You are on page 1of 63

HANDOVER CONDITION

PHASE 1 (TOWER A5, A6)

April 5, 2024
Mai Chi Tho, An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City

Private & Confidential | Not for Distribution


1. V Ị TR Í D Ự Á N
P roj ect Locati on
2. THÔNG TIN DỰ ÁN
D evel opment D ata

MỤC LỤC 3.

MẶT BẰNG HẦM, KHỐI ĐẾ & KHỐI THÁP
B asement, P odi um & Tow er Fl oor P l an
TA B L E O F C O N T E N T 4. BẢNG THỐNG KÊ CĂN HỘ MẶT ĐỨNG
S tacki ng E l evati on
5. T HỐN G K Ê C Ă N HỘ & T HƯƠN G MẠI DỊC H VỤ
P roduct Mi x, S hophouse & C ommerci al
6. ĐỘ CAO TRẦN CĂN HỘ
U ni t cei l i ng hei ght
7. MẶT BẰNG CĂN HỘ
U ni t fl oor pl an
8. DANH MỤC HOÀN THIỆN CĂN HỘ
U ni t S peci fi cati on
9. MẶT BẰN G T HƯƠN G MẠI DỊC H VỤ
S hop & shophouse fl oor pl an
10. ĐIỀU KIỆN BÀN GIAO
H andover condi ti on
11. BÃI ĐẬU X E
P arki ng
12. CƠ ĐIỆN
M& E P rovi si on
13. CẢNH QUAN
Landscape
14. C Â U HỎI T HƯỜN G GẶP
FAQ

2 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
VỊ TRÍ D Ự ÁN
PROJEC T LOC ATION

E a t on Pa r k

3 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
VỊ TRÍ D Ự ÁN
PROJEC T LOC ATION

Đ. Liê
n Phư
ờn g

H à Nội
Xa lộ

Thọ
Mai Chí
1
CT0

Eaton Park

Của
n g Định
Lư ơ

4 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
Ú
PH
N
KHOẢN G LÙI
PROJEC T SETBAC K LIN E &
D I STAN C E BETWEEN TOWE R S
MÉP BỜ CAO THEO
2726/SXD-HTKT

PROJECT BOUNDARY LINE


BUILDING SETBACK LINE
REDLINE (OF MAI CHI THO STREET)
HÀNH LANG BẢO VỆ RẠCH
THEO 2726/SXD-HTKT

M Ở)
(NHÓ
ẠT
ÀD B
CH
RẠ 25,08
2

2
NG N
A6
BỂ BƠI

ĐƯỜ
I

A5
I

BỂ
33,840

BỂ
ÀO

ĐƯỜNG D3

Miếu)

41
CH
G

,80
N
CỔ

HE
MÁI C

0
15,000

hẻm Đồng
18,204
A2

52
,20
nhóm ở và
A4
A3
58

0
15

,5
19
,00

0
,00
0

10

1 (Đường
MÁI CHE
ÀO
ĐƯỜNG CHỮA CHÁY

52
CH
NG

,20
CỔ

ĐƯỜNG N
0
A6

A5
A1

0
,00
K 10
BLOC 3
.1 2 -1 K
SH2 BLOC 05
1-
SH1.0
ĐƯ
ỜN
GM
AI
CH
54

ÍT
K
BLOC
ĐƯỜ
HỌ
,9

A4
NG
CHỮ

4-20
AC

E1
00

HÁY

SH2 .1
PHAS
A3 No. Project Maximum storey Setback distance
A2

39 10m from Mai Chi Tho Str. to shophouse


1
GD

K
BLOC 1
6-1 1 Eaton Park
ỜN

1 .0
SH
(149.9m) 41m from Mai Chi Tho Str. To nearest tower (A6)
ĐƯ

2 Masteri Thao Dien 45


A1 3 Masteri An Phu 33
E2
5 PHAS Private 4
& C o n f i d e n The
t i aVista
l | Not for 28u t i o n
Distrib
5 Cantavil Premier Building 36 AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÔN G TIN D Ự ÁN
D evel o pment Data
Tổng diện tích khu đất
1 37.699,20 m2
Site land area
Tổng diện tích đất ở
27.043,02 m2
Residential land area
Giai đoạn 1 / Phase 1 8.884,74 m2
Giai đoạn 2 / Phase 2 18.158,28 m2
Tổng diện tích đất ngoài khu ở
(Đất mặt nước, cây xanh bảo vệ, giao
thông..) 10.656,18 m2
Non – residential land area (Water, buffer
green, road…)
Đường Mai Chí Thọ, P. An Phú, TP Thủ
Đức, TP Hồ Chí Minh
2 Địa chỉ / Address
Mai Chi Tho St., An Phu Ward, Thu Duc
City, Ho Chi Minh City
3 Số tháp / Number of Tower
Giai đoạn 1 / Phase 1 2 (A5 & A6)
Giai đoạn 2 / Phase 2 4 (A1,A2,A3 & A4)
4 Số tầng / Number of storey
Giai đoạn 1 / Phase 1 37-39 Tầng / Level
Tháp A5 / Tower A5 39 Tầng / Level
Tháp A6 / Tower A6 37 Tầng / Level
Số căn hộ ở ( Tháp /Tầng 3 ~39)
5
Number of unit (Tower / level 3~39)
Giai đoạn 1 / Phase 1 673 Căn hộ / Unit
Tháp A5 / Tower A5 351 Căn hộ / Unit
Tháp A6 / Tower A6 322 Căn hộ / Unit
Số căn shophouse (Tầng 1)
(Căn hộ ở + Thương mại)
6 5 Căn / Unit
Number of shophouse (level 1)
(Resi + commercial)
Số căn shop (Tầng 1~2)
(Thương mại dịch vụ)
7 15 Căn / Unit
Number of shop
(Commercial service)
8 Tiện ích / Facility Tầng 3 / Level 3
9 Số chỗ đậu xe ô tô / Number of parking lots 288 Chỗ / Slot
Cho Khách vãng lai, TMDV / For visitor, shop 48 Chỗ / Slot
Cho cư dân / For resident 240 Chỗ / Slot
10 Số chỗ đậu xe máy / Number of motorcycle
Chỗ/ căn
Căn hộ 1 phòng ngủ / 1-bedroom unit 1
Slot/ unit
Căn hộ 2-3 phòng ngủ & penthouse Chỗ/ căn
2
2&3-bedroom unit, penthouse Slot/ unit

6 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G TỔN G T HỂ - Gi a i đ oạ n 1
MASTER PLAN - Phas e 1

A6

BLOCK A5
SH2.14-20 BLOCK
SH2.12-13
A2

A3
A4
BLOCK
SH1.01-05

PHASE 1
BLOCK
A1
SH1.06-11

PHASE 2

MẶT BẰNG ĐỊNH


VỊ THÁP A1
7
KEY PLAN
P r i vT
aOte W
& CE
o nR
f i dA
e n1
tial | Not for Distribution
AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G TẦN G HẦ M 1 - Gi a i đ oạ n 1
B as ement 1 F l oor Pl an - P h a s e 1

8 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G TẦN G HẦ M 2 - Gi a i đ oạ n 1
B as ement 2 F l oor Pl an - P h a s e 1

9 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G TẦN G 1
L evel 1 F l o or Pl an

10 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G TẦN G 2
L evel 2 F l o or Pl an

11 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G THÁP A 5 - T Ầ NG 1
T ower A5 F l o or Pl an - Lev el 1

12 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G THÁP A 5 - T Ầ NG 2
T ower A5 F l o or Pl an - Lev el 2

13 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G THÁP A 6 - T Ầ NG 1
T ower A6 F l o or Pl an - Lev el 1

14 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G THÁP A 6 - T Ầ NG 2
T ower A6 F l o or Pl an - Lev el 2

15 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G TMD V - T Ầ NG 1
Shopho u s e at Podi u m - L ev el 1

16 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A5 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 3
T O W ER A5 - LEVEL 3

17 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A5 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 4- 9
T O W ER A5 - LEVEL 4-9

18 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A5 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 10- 19
T O W ER A5 - LEVEL 10-19

19 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A5 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 21- 38
T O W ER A5 - LEVEL 21-38

20 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A5 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 39
T O W ER A5 - LEVEL 39

21 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A6 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 4- 9
T O W ER A6 - LEVEL 4-9

22 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A6 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 10- 19
T O W ER A6 - LEVEL 10-19

23 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A6 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 21- 36
T O W ER A6 - LEVEL 21-36

24 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HÁP A6 - MẶT BẰ NG T Ầ NG 37
T O W ER A6 - LEVEL 37

25 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HỐN G KÊ CĂN HỘ MẶ T Đ Ứ NG - Gi a i đ oạ n 1
St a cki ng el evati on - Pha s e 1

A5.38.01 A5.38.02
Level 39
PH1.3 PH2.3
A5.37.01 A5.37.02 A5.37.03 A5.37.04 A5.38.05 A5.37.06 A5.37.07 A5.37.08 A5.37.09 A5.37.10
Level 38
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b
A5.36.01 A5.36.02 A5.36.03 A5.36.04 A5.36.05 A5.36.06 A5.36.07 A5.36.08 A5.36.09 A5.36.10 A6.36.01 A6.36.02
Level 37
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b PH2.3 PH1.3
A5.35.01 A5.35.02 A5.35.03 A5.35.04 A5.35.05 A5.35.06 A5.35.07 A5.35.08 A5.35.09 A5.35.10 A6.35.01 A6.35.02 A6.35.03 A6.35.04 A6.35.05 A6.35.06 A6.35.07 A6.35.08 A6.35.09 A6.35.10
Level 36
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.34.01 A5.34.02 A5.34.03 A5.34.04 A5.34.05 A5.34.06 A5.34.07 A5.34.08 A5.34.09 A5.34.10 A6.34.01 A6.34.02 A6.34.03 A6.34.04 A6.34.05 A6.34.06 A6.34.07 A6.34.08 A6.34.09 A6.34.10
Level 35
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.33.01 A5.33.02 A5.33.03 A5.33.04 A5.33.05 A5.33.06 A5.33.07 A5.33.08 A5.33.09 A5.33.10 A6.33.01 A6.33.02 A6.33.03 A6.33.04 A6.33.05 A6.33.06 A6.33.07 A6.33.08 A6.33.09 A6.33.10
Level 34
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.32.01 A5.32.02 A5.32.03 A5.32.04 A5.32.05 A5.32.06 A5.32.07 A5.32.08 A5.32.09 A5.32.10 A6.32.01 A6.32.02 A6.32.03 A6.32.04 A6.32.05 A6.32.06 A6.32.07 A6.32.08 A6.32.09 A6.32.10
Level 33
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.31.01 A5.31.02 A5.31.03 A5.31.04 A5.31.05 A5.31.06 A5.31.07 A5.31.08 A5.31.09 A5.31.10 A6.31.01 A6.31.02 A6.31.03 A6.31.04 A6.31.05 A6.31.06 A6.31.07 A6.31.08 A6.31.09 A6.31.10
Level 32
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.30.01 A5.30.02 A5.30.03 A5.30.04 A5.30.05 A5.30.06 A5.30.07 A5.30.08 A5.30.09 A5.30.10 A6.30.01 A6.30.02 A6.30.03 A6.30.04 A6.30.05 A6.30.06 A6.30.07 A6.30.08 A6.30.09 A6.30.10
Level 31
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.29.01 A5.29.02 A5.29.03 A5.29.04 A5.29.05 A5.29.06 A5.29.07 A5.29.08 A5.29.09 A5.29.10 A6.29.01 A6.29.02 A6.29.03 A6.29.04 A6.29.05 A6.29.06 A6.29.07 A6.29.08 A6.29.09 A6.29.10
Level 30
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.28.01 A5.28.02 A5.28.03 A5.28.04 A5.28.05 A5.28.06 A5.28.07 A5.28.08 A5.28.09 A5.28.10 A6.28.01 A6.28.02 A6.28.03 A6.28.04 A6.28.05 A6.28.06 A6.28.07 A6.28.08 A6.28.09 A6.28.10
Level 29
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.27.01 A5.27.02 A5.27.03 A5.27.04 A5.27.05 A5.27.06 A5.27.07 A5.27.08 A5.27.09 A5.27.10 A6.27.01 A6.27.02 A6.27.03 A6.27.04 A6.27.05 A6.27.06 A6.27.07 A6.27.08 A6.27.09 A6.27.10
Level 28
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.26.01 A5.26.02 A5.26.03 A5.26.04 A5.26.05 A5.26.06 A5.26.07 A5.26.08 A5.26.09 A5.26.10 A6.26.01 A6.26.02 A6.26.03 A6.26.04 A6.26.05 A6.26.06 A6.26.07 A6.26.08 A6.26.09 A6.26.10
Level 27
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.25.01 A5.25.02 A5.25.03 A5.25.04 A5.25.05 A5.25.06 A5.25.07 A5.25.08 A5.25.09 A5.25.10 A6.25.01 A6.25.02 A6.25.03 A6.25.04 A6.25.05 A6.25.06 A6.25.07 A6.25.08 A6.25.09 A6.25.10
Level 26
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.24.01 A5.24.02 A5.23.03 A5.24.04 A5.24.05 A5.24.06 A5.24.07 A5.24.08 A5.24.09 A5.24.10 A6.24.01 A6.24.02 A6.24.03 A6.24.04 A6.24.05 A6.24.06 A6.24.07 A6.24.08 A6.24.09 A6.24.10
Level 25
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.23.01 A5.23.02 A5.23.03 A5.23.04 A5.23.05 A5.23.06 A5.23.07 A5.23.08 A5.23.09 A5.23.10 A6.23.01 A6.23.02 A6.23.03 A6.23.04 A6.23.05 A6.23.06 A6.23.07 A6.23.08 A6.23.09 A6.23.10
Level 24
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.22.01 A5.22.02 A5.22.03 A5.22.04 A5.22.05 A5.22.06 A5.22.07 A5.22.08 A5.22.09 A5.22.10 A6.22.01 A6.22.02 A6.22.03 A6.22.04 A6.22.05 A6.22.06 A6.22.07 A6.22.08 A6.22.09 A6.22.10
Level 23
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
A5.21.01 A5.21.02 A5.21.03 A5.21.04 A5.21.05 A5.21.06 A5.21.07 A5.21.08 A5.21.09 A5.21.10 A6.21.01 A6.21.02 A6.21.03 A6.21.04 A6.21.05 A6.21.06 A6.21.07 A6.21.08 A6.21.09 A6.21.10
Level 22
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c
TOWER

A5.20.01 A5.20.02 A5.20.03 A5.20.04 A5.20.05 A5.20.06 A5.20.07 A5.20.08 A5.20.09 A5.20.10 A6.20.01 A6.20.02 A6.20.03 A6.20.04 A6.20.05 A6.20.06 A6.20.07 A6.20.08 A6.20.09 A6.20.10
Level 21
B1.1c B1.1b C2c B6b A3.3b A3.1b B1.2c B4c B2.1c A1.1b A1.1b B2.1c B4c B1.2c A3.1b A3.3b B6b C2c B1.1b B1.1c

Level 20 TECHNICAL FLOOR TECHNICAL FLOOR

A5.18.01 A5.18.02 A5.18.03 A5.18.04 A5.18.05 A5.18.06 A5.18.07 A5.18.08 A5.18.09 A5.18.10 A6.18.01 A6.18.02 A6.18.03 A6.18.04 A6.18.05 A6.18.06 A6.18.07 A6.18.08 A6.18.09 A6.18.10
Level 19
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.17.01 A5.17.02 A5.17.03 A5.17.04 A5.17.05 A5.17.06 A5.17.07 A5.17.08 A5.17.09 A5.17.10 A6.17.01 A6.17.02 A6.17.03 A6.17.04 A6.17.05 A6.17.06 A6.17.07 A6.17.08 A6.17.09 A6.17.10
Level 18
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.16.01 A5.16.02 A5.16.03 A5.16.04 A5.16.05 A5.16.06 A5.16.07 A5.16.08 A5.16.09 A5.16.10 A6.16.01 A6.16.02 A6.16.03 A6.16.04 A6.16.05 A6.16.06 A6.16.07 A6.16.08 A6.16.09 A6.16.10
Level 17
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.15.01 A5.15.02 A5.15.03 A5.15.04 A5.15.05 A5.15.06 A5.15.07 A5.15.08 A5.15.09 A5.15.10 A6.15.01 A6.15.02 A6.15.03 A6.15.04 A6.15.05 A6.15.06 A6.15.07 A6.15.08 A6.15.09 A6.15.10
Level 16
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.14.01 A5.14.02 A5.14.03 A5.14.04 A5.14.05 A5.14.06 A5.14.07 A5.14.08 A5.14.09 A5.14.10 A6.14.01 A6.14.02 A6.14.03 A6.14.04 A6.14.05 A6.14.06 A6.14.07 A6.14.08 A6.14.09 A6.14.10
Level 15
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.13.01 A5.13.02 A5.13.03 A5.13.04 A5.13.05 A5.13.06 A5.13.07 A5.13.08 A5.13.09 A5.13.10 A6.13.01 A6.13.02 A6.13.03 A6.13.04 A6.13.05 A6.13.06 A6.13.07 A6.13.08 A6.13.09 A6.13.10
Level 14
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.12.01 A5.12.02 A5.12.03 A5.12.04 A5.12.05 A5.12.06 A5.12.07 A5.12.08 A5.12.09 A5.12.10 A6.12.01 A6.12.02 A6.12.03 A6.12.04 A6.12.05 A6.12.06 A6.12.07 A6.12.08 A6.12.09 A6.12.10
Level 13
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.11.01 A5.11.02 A5.11.03 A5.11.04 A5.11.05 A5.11.06 A5.11.07 A5.11.08 A5.11.09 A5.11.10 A6.11.01 A6.11.02 A6.11.03 A6.11.04 A6.11.05 A6.11.06 A6.11.07 A6.11.08 A6.11.09 A6.11.10
Level 12
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.10.01 A5.10.02 A5.10.03 A5.10.04 A5.10.05 A5.10.06 A5.10.07 A5.10.08 A5.10.09 A5.10.10 A6.10.01 A6.10.02 A6.10.03 A6.10.04 A6.10.05 A6.10.06 A6.10.07 A6.10.08 A6.10.09 A6.10.10
Level 11
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.09.01 A5.09.02 A5.09.03 A5.09.04 A5.09.05 A5.09.06 A5.09.07 A5.09.08 A5.09.09 A5.09.10 A6.09.01 A6.09.02 A6.09.03 A6.09.04 A6.09.05 A6.09.06 A6.09.07 A6.09.08 A6.09.09 A6.09.10
Level 10
B1.1a B1.1a C2b B6a A3.3a A3.1a B1.2b B4b B2.1b A1.1a A1.1a B2.1b B4b B1.2b A3.1a A3.3a B6a C2b B1.1a B1.1a
A5.08.01 A5.08.02 A5.08.03 A5.08.04 A5.08.05 A5.08.06 A5.08.07 A5.08.08 A5.08.09 A5.08.10 A6.08.01 A6.08.02 A6.08.03 A6.08.04 A6.08.05 A6.08.06 A6.08.07 A6.08.08 A6.08.09 A6.08.10
Level 9
B1.1a B1.1a C2a B6a A3.3a A3.1a B1.2a B4a B2.1a A1.1a A1.1a B2.1a B4a B1.2a A3.1a A3.3a B6a C2a B1.1a B1.1a
A5.07.01 A5.07.02 A5.07.03 A5.07.04 A5.07.05 A5.07.06 A5.07.07 A5.07.08 A5.07.09 A5.07.10 A6.07.01 A6.07.02 A6.07.03 A6.07.04 A6.07.05 A6.07.06 A6.07.07 A6.07.08 A6.07.09 A6.07.10
Level 8
B1.1a B1.1a C2a B6a A3.3a A3.1a B1.2a B4a B2.1a A1.1a A1.1a B2.1a B4a B1.2a A3.1a A3.3a B6a C2a B1.1a B1.1a
A5.06.01 A5.06.02 A5.06.03 A5.06.04 A5.06.05 A5.06.06 A5.06.07 A5.06.08 A5.06.09 A5.06.10 A6.06.01 A6.06.02 A6.06.03 A6.06.04 A6.06.05 A6.06.06 A6.06.07 A6.06.08 A6.06.09 A6.06.10
Level 7
B1.1a B1.1a C2a B6a A3.3a A3.1a B1.2a B4a B2.1a A1.1a A1.1a B2.1a B4a B1.2a A3.1a A3.3a B6a C2a B1.1a B1.1a
A5.05.01 A5.05.02 A5.05.03 A5.05.04 A5.05.05 A5.05.06 A5.05.07 A5.05.08 A5.05.09 A5.05.10 A6.05.01 A6.05.02 A6.05.03 A6.05.04 A6.05.05 A6.05.06 A6.05.07 A6.05.08 A6.05.09 A6.05.10
Level 6
B1.1a B1.1a C2a B6a A3.3a A3.1a B1.2a B4a B2.1a A1.1a A1.1a B2.1a B4a B1.2a A3.1a A3.3a B6a C2a B1.1a B1.1a
A5.04.01 A5.04.02 A5.04.03 A5.04.04 A5.04.05 A5.04.06 A5.04.07 A5.04.08 A5.04.09 A5.04.10 A6.04.01 A6.04.02 A6.04.03 A6.04.04 A6.04.05 A6.04.06 A6.04.06 A6.04.08 A6.04.09 A6.04.10
Level 5
B1.1a B1.1a C2a B6a A3.3a A3.1a B1.2a B4a B2.1a A1.1a A1.1a B2.1a B4a B1.2a A3.1a A3.3a B6a C2a B1.1a B1.1a
A5.03.01 A5.03.02 A5.03.03 A5.03.04 A5.03.05 A5.03.06 A5.03.07 A5.03.08 A5.03.09 A5.03.10 A6.03.01 A6.03.02 A6.03.03 A6.03.04 A6.03.05 A6.03.06 A6.03.07 A6.03.08 A6.03.09 A6.03.10
Level 4
B1.1a B1.1a C2a B6a A3.3a A3.1a B1.2a B4a B2.1a A1.1a A1.1a B2.1a B4a B1.2a A3.1a A3.3a B6a C2a B1.1a B1.1a
A5.02.01 A5.02.02 A5.02.03 A5.02.04 A5.02.05 A5.02.06 A5.02.07 A5.02.08 A5.02.09
Level 3 FACILITY
B1.1a B1.1a C2a A3.3a A3.1a B1.2a B4a B2.1a A1.1a
A5.0.01 A5.0.02 A5.0.03 A5.0.04 A5.0.06 A5.0.07 A5.0.08 A6.0.03 A6.0.04 A6.0.05 A6.0.06 A6.0.07
Level 2
PODIUM

S2.2.A5 S2.2.A5 S2.2.A5 S2.4.A5 S2.2.A5 S2.2.A5 S2.2.A5 S2.4.A6 S2.4.A6 S2.4.A6 S2.2.A6 S2.2.A6
A5.0.01 A5.0.02 A5.0.03 A5.0.04 A5.0.05 A5.0.06 A5.0.07 A5.0.08 A6.0.01 A6.0.02 A6.0.03 A6.0.04 A6.0.05 A6.0.06 A6.0.07 P.0.01A P.0.01B P.0.02A P.0.02B P.0.03A P.0.03B P.0.04A P.0.04B P.0.05A P.0.05B
Level 1
S2.2.A5 S2.2.A5 S2.2.A5 S2.4.A5 S1.A5 S2.2.A5 S2.2.A5 S2.2.A5 S1.A6 S1.A6 S2.4.A6 S2.4.A6 S2.4.A6 S2.2.A6 S2.2.A6 SH1 SH1 SH1 SH1 SH1 SH1 SH1 SH1 SH1 SH1

BLOCK A5 BLOCK A6 PODIUM

26 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HỐN G KÊ CĂN HỘ (T HÁ P A 5 & A 6)
Pro du ct Mi x (Tower A5 & A 6 )

UNIT TYPE NO. OF UNIT NFA2 (sqm)


Unit name Phase 1 Ratio NFA1
Based on VN's NOTES
(%) (sqm)
Type No. Level Regulation
AGI's name (REV02) Block A5 Block A6 Sub-Total
(b)

TOWER (LEVEL 03-39)


1 A1.1a 03~19 17 16 33 4.49% 46.1 50.7
A1
2 A1.1b 21~38 18 16 34 4.39% 47.2 51.9
1BR UNIT

6 A3.1a 03~19 17 16 33 4.14% 49.4 55.5 Show unit


TYPE A

7 A3.1b 21~38 18 16 34 4.39% 49.7 55.8


A3
9 A3.3a 03~19 17 16 33 4.14% 48.5 54.9
10 A3.3b 21~39 18 16 34 4.39% 48.7 55.0
Total 201 31.36% 30,193.0 33,675.4
1 B1.1a 03~19 34 32 66 8.28% 69.3 74.9
2 B1.1b 21~38 18 16 34 4.39% 69.8 75.0
3 B1.1c 21~38 18 16 34 4.39% 70.2 75.4
B1
4 B1.2a 03~09 7 6 13 0.66% 69.4 75.4
5 B1.2b 10~19 10 10 20 1.01% 70.2 75.8
6 B1.2c 21~38 18 16 34 1.72% 70.7 75.9
2BR UNIT

11 B2.1a 03~19 7 6 13 2.58% 68.2 74.8


TYPE B

12 B2 B2.1b 10~19 10 10 20 4.04% 69.0 75.2


13 B2.1c 21~38 18 16 34 7.07% 69.4 75.2
18 B4a 03~09 7 6 13 0.66% 65.3 72.0
19 B4 B4b 10~19 10 10 20 1.01% 65.4 71.7
20 B4c 21~38 18 16 34 1.72% 65.8 71.7
23 B6a 03~19 16 16 32 1.62% 72.9 79.3
B6
24 B6b 21~38 18 16 34 1.72% 73.3 79.5
Total 401 59.04% 81,637.1 88,302.2
4 C2a 03~19 7 6 13 0.66% 95.0 104.4
3BR UNIT
TYPE C

5 C2 C2b 10~19 10 10 20 1.01% 95.8 104.8


6 C2c 21~38 18 16 34 1.72% 96.2 104.8 Show unit
Total 67 8.54% 16,138.6 17,594.8
3 PH1 PH1.3 1 1 2 0.10% 203.2 214.8
HOUSE
PENT-

PH2
PH

6 PH2.3 1 1 2 0.10% 211.9 221.8


Total 4 0.61% 2,501.7 2,634.2
No. of type 48 TOTAL 351 322 673 100.00% 131,403.8 143,233.4

27 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HỐN G KÊ THƯ ƠNG MẠ I D ỊCH VỤ - Gi a i đ oạ n 1
Shop & Shopho u s e Pro du c t Mix - P h a s e 1

UNIT TYPE NFA2 (sqm) NFA1 (sqm)


NO.OF UNIT
AGI's name (REV01) Based on VN's Regulation Difference Based on VN's Regulation
Type Phase
= (b-a)/a %
Block Type name Unit address Quantity Level 1 Level 2 Total Level 1 Level 2 Total
P.0.01A 42.1 46.4
SH1 1 - 95.8 -3.52% - 103.8
P.0.01B 53.7 57.4
P.0.02A 35.3 38.5
SH1 1 - 79.2 -1.98% - 85.6
SHOPHOUSE

P.0.02B 43.9 47.1


P.0.03A 35.3 38.5
SH1 1 - 79.2 -1.98% - 85.6
PHASE 1 PODIUM P.0.03B 43.9 47.1
P.0.04A 35.3 38.5
SH1 1 - 79.2 -1.98% - 85.6
P.0.04B 43.9 47.1
P.0.05A 45.4 49.7
SH1 1 - 103.7 -4.34% - 111.8
P.0.05B 58.3 62.1
SUB-TOTAL 5 437.1 472.4
S2.2.A5 A5.0.01 1 82.6 72.6 155.2 -2.33% 90.2 79.8 170.0
S2.2.A5 A5.0.02 1 82.4 81.1 163.5 -2.39% 90.2 89.4 179.6
S2.2.A5 A5.0.03 1 97.2 96.0 193.2 -3.98% 107.7 107.7 215.4
S2.4.A5 A5.0.04 1 129.0 120.6 249.6 -2.58% 138.2 130.0 268.2
COMMERCIAL SERVICE

BLOCK A5 S1.A5 A5.0.05 1 91.2 - 91.2 -0.76% 101.9 - 101.9


S2.2.A5 A5.0.06 1 95.9 70.9 166.8 -2.71% 105.6 78.8 184.4
S2.2.A5 A5.0.07 1 146.4 128.7 275.1 -3.36% 159.5 159.5 319.0
S2.2.A5 A5.0.08 1 47.4 46.2 93.6 -2.90% 54.4 53.5 107.9
PHASE 1 SUB-TOTAL 8 1388.2 1546.4
S1.A6 A6.0.01 1 100.0 - 100.0 -6.72% 108.5 - 108.5
S1.A6 A6.0.02 1 406.2 - 406.2 -0.47% 417.7 - 417.7
S2.4.A6 A6.0.03 1 125.1 123.8 248.9 -1.88% 131.4 130.8 262.2
S2.4.A6 A6.0.04 1 169.0 168.6 337.6 -3.29% 176.4 176.6 353.0
BLOCK A6
S2.4.A6 A6.0.05 1 167.8 185.2 353.0 -3.05% 181.3 201.2 382.5
S2.2.A6 A6.0.06 1 89.7 88.3 178.0 -1.77% 97.2 96.2 193.4
S2.2.A6 A6.0.07 1 80.1 78.6 158.7 -2.88% 87.6 86.6 174.2
SUB-TOTAL 7 1782.5 1891.5

28 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
ĐỘ CAO TRẦN CĂN HỘ
Uni t cei l i ng hei g ht

ĐỘ CAO TRẦN CĂN HỘ/Unit ceiling height


ĐỘ CAO TRẦN CĂN HỘ/Unit ceiling height Cao độ trần Cao độ trần
LOẠI CĂN HỘ KHU VỰC Ceiling
Cao độ trần height Ceiling height
Cao độ trần
Unit
LOẠI type
CĂN HỘ Area
KHU VỰC Ceiling height Ceiling height
Unit type Area Tháp/Tower A1,A3 ~A6 Tháp/Tower A2
Phòng khách, ăn/Living, dining Tháp/Tower ~± 3000mm
A1,A3 ~A6 Tháp/Tower~±A2
2750mm
Bếp/Kitchen
Phòng khách, ăn/Living, dining ~± 2750mm
~± 3000mm ~± 2500mm
~± 2750mm
1 phòng ngủ/1BR Bếp/Kitchen
Phòng ngủ/Bedroom ~± 2750mm
~± 3000mm ~± 2500mm
~± 2750mm
1 phòng ngủ/1BR Phòng ngủ/Bedroom
Vệ sinh/Toilet ~± 3000mm
~± 2600mm ~± 2750mm
~± 2400mm
VệLô
sinh/Toilet
gia/ Loggia ~± 2600mm
~± 3210mm ~± 2400mm
~± 2960mm
Lô gia/ Loggia ~± 3210mm ~± 2960mm
Phòng khách, ăn/Living, dining ~± 3000mm ~± 2750mm
Phòng khách, ăn/Living, dining ~± 3000mm ~± 2750mm
Bếp/Kitchen ~± 2750mm ~± 2500mm
Bếp/Kitchen ~± 2750mm ~± 2500mm
2 phòng
2 phòngngủ/2BR
ngủ/2BR Phòng
Phòng ngủ/Bedroom
ngủ/Bedroom ~± 3000mm
~± 3000mm ~± 2750mm
~± 2750mm
VệVệ sinh/Toilet
sinh/Toilet ~± 2600mm
~± 2600mm ~± 2400mm
~± 2400mm
LôLô gia/
gia/ Loggia
Loggia ~± 3210mm
~± 3210mm ~± 2960mm
~± 2960mm
Phòng
Phòng khách,
khách, ăn/Living,
ăn/Living, dining
dining ~± 3000mm
~± 3000mm ~± 2750mm
~± 2750mm
Bếp/Kitchen
Bếp/Kitchen ~± 2750mm
~± 2750mm ~± 2500mm
~± 2500mm
3 phòng
phòngngủ/3BR
ngủ/3BR Phòng
Phòng ngủ/Bedroom
ngủ/Bedroom ~± 3000mm
~± 3000mm ~± 2750mm
~± 2750mm
VệVệ
sinh/Toilet
sinh/Toilet ~± 2600mm
~± 2600mm ~± 2400mm
~± 2400mm
LôLô
gia/ Loggia
gia/ Loggia ~± 3210mm
~± 3210mm ~± 2960mm
~± 2960mm

Ghi chú/Note:
Ghi chú/Note:
1.Chiều cao có thể cho phép thay đổi đến ±100mm trong quá trình xin phép xây dựng hoặc thiết kế
1.Chiều caoheight
The ceiling có thể
cancho
be phép
changedthay
upđổi đến ±100mm
to ±100mm trong
during the quá trìnhpermit
construction xin phép xây dựng
or design hoặc thiết kế
process
The ceiling
2.Chiều cao height
trần nàycan
củabe
cácchanged uptầng
căn hộ của to ±100mm
điển hìnhduring the construction permit or design process
2.Chiều caothe
This is only trần này của
ceiling cácofcăn
height the hộ của tầngofđiển
apartments the hình
typical floor
This is only the ceiling height of the apartments of the typical floor

29 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
ĐỘ CAO TRẦN TH Ư Ơ NG MẠ I D ỊCH VỤ
Shop & Shopho u s e C ei l i ng H eigh t
ĐỘ CAO TRẦN CĂN HỘ/Unit ceiling height
Cao độ trần Cao độ trần
LOẠI CĂN HỘ KHU VỰC Ceiling height Ceiling height
Unit type Area
Tháp/Tower A1,A3 ~A6 Tháp/Tower A2
Phòng khách, ăn/Living, dining ~± 3000mm ~± 2750mm
Bếp/Kitchen ~± 2750mm ~± 2500mm
1 phòng ngủ/1BR Phòng ngủ/Bedroom ~± 3000mm ~± 2750mm
Vệ sinh/Toilet ~± 2600mm ~± 2400mm
Lô gia/ Loggia ~± 3210mm ~± 2960mm
CHIỀU CAO TRẦN /
STT / MÀU / Phòng khách,
LOẠI CĂN / ăn/Living, dining MÃ CĂN / ~± 3000mm ~± 2750mm
Ceiling height NUMBER
No. Color Bếp/Kitchen
Type of unit Code ~± 2750mm TẦNG / ~± 2500mm
SÀN ĐẾN SÀN / THÔNG THỦY (ĐẾN ĐÁY DẦM) / OF UNIT
2 phòng ngủ/2BR Phòng ngủ/Bedroom ~± 3000mmLevel ~± 2750mm
Floor to floor Clear height (Up to beam soffit)
Vệ sinh/Toilet I. SHOPHOUSE (DOUBLE VOLUME)
~± 2600mm ~± 2400mm
SHOP Tầng 1 /
1 Lô gia/ Loggia SH1 ~± 3210mm ~± 10,130
2960mm 9,530 11
RESIDENTIAL UNIT Level 1
Phòng khách, ăn/Living, dining II. SHOP ~± 3000mm ~± 2750mm
3 Bếp/Kitchen
1-STOREY SHOP (TOWER A1, A3-A6) S1.X ~± 2750mm
Tầng 1 / Level 1 ~± 2500mm
5,300 4,700 8
5 3 phòng
2-STOREY ngủ/3BR
SHOP Phòng ngủ/Bedroom
(TOWER A3~A6) S2.2.X ~± 3000mm
Tầng 1 / Level 1 ~± 2750mm
5,300 4,700
22
Tầng 2 / Level 2 5,300 4,700
Vệ sinh/Toilet ~± 2600mm ~± 2400mm
Tầng 1 / Level 1 5,300 4,700
7 Lô (gia/
2-STOREY SHOP (TOWER A5-A6) Loggia
UNDER SWIMMING POOL) S2.4.X ~± 3210mm
Tầng 2 / Level 2 ~± 2960mm
3,900 3,200
4

NOTES Ghi chú/Note:


X: NAME OF BLOCK
A (B) = 10130 (9530)
1.Chiều cao có thể cho phép thay đổi đến ±100mm trong quá trình xin phép xây dựng hoặc thiết kế
A: FLOOR TO FLOOR
The ceiling
B: CLEAR height
HEIGHT - UPcan be changed
TO BEAM SOFFIT up to ±100mm during the construction permit or design process
2.Chiều cao trần này của các căn hộ của tầng điển hình
This is only the ceiling height of the apartments of the typical floor

30 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G CĂN HỘ 1 P HÒ NG NGỦ
1- Bedroom Uni t F l o or pl a n

MẶT BẰN G Đ IỂN H Ì N H T H Á P A5-A6


TO W E R A5-A6 T Y P I C A L F L O O R P L A N

31 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G CĂN HỘ 1 P HÒ NG NGỦ
1- Bedroom Uni t F l o or pl a n

MẶT BẰN G Đ IỂN H Ì N H T H Á P A5-A6


TO W E R A5-A6 T Y P I C A L F L O O R P L A N

32 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G CĂN HỘ 2 P HÒ NG NGỦ
2- Bedroom Uni t F l o or pl a n

MẶT BẰN G Đ IỂN H Ì N H T H Á P A5-A6


TO W E R A5-A6 T Y P I C A L F L O O R P L A N

33 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G CĂN HỘ 2 P HÒ NG NGỦ
2- Bedroom Uni t F l o or pl a n

MẶT BẰN G Đ IỂN H Ì N H T H Á P A5-A6


TO W E R A5-A6 T Y P I C A L F L O O R P L A N

34 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G CĂN HỘ 2 P HÒ NG NGỦ
2- Bedroom Uni t F l o or pl a n

MẶT BẰN G Đ IỂN H Ì N H T H Á P A5-A6


TO W E R A5-A6 T Y P I C A L F L O O R P L A N

35 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G CĂN HỘ 2 P HÒ NG NGỦ
2- Bedroom Uni t F l o or pl a n

MẶT BẰN G Đ IỂN H Ì N H T H Á P A5-A6


TO W E R A5-A6 T Y P I C A L F L O O R P L A N

36 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G CĂN HỘ 3 P HÒ NG NGỦ
3- Bedroom Uni t F l o or pl a n

MẶT BẰN G Đ IỂN H Ì N H T H Á P A5-A6


TO W E R A5-A6 T Y P I C A L F L O O R P L A N

37 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G P EN THO U S E
Penthou s e F l oor pl an

38 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
MẶT BẰN G P EN THO U S E
Penthou s e F l oor pl an

39 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
DAN H MỤ C HOÀN T HIỆN CĂ N HỘ
Uni t Speci fi cati o n

AREA / Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Thương hiệu
Khu vực Item Discription Brand Item Discription Brand Brand
ỐP LÁT / SƠN Cửa chính/ Cửa sổ TRẦN
A
TILING / PAINT DOOR / WINDOW CEILING
Gạch porcelain / bề mặt Cửa khung gỗ, hoàn thiện
Sàn nhám VIETCERAMICS/ Cửa chính căn hộ laminate WOODSLAND/
Floor NIRO OR EQ Main entrance door ANCUONG OR EQ
Porcelain tiles / matt finish Timber frame & laminate finish
Phòng khách
Living room

Len chân tường Len chân tường inox GENTA / Ngạch cửa Đá granite PHU TAI (HTM) / Sơn: JOTUN/ DULUX/
Skirting Stainless steel skirting HOA GIANG OR EQ Threshold Granite stone THEGIOIDA OR EQ NIPPON OR EQ
Cửa kính dán an toàn, khung Trần : SAINT GOBAIN/
Sơn nước nội thất, KNAUF OR EQ
nhôm sơn tĩnh điện (kính Low-
Bề mặt mờ JOTUN/ Cửa ra lô gia (cửa trượt)
Tường e) BM WINDOWS/
DULUX/ Door to loggia/ balcony
Wall Powder coating aluminum TACHENG OR EQ
Internal emulsion paint, NIPPON OR EQ (Sliding door)
framed laminated glazing (Low-
matt finish
e glass)
Cửa kính dán an toàn, khung
Gạch porcelain / bề mặt
nhôm sơn tĩnh điện (kính Low-
nhám Cửa sổ trượt lên
Sàn VIETCERAMICS/ e) BM WINDOWS/
Kitchen & Dining area

Window ( top hung, up-sliding


Floor NIRO OR EQ Powder coating aluminum TACHENG OR EQ
Porcelain tiles / matt window
framed laminated glazing (Low-
finish
Bếp & Khu ăn

e glass)
Cửa kính dán an toàn, khung Sơn: JOTUN/ DULUX/
Len chân tường inox nhôm sơn tĩnh điện (kính Low- NIPPON OR EQ
e) Trần : SAINT GOBAIN/
Len chân tường GENTA / Cửa ra sân phơi (nếu có) BM WINDOWS/
KNAUF OR EQ
Skirting HOA GIANG OR EQ Door to yard (if any) Powder coating aluminum TACHENG OR EQ
Stainless steel skirting framed laminated glazing (Low-
e glass)
Sơn nước nội thất,
JOTUN/ Đá granite
Tường Bề mặt mờ Ngạch cửa PHU TAI (HTM) /
DULUX/
Wall Internal emulsion paint, Threshold THEGIOIDA OR EQ
NIPPON OR EQ Granite stone
matt finish

40 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
DAN H MỤ C HOÀN T HIỆN CĂ N HỘ
Uni t Speci fi cati o n

AREA / Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Thương hiệu
Khu vực Item Discription Brand Item Discription Brand Brand
ỐP LÁT / SƠN CửaCửa chính/
khung Cửa
gỗ, hoàn sổ
thiện
Sàn gỗ công nghiệp
Sàn FLOORDI / Cửa đi laminate WOODSLAND/
Floor DONGHWA Door ANCUONG OR EQ
Laminate flooring Timber frame & laminate finish
Phòng ngủ
Bedrooms

Sơn: JOTUN/ DULUX/


Len chân tường inox Nẹp T Inox
Len chân tường GENTA / GENTA / NIPPON OR EQ
Nẹp tách vật liệu Tshape stainless steel
Skirting Stainless steel skirting HOA GIANG OR EQ HOA GIANG OR EQ Trần : SAINT GOBAIN/
Material divider material divider
KNAUF OR EQ
Sơn nước nội thất, Vách kính hộp, khung nhôm
Bề mặt mờ JOTUN/ Vách kính với cửa sổ lật. sơn tĩnh điện (kính Low-e)
Tường BM WINDOWS/
DULUX/ Curtain wall with top hung Double glazing, powder
Wall Internal emulsion paint, TACHENG OR EQ
NIPPON OR EQ window coating aluminum frame (Low-
matt finish
eglass)
Gạch porcelain / bề mặt Cửa khung gỗ, hoàn thiện
(cho căn 2 & 3 p.ngủ)

Sàn nhám VIETCERAMICS/ Cửa đi laminate WOODSLAND/


Common bathroom
(for 2&3 bed-room)
(for all units types)
Phòng tắm master

Phòng tắm chung


(cho các loại căn)

Master bathroom

Floor Porcelain tiles / matt NIRO OR EQ Door ANCUONG OR EQ


Timber frame & laminate finish
finish
Gạch porcelain / bề mặt Sơn: JOTUN/ DULUX/
Đá granite
Tường nhấn nhám VIETCERAMICS/ Ngạch cửa PHU TAI (HTM) / NIPPON OR EQ
Feature wall Porcelain tiles / matt NIRO OR EQ Threshold THEGIOIDA OR EQ Trần : SAINT GOBAIN/
Granite stone
finish KNAUF OR EQ
Gạch porcelain / bề mặt Vách kính hộp, khung nhôm
Vách kính với cửa sổ lật (nếu
nhám sơn tĩnh điện (kính Low-e)
Tường VIETCERAMICS/ có). BM WINDOWS/
Double glazing, powder
Wall Porcelain tiles / matt NIRO OR EQ Curtain wall with top hung TACHENG OR EQ
coating aluminum frame (Low-
finish window (if any )
eglass)
Gạch lát,
Ban công (Loggia) &

Balcony (Loggia) &

Sàn Bề mặt mờ R11 VIETCERAMICS/ Vòi nước (cho sân phơi) KB HOME/
Floor Tiling, NIRO OR EQ Bib tap (yard) INAX OR EQ
Matt surface R11
Sân Phơi

Gạch lát,
Yard

Len chân tường Bề mặt mờ R11 VIETCERAMICS/ Phễu thu nước BACHKIM/ Sơn: JOTUN/ DULUX/
Skirting Tiling, NIRO OR EQ Floor trap MOEN OR EQ NIPPON OR EQ
Matt surface R11
Sơn nước ngoại thất, bề Phễu thu nước máy giặt (cho
JOTUN/
Tường mặt mờ sân phơi) BACHKIM/
DULUX/
Wall Exterior emulsion paint, Floor trap for washing MOEN OR EQ
NIPPON OR EQ
matt finish machine (yard)

41 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
DAN H MỤ C HOÀN T HIỆN CĂ N HỘ
Uni t Speci fi cati o n

AREA / Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Thương hiệu
Khu vực Item Discription Brand Item Discription Brand Brand
ỐP LÁT / SƠN Cửa chính/ Cửa sổ
THIẾT BỊ PHỤ KIỆN
B
APPLIANCE FITTING

Máy hút mùi treo tường Bồn rửa âm đôi


Mặt kính BOSCH / Thép không gỉ FRANKE /
Máy hút mùi Bồn rửa
KÜPPERSBUSCH/ TEKA/
Cooker hook Wall-mounted cooker Wash basin
FRANKE OR EQ MOEN OR EQ
Stainless steel drop-in basin
hood
Kitchen

Double sink
Black glass canopy
Bếp

Bếp từ 3 vùng nấu BOSCH / Vòi rửa dây rút FRANKE /


Bếp Vòi rửa
KÜPPERSBUSCH/ TEKA/
Induction hobs Water tap
Flex induction hob FRANKE OR EQ L side pull out MOEN OR EQ

Lò nướng âm tủ BOSCH /
Lò nướng
KÜPPERSBUSCH/
Oven
Built-in oven FRANKE OR EQ

42 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
DAN H MỤ C HOÀN T HIỆN CĂ N HỘ
Uni t Speci fi cati o n

AREA / Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Hạng mục Miêu tả Thương hiệu Thương hiệu
Khu vực Item Discription Brand Item Discription Brand Brand
ỐP LÁT / SƠN Cửa chính/ Cửa sổ
THIẾT BỊ VỆ SINH PHỤ KIỆN VỆ SINH
C
SANITARY WARES SANITARY FITTING
Bồn cầu treo tường, Vòi xịt có van điều chỉnh mức
Nút nhấn nước,
Bàn cầu treo (cho phòng
Khung treo tường Cây treo tường,
tắm Master) Vòi xịt
Phòng tắm master & Phòng tắm thường
Master bathroom & Common bathroom

Water closet (for Master Wall hung WC, Bidet spray Hand shower with trigger
bathroom) Flush plate control,
Wall brackets Wall shower holder

Bàn cầu (cho căn phòng Bồn cầu đặt sàn Vòi rửa
tắm thường) Vòi rửa
Water closet (for Common Basin mixer
Floor-seating WC GROHE/ DURAVIT/ HANS Single lever basin mixe
bathroom)
GROHE OR EQ
Chậu rửa đặt bàn, Vòi bồn tắm (cho căn 3 phòng
Vòi bồn tắm đặt sàn
Chậu rửa Không chân để vòi ngủ) GROHE/ DURAVIT/ HANS
Wash basin Countertop basin, without Bath mixerfor 3-bedroom Floor-mounted tub spouts and GROHE OR EQ
tap platform type) mixers
Vòi hoa sen nhiệt độ tự động
Bồn tắm (cho căn 3 phòng Bồn tắm đặt sàn Sen mưa
ngủ) Vòi sen Bộ vòi sen
Bathtub( for 3-bedroom Shower Thermostatic shower mixer
type) Floor-standing bathtub Showerhead
Shower set
Kính cường lực màu
JIWN JANN/ Thanh móc khăn vuông
Vách kính tắm trắng Thanh móc khăn
WINPRO/
Shower screen Towel hook
Tempered clear glass ASSA ABLOY OR EQ Cube robe hook
Gương Thanh treo khăn, treo giấy
DINHQUOC OR EQ
Mirror Towel rail, Paper holder
Khóa điện tử: nhận dạng
gương mặt, mã pin, thẻ (100
Khóa cửa, phụ

tài khoản), bluetooth


ironmongery

YALE /
Khóa cửa chính
Lockset,

Digital lockset operated by PHILLIPS/


Main door lock
kiện

Face ID, fingerprint, PIN code, KAADAS OR EQ


card (up to 100 users) and
module bluetooth.
ASSA ABLOY /
Khóa cửa
CMECH/
Door lock
YALE OR EQ

43 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
VỊ TRÍ BÀN GIAO B ẾP - Că n 1P N
Ki tchen H andover Pos i ti o n - 1 BR u n it

44 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
ĐIỀU KIỆN BÀN GIA O B ẾP - Că n 1P N
Ki tchen H andover C o ndi tion - 1 BR u n it

1 . T ủ b ế p tr ê n / U p p e r ca b i n e t
2 . M ặ t l ưn g , m ặ t đ á b ế p & đ è n LED / Kitchen
sp l a sh b a ck, ca b i n e t to p & L ED lighting
3 . Bế p đ i ệ n 3 vù n g n ấ u / 3 - zo ne electric cook
to p
4 . L ò n ướn g / Ove n
5 . M á y h ú t m ù i / Exh a u st h o o d
6 . Bồ n r ửa đ ô i & vò i r ửa / D o u ble sink & tap
7 . T ủ b ế p d ưới / L o w e r ca b i n e
8 . Kệ ú p ch é n / D i sh r a ck
9 . H ộ c tủ l ạ n h / F r i d g e co ve r

01

09
08 05

02

06 03

07 04

L Ư U Ý:
H ÌN H ẢN H M IN H H ỌA, KH ÔN G PHẢI PHỐI
C ẢN H T H Ự C T Ế C Ủ A D Ự ÁN

N OT ES:
R EF ER EN C E IM AGE, N OT OF FICAL PROJECT’S
PER SPEC T IVE

45 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
VỊ TRÍ BÀN GIAO B ẾP - Că n 2P N
Ki tchen H andover Pos i ti o n - 2 BR u n it

46 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
ĐIỀU KIỆN BÀN GIA O B ẾP - Că n 2P N
Ki tchen H andover C o ndi tion - 2 BR u n it

1 . T ủ b ế p tr ê n / U p p e r ca b i n e t
2 . M ặ t l ưn g , m ặ t đ á b ế p & đ è n LED / Kitchen
sp l a sh b a ck, ca b i n e t to p & L ED lighting
3 . Bế p đ i ệ n 3 vù n g n ấ u / 3 - zo ne electric cook
to p
4 . L ò n ướn g / Ove n
5 . M á y h ú t m ù i / Exh a u st h o o d
6 . Bồ n r ửa đ ô i & vò i r ửa / D o u ble sink & tap
7 . T ủ b ế p d ưới / L o w e r ca b i n e
8 . Kệ ú p ch é n / D i sh r a ck
9 . H ộ c tủ l ạ n h / F r i d g e co ve r

01

05 08
09

02

06
03

04 07

L Ư U Ý:
H ÌN H ẢN H M IN H H ỌA, KH ÔN G PHẢI PHỐI
C ẢN H T H Ự C T Ế C Ủ A D Ự ÁN

N OT ES:
R EF ER EN C E IM AGE, N OT OF FICAL PROJECT’S
PER SPEC T IVE

47 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
VỊ TRÍ BÀN GIAO B ẾP - Că n 3P N
Ki tchen H andover Pos i ti o n - 3 BR u n it

48 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
ĐIỀU KIỆN BÀN GIA O B ẾP - Că n 3P N
Ki tchen H andover C o ndi tion - 3 BR u n it

1 . T ủ b ế p trên / Upper cab -


inet
2 . M ặ t l ưn g , mặt đá bếp
& đ è n L ED / Kitchen
sp l a sh b a ck, cabinet top
& L ED l i ghting
3 . Bế p đ i ệ n 3 vùng nấu /
3 - zo n e e lectric cook top
4 . L ò n ướn g / Oven
5 . M á y h ú t mùi / Exhaust
hood
01 6 . Bồ n r ửa đôi & vòi rử a /
D o u b l e sink & tap
7 . T ủ b ế p d ư ới / Lower
ca b i n e
8 . Kệ ú p ch én / Dish rack
9 . H ộ c tủ l ạnh / Fridge
co ve r
08 05
09

02
06
03

07 04

49 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
KÍCH THƯ ỚC TỦ L Ạ NH (K h ôn g b à n g i a o)
Fri dg e s i ze (N o t handed ov er )

T Y P E 01 T Y P E 02
Cho căn hộ 1 phòng ngủ Cho căn hộ 2&3 phòng ngủ
For 1BR unit For 2&3BR unit
Tủ lạnh dưới hoặc bằng 300l Tủ lạnh khoảng 600l (Side by side)
Under or ~300l fridge ~600l fridge (Side by Side)

50 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
T HỐN G KÊ LOẠI T Ủ Q U Ầ N Á O
Wardrobe Type

Loại phòng
Type of room
Loại tủ Kích thước Phòng ngủ thường (Căn 2PN+3PN)
Type of wardrobe Dimensions Phòng ngủ master (Căn 2PN+3PN) Phòng ngủ (Căn 1PN)
Master Bedroom (2BR + 3BR) Common Bedroom (For 2br + 3br Unit)
Bedroom (1br Unit)

Loại 1
Type 1 X X

Loại 2
Type 2 X

51 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
ĐIỀU KIỆN BÀN GIA O T Ủ Q U Ầ N Á O
Wardrobe H ando ver C o n d ition

1 . Ván Laminate /
Laminate panel
2 . Đèn LED / LED
l ighting
3 . Cánh tủ kính gân /
Flutted glass door

Loại 1 Lo ạ i 2
Type 1 Ty pe 2

52 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
PH ỐI CẢN H P HÒNG T Ắ M
B athroom Pers pecti ve

Phòng t ắ m ma s t er ( Că n 2P N +3P N ) P hò ng tắ m thườ ng (C ă n 2 P N + 3 P N )


Phòng t ắ m că n 1 P N
Master b at h r o o m ( 2 B R + 3B R u n i t ) Com m on bat hroom (2 B R+ 3 B R u nit )
1 B R u n it’s bat h r oo m

53 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
B ÃI Đ ẬU XE
Parki ng

Số chỗ để xe 2 bánh Số chỗ để xe hơi Tổng

Chỗ đậu xe thường Chỗ đậu xe cơ khí cho Số chỗ để xe 2 Số chỗ để xe


STT Hạng mục Cho Khách Cho Khách vãng
Cho cư dân cho cư dân (bán) cư dân (cho thuê) bánh hơi
No. Item vãng lai lai
For residential For Res. Regular For Res. Mechanical No. Motorcycle No. car
For visitor For visitor
parking (for sales) parking (for lease) lot parking lot

Hầm - Giai đoạn 1


1 19 1155 8 52 188 1174 248
Basement - Phase 1
Hầm 1
1.1 19 461 5 20 95
Basement 1
Hầm 2
1.2 Basement 2
694 3 32 93
Tầng 1 - Giai đoạn 1
1 Level 1 - Phase 1 30 18 30 18

Tổng/ Total 3512 744

54 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
Khu đất
Property
Thời điểm hoàn thành thi công dự kiến cho Giai Đoạn 1 là khi nào? Năm 2027
1
When is the estimated completion date for Phase 1? Year 2027
Khu đất rộng bao nhiêc hecta?
2 3.7 ha
How many hectares of the land is?
Trong giai đoạn hiện tại: Có 2 hướng tiếp cận đến Giai Đoạn 1 của dự án:
1. Trực tiếp từ Đường Mai Chí Thọ
Có bao nhiêu lối vào dự án (Giai Đoạn 1)? 2. Từ Đường N1 (đường nhánh nối 2 đường Mai Chí Thọ & đường D3 ven Rạch Bà Dạt
3
How many entrances to the project (Phase 1) are there? There are 2 existing entrances to project’s Phase 1, including:
1. Direct entrance from Mai Chi Tho Street
2. From N1 Street (secondary street connecting Mai Chi Tho and D3 Street, going along Ba Dat Canal)
Thông tin chi tiết
Development data
Bàn giao nội thất liền tường bao gồm
- Hoàn thiện tường, sàn, trần & khóa từ (cửa chính)
- Hoàn thiện thiết bị vệ sinh
- Hoàn thiện tủ & thiết bị bếp (Bếp từ, hút mùi, bếp nướng, bồn & vòi rửa chén)
- Hoàn thiện tủ quần áo
- Hoàn thiện chiếu sáng & điều hòa

Căn hộ được bàn giao như thế nào? - Hoàn thiện máy nước nóng
4
What is the handover condition of Units? Fix furniture including:
- Finish of all wall, floor, ceiling and smart lock (for main entrance)
- Sanitary wares
- Kitchen cabinet & appliances (Cook top, cooker hood, microwave/oven, sink, tap)
- Wardrobe
- Lighting & A/C system
- Water heater
Sàn gỗ công nghiệp và lát gạch
Hoàn thiện sàn / tường của căn hộ là gì? Tham khảo trang 40~43
5
What is the units’ floor / wall finishing? Timber laminated / Tiles
Please refer page 40~43

55 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
Bàn giao điều hòa là âm trần hay cục bộ? Dự án bàn giao điều hoà (máy lạnh) gắn tường và máy lạnh âm tr
6
Are the air conditioners handed over as central systems or portable units? Air conditioners will be handed over
Tháp A5: 39 tầng
Số tầng của mỗi tháp? Tháp A6: 37 tầng
7
How many levels does each tower have? Tower A5: 39 floors
Tpwer A6: 37 floors
Tháp A5:
+ 3.5m từ tầng 3~38 (tầng căn hộ điển hình);
+ 4.0m cho tầng 39 (tầng căn hộ penthouse).
Tháp A6:
+ 3.5m từ tầng 4~36 (tầng căn hộ điển hình);
Chiều cao từ sàn đến sàn? + 4.0m cho tầng 37 (tầng căn hộ penthouse).
8
What is the Floor-to-Floor height? Tower A5:
+ 3.5m from level 3~38 (typical units);
+ 4.0m at level 39 (penthouse).
Tower A6:
+ 3.5m from level 4~36 (typical units);
+ 4.0m at level 37 (penthouse).
Nằm ở tầng 1 & tầng 3
+Tầng 1: ban quản lý tòa nhà
Tầng tiện ích (sinh hoạt cộng đồng nói chung) & Ban quản lý tòa nhà sẽ nằm ở tầng mấy? +Tầng 3: các phòng tiện ích
9
Which level are facilities (community areas) and management office located? On level 1 and level 3
+ Level 1: Management office
+ Level 3: Facilities / Community areas
Hồ bơi & sân vườn cảnh quan nằm ở tầng mấy? Tầng 3
10
Which level are pools and landscape area? Level 3

56 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
4 loại chính:
A – 1 phòng ngủ
B – 2 phòng ngủ
C – 3 phòng ngủ
Có bao nhiêu loại căn hộ (Giai đoạn 1) PH - Penthouse
11
How many unit layouts are there in Phase 1? 4 main types:
A – 1 bedroom
B – 2 bedrooms
C – 3 bedrooms
PH - Penthouse
Cho Giai Đoạn 1:
A – 201 (Tháp A5: 105/ Tháp A6: 96)
B – 401 (Tháp A5: 209/ Tháp A6: 192)
C – 67 (Tháp A5: 35/ Tháp A6: 32)
PH – 04 (Tháp A5: 02/ Tháp A6: 02)
Mỗi loại có bao nhiêu căn? (Xem trang 27)
12
How many units for each type? For Phase 1:
A – 201 (Tower A5: 105/ Tower A6: 96)
B – 401 (Tower A5: 209/ Tower A6: 192)
C – 67 (Tower A5: 35/ Tower A6: 32)
PH – 04 (Tower A5: 02/ Tower A6: 02)
(Please refer page 27)
Tất cả các loại đều có lô gia/ ban công không? Có
13
Do all types come with loggia/ balcony? Yes
Chiều cao trần cho từng loại căn hộ? Xem trang 29
14
What is Ceiling height for each type? Please refer page 29
Chiều rộng của hành lang là bao nhiêu? Rộng 1,7m
15
What is residential corridors’ width? 1.7m wide
Hành lang căn hộ có cửa thông gió hay bịt kín? Hành lang tầng căn hộ được thông thoáng tự nhiên thông qua cửa hất được lắp ở mỗi đầu hành lang
16
Are the residential corridors naturally ventilated or blocked? Residential corridors are naturally ventilated through awning windows installed in the ends of each corridor.
Hàng lang căn hộ có điều hòa không? Không có
17
Do the residential corridors have A/C? No

57 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
Có bao nhiêu thang máy ở mỗi tháp? 5 thang khách + 1 thang máy chữa cháy ở mỗi tháp
18
How many lifts are provided for each tower? 5 passenger lifts + 1 fire fighting lift for each tower
Thang máy chở khách – 1.4m (R) x 1.6m (S) x 2.7m (C)
Kích thước của thang máy? Thang máy PCCC – 1.2m (R) x 2.1 (S) x 2.7m (C)
19
The lift size? Passenger Lift Car Size - 1.4m (W) x 1.6m (D) x 2.7m (H).
FF Lift Car Size-1.2m (W) x 2.1m (D) x 2.7m (H)
Tốc độ của thang máy? Từ 2.5 đến 3.0 m/s
20
What’s the lift’s speed? From 2.5 to m/s
Thương hiệu của thang máy?
21 TKE, Schindler, Kone…
What’s the lift’s brand?
Thiết kế cho lan can lô gia là gì? Lan can kính cao 1,4m
22
What is the design for unit handrails? 1,4m high glass handrail
Chất liệu cửa trượt là gì? Cửa đi lùa khung nhôm, kính cản nhiệt (kính Low-e), sơn tĩnh điện.
23
What is the sliding doors’ material? Aluminum frame sliding door, Low-e glass, powder coating
Chất liệu cửa sổ là gì? Cửa sổ hất khung nhôm, kính cản nhiệt (kính Low-e), sơn tĩnh điện.
24
What is the windows’ material? Aluminum frame top-hung window, Low-e glass, powder coating
Chất liệu cửa đi (cửa chính căn hộ, cửa phòng ngủ, phòng WC) là gì? Tham khảo trang 39-42
25
What are doors’ materials (main entrance, bedroom, and bathroom doors)? Please refer page 39-42
Thương hiệu thiết bị vệ sinh là gì?
26 Grohe, Duravit, Hans Grohe
What is the sanitary wares brand?
Phòng chứa rác, và đồng hồ nước ở đâu? Ở mỗi tầng
27
Where are refuse room, TNB and water meter located? Located on every floor
Chiều cao thông thủy khu vực bãi xe?
28 2.4 m
Clear height for car park area?
Vị trí phòng máy phát điện ở đâu? Hầm 1
29
Where is the genset located? Basement 1
Tường ngăn căn hộ : 210mm
Độ dày tường giữa 2 căn hộ, tường phòng ngủ, nhà vệ sinh, tường thang máy, … ? Tường ngăn phòng: 110mm
30
Wall width for: between 2 units, bedroom, bathroom, lift etc.? Unit divider wall: 210mm
Room divider wall: 110mm

58 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
Giữa các căn shophouse : phần Resdential và phần commercial có phần tường ngăn.
Phần tường ngăn giữa Resi & commercial là tường ngăn cháy. Chủ nhà cần hỏi ý kiến của BAN QUẢN LÝ TÒA NHÀ
Mình có thể đập thông bức tường đó được hay không? Và nếu có thì thời điểm nào được đập ? khi muốn tháo dỡ
31
The wall dividing Residential and Commercial areas in Shophouse: Walls dividing residential & commercial areas are fire-rated. Owners have to ask for management department’s allow-
ance before removing
Can owners remove that wall? If yes, when can they do that?
Chi phí quản lý của căn shophouse được tính dựa trên cơ sở diện tích sử dụng hay có sự chênh lệch về mức
phí quản lý giữa phần Redential và Phần commercial không ?
32 GL to reply
Are management costs for shophouses calculated based on the usable area, or is there a difference in manage-
ment fees between the residential and commercial sections?
Các căn shop ở khối podium sẽ có chương trình chia sẻ lợi nhuận như shop ở khu Diamond Celadon city hay
không, hay khách hàng có thể tự do kinh doanh?
33 GL to reply
Do shophouses in the podium have a profit-sharing program similar to those in the Diamond Celadon City, or are
owners free to conduct their own businesses?
Pháp lý sở hữu của Shop và Shophouse?
34 GL to reply
What are the legal ownership rights for shops and shophouses?
Độ cao trần của shop, shop house, Penthouse?
35 Xem trang….
What is the ceiling height for shops, shophouses, and penthouses?
Diện tích sân vườn penthouse (bao hồm hồ bơi): Xem trang 37-38
Diện tích sân vườn của Penthouse là bao nhiêu ? Diện tích Hồ Bơi Penthouse là bao nhiêu ? và độ cao trần của
Cao độ trần Penthouse:
36 Penthouse ?
Penthouse landscape area (including pool): Please refer page 37-38
What are the landscape areas of the penthouses? How about the pool size, ceiling height for the penthouse?
Penthouse’s ceiling height:
Theo phê duyệt PCCC thì tường ngăn giữa 2 căn hộ là tường ngăn cháy. Chủ nhà cần hỏi ý kiến của BAN QUẢN LÝ
Trường hợp như hai căn shop A6.0.06 và A6.0.07, nếu khách hàng sở hữu cả 2 căn thì có thông nhau được
TÒA NHÀ khi muốn tháo dỡ
37 không?
According to Fire Fighting Approval Drawings, walls dividing 2 units are fire-rated. Owners have to ask for manage-
If a customer owns both adjacent shops (A6.0.06 and A6.0.07 for example), can they be combined?
ment department’s allowance before removing
Cửa giao cho mỗi căn shop là cửa gỗ hay kính, và ngoài ra phần tường không dính đến tường chịu lực, Nếu
Cửa chính của mỗi shop là cửa nhôm kính. Ngoài ra với căn shop 2 tầng, sẽ có 1 cửa gỗ thoát hiểm tại hang lang
khách hàng muốn bỏ đi thay bằng kính để việc kinh doanh nhìn từ ngoài vào sẽ thoáng và rõ ràng hơn thì có
tầng 2.
38 được không?
Shop’s main doors are made of glass and aluminium. Besides, in two-storey shops, there will be a laminated wood
Are shop doors made of wood or glass? Additionally, can customers modify the non-load-bearing walls to replace
escape door in level 2’s corridor.
them with glass for better visibility from the outside?
Ở shophouse, khách hàng có thể xây thêm tầng bên trong và làm cầu thang không? Theo Hồ sơ phê duyệt thì shophouse chỉ có 1 tầng.
39
Can shophouse owners add additional floors inside and install staircases? According to Fire Fighting Approval Drawings, shophouse only have 1 level
Hồ bơi tại Penthouse có tính phí riêng hay không, nếu tính thì tính giá như thế nào, và hồ bơi này là nước ngọt
hay nước mặn giống khu Diamond của Celadon City, nếu nước ngọt thì chủ nhà có thể thay đổi thành nước mặn
40 (điện phân muối) hay không, và chi phí thế nào? GL to reply
Is there a separate fee for the penthouse pool? If so, how is it calculated? Also, is the pool water fresh or saltwa-
ter? Can homeowners change it to saltwater using electrolysis, and what would be the cost?

59 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
GL to reply
Khi nào có nhà mẫu Eaton Park, nhà mẫu loại căn nào?
41 Các căn nhà mẫu: A3.1a, B5a, C2c
When will the Eaton Park showroom be available, and what types of unit layouts will it showcase?
Show units: A3.1a, B5a, C2c
Tầng hầm hay khu vực trệt có chỗ sạc cho xe hơi hoặc xe máy điện không? Cư dân có ô tô điện / xe máy điện
sạc ở đâu ?
42 ASP to reply
Are there charging stations for electric cars or e-bikes in the basement or ground floor area? Where can resi-
dents charge their electric vehicles?
Tiện ích tầng 2 khối đế ngoài shop có gì? Tầng 2: Ngoài khu vực shop thì còn có Nhà trẻ
43
Besides the shops, what other amenities are available on the second floor of the podium? Level 2: Beside shop areas, there is also kindergarten
Shophouse có giới hạn mô hình kinh doanh không ?
44 GL to reply
Are there any limitations on business models for shophouses?
Shop-house khi bàn giao có thiết kế thành 1 trệt 2 lầu thì đổ bê tông kiên cố hay đúc giả?
Tùy theo ý muốn của Chủ nhà
45 When shop-houses are handed over, are they designed as one floor plus two floors, and are they made of solid
Depends on owner’s needs
concrete or cast concrete?
Nếu shop-house sửa lại 1 trệt 2 lầu thì sau này có ra sổ được không Không
46
If shop-houses are modified to one floor plus two floors, will they still be eligible for a title deed? No
Bên trong tầng lánh nạn 20 có những thiết bị gì ? Bên trong tầng lánh nạn có khu vực lánh nạn, thang thoát hiểm, thang máy chữa cháy (phục vụ cho công tác cứu hộ)
47
What equipment is available inside the 20th refuge floor? The refuge floors include: refuge area, escape staircase, fire fighting lift
Thú cưng sẽ đi thang máy nào trong 5 thang máy của căn hộ ?
48 GL to reply
Which of the five elevators in the residential complex will pets use?
Phí quản lý shophouse là bao nhiêu/m2 ?
49 GL to reply
How much is the management fee for shophouses per square meter?
Đường N1: 16m
Đường D3: 12m
Lộ giới (độ rộng) các đường nội bộ trong dự án là bao nhiêu ? Đuường N2: 8m
50
What is the road boundary (width) for internal roads within the project? N1 street: 16m
D3 street: 12m
N2 street: 8m
Số ô đậu xe ô tô chính xác trong dự án là bao nhiêu? Nếu trừ số ô định danh cho các căn 3PN đã có thì còn lại
bao nhiêu ? Và sẽ phân chia cho cư dân như thế nào? Xem trang 53
51
How much is the exact number of car parking spaces in the project? Excluding all slots indicated for 3BR units, Please refer page 53
how many left for other types and how are they distributed?
Số chỗ đậu xe máy, xe đạp là bao nhiêu ? Xem trang 53
52
How many motorbike and bike parking are there? Please refer page 53

60 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
Shophouse và shop khối đế có mở cửa cho cư dân ở ngoài vào không? Shophouse & Shop tiếp xúc trực tiếp với đường nội bộ nơi cư dân bên ngoài có thể tiếp cận.
53
Shophouse and Ground-Floor Shops: Are they accessible to residents from outside? Shophouse & shop is directly connected to internal roads, which are accessible for outside residents
Công nghệ chống thấm giữa các tầng căn hộ là gì ? Và đặc biệt là chống thấm và chống nóng tại Penthouse ?
54
What is Waterproofing Technology Between Apartment Floors? Specifically in the Penthouse?
Đối với Penthouse Hoặc Shop/ ShopHouse có được kèm ô xe định danh không, và tối đa đươc bao nhiêu ô ?
55 Parking Spaces for Penthouse or Shop/ShopHouse: Are designated parking spots included? If so, what is the GL to reply
maximum number of spots allowed?
Khoàng cách giữa 2 tòa nhà A5 & A6: 25m
Khoảng cách giữa các toà nhà là bao nhiêu? Khoảng cách từ đường mai chí thọ đến các toà nhà là bao nhiêu ? Khoảng lùi đến các tòa nhà: Tham khảo trang 5
56
What are the distances between buildings? What is the distance from Mai Chi Tho Road to these buildings? Distance between A5&A6: 25m
Setback line: please refer page 5
Tiện ích của cư dân có được compound không? Và có Barie rào chắn ở những vị trí nào ? Tại các sảnh của cư dân có kiểm soát an ninh.
57
Is there a compound facility for residents? Where are the barrier gates located? There are security guards in residential lobbies
Cư dân Eaton park có mấy lớp bảo vệ an ninh?
58 GL to reply
How many security guard shifts are there for Eaton Park residents?
Sảnh Thang Máy có tích hợp Face ID hoặc Vân Tay thay cho thẻ từ không ?
59 ASP to reply
Does the Elevator Lobby integrate Face ID or Fingerprint recognition instead of key cards?
Cao độ sảnh tầng 1 (từ sàn đến dạ sàn bê tông): 8.9m
Diện tích và độ cao trần của sảnh? Diện tích của hồ bơi và hồ bơi công nghệ gì?
60 Ceiling height at level 1’s lobby (from floor to concrete): 8.9m
What are the lobby’s dimensions and ceiling height? What technology is used in the swimming pool?
LSS to reply
Chính sách ngân hàng hỗ trợ cho shop / shop house / Penthouse
61 GL to reply
Bank Policies Regarding Support for Shops/Shop Houses/Penthouses
Khách có yêu cầu giao nhà thô thì có được hỗ trợ và giảm giá bán không?
62 GL to reply
Is there any support or discount for customers who request unfinished units?
Căn số 7 và 8 Tháp A5 có thông được với nhau không?
63 GL to reply
Units 7 and 8 in Tower A5: Are they interconnected?
KH đóng Phí Quản lý được sử dụng cho tất cả tiện ích không? Nếu không thì có tiện ích nào sẽ tinh phí và phí
64 bao nhiêu. GL to reply
Does the management fee cover all amenities? If not, which amenities incur additional charges and how much?
Tiện ích Phase 1 và Phase 2 có được sử dụng chung không? ( Cư dân của Tháp A5 và A6 có sử dụng tiện ích
65 của tháp A1-> A4 hoặc ngược lại không ? ) GL to reply
Can residents of Tower A5 and A6 use amenities from Towers A1 to A4, or vice versa?
Ô xe bên Eaton Cdt có bán không? Hay chỉ cho thuê ?
66 GL to reply
Are parking spaces available for purchase or only for rent?

61 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
Dự án Eaton thân thiện với thú cưng, vậy BQL có xây dựng bộ quy tắc riêng cho việc quản lý thú cưng không ?
67 GL to reply
Pet-Friendly Policies at Eaton Park: Is there a separate set of rules for managing pets?
Phí đậu xe ô tô và xe máy là bao nhiêu ?
68 GL to reply
How much are the fees for car and motorcycle parking?
Ở bếp có thiết kế chỗ để máy rửa chén hay không? Không cung cấp, tuy nhiên CDT có chờ sẳn vị trí cấp và thoát nước cho máy rửa chén nếu Chủ nhà muốn lắp đặt.
69
Is there a designated space for a dishwasher in the kitchen? Dish washers are not provided. However, there are water inlet and outlet for later installation.
Shophouse and Shop Podium có mở kinh doanh tự do, khách vãng lai đậu xe ở đâu (Xe máy, ô tô)
Có chỗ để xe 2 bánh & xe hơi cho khác vãng lai
70 Are Shophouses and Shop allowed to operate independently? Where can casual visitors park (motorcycles and
There are visitor’s motorbike and car parking
cars)?
Shophouse khi nào ra sổ, có phải chờ làm sổ cùng căn hộ không?
71 GL to reply
When do shophouses receive their titles? Is it done simultaneously with the residential units?
Trong lúc ra sổ, nếu chủ nhà làm thêm sàn thì có ảnh hưởng đến tiến độ ra sổ không? CĐT có quy định số tầng
làm thêm?
72 GL to reply
If the owner adds extra floors during the title transfer process, does it affect the timeline for obtaining the title?
Are there regulations on the number of additional floors?
Trên tầng mái shophouse là công viên, tiện ích, sân vườn -> Độ dày sàn bê tông? Xử lý ồn và chống thấm?
Có bố trí sàn 2 lớp sàn, chiều dày lớp sàn chính : 250mm
73 The rooftop of shophouses includes a park, facilities, and gardens. What is the thickness of the concrete floor?
Double slab is used for those areas. Main slab thickness: 250mm
How is noise handled, and is it waterproof?
Chủ nhân shophouse có được sủ dụng tiện ích chung: đậu xe, hồ bơi, gym…
74 GL to reply
Can shophouse owners use common facilities such as parking, swimming pool, and gym?
Tầng mái Penthouse dày bao nhiêu?
75 250mm – 300mm
How thick is the roof of the penthouse?
Bao nhiêu chỗ để xe/ Penthouse, shop podium, shophouse? Xem trang 53
76
How many parking spots are available for penthouses, shop podiums, and shophouses? Please refer page 53
Về layout căn hộ ghép, nếu là Người nước ngoài mua thì CĐT có hỗ trợ bàn giao layout ghép thay vì đợi ra sổ
hồng?
77 GL to reply
Does the developer provide support for delivering combined unit layouts to foreign buyers before obtaining the
pink book (ownership certificate)?
CĐT có hỗ trợ tìm kiếm khách thuê shop podium trong thời gian đầu vận hành không?
78 GL to reply
Does the developer assist in finding tenants for shop podiums during the initial operation period?
Security / Safety
Bảo mật / An ninh
Có camera giám sát không? Có
79
Is CCTV available? Yes

62 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM
C ÂU H ỎI THƯ ỜN G GẶ P
Frequ entl y As ked Qu es ti on s

STT Câu hỏi Trà lời


No. Questions Answers
Có cần thẻ từ để vào sảnh thang máy và đền từng tầng căn hộ không? Có
80
Is access card needed for lift lobby and each residential floor? Yes
Đầu phun nước chữa cháy có được cung cấp trong căn hộ không? Có
81
Is sprinkler system provided in the unit? Yes
Có những cách nào để mở khóa thông minh của căn hộ? Nhận diện gương mặt, wifi, Bluetooth, vân tay, thẻ từ, thẻ, khóa cơ
82
What ways are there to open unit’s digital lock? ID face, Wifi (if any), Bluetooth, Fingerprint, Magnetic Card, Card and Key
Penthouse có đi thang máy riêng không? Không
83
Is there any private lift for penthouses? No
Vị trí
Location
Bãi đậu xe khách ở đâu? Tầng 1
84
Where is the visitors parking? Level 1
Sảnh tòa nhà bao gồm những gì? Lễ tân, phòng thư, khu vực chờ.
85
What are there in the lobbies? Reception, letterbox, waiting area.

63 Private & Confidential | Not for Distribution


AG INGO DESIGN STUDIO VIETNAM

You might also like