You are on page 1of 78

CHUỖI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2017 – PHÒNG PCD-HSE

ta
i
lie
ux
ay
du
CHUYÊN ĐỀ: THI CÔNG CỌC ÉP

ng
.in
fo
CÔNG TÁC QLCL VÀ GIÁM SÁT THI CÔNG

BIÊN SOẠN BỞI PCD – HSE KHU TÂY :


1. PHẠM TÙNG SƠN ( Senior PM )
2. PHẠM ĐỨC DUY ( PM - PAV.Q11)
3. NGUYỄN ĐÌNH THẮNG ( CM – BTP.TB )
4. PHẠM TRƯỜNG SƠN ( Senior Eng. –RSR.TP)
5. NGUYỄN THANH LIÊM ( Senior Eng. –RSR.TP)
MỤC LỤC

ta
i
lie
ux
ay
• TỔNG QUAN

du
I

ng
.in
fo
II • CHUẨN BỊ & HỒ SƠ QLCL

III
• GIÁM SÁT VÀ NGHIỆM
THU

IV • BÀI HỌC KINH NGHIỆM


I. TỔNG QUAN

ta
i
lie
ux
I.2. MỘT SỐ DỰ ÁN CỦA NOVALAND ĐÃ THI CÔNG

ay
du
ng
.in
fo
Dự án Lexington Dự án RichStar
I. TỔNG QUAN

ta
i
lie
ux
I.2. MỘT SỐ DỰ ÁN CỦA NOVALAND ĐÃ THI CÔNG

ay
du
ng
.in
fo
Dự án Sunrise Riverside Dự án Lakeview
I. TỔNG QUAN

ta
i
lie
ux
 NGÀY NAY, CÔNG NGHỆ THI CÔNG ÉP CỌC BẰNG ROBOT ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHÁ

ay
RỘNG RÃI Ở CÁC CÔNG TRÌNH LỚN THAY CHO THI CÔNG BẰNG DÀN ÉP CƠ

du
ng
.in
fo
I. TỔNG QUAN

ta
i
lie
I.1 ĐỊNH NGHĨA CỌC LY TÂM

ux
ay
du
 CỌC PC – PRETENSIONED SPUN CONCRETE  CỌC PHC – PRETENSIONED SPUN HIGH

ng
PILES CỌC BTLT ƯST CÓ CƯỜNG ĐỘ CHỊU STRENGTH CONCRETE PILES CỌC BTLT

.in
NÉN CỦA BÊ TÔNG VỚI MẪU THỬ HÌNH TRỤ ƯST CÓ CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ

fo
TÔNG VỚI MẪU THỬ HÌNH TRỤ (150x300)
(150x300) mm KHÔNG NHỎ HƠN 60 Mpa.
mm KHÔNG NHỎ HƠN 80 Mpa.
I. TỔNG QUAN

ta
i
lie
ux
I.3. ƯU ĐIỂM & NHƯỢC ĐIỂM

ay
 ƯU ĐIỂM:

du
ng
 TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHANH (TB 1 CA THI CÔNG ĐƯỢC 10TIM/ ROBOT– 1 TIM GỒM

.in
03 ĐOẠN CỌC, )

fo
 THI CÔNG KHÔNG GÂY TIẾNG ỒN LỚN
 KIỂM SOÁT ĐƯỢC SỨC CHỊU TẢI CỌC TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH ÉP CỌC
 MẶT BẰNG THI CÔNG SẠCH SẼ TRƯỚC VÀ SAU KHI THI CÔNG
 ĐẢM BẢO CÔNG TÁC AN TOÀN HƠN SO VỚI DÀN CƠ

 NHƯỢC ĐIỂM:
 MẶT BẰNG THI CÔNG PHẢI ĐẢM BẢO ĐỘ CỨNG, PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA ROBOT
8x12M/9x14M
 ĐƯỜNG CÔNG VỤ CHO ROBO DI CHUYỂN PHẢI ỔN ĐỊNH, KHÔNG BỊ LÚN
 GIỚI HẠN VỀ TẠI TRỌNG ÉP NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 800 TẤN (DO CÔNG SUẤT THIẾT
BỊ)
 HẦU HẾT THIẾT BỊ ROBOT ĐỀU ĐÃ QUA SỬ DỤNG
 BỊ GIỚI HẠN TẠI KHU VỰC MÉP NGOÀI CỦA DỰ ÁN VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG
TRÌNH LÂN CẬN DO TẢI TRỌNG CỦA ROBOT
II. HỒ SƠ QLCL VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

ta
i
lie
ux
ay
• HỒ SƠ THI CÔNG

du
II.1

ng
.in
fo
II.2

II.3 • NHÂN LỰC-THIẾT BỊ

II.4 • SX CỌC TẠI NHÀ MÁY


II.1 HỒ SƠ THI CÔNG

ta
i
lie
ux
ay
du
QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI

ng
HOÀN THÀNH HẠNG MỤC

.in
fo
HỒ SƠ CHỦ ĐẦU TƯ- HỒ SƠ ĐỆ TRÌNH

HỒ SƠ THIẾT KẾ TUÂN THỦ


THEO MẪU ISO
1 PHÊ DUYỆT HỒ SƠ ĐỆ TRÌNH
HỒ SƠ KIỂM TRA - NGHIỆM THU

HỒ SƠ THÍ NGHIỆM 2 HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

HỒ SƠ HOÀN CÔNG
Quy trình SX & QLCL
của nhà thầu
RFI - RFA – SIN – VON -NCR
II.1.1 HỒ SƠ CUNG CẤP VÀ ĐỆ TRÌNH

ta
i lie
BQLDA CUNG CẤP(KICK-OFF MEETING) N.THẦU ĐỆ TRÌNH: 7 DAYS

ux
ay
1. HỒ SƠ THIẾT KẾ & TIÊU CHÍ KỸ THUẬT 1.LÀM RÕ THÔNG TIN HSTK

du
ng
2. THÔNG TIN CỦA BQLDA 2.TIẾN ĐỘ THI CÔNG CHI TIẾT, KẾ HOẠCH SX

.in
fo
6.TỔ CHỨC, NHÂN SỰ THI CÔNG
3. QUY ĐỊNH THƯỞNG PHẠT ATLĐ
4.VẬT TƯ, VẬT LIỆU THI CÔNG
4. MỐC, RANH CÔNG TRÌNH
5.THIẾT BỊ THI CÔNG
5. BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
3.MẶT BẰNG TỔ CHỨC THI CÔNG
6. BÁO CÁO KHẢO SÁT CT LÂN CẬN
7.BIỆN PHÁP THI CÔNG, SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY
7. FORM – MẪU THEO ISO
8.KẾ HOẠCH, BP ĐẢM BẢO CL, ATLĐ, VSMT
8.HƯỚNG DẪN ATLĐ, HỆ THỐNG ĐIỆN TC 9.NHÀ CUNG CẤP/THÍ NGHIỆM/ THẦU PHỤ
9. LỆNH KHỞI CÔNG 10.SHOP DRAWING

10.KHÁC (RÀ PHÁ BOM MÌN,……) 11.KHÁC


II.1.2 HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

ta
i
lie
ux
YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ

ay
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

du
ng
.in
1. NỘI DUNG & HÌNH THỨC THEO MẪU ISO – NVLG

fo
(ISO tại portal)
2. LẬP THEO DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
26/2016/TT-BXD
3. TUÂN THỦ:
• QCVN 16:2014/BXD – Hàng hóa VLXD
• NGHỊ ĐỊNH 46/2015/NĐ-CP
• TCVN 9114:2012 – Nghiệm thu SX cọc
• TCVN 9393:2012 – Thí nghiệm dọc trục
• TCVN 7888:2014 – Cọc BTLT ƯLT
• TCVN 9394: 2012 – Đóng và ép cọc
• Và các TCVN khác có liên quan
II.2 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG – CÁC YÊU CẦU CHUNG

ta
i
lie
ux
MỐC CHUẨN, RANH

ay
1. MỐC CHUẨN DO ĐƠN

du
VỊ ĐỦ NĂNG LỰC XD

ng
2. RANH PHẢI ĐƯỢC KIỂM

.in
TRA PHÙ HỢP VỚI HỒ

fo
SƠ ĐẤT + HSTK

MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH CỔNG RA VÀO TRẠM ĐIỆN


1. ĐÃ THÁO DỠ MÓNG, CÔNG TRÌNH NGẦM 1. PHÙ HỢP CHO XE CHUYÊN CÔNG SUẤT PHÙ HỢP DO
2. XỬ LÝ NỀN, CHỐNG LÚN ROBOT NẾU CÓ DỤNG V/C THIẾT BỊ, CỌC BỘ PHẬN ME TÍNH TOÁN
3. RÀ PHÁ BOM MÌN 2. CÓ HỆ THỐNG CẦU RỬA XE
4. KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH LÂN CẬN
II.3 NHÂN LỰC THI CÔNG

ta
i
lie
ux
YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ ĐỐI VỚI

ay
CHT – ATLĐ – THỢ MÁY

du
ng
1. QUYẾT ĐỊNH GIAO VIỆC

.in
2. BẰNG CẤP/CHỨNG CHỈ

fo
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
4. LÝ LỊCH, KINH NGHIỆM
5. G/K SỨC KHỎE – THỢ MÁY
6. BẢO HIỂM LAO ĐỘNG
II.3 THIẾT BỊ THI CÔNG

ta
i
lie
ux
YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ ĐỐI VỚI

ay
THIẾT BỊ THI CÔNG

du
ng
.in
1. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ

fo
• LÝ LỊCH THIẾT BỊ
• CATALOGUE THIẾT BỊ

2. BẢO HIỂM THIẾT BỊ


II.4 SẢN XUẤT CỌC TẠI NHÀ MÁY - KIỂM TRA NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
NỘI DUNG CHÍNH CÔNG TÁC KIỂM TRA

ay
(NVLG-PCD-SOP02.A01.F09.04)

du
ng
1. HỆ THỐNG QLCL (KCS) CỦA NHÀ MÁY

.in
2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỌC

fo
3. CÔNG SUẤT DANH NGHĨA&THỰC TẾ
4. HỆ THỐNG KHO, BÃI
5. HỒ SƠ HỢP CHUẨN – HỢP QUY
II.4.1 SẢN XUẤT CỌC TẠI NHÀ MÁY – THÍ NGHIỆM CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
TRIAL MIX BÊ TÔNG TN ĐỘ BỀN CẮT CỌC TN ĐỘ BỀN UỐN CỌC-MỐI HÀN

MỘT SỐ LƯU Ý:
- TRỊ SỐ MOMENT KHÁNG NỨT KHÁC
NHAU GIỮA TCVN & TKẾ
- TẦN SUẤT LẤY MẪU THEO TCVN:
3000 ĐOẠN/MẪU; 12 THÁNG
II.4.2 SẢN XUẤT CỌC TẠI NHÀ MÁY – HÌNH ẢNH MINH HỌA

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
K.TRA MẶT BÍCH K.TRA CHỤP ĐẦU CỌC K.TRA LỒNG THÉP

LẤY MẪU BT CHUẨN BỊ CĂNG CÁP QUAY LY TÂM-HẤP


III. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, GIÁM SÁT & NGHIỆM THU

ta
CỌC ÉP

i
lie
ux
ay
du
ng
III.1 • GIÁM SÁT TẠI NHÀ MÁY SX

.in
fo
• GIÁM SÁT THI CÔNG TRÊN CÔNG
III.2
TRƯỜNG

III.3 • GIÁM SÁT THỬ TĨNH CỌC


III.1 GIÁM SÁT TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
 TRƯỜNG HỢP 1: NHÀ MÁY CÓ HỢP CHUẨN, THỰC HIỆN KIỂM TRA XÁC

ay
du
XUẤT TỪNG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT ĐỂ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG.

ng
.in
fo
 (Hồ sơ tham khảo chứng nhận hợp chuẩn)

 TRƯỜNG HỢP 2: NHÀ MÁY CHƯA CÓ HỢP CHUẨN, PHẢI GIÁM SÁT &

NGHIỆM THU TẤT CẢ CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT.

19
III.1.1 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC 01 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG DUL

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.2 QUI TRÌNH SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG DUL TẠI NHÀ MÁY

ta
ilie
ux
KIỂM TRA BẢN VẼ THIẾT KẾ, QUAY LY TÂM ĐỂ LÈN CHẶT

ay
CHUẨN BỊ VẬT LIỆU BAN ĐẦU BÊ TÔNG CỌC

du
ng
.in
GIA CÔNG, LĐ MẶT BÍT ĐẦU HẤP CỌC ĐẨY NHANH QUÁ

fo
CỌC, LĐ CÁP, THÉP CỌC, TRÌNH THỦY HÓA BÊ TÔNG
KHUÔN CỌC … CỌC

LĐ LỒNG THÉP VÀO KHUÔN THÁO KHUÔN VÀ KIỂM TRA


CỌC, ĐỔ BÊ TÔNG CỌC THEO NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG
CẤP PHỐI ĐƯỢC DUYỆT CỌC

CĂNG CÁP (ỨNG LỰC CHUYỂN CỌC ĐẾN BÃI TẬP


TRƯỚC) CHO CỌC THEO KẾT, VẬN CHUYỂN ĐẾN
THIẾT KẾ YÊU CẦU CÔNG TRƯỜNG
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
22
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
CÁC THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC THÀNH PHẨM (TCVN 7888 : 2014)

ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA ĐỘ BỀN UỐN NỨT THÂN CỌC
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.2.1 TRÌNH TỰ THI CÔNG CỌC ÉP

ta
i
lie
ux
ay
CHUẨN BỊ MẶT BẰNG SẢN XUẤT CỌC TẠI NHÀ MÁY

du
ng
.in
KIỂM TRA KHÔNG ĐẠT
TẬP KẾT THIẾT BỊ, TẢI TRỌNG, CỌC

fo
ĐỊNH VỊ TRƯỚC KHI ÉP CỌC KIỂM TRA ĐẠT

KIỂM SOÁT TRONG KHI ÉP CỌC CÔNG TÁC TRẮC ĐẠC


THI CÔNG ÉP CỌC – ĐOẠN MŨI

KIỂM TRA, NGHIỆM THU


SAU KHI ÉP CỌC
THI CÔNG ÉP CỌC HÀN NỐI CỌC

THI CÔNG ÉP CỌC – ĐOẠN THÂN

KIỂM TRA, NGHIỆM THU CỌC SAU KHI ÉP


III.2.1 TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG

ta
i
lie
MỨC ĐỘ SAI LỆCH KÍCH THƯỚC THEO TCVN 7888-2014

ux
ay
du
ng
.in
fo
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
M

fo
l

SƠ ĐỒ CẨU HẠ CỌC KHI CỌC

CẨU HẠ CỌC XUỐNG CÔNG TRƯỜNG


III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
SỐ HIỆU & CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT ĐOẠN CỌC KIỂM TRA, NGHIỆM THU CHIỀU DÀI CỌC

32
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA, NGHIỆM THU ĐƯỜNG KÍNH, ĐỘ KIỂM TRA, NGHIỆM THU KHOẢNG HỞ GIỮA
PHẲNG MẶT ĐẦU CỌC MĂNG XÔNG VÀ THÂN CỌC
33
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA, NGHIỆM THU VỊ TRÍ TIM MỐC
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
L
L
0.3

M1

M2

M1 = M2

NGHIỆM THU CÔNG TÁC KHOAN DẪN SƠ ĐỒ CẨU CỌC TRONG QUÁ
(nếu có) TRÌNH THI CÔNG
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
THI CÔNG ĐOẠN MŨI CỌC
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
 KIỂM TRA MỐC GỬI 02 BÊN TRƯỚC HẠ MŨI.
 KIỂM TRA MŨI CỌC SAU KHI HẠ, ĐỘ LỆCH TÂM 2 PHƯƠNG KHÔNG QUÁ 10mm.
 TỐC ĐỘ ÉP ĐOẠN MŨI KHÔNG QUÁ 1cm/s.
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
 KIỂM TRA NỐI CỌC, ĐỘ NGHIÊNG SO VỚI PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG KHÔNG QUÁ 1%.
 GIA TẢI MỘT LỰC TỪ 10% - 15% LỰC ÉP THIẾT KẾ, TRONG QUÁ TRÌNH HÀN NỐI.
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG HÀN BẰNG THỬ TỪ (THEO SPEC, XÁC XUẤT 1%).
 TỐC ĐỘ ÉP ĐOẠN NỐI KHÔNG QUÁ 2cm/s. 38
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
 ÉP ÂM BẰNG ĐOẠN CUỐI BẰNG LỐI THÉP.
 GHI NHẬN LỰC ÉP SAU CÙNG TRÊN ĐỒNG
HỒ ĐO.

39
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
ux
ĐIỀU KIỆN KẾT THÚC ÉP CỌC (TCVN 9394 : 2012)

ay
du
 CỌC ĐẠT YÊU CẦU THIẾT KẾ NẾU THỎA 1 TRONG 2 TRƯỜNG HỢP SAU.

ng

.in
* TH1: Pep = Pmin; Lep = Lmax.

fo
 * TH2: Pep = Pmax; Lep = Lmin.
 TRONG ĐÓ:
 + Pep : Lực ép tại thời điềm kết thúc ép cọc, trị số này được duy trì với vận tốc xuyên
 không quá 1cm/s trên chiều sâu không ít hơn 3 lần đường kính (hoặc cạnh) cọc.
 + Pmax : Lực ép lớn nhất do thiết kế qui định.
 + Pmin : Lực ép nhỏ nhất do thiết kế qui định.
 + Lmax : Chiều dài lớn nhất do thiết kế qui định.
 + Lmin : Chiều dài ngắn nhất do thiết kế qui định.
 CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU PCD PHẢI CHUYỂN PDT, THIẾT KẾ KIỂM TRA VÀ ĐƯA
RA PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ. 40
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC

ta
i
lie
THEO TCVN 9394-2012

ux
ay
du
ng
.in
fo
III.2.3 HỒ SƠ NGHIỆM THU CỌC ÉP HOÀN CHỈNH

ta
i
lie
ux
1. BIÊN BẢN NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG.

ay
du
2. BIÊN BẢN NGHIỆM THU HỐ KHOAN DẨN.

ng
.in
3. BIÊN BẢN NGHIỆM THU ÉP CỌC.

fo
42
III.3.3 THỬ TĨNH CỌC

ta
i
lie
 ĐỀ CƯƠNG THỬ TĨNH CHO CỌC THỬ.

ux
ay
du
ng
.in
fo
XỬ LÝ ĐẦU CỌC THỬ TĨNH
III.3.3 THỬ TĨNH CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỬ TĨNH
III.3.3 THỬ TĨNH CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
THEO DÕI THÔNG SỐ CÁC CẤP TĂNG TẢI THEO
ĐỀ CƯƠNG
3.3 GIÁM SÁT THỬ TĨNH CỌC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
THEO DÕI THÔNG SỐ LÚN TẠI 04 ĐỒNG HỒ ĐO QUA CÁC
CẤP TẢI
3.3 GIÁM SÁT THỬ TĨNH CỌC

ta
i
lie
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ TĨNH

ux
ay
du
ng
- BIỄU THEO DÕI TRONG QUÁ TRÌNH THỬ TĨNH CỌC.

.in
fo
- BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ TĨNH CỌC.

47
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

ay
du
ng
KIỂM TRA:

.in
1. Hệ thống công trình ngầm (điện, nước, viễn

fo
thông…) phải có đủ thông tin,Yêu cầu di
dời.
2. Bom mìn. Hoàn thành công tác rà phá và
tháo dỡ
3. Giao thông. Tổ chức đường công vụ, cổng ra
vào (Phù hợp với tổ hợp cọc dài nhất, tải
trong đáp ứng thiết bị di chuyển).
4. Bãi tập kết cọc, cẩu phục vụ phù hợp với sơ đồ
ép cọc
5. Hệ thống điện phục vụ thi công đủ công suất
6. Trước khi thi công ép cọc phải tiến hành quan
trắc lún CTLC, nền đường,. (Lấy làm Số liệu
chu kỳ 0).
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
2. CÔNG TÁC THIẾT KẾ & THI CÔNG

ay
du
ng
KIỂM TRA PHỤC VỤ THIẾT KẾ:

.in
1. Ép cọc thăm dò (Phối hợp TVTK Để đưa ra giải pháp thiết kế tổ hợp cọc hợp lý).

fo
2. Lưu ý TVTK về Thí nghiệm khả năng chịu nhổ cọc để đáp ứng thiết kế đầu neo hợp lý.
3. Thí nghiệm nén tĩnh cọc xác định sức chịu tải cọc.
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THI CÔNG:
1.Làm dấu tổ hợp cọc.(Đoạn…; Tổ hợp….)
2.Sơn làm dấu đoạn lói 200mm mỗi vạch.
3.Khối lượng tải ép đáp ứng: (theo tcvn)
4.Theo dõi chặt chẻ khi chỉ số đồng hồ Pép > Pmin. (Tải ép trả về 0 đột ngột, có 2 TH xảy ra: Gãy
cọc âm – Xuyên thủng thấu kính mỏng).
5.Khi ép đạt gần tới Pmax thì tốc độ ép không quá 1cm/s
6.Khi cọc đã đủ điều kiện dừng ép thì Cần cắt cọc trước khi di chuyển máy – Ngoại trừ cọc
thử
7.Đánh dấu vị trí cọc đã ép mỗi ngày lên MB theo dõi.
8.Cọc Lói ép âm phải dùng lói Chuyên dùng.
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
3. CỌC ĐẠT Lmax NHƯNG KHÔNG ĐẠT PMIN

ay
du
ng
Nguyên nhân: Do cấu tạo địa chất nền đất khá phức tạp, không

.in
đồng nhất.

fo
Biện pháp khắc phục:
- Ngừng ép báo TVTK để có biện pháp xử lý hợp lý.
- Được sự đồng ý của thiết kế, nối thêm cọc tiếp tục ép đến khi cọc
đạt sức chịu tải yêu cầu.

Biện pháp phòng ngừa:


- Đọc kỹ báo cáo khảo sát địa chất để lường trước các biến đổi địa
chất phức tạp
- Khoanh vùng đất nền ở mũi cọc, theo dõi hồ sơ địa chất và tải ép
thực tế.
- Ép thăm dò để phối hợp với TVTk đưa ra tổ hợp cọc hợp lý khi thi
công đại trà
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
4. CỌC ĐẠT Pmax NHƯNG KHÔNG ĐẠT Lmin

ay
du
ng
Nguyên nhân: Do cấu tạo địa chất nền đất khá phức

.in
tạp,. (Có thể gặp dị vật)

fo
Biện pháp khắc phục:
1. L.ep ngắn hơn nhiều so với Lmin
- Đào kiểm tra và phá chướng ngại vật.
- Khoan dẫn hướng
- Tránh vị trí cọc vướng dị vật.
2. L.ep tương đương so với Lmin
- Ngừng ép báo TVTK để kiểm tra lại.
- Phối lại chiều dài cọc cho hợp lý
Biện pháp phòng ngừa:
- copy trên xuống.
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
5. CỌC NGHIÊNG QUÁ 1%

ay
du
ng
Nguyên nhân:

.in
- Mũi cọc bị lệch (Có thể gặp vật cản)

fo
- Máy không thăng bằng (Không KT độ thẳng đứng).

Biện pháp khắc phục:


- Ngưng ép, nhổ cọc lên (trong khoảng ≤ 4m)
- Đào kiểm tra và phá chướng ngại vật.
- Kiểm tra lại độ thẳng đứng theo 2 phương và hiệu
chỉnh máy ép.
- Nghiêng không hiệu chỉnh được, ép bổ sung thay thế.

Biện pháp phòng ngừa:


- Giám sát thường xuyên độ thẳng đứng theo 2 phương
(Nhất là đoạn mũi cọc).
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
6. CỌC BỊ VỠ TRONG LÒNG ĐẤT/ VỠ ĐẦU CỌC KHI ÉP LÓI

ay
du
ng
Nguyên nhân:

.in
- Chất lượng cọc sản xuất kém

fo
- Ép quá tốc độ cho phép
- Ép quá tải Pmax.

Biện pháp khắc phục:


- Ép bổ sung thay thế (Cọc bị nổ trong long đất).
- Kiểm tra vị trí nổ so với cao độ cắt cọc để xử lý
(Nối cọc hoặc cắt bỏ phần kém chất lượng).

Biện pháp phòng ngừa:


- Giám sát tần xuất cao quy trình kiểm soát chất lượng
(Áp dụng tại nhà máy).
- Khi ép tải cao cần ép chậm theo tiêu chuẩn
- Kiểm soát khi tải trọng vượt quá Pmin
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
7. CAO ĐỘ DỪNG THẤP HƠN CAO ĐỘ CẮT CỌC THIẾT KẾ

ay
du
ng
Nguyên nhân:

.in
- Thiếu kiểm soát cao độ dừng cọc.

fo
- Nhầm lẫn cao độ dừng cọc.

Biện pháp khắc phục:


- Báo tư vấn thiết kế để xử lý
- Tham khảo các trường hợp đã xử lý thực tế

Biện pháp phòng ngừa:


- Kiểm soát kỹ cao độ dừng ép cọc (Đánh dấu
kích thước trên lói ép).
- Kiểm tra cao độ thường xuyên trên Bản Vẽ và
phải có số liệu cho từng cọc trong kế hoạch ngày
để giám sát
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM

ta
i
lie
ux
8. TỔ HỢP CỌC SAI

ay
du
ng
Nguyên nhân:

.in
- Thiếu kiểm soát tổ hợp cọc.

fo
- Nhầm lẫn tổ hợp cọc.

Biện pháp khắc phục:


1. Thỏa chiều dài cọc: (Đúc cọc bù bổ sung)
2. Không thỏa chiều dài cọc:
- Nối cọc ép bổ sung (Trong giai đoạn thi công cọc).
- Ép bù bổ sung cọc.

Biện pháp phòng ngừa:


- - Kiểm soát đánh dấu kỹ tổ hợp cọc (Đánh dấu trên
thân cọc).
- Kiểm tra thứ tự tổ hợp trước khi đưa vào dàn ép.
- Hạn chế sử dụng nhiều loại tổ hợp cọc.
IV.2 MỘT SỐ SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
1. GÃY CỌC

ay
du
ng
Nguyên nhân:
- Chân máy dẫm đạp, va chạm do di chuyển máy.

.in
- Bị đất nền xô gãy cọc (Trong quá trình đào đất móng)

fo
Biện pháp khắc phục:
- Báo tư vấn thiết kế có phương án xử lý
- Kiểm tra vị trí gãy cọc (PP: Thử PIT, quay camera).
- Gãy nông:
- Đào đến vị trí cọc bị gãy, cắt và nối cọc.
- Gãy sâu:
Ép cọc bổ sung.
Thả lồng thép xuyên suốt cọc, đổ bê tông tự lèn mác cao
Biện pháp phòng ngừa:
- Trước khi máy di chuyển phải cắt cọc (trừ cọc thí nghiệm)
Cắt cọc âm so với mặt đất >200mm khi ép dư (tùy địa chất), đóng bao cát bịt đầu cọc
Khi máy di chuyển phải yêu cầu nhà thầu giám sát quá trình di chuyển máy
- Kiểm soát đào đất cần có biện pháp chống sạt lở đất .
IV.2 MỘT SỐ SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
2. LÚN NỨT CÔNG TRÌNH LÂN CẬN

ay
du
ng
Nguyên nhân:

.in
- Vị trí cọc ép khá gần công trình lân cận.

fo
- Biện pháp ép cọc gây đùn đẩy đất nền qua khu vực công trình lân cận, gây hư hỏng.
Biện pháp phòng ngừa:
- Phải chuẩn bị nền công tác cho máy thi công đủ cứng, tổ chức di chuyển máy hợp lý, có công tác giảm
áp hợp lý
- Theo dõi quan trắc hàng ngày công trình lân cận trong suốt quá trình thi công tại khu vực nguy hiểm và
thay đổi biện pháp hợp lý.
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC

ta
i
lie
ux
- KHÔNG ĐƯỢC PHÉP DÙNG CẦU ROBOT ĐỂ KÉO LÊ CỌC VÀO VỊ TRÍ

ay
ÉP

du
ng
- LÚN ĐƯỜNG NỘI BỘ LÀM XE CỌC BỊ NGHIÊNG, LÚN (RẤT NGUY HIỂM).

.in
fo
- DÂY ĐIỆN NGUỒN CỦA ROBOT ĐẶT TRÊN MẶT ĐẤT VÀ NẰM NGANG
ĐƯỜNG, XE CỌC RA VÀO LIÊN TỤC (TUYỆT ĐỐI NGHIÊM CẤM)

- CÁC VIÊN TẢI ĐỐI TRỌNG (Đ/V TẢI BÊ TÔNG) TRÊN ROBOT DỊCH
CHUYỂN SAU MỘT THỜI GIAN THI CÔNG (DÙNG CÁP RÀNG LẠI TẢI,
GIÁM SÁT KIỂM TRA ĐỐI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN)

- CÁC HỐ CỌC SAU KHI ÉP XONG KHÔNG ĐƯỢC CHE CHẮN BẢO VỆ KÍN
(RẤT NGUY HIỂM)

- CÁP CẨU CỌC SAU MỘT VÀI NGÀY THI CÔNG SẼ BỊ TƠI, ĐỨT (GIÁM
SÁT, KIỂM TRA TÌNH TRẠNG CÁP CẨU CỌC THƯỜNG XUYÊN)
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
XE CỌC BỊ NGHIÊNG LÚN DO
SỬ DỤNG ROBOT KÉO LÊ CỌC TỪ XA
ĐƯỜNG NỘI BỘ LÚN
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
DÂY ĐIỆN ROBOT KHÔNG TREO CAO, ĐẶT TRỰC TIẾP TRÊN MẶT ĐẤT NGANG ĐƯỜNG
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
VIÊN TẢI ĐỐI TRỌNG BỊ DỊCH CHUYỂN CÁC HỐ CỌC KHÔNG ĐƯỢC
CÓ THỂ RƠI XUỐNG PHÍA DƯỚI CHE CHẮN AN TOÀN
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
CÁP BUỘC CỌC BỊ ĐỨT KHÔNG AN TOÀN
IV.4. KHUYẾT TẬT CỌC DO QUY TRÌNH – CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

ta
i
lie
ux
MÓP MĂNG XÔNG NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA

ay
du
• Móp khi gia công • Loại bỏ hoặc sửa • Kiểm tra, đánh giá

ng
• Móp trong quá trình chữa theo quy trình công nghệ & KSC

.in
sản xuất. được Tư vấn duyệt. của nhà máy.

fo
• Keo Epoxy+bột đá. • Kiểm tra & NT cọc
R7 đạt 90MPa. trước khi x/xưởng
• Kèm hồ sơ sửa chữa

NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA


• Mép khuôn bị hở • Loại bỏ hoặc sửa • Kiểm tra, đánh giá
• Bu lông bị lỏng khi chữa theo quy trình công nghệ & KSC
quay ly tâm được Tư vấn duyệt. của nhà máy
XÌ MÉP NẸP KHUÔN • Keo Epoxy+bột đá. • Kiểm tra & NT cọc
R7 đạt 90MPa trước khi x/xưởng
• Kèm hồ sơ sửa chữa
IV.4. KHUYẾT TẬT CỌC DO QUY TRÌNH – CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

ta
i
lie
ux
VÁT CẠNH MẶT BÍCH NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA

ay
du
• Sai số khi gia công. • Kiểm tra loại bỏ or • Kiểm tra, đánh giá

ng
• Sai số do công nghệ sửa chữa theo quy công nghệ & KSC

.in
cắt, liếp cạnh. trình được duyệt. của nhà máy.

fo
• Kèm hồ sơ sửa chữa • Kiểm tra & NT cọc
trước khi x/xưởng

NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA


• Va đập trong quá • Kiểm tra loại bỏ or • Kiểm tra, đánh giá
trình sản xuất. sửa chữa theo quy công nghệ & KSC
HỞ MĂNG XÔNG • Va đập trong quá trình được duyệt. của nhà máy.
trình vận chuyển • Keo Epoxy+bột đá. • Kiểm tra & NT cọc
• Do bê tông không R7 đạt 90MPa trước khi x/xưởng
lấp đầy. • Kèm hồ sơ sửa chữa
IV.4. KHUYẾT TẬT CỌC DO QUY TRÌNH – CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

ta
i
lie
ux
NỨT THÂN CỌC NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA

ay
du
• Ứng suất trong bê • Kiểm tra và loại bỏ • Kiểm tra, đánh giá

ng
tông. theo tiêu chuẩn cho công nghệ & KSC

.in
• Cẩu lắp, kê cọc phép. của nhà máy.

fo
không đúng kỹ • Dụng cụ: Thước lá, • Kiểm tra & NT cọc
thuật. kính hiển vi, mài & trước khi x/xưởng
• Do vết nối khuôn thử bằng nước.

NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA


• Tay nghề công nhân • Kiểm tra và loại bỏ • Kiểm tra, đánh giá
• Hàn không đúng theo tiêu chuẩn cho công nghệ & KSC
theo quy trình kỹ phép. của nhà máy.
KHUYẾT TẬT HÀN thuật. • Hàn bổ sung • Kiểm tra & NT cọc
• Dụng cụ: Thước kẹp trước khi x/xưởng
góc chuyên dụng.
IV.4. KHUYẾT TẬT CỌC DO QUY TRÌNH – CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KHUYẾT TẬT HÀN XÌ MÉP MĂNG XÔNG KT CHIỀU SÂU RỖ

HÀN BÙ ĐỦ CHIỀU CAO ĐÁNH DẤU CỌC LOẠI MÀI KT & XỬ LÝ VẾT NỨT
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA

ay
du
• Chân Robot di • Thay thế cọc thí • Kiểm tra, đánh giá

ng
chuyển va vào cọc. nghiệm theo chỉ nền đất khu vực ép

.in
• Do nền đất bị lún. định của Thiết kế. • G/s chặt chẽ di

fo
(Vết gãy độ sâu -2m, • Sự phối hợp thợ lái • Xem xét để xử lý, sử chuyển Robot sau
và xi nhan. dụng lại cho cọc đại khi ép.
Lớp sét cứng) trà nếu được. • Giữa Thợ lái xi nhan

NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA


• Lún lệch 20cm hai • Hạ tải & chất lại. • Đánh giá nền đất
gối. • Xử lý lại nền đất. khu vực TN.
• Lắp đặt, chất tải • G/s chặt chẽ hệ tải
không đối xứng. đối xứng qua Tim
• Nền đất yếu cọc TN.
• Chất đều tải.
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
ilie
ux
ay
du
ng
.in
fo
MỘT SỐ LƯU Ý
HỆ PHẢN LỰC BẰNG 1.2-1.5 TẢI TN

SỰ THIẾU HỤT TẢI HỆ PHẢN LỰC DO LỆCH TÂM

QUY TRÌNH GIA TẢI BỔ SUNG THEO ĐỘ LÚN

T.NGHIỆM ROBOT AN TOÀN, T.GIAN NGẮN


IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
VỊ TRÍ CỌC BỊ SAI HÀNG LOẠT

ay
du
ng
Nguyên nhân:

.in
- Đất yếu, tải trọng bản thân của máy lớn khi di chuyển.

fo
- Biện pháp kiểm tra lại tọa độ cọc trước khi ép chưa
phù hợp.

Biện pháp khắc phục:


- Mở rộng đài cọc.

Biện pháp phòng ngừa:


- Chọn điểm gửi không nằm trên tuyến máy ép di chuyển
(Đo lại khoảng cách tọa độ trước khi ép).
- Không chọn tọa độ cọc gửi quá gần (Đối với đất yếu).
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
THI CÔNG CỌC ĐẠI TRÀ – VỠ ĐẦU CỌC – GÃY CỌC

ux
ay
NGUYÊN NHÂN KHẮC PHÒNG

du
PHỤC NGỪA

ng
.in
fo
1. ĐẦU CỌC BỊ K.TẬT
2. LỆCH TÂM KHI ÉP
3. CỌC NGHIÊNG

1. VẾT NỨT TRƯỚC


2. LỒNG, KẸP GÂY UỐN
3. CỌC NGHIÊNG
4. ÉP QUÁ TỐC ĐỘ
NOTE: KHÔNG CHỈNH ĐOẠN NỐI THẲNG LẠI KHI MŨI CỌC BỊ NGHIÊNG–SPEC.
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
CHI TIẾT LỒNG THÉP GIA PHƯƠNG PHÁP GIA CỐ ĐẦU
CỐ ĐẦU CỌC BỊ VỠ CỌC BỊ VỠ TRONG THI CÔNG
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
ay
NGUYÊN
GIẢI PHÁP

du
NHÂN

ng
.in
fo
CỌC BỊ CHỐI HÀNG LOẠT

ĐIỀU CHỈNH
ĐỊA CHẤT
TỔ HỢP, TIẾN
THAY ĐỔI
ĐỘ SX&CC
ĐIỀU CHỈNH KỊP THỜI
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
ay
NGUYÊN PHÒNG

du
NHÂN NGỪA

ng
.in
fo
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
VỊ TRÍ ĐẦU CỌC ÉP ÂM, LÕI ÉP BỊ MÓP, MÉO SỬ DỤNG LÕI ÉP BÊ
HỐ KHOAN DẪN-HỐ SÂU –> TỤT TRƯỢT, KẸP TÔNG NHIỀU LẦN –> VỠ

DÂY ĐIỆN ROBOT KHÔNG KHÔNG SD CÁP CẨU BỊ TƯA,


KHÔNG KÉO LÊ CỌC TREO, CHÔN ĐÚNG Q.CÁCH ĐỨT, ĐÃ BỊ GIẢM YẾU.
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA

ta
i
lie
ux
ay
CÁC BƯỚC KIỂM SOÁT

du
ng
.in
fo
PLATFORM THEO DÕI RUNG, TRỒI ĐÁNH GIÁ KẾT CẤU CT
LÂN CẬN & ẢNH HƯỞNG

THEO DÕI VẾT NỨT


TRIỂN KHAI CÁC GIẢI
PHÁP

THEO DÕI & ĐÁNH GIÁ


GIẢI PHÁP
TÀI LIỆU THAM KHẢO

ta
i
lie
ux
 TCVN 9394-2012: ĐÓNG VÀ ÉP CỌC – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

ay
du
 TCVN 7888-2014: CỌC BÊ TÔNG LY TÂM ỨNG LỰC TRƯỚC

ng
.in
 TCVN 4453-1995: KẾT CẤU BÊ TÔNG, BTCT TOÀN KHỐI

fo
 TCVN 2682-2009: XI MĂNG POOC LĂNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

 TCVN 4506-2012: NƯỚC TRỘN BÊ TÔNG VÀ VỮA – YÊU CẦU KỸ THUẬT

 TCVN 7506-2011: YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG HÀN KIM LOẠI

 TCVN 3105-1993: HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG – LẤY MẪU, CHẾ TẠO VÀ BẢO
DƯỠNG MẪU THỬ

 TCVN 3118-1995: BÊ TÔNG NẶNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ


NÉN
76
fo
.in
77

ng
du
ay
ux
i lie
THANK YOU !

ta
fo
.in
78

ng
du
ay
ux
i lie
ta
THANK YOU

You might also like