You are on page 1of 100

BỘ XÂY DỰNG

VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG


Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

HIỆN TƯỢNG NỨT KẾT CẤU BTCT


NGUYÊN NHÂN, PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VÀ
BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT

TS. NGUYỄN ĐỨC THẮNG


ThS. NGUYỄN LÊ THI, ThS. UÔNG HỒNG SƠN
TP. HCM, 10/2018
1
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

NỘI DUNG

1. TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………. 3

2. PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT….. 5

3. CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT………. 59

4. BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT………………………… 82

5. MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN……... 94

6. Q & A………………………………………………….. 98
2
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

TÀI LIỆU THAM KHẢO


• Japan Concrete Institute: Practical Guideline for Investigation, Repair
and Strengthening of Cracked Concrete Structures, 2009
• ACI 224.1R-07, Causes, Evaluation, and Repair of Cracks in
Concrete Structure
• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures.
• ACI 224.3R-05, Joints in Concrete Construction
• ACI 305R-10, Guide to Hot Weather Concreting
• ACI 503.7-07, Specification for crack repair by epoxy injection
• ACI 440.2-08, Guide for Design and Construction of External Bonded
FRP Systems for Strengthening of Concrete Structures
• BS 8110:1997, Structural use of concrete

3
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

TÀI LIỆU THAM KHẢO


• TCVN 5774:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn
thiết kế
• TCVN 9343:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn
công tác bảo trì
• TCVN 9345:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn
kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
• TCVN 9381:2912, Hướng dẫn công tác đánh giá mức độ nguy hiểm
của kết cấu nhà.

4
Do phong ho¸ cèt liÖu
VÕt nøt " kh«ng - cÊu tróc "

Lý häc

Co ngãt khi kh«


VÕt nøt " cÊu tróc "
Chó thÝch

R¹n nøt
Do rØ cèt thÐp
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

Ph¶n øng kiÒm ho¸ cèt liÖu


Ho¸ häc
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

C¸c t¸c ®éng ho¸ häc kh¸c


Sau khi ®«ng cøng

Carbonate hãa bª t«ng


Ministry of Construction
BỘ XÂY DỰNG

Do h¹n chÕ co ngãt kh« sím


NhiÖt

Chªnh lÖch nhiÖt ®é theo mïa


Do h¹n chÕ co ngãt nhiÖt sím
C¸c lo¹i vÕt nøt

Chªnh lón gi÷a hai mè trô

KÕt cÊu
Qu¸ t¶i ®ét ngét
T¶i träng thiÕt kÕ
Co ngãt dÎo

Tr ưíc khi ®«ng cøng

DÎo
Lón do dÎo
DÞch chuyÓn cña v¸n khu«n

chuyÓn
DÞch
Do dÞch chuyÓn cña dµn gi¸o
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


1. Hướng phát triển;
CÁC THÔNG SỐ 2. Chiều rộng của vết nứt;
CỦA VẾT NỨT 3. Chiều sâu vết nứt;
4. Chiều dài vết nứt;

6
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


Hướng của các vết nứt có thể được miêu tả tổng quát dưới một
trong 4 dạng sau:

1. Các vết nứt ngang


2. Các vết nứt dọc
3. Các vết nứt xiên
4. Các vết nứt ngẫu nhiên

7
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


1. Phân loại vết nứt
• Dựa trên các nguyên nhân chính – Bảng 1
a) Vật liệu (A)
b) Thi công (B)
c) Môi trường làm việc (C)
d) Kết cấu và lực bên ngoài (D)
• Dựa trên giai đoạn xuất hiện, tính phổ biến, dạng phát
triển – Bảng 2
a) Giai đoạn xuất hiện vết nứt (vài giờ đến 1 ngày, vài ngày, vài chục
ngày)
b) Tính phổ biến (có hay không)
c) Dạng phát triển (mạng lưới, lớp bề mặt, xuyên)
8
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


• Dựa trên sự biến dạng và giới hạn xem xét – Bảng 3
a) Sự biến dạng của bê tông (co khô, nở, lún, uốn, và cắt)
b) Giới hạn xem xét (vật liệu, bộ phận (kết cấu), và kết cấu)
• Dựa trên tỷ lệ cấp phối và điều kiện thời tiết – Bảng 4
&5
a) Tỷ lệ cấp phối (nhiều hay ít vữa)
b) Điều kiện thời tiết khi đổ bê tông (nhiệt độ cao hay thấp, và độ
ẩm thấp hay cao)

9
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

10
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

11
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

12
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

13
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

14
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

15
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

16
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

17
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

18
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

19
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

20
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

21
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

22
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

23
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

24
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

25
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

26
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

27
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

28
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

29
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

30
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

31
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

32
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

33
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

34
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

35
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

36
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

37
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

38
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

39
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

40
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

41
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

42
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

43
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

44
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

45
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

46
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

47
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

48
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

49
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

50
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT

51
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


Khả năng nứt trên bề mặt bê
tông khối lớn?

52
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


Phân loại vết nứt theo Phụ lục B-TCVN 9381:2012

53
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


Phân loại vết nứt theo Phụ lục B-TCVN 9381:2012

54
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


Phân loại vết nứt theo Phụ lục B-TCVN 9381:2012

55
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


Phân loại vết nứt theo Phụ lục B-TCVN 9381:2012

56
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


Phân loại vết nứt theo Phụ lục B-TCVN 9381:2012

57
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT


2. Phân tích tìm nguyên nhân
a) Dựa trên phân loại vết nứt căn cứ Bảng 1 đến Bảng 5.
b) Các nguyên nhân không thích hợp được phân tích định tính để loại
bỏ.
c) Các nguyên nhân sau khi được xem xét, sàng lọc bằng phương
pháp định tính ở mục a & b:
 Được kiểm tra lại bằng phương pháp định lượng: như tính toán,
đối chứng dựa trên các số liệu đã được khảo sát;
 Xác định nguyên nhân/ các nguyên nhân thich hợp nhất
d) Xác định nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ

58
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá tổng quan vết nứt: 5 yếu tố
a) Đánh giá an toàn kết cấu:
• Có thể tham khảo TCVN 9381:2012
• An toàn về mặt chịu lực, về cấu tạo, về hư hại mỏi, võng, ổn
định lún, lật, trượt, xoắn
b) Mức độ ảnh hưởng đến bên thứ 3
c) Mức độ khả dụng, sự tiện nghi và chức năng
• Ngoại quan, thấm nước
d) Độ bền lâu
e) Khả năng sửa chữa, bảo trì

59
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá tổng quan vết nứt: 5 yếu tố

60
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá chi tiết vết nứt: 3 chỉ dẫn

61
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá chi tiết vết nứt: 3 chỉ dẫn

62
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Xem xét việc sửa chữa

63
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Xem xét việc sửa chữa

64
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Xem xét việc sửa chữa

65
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Xem xét việc sửa chữa

66
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Sửa chữa
- Mục đích
+ Phục hồi khả năng làm việc bị suy giảm
+ Phục hồi tính kín nước và độ bền lâu
+ Tính thẩm mỹ & nâng cao khả năng làm việc
- Các yếu tố xem xét
+ Nguyên nhân xuất hiện, mức độ & sự tiến triển
+ Sự tiến triển của suy giảm kết cấu theo thời gian
+ Xem xét tuổi thọ còn lại & chi phí vòng đời
+ Tính hiệu quả kinh tế
→ Lựa chọn phương án sửa chữa phù hợp (phạm vi sửa chữa; mức
độ sửa chữa; vật liễu sử dụng sửa chữa; thời gian sửa chữa…)
67
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Gia cường: kết cấu mất an toàn hoặc không đủ khả năng chịu lực
- Mục đích
+ Phục hồi khả năng làm việc bị suy giảm
+ Nâng cao khả năng làm việc
- Các yếu tố xem xét
+ Toàn diện & tính đồng bộ làm việc đồng thời
+ Nguyên nhân xuất hiện, mức độ & sự tiến triển
+ Sự tiến triển của suy giảm kết cấu theo thời gian
+ Xem xét tuổi thọ còn lại & chi phí vòng đời
+ Tính hiệu quả kinh tế
+ Khả năng sửa chữa
→ Lựa chọn phương án gia cường phù hợp (phạm vi gia cường;
mức độ gia cường ; vật liệu sử dụng gia cường ; tính đồng bộ gia
cường; thời gian gia cường …) 68
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


04 trường hợp thiết kế

69
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


04 trường hợp thiết kế

70
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Phân loại phương pháp sửa chữa

71
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Phân loại phương pháp sửa chữa

72
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Phương pháp sửa chữa

73
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Phương pháp sửa chữa

74
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Sửa chữa kết cấu theo TCVN 9343:2012
• Đánh giá mức độ hư hỏng và lựa chọn biện pháp sửa chữa:
• Kiểm tra độ an toàn: Ptt/Pyc > 1
• Kiểm tra khả năng sử dụng bình thường: att/ayc>1 và ftt/fyc>1
• Thiết kế sửa chữa gia cường kết cấu
• Nguyên tắc chung
• Tính toán thiết kế
• Sửa chữa với vết nứt đã ổn định:
• Sửa chữa bề mặt
• Sửa chữa cục bộ
• Phun vữa có áp lực
• Giảm nội lực kết cấu
• Giảm tải trọng
• Tăng thêm gối đỡ
• Tăng cường kết cấu
• Tăng tiết diện, bọc ngoài, bọc bằng thép hình, bản thép hình,
• Sợi thủy tinh
• Các phương pháp khác
75
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Phân loại phương pháp gia cường

76
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Ví dụ phương pháp gia cường

77
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá chất lượng sửa chữa/ gia cường
• ACI 503.7-07, Specification for crack repair by epoxy injection

Mẫu thử được đánh giá là phù hợp khi mẫu thỏa mãn điều kiện:
- Điều kiện 1: Cường độ kéo khi bửa của mẫu khoan có vết nứt được
sửa chữa bằng ít nhất 90 % cường độ kéo khi bửa của mẫu khoan
đối chứng; hoặc
- Điều kiện 2: Mẫu bị phá hủy không quá 10 % diện tích bề mặt keo đi
78
vào vị trí vết nứt đã xử lý.
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá chất lượng sửa chữa/ gia cường
• ACI 503.7-07, Specification for crack repair by epoxy injection

79
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá chất lượng sửa chữa/ gia cường
• ACI 440.2-08, Guide for Design and Construction of External Bonded
FRP Systems for Strengthening of Concrete Structures

80
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ VẾT NỨT


Đánh giá chất lượng sửa chữa/ gia cường:
• Thử tải

81
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures
• Chương 1: Giới thiệu
• Chương 2: Cơ chế hình thành vết nứt trong bê tông
• Chương 3: Kiểm soát vết nứt do co khô
• Chương 4: Kiểm soát vết nứt trong cấu kiện chịu uốn
• Chương 5: Ảnh hưởng của tải trọng dài hạn lên vết nứt
• Chương 6: Kiểm soát vết nứt trên bê tông lớp phủ
• Chương 7: Kiểm soát vết nứt trong bê tông khối lớn
• Chương 8: Kiểm soát vết nứt bằng phương pháp thi công phù hợp
• Chương 9: …

82
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures
Chương 3: Kiểm soát vết nứt do co khô
• Độ co của bê tông thông thường: 600.10-6
• Ứng suất kéo cho phép do biến dạng: 150.10-6
→ Nứt do co khô là không tránh được
→ Thiết kế & thi công tốt: giảm số lượng, khống
chế được bề rộng vết nứt (ACI 209R)

83
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures
Chương 3: Kiểm soát vết nứt do co khô
Các yếu tố kiểm soát co khô của bê tông:
• Độ ẩm và thời gian khô
• Khối lượng và loại cốt liệu
• Thể tích hồ và tỉ lệ N/CKD
• Kích thước cấu kiện
• Điều kiện bảo dưỡng
• Ảnh hưởng của phụ gia hóa học

84
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures
Chương 3: Kiểm soát vết nứt do co khô
Kiểm soát vết nứt do co khô:
• Giảm khuynh hướng gây nứt:
• Giảm tỉ lệ N/CKD
• Tăng hàm lượng cốt liệu và chất lượng cốt liệu
• Gia cường bê tông – ACI 318, ACI 350
• Đặt đúng vị trí và đủ số lượng thép gia cường
• Hàm lượng cốt thép tối thiểu (0,18 – 0,20)%, có thể > 0,60%
• Sử dụng bê tông cốt sợi
• Bố trí các khe co giãn – ACI 224.3R, ACI 504R & ACI 302.1R
• Khe co
• Khe giãn
85
• Khe co giãn
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures
Chương 8: Kiểm soát vết nứt bằng phương pháp thi công phù hợp
• Yếu tố quan trọng: thay đổi – kiềm chế thay đổi thể tích
• Nếu có thể dịch chuyển tự do → không có vết nứt
• Nếu bị hạn chế: giảm độ co, tăng cường độ kéo & mô đun đàn hồi
• Kiềm chế
• Kết cấu tường: chiều sâu khe co ≥ 10% chiều dày và ở cả 2 phía
• Kết cấu có chiều dày lớn, chênh lệch nhiệt độ bên trong và bên
ngoài: giảm chênh lệch nhiệt độ, tăng cường thép cấu tạo…
• Co ngót
• Giảm lượng nước
• Bề mặt bị khô
• Co ngót dẻo
• Bề mặt bị lạnh 86
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures
Chương 8: Kiểm soát vết nứt bằng phương pháp thi công phù hợp
Các yếu tố quan trọng
• Quá trình đông kết – đóng rắn
• Dịch chuyển từ trạng thái dẻo/ lỏng → trạng thái rắn
• Phần rắn không thay đổi như cốt thép ngang, ván khuôn
• Quá trình thi công
• Cốt liệu bê tông: sạch, không chứa sét cục, hàm lượng cát td > 80%
• Độ ẩm của cát nên ổn định và < 7%
• Sử dụng vật liệu bù co ngót
• Trộn và đổ bê tông, khống chế nhiệt độ bê tông
• Đầm bê tông
• Hoàn thiện bề mặt
• Bảo dưỡng và bảo vệ bê tông
87
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• ACI 224R-01, Control of Cracking of Concrete Structures
Chương 8: Kiểm soát vết nứt bằng phương pháp thi công phù hợp
Một số YCKT để kiểm soát co khô
• Lựa chọn vật liệu: Theo quy định, hướng dẫn của tiêu chuẩn
• Cấp phối bê tông: Tăng cốt liệu lớn, giảm cốt liệu nhỏ, lượng nước,
nhiệt độ bê tông. Hạn chế cốt liệu nhỏ hơn (4.75-19) < 50%
• Trộn và đổ bê tông: Có công suất và tính năng phù hợp
• Hoàn thiện bề mặt: ACI 302.1
• Ván khuôn: ACI 347R
• Khe co: ACI 224.3R
• Bảo dưỡng và bảo vệ bê tông: Giữ bê tông ẩm, ít rung động ở tuổi
sớm hơn 7 ngày

88
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• TCVN 9345:2012, Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác
động của khí hậu nóng ẩm
Phần 5: Quy trình thi công chống nứt bề mặt bê tông
• Nguyên tắc chung: Theo quy định, hướng dẫn của tiêu chuẩn
• Thiết kế cấp phối bê tông: Giảm thể tích hồ xi măng thông qua:
• Bê tông có độ sụt thấp
• Sử dụng phụ gia siêu dẻo
• Sử dụng xi măng có mác thích hợp
• Sử dụng cốt liệu lớn nhất có thể, tăng tối đa hàm lượng cốt liệu
• Bảo vệ hỗn hợp bê tông: Duy trì nhiệt độ dưới 35oC, tốt nhất là 30oC
• Hạ nhiệt độ xi măng, cốt liệu, nước trộn
• Giữ hỗn hợp bê tông không chịu ánh nắng trực tiếp khi đổ
• Duy trì độ sụt của hỗn hợp bê tông:
• Thời gian chờ < 1,5 h, tối đa không quá 4h
89
• Dùng phụ gia, rút ngắn thời gian chờ đợi, vận chuyển
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• TCVN 9345:2012, Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác
động của khí hậu nóng ẩm
Phần 5: Quy trình thi công chống nứt bề mặt bê tông
• Đổ và đầm bê tông: Theo quy định, hướng dẫn của TCVN 4453:1995
• Chống nứt bê tông trong những giờ đầu tiên:
• Nguyên tắc chung: hạn chế mất nước quá nhanh
• Bảo dưỡng ẩm: bảo dưỡng ban đầu, bảo dưỡng tiếp theo…
• Phủ ẩm tưới nước,
• Phủ bề mặt bằng vật liệu ngăn nước
• Độ ẩm
• Phủ bằng màng chắn hơi • Nhiệt độ
• Đầm lại bê tông:
• Phương tiện: bằng tay/máy
• Thời gian
• Thời điểm: Từ (1,5 – 2,5)h sau khi đổ và bê tông chưa kết thúc đông kết

90
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• TCVN 9345:2012, Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác
động của khí hậu nóng ẩm
Phần 6: Chống nứt kết cấu bê tông trong quá trình đóng rắn
• Nguyên tắc chung: Giảm vết nứt do hiện tượng co khô của bê tông
• Đặt khe co giãn: giải tỏa ứng suất phát sinh do biến dạng
• Khe giãn: BT và CT bị cắt đứt hoàn toàn
• Khe co: Tạo vết nứt chủ động

91
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• TCVN 9345:2012, Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động
của khí hậu nóng ẩm
Phần 6: Chống nứt kết cấu bê tông trong quá trình đóng rắn- khe giãn

92
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT


• TCVN 9345:2012, Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác
động của khí hậu nóng ẩm
Phần 6: Chống nứt kết cấu bê tông trong quá trình đóng rắn – khe co

93
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN


• Sai sót do thiết kế
• Không kiểm tra điều kiện mở rộng dài hạn của vết nứt theo thiết kế
• Không kiểm tra khả năng chịu lực trong từng giai đoạn thi công
• Không bố trí thép cấu tạo hoặc bố trí không hợp lý:
• TCVN 5574:2012 không nêu cụ thể, chi tiết
• Cần tham khảo các tiêu chuẩn, kinh nghiệm khác
• Bố trí khe co/ khe giãn hoặc khe co giãn không phù hợp
• Không yêu cầu chi tiết cấp phối bê tông (độ co khô, tỉ lệ N/X, bền
sun phát…)
• Thiếu Chỉ dẫn thi công

94
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN


• Sai sót do thiết kế

95
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN


• Sai sót do thi công
• Thiếu sót trong biện pháp thi công:
• Phân chia khối đổ, bố trí mạch ngừng thi công không phù hợp
• Yêu cầu cấp phối bê tông chưa chi tiết (độ co, tỉ lệ N/X, thời gian
đông kết, bền sun phát…)
• Không kiểm tra khả năng chịu lực trong giai đoạn thi công
• Lựa chọn, bố trí hệ cốp pha, giàn giáo, hệ khung đỡ không phù hợp
• Thiếu sót trong quá trình thi công:
• Công tác đầm ban đầu, đầm lại không phù hợp
• Thời gian trộn và đổ bê tông kéo dài
• Xê dịch cốt thép làm sai lệcn, giảm chiều dày lớp bảo vệ
• Hệ thống cốp pha, gìàn giáo không ổn dịnh, không kín nước
• Công tác bảo dưỡng ban đầu không phù hợp
96
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN


• Sai sót do thi công
• Không có biện pháp thích hợp khi thi công trong thời tiết nóng
→ ACI 305R-10, Guide to Hot Weather Concreting
→ TCVN 9345:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn
kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
• Lựa chọn vật liệu và phương pháp sửa chữa vết nứt không phù
hợp

97
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

Q&A

98
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

99
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Ministry of Construction
Vietnam Institute for Building Science and Technology - IBST

Thanks for your attention!

You might also like