x1 = = 18.74
ix1 4.00
Vậy y1 > x1 => max = y1 =61.88 tra phụ lục 3 ta được: min =0.821
Kiểm tra ổn định nhánh cầu trục ngoài mặt phẳng khung :
N 1059.43
= nh,1 = 18.89(kN/cm2) < c f =19.95 (kN/cm2)
min A1 0.821 60.8
Nhánh 2:
Nr M 408.72 35.62 501.82 100
Nội lực: N nh ,2 2 2 2 891.26 ( kN )
C C 72.64 72.64
Độ mảnh của nhánh 2 :
l 840
y 2 y 2 = = 68.55
i y 2 12.25
l 75
x 2 x 2 = = 26.23
ix 2 2.86
Vậy y1 > x1 => max = y1 =68.55 tra phụ lục 3 ta được: min =0.791
Kiểm tra ổn định nhánh mái ngoài mặt phẳng khung:
N 891.26
= nh,2 = =17.83 (kN/cm2) < c f =19.95 (kN/cm2)
min A2 0.791 63.2
* Kiểm tra ổn định cục bộ tiết diện: (cho nhánh cầu trục)
ix i y1 13.58(cm)
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của nhánh cầu trục :
L 840 f 21
x = 2 x = =61.88 x x 61.88 1.96
ix 13.58 E 21000
- Với bản cánh cột:với 0.8 x 1.96 4 theo bảng 3.3 sách thầy Đoàn Đình Kiến:
bf E 21000
[ ] =(0.36 +0.1 ) =(0.36+0.1x1.96) =17.58
tf f 21
Tiết diện cột đã chọn có:
b0 (b f t w ) / 2 (18 0.8) / 2 bf
= = =8.6 <[ ] =17.58 => Thoả
tf tf 1.0 tf
e e. A 172.29 60.8
-Với bản bụng cột: m 3.77 >1 và 0.8 < x 1.96
Wx 589.89
Theo bảng 3.4 sách thầy Đoàn Đình Kiến, ta có :
h E 21000 E
[ w ] =(0.9+0.5 ) =(0.9+0.5x1.96) =59.45 3.1 98.03
tw f 21 f
Tiết diện bản bụng cột đã chọn có:
hw (hnhanh1 t f 2) (33 1.0 2) h
= = =38.75 <[ w ] =59.45=> Thoả
tw tw 0.8 tw
Vậy tiết diện đã chọn thoả mãn tất cả các yêu cầu .
*Kiểm tra hệ bụng thanh giằng:
Lực nén trong thanh xiên do lực cắt thực tế với V =92.56(kN) là
V 92.56
Ntx = = = 66.49(kN)
2sin 2 0.696
+ Kiểm tra thanh bụng xiên
a 104.4
Độ mảnh: max= = = 76.20< [l]= 150
imin tx 1.37
Tra bảng phụ lục 3 ta được tx = 0.755
Điều kiện ổn định
N tx 66.49
tx = = =10.97(kN/cm2) < c f =19.95 (kN/cm2)
tx Atx 0.75 0.755 10.7
Trong đó =0.75 là hệ số điều kiện làm việc của thanh xiên (kể đến sự lệch tâm giữa trục liên
kết và trục thanh)
Lực cắt qui ước:
E N 21000 891.26
Vqư = 7.15x10-6(2330 - ) 2 = 7.15x10-6(2330 - ) = 11.23(kN)
f 21 0.755
Ta thấy lực cắt V =92.56 kN dùng để tính thanh giằng lớn hơn Vqư =11.23(kN) nên không cần
phải tính lại thanh bụng xiên và l0
Thanh bụng ngang tính theo lực cắt Vqư =11.23(kN), vì Qqư nhỏ nên ta dùng một thép góc đều
cạnh L50 x 5 có imin =0.96
C 92.53
max = = = 96.4< [l] = 150
imin 0.96
*Tính liên kết hàn giữa thanh xiên vào các nhánh cột :
Dùng que hàn 42 có
fwf =180Mpa = 18 kN/cm2
fws = 155Mpa = 15.5 kN/cm2
Hàn tay nên có: bf =0.7, bs =1
Ta có:
s f ws = 1 x 15.5 = 15.5 (kN/cm2)
f f wf = 0.7 x 18 = 12.6(kN/cm2)
Suy ra: ( f w )min =12.6 kN/cm2
Thanh xiên là thép góc đều cạnh L70x8
Giả thuyết: chiều cao đường hàn sống hw-s = 8mm
chiều cao đường hàn mép hw-m = 6mm.
=> Chiều dài đường hàn sống và mép là.
0.7 N tx 0.7 66.49
lw-s = 1= 1 = 7.16 (cm) > 4 cm
h f s ( Rg ) min 0.8 12.6 0.75
=> Chọn lw-s = 7.5 cm
0.3N tx 0.3 66.49
lw-m = 1 = 1 = 4.52(cm) > 4cm
hs ( R g ) min 0.6 12.6 0.75
=> Chọn lw-m = 5.0 cm
Đối với thanh bụng chịu lực N = Vqư =11.23(kN) rất nhỏ. Do đó đường hàn ta lấy cấu tạo hw-s =
6mm, hw-m =4mm, lf > 5cm
Vậy tiết diện đã chọn thoả mãn tất cả các yêu cầu .
l1
l2
330 10
Kích thước theo phương cạnh tự do: l1 160mm
2 2
Kích thước theo phương cạnh còn lại :
280 8
l2 136mm (đối với nhánh cầu trục)
2 2
Diện tích thực của bản đế : Ath 28 47 1316(cm2 ) (nhánh cầu trục)
N 1048.78
Ứng suất phân bố đều dưới bản đế : nen 0.80(kN / cm 2 )
Abd 1316
Moment uốn lớn nhất trong các ô bản :
.l 2 0.80 62
+ Ô bản 1 : M 14.35(kNcm / cm)
2 2
+ Ô bản 2 : M . .l12
l 136
Xét tỉ số : 2 0.85 tra bảng => = 0.10
l1 160
Suy ra : M . .l12 0.10 x0.8 x162 20.81(kNcm / cm)
Gía trị ứng suất lớn nhất để xác định chiều dày bản đế là M = 20.81(kNcm/cm)
6M 6*20.81
chiều dày bản đế cần thiết : tbd 2.50cm.
fx c 21x0.95
Chọn bề dày bản đế nhánh cầu trục tbd = 3(cm)
Sơ đồ tính
Lw m
1 k R
0.3 256.44
7.62(cm)
( f w ) min h f m 12.6 0.8
-Chọn chiều cao dầm đế là 15 cm để đủ bố trí các đường hàn. Vì dầm đế có tiết diện rất lớn mà
nhịp console dầm đế lại bé nên không cần kiển tra về uốn và cắt .
-Bề dày dầm đế được xác định theo điều kiện đảm bảo khả năng chịu uốn. Moment uốn lớn nhất
trong dầm đế :
14.04 10.442
Mu 765.14(kN .cm)
2
Bề dày dầm đế :
6M 6 765.14
dd 2 u 2 0.98(cm)
hbd f c 15 21 0.95
=> Chọn bề dày dầm đế là 10mm.
*Tính toán sườn đế:
Sườn đế được xem như 1 côngson, ngàm vào bản lưng nhánh mái .
Diện truyền tải và sơ đồ tính của sườn đế như sau :
Sơ đồ tính
Ví dụ: Thiết kế thanh cánh trên T3: chịu nén N=69.12 kN.
Chiều dài tính toán của thanh cánh trên trong mặt phẳng dàn và ngoài mặt phẳng dàn
là
Lox=Loy=L/2=304.4/2=152.2 cm (khoảng cách giữa các mắt dàn)
Giả thiết gt 100 gt 0.605
Diện tích tiết diện yêu cầu:
N 69.12
Ayc = = = 5.73 (cm2)
gt f c 0.605 x 21x0.95
Độ mảnh cho phép của thanh cánh chịu nén là [120]
Lox 152.2
ixyc 1.522cm
gt 100
Loy 152.2
i yyc 1.522cm
gt 100
Chọn 2L50x5 có A =2x4.8=9.6cm2, ix =1.53cm, iy =2.38cm
Kiểm tra độ mảnh:
L 152.2
x = 0 x = = 99.5 < [ ] =120
ix 1.53
L0 y 152.2
y = = =63.9< [ ] = 120
iy 2.38
max x 99.5 120 min 0.602
Kiểm tra bền:
N 69.12
11.95.kN / cm2 f c 19.95kN / cm 2
min A 0.602 x9.6
Vậy tiết diện thanh T3 là 2L50x5.
7.2 Tính toán tương tự cho các thanh còn lại ta được bảng tổng hợp bên dưới
Thanh N(kN) Ayc L Lox Loy ix,yc iy,yc Achọn ix iy x y max Chọn thép b od
(cm) (cm) (cm)
T1 -41.20 3.41 274.0 137 137 1.37 1.37 9.6 1.53 2.38 89.5 57.6 89.54 50*50*5 0.668 6.42 5.16
T2 -41.20 3.41 274.0 137 137 1.37 1.37 9.6 1.53 2.38 89.5 57.6 89.54 0.668 6.42 5.16
T3 -69.12 5.73 304.4 152.2 152.2 1.52 1.52 9.6 1.53 2.38 99.5 63.9 99.48 0.602 11.95 2.29
T4 -69.12 5.73 304.4 152.2 152.2 1.52 1.52 9.6 1.53 2.38 99.5 63.9 99.48 0.602 11.95 2.29
T5 -69.12 5.73 304.4 152.2 152.2 1.52 1.52 9.6 1.53 2.38 99.5 63.9 99.48 0.602 11.95 3.53
T6 -69.12 5.73 304.4 152.2 152.2 1.52 1.52 9.6 1.53 2.38 99.5 63.9 99.48 0.602 11.95 3.53
D1 -54.29 4.50 570.0 570 570 5.70 5.70 62.8 4.96 6.84 114.9 83.3 114.92 160*160*10 0.508 1.70 0.68
D2 61.69 5.11 600.0 300 300 0.75 0.75 13.72 2.16 3.16 138.9 94.9 138.89 70*70*5 0.472 9.53 4.50
D3 -54.29 4.50 570.0 570 570 5.70 5.70 62.8 4.96 6.84 114.9 83.3 114.92 0.508 1.70 0.68
X1 -76.56 6.34 359.0 179.5 359 1.80 3.59 17.08 1.58 4.42 113.6 81.2 113.61 90*63*6 0.516 8.69 2.77
X2 -76.56 6.34 359.0 179.5 359 1.80 3.59 17.08 1.58 4.42 113.6 81.2 113.61 0.516 8.69 2.77
B1 -25.67 2.65 382.0 171.9 382 1.43 3.18 13.72 2.16 3.16 79.6 120.9 120.89 70*70*5 0.474 3.95 2.07
B2 -25.67 2.65 382.0 171.9 382 1.43 3.18 13.72 2.16 3.16 79.6 120.9 120.89 70*70*5 0.474 3.95 2.07
B3 -18.18 1.88 277.3 249.57 277.3 2.08 2.31 12.26 1.94 2.89 128.6 96.0 128.64 63*63*5 0.432 3.43 0.46
B4 -18.18 1.88 277.3 249.57 277.3 2.08 2.31 12.26 1.94 2.89 128.6 96.0 128.64 63*63*5 0.432 3.43 0.46
B5 -18.93 1.96 453.4 204.03 453.4 1.70 3.78 13.72 2.16 3.16 94.5 143.5 143.48 70*70*5 0.359 3.84 1.18
B6 0.00 0.00 340.0 306 340 2.55 2.83 13.72 2.16 3.16 141.7 107.6 141.67 70*70*5 0.368 0.00 0.00
B7 -18.93 1.96 453.4 204.03 453.4 1.70 3.78 13.72 2.16 3.16 94.5 143.5 143.48 70*70*5 0.359 3.84 1.18
8. THIẾT KẾ MẮT DÀN
8.1 Nhóm mắt A:
8.1.1 Mắt A2: có thanh xiên đầu dàn.
Gồm: X1 2L90x63x6 và D1 2L125x7 2
Cấu tạo mắt dưới gồm:
+ bản mắt 1 4
1
+ bản gối 2
+ gối đỡ 3
+ bulông 4.
3
Lực truyền vào mắt A2:
Phản lực V của dàn mái (do TT+HT): V=50.9 kN
Ngẫu lực H: H = M/hđd = 84.15/1.9 = 44.29 KN
Chiều dài đường hàn sống và mép liên kết thanh xiên đầu dàn X1 2L90x63x6 vào bản
mã là (chọn chiều cao đ.hàn sống và mép là hws = 6 mm,
hwf=6mm,4<hf<1.2tmin=1.2x6=7.4mm).
kN X 1 0.7 76.56
Lws = +1= +1=5.7 cm, chọn Lws =11 cm
2 c hws f w min 2 0.75 0.6 12.6
Lwf =
1 k N X 1 +1= 0.3 76.56 +1 =2.03 cm, chọn L =5 cm.
2 c hwf f w min
wf
2 0.75 0.6 12.6
Chiều dài đường hàn sống và mép liên kết thanh cánh dưới D1 2L125x7 vào bản mã là
(chọn chiều cao đường hàn sống và mép là hhs = 6mm, hhm = 6mm,4<hf<1.2tmin=1.2x8=9.6
mm).
kND1 0.7 54.29
Lws = +1= +1=4.4 cm, chọn Lws =22 cm
2 c hhs f w min 2 0.75 0.6 12.6
Lwf =
1 k N D1 +1= 0.3 54.29 +1 =2.4 cm, chọn L =22 cm
2 c hwf f w min
wf
2 0.75 0.6 12.6
*Bản mắt:
+ Bề dày của bản mắt:
Lực nén trong thanh xiên đầu dàn N = - 76.56 kN bm = 8 mm
+ Các kích thước còn lại của bản mắt được xác định theo cấu tạo đường hàn:
Chọn lbm = 40 cm, bbm = 27 cm
+ Xác định đường hàn góc cần thiết liên kết bản mắt vào bản gối:
Phản lực tại gối V=50.9 kN truyền vào liên kết hàn giữa bản mắt và bản gối
+ Kiểm tra đường hàn:
Chọn chiều dài đường hàn liên kết bản mã vào sườn gối là Lw=Ls-1cm=40-1=39cm.
Chiều cao đường hàn:
1 M 1 44.29 9 2
hf ( H lt )2 V 2 (44.29 ) 50.92 0.11cm
2( h f w )min c Lw Lw 2 12.6 0.75 39 39
Điều kiện của chiều cao đường hàn: 4mm h f 1.2tmin 1.2 8 9.6 mm
Trong đó: tmin min sg , bm 8mm chọn hf = 6 mm
*Sườn gối
Chọn bề rộng của sườn gối bs=18cm
=> chiều dày ts của sườn gối theo đk ép mặt là:
-Bề dày bản gối:
1 3b1H 1 3 10 44.29
tbg 0.65(cm)
2 l c f 2 40 0.95 21
Chọn tbg= 10 (mm)
-Chọn Lsg = Lbm+2 = 42cm.
N em 44.29
em 0.22(kN / cm2 ) Rem 35(kN / cm2 )
Aem 20 10
Lwf =
1 k NT 1 +1= 0.3 44.29 +1 =2.2 cm, chọn L =16cm
2 c hwf f w min
wf
2 0.75 0.6 12.6
Sườn gối :
Chọn bề rộng của sườn gối chọn theo cấu tạo: bs=18cm, bề dày của sườn gối ts
=10mm:
Tính bulông liên kết sườn gối – cánh cột:
Lực tác dụng vào liên kết:H=44.29 kN gây kéo bulông đặt tại trục
thanh cánh vuông góc với cột MHb=Hxebl=44.29 x5=221.45 kNcm.
ebl=5cm-khoảng cách từ H đến tâm quay là hàng bu lông ngoài cùng.
Chọn bulông 20 , độ bền lớp 4.6 có ABL=2.45cm2.
Chọn 6 bulông 20 được chia làm hai hàng, mỗi hàng 3 bulông để bố trí cho nút
trên, khoảng cách giữa các bulông trong một hàng là 100mm.
Kiểm tra bulông chịu kéo:
N tb ftb Abn 17.5x2.45 42.88kN
H M Hbli 44.29 44.29 15
Nb 8.71(kN ) c N tb =79.1KN.
n nili 2
6 2(152 52 )
Bản mắt:
+ Chọn bề dày của bản mắt: bm = 8 mm
+ Các kích thước còn lại của bản mắt được xác định theo cấu tạo đường hàn:
lbm =30 cm, bbm = 21 cm
Chọn chiều dài đường hàn liên kết bản mã vào sườn gối là Lw=Ls-1cm=30-1=29cm.
4mm h f 1.2 min 1.2 8 9.6 mm
Trong đó: tmin min tsg , tbm 8mm chọn hf = 6 mm
+ Xác định đường hàn góc cần thiết liên kết bản mắt vào bản gối:
Lực taác dụngoô đường hàn:H=44.29 KN,MH = Hxeh = 44.29x5=221.45 kNcm
Kiểm tra đường hàn: ( H M ) 2 V 2 C (f w ) min
H 44.29
H 1.94kN / cm2
2h f Lw 2 x0.6 x19
6M H 6 x221.45
M 2
2
3.07kN / cm2
2h f Lw 2 x0.6 x19
Nbn N m cos 1.2 N x cos 39.87 cos10o 1.2 18.93cos 49o 54.2kN
Chọn bản nối có kích thước 10x250x300, bố trí 2 bản nối ốp 2 bên bản mắt, 4 bulông d20
dùng để định vị.
Kiểm tra bền:
N bn 54.2
bn 2.71kN / cm 2 f c 19.95kN / cm 2
An 1x 20
Đường hàn liên kết bản nối-bản mắt:
Chọn hf=6mm
Chiều dài đường hàn:
Nbn 54.2
L 1cm 1 4.6cm ,chọn L=28 cm.
2h f ( f w )min c 2 x0.6 x12.6
*Sườn đứng:
- Chọn chiều dày sườn đứng là ts = 10 mm
-Lực tác dụng vào sườn đứng: P P F , a=10 o.
P: phản lực từ chân cưả trời(tĩnh tải+hoạt tải) P= 12.24 kN
F: hợp lực do bản thép bị gãy khúc F=2Nbnsin(a)=2x43.07xsin(100)=14.96 kN
P 12.24 14.96 27.2kN
Đường hàn liên kết sườn đứng-bản phủ
Chọn hf =6mm
P 27.2
L w 1cm 1 1.90(cm)
4h f ( f w )min c 4 x0.6 x12.6
Chọn Lw =10 cm
Chọn sườn đứng theo cấu tạo có kích thước 10x100x300
8.2.2 Nút B2
- Xác định lực truyền vào mắt:
- Lực dọc từ thanh cánh Nc = 61.69 kN (2L70x5)
-Tính toán:
*Bản mắt: đủ chứa các liên kết hàn và bulông mắt B2
*Bản nối và bản phủ: cùng với bản mắt chịu lực từ thanh cánh truyền vào.
- Kích thước của bản phủ:
t bg (10, t c ) 10mm .Chọn bn=150 mm
- Lực tính toán quy ước truyền qua mối nối:
Nc 1.2Nc 1.2x61.69 74.03(kN )
- Diện tích quy ước chịu lực quy ước:
A bbpttp 2bctm 18.8x1 2 x7 x0.8 30cm2
- Ứng suất truyền qua bản phủ:
N c 74.03
bp 2.47(kN / cm 2 )
A 30
- Chọn bản phủ có tiết diện-10x188.
- Đường hàn liên kết bản phủ-thanh cánh:
- Lực truyền vào bản phủ
Nbp bp Abg 2.47 18.8 1 46.44( KN )
- Chọn hf=6mm
Nbp 46.44
L 1cm 1 4.07cm . Chọn L=16cm
2h f ( f w ) min c 2 x0.6 x12.6
- Đường hàn liên kết bản mắt-thanh cánh:
- Lực truyền vào đường hàn:
Nc
N m max( N c N bp , ) max(74.03 46.44;37.02) 37.02(kN )
2
-Chọn chiều cao đường hàn hf=6mm
kNm 0.7 x37.02
Lws 1cm 1 2.71cm . Chọn Lws=12cm
2h f ( f w )min c 2 x0.6 x12.6
(1 k ) Nm 0.3x37.02
Lwf 1cm 1 1.73(cm) . Chọn Lwf=26cm
2h f ( f w )min c 2 x0.6 x12.6
- Nhận lực từ bản mắt: Nm
Nbn Nm cos 37.02cos 0 37.02kN
- Chọn bản nối có kích thước 10x150x200, bố trí 2 bản nối ốp 2 bên bản mắt, 4 bulông
d20 dùng để định vị. Kiểm tra bền:
N bn 37.02
bn 1.85kN / cm 2 f c 19.95kN / cm 2
An 1x 20
- Đường hàn liên kết bản nối-bản mắt:
Chịu hợp lực: Fbn Nbn 37.02kN
- Chọn hf=6mm
Fbn 37.02
L 1cm 1 3.45cm .Chọn L= 20 cm.
2h f ( f w )min c 2 x0.6 x12.6
- Thanh bụng B6 2L50x5: N=0 KN, nên chọn theo cấu tạo:
Chiều cao đường hàn hf=6mm. Chiều dài đường hàn:Ls=5cm,Lm=5cm