Professional Documents
Culture Documents
Lớp: 15X7
MSV:1551030023
Môn học: Đồ án BTCT P1
GVHD: Đỗ Trường Giang
SƠ ĐỒ A – PHƯƠNG ÁN 1
Phương án 1
1. Số liệu
Cốt thép
L1 L2 p c
Bêtông B15 Sàn Cốt đai Cốt dọc
f,p
(m) (m) (kN/m2) (Mpa) d≤10 d≤10 d≤12
(Mpa) (Mpa) (Mpa)
Rb = 8,5
2,7 6,4 6 1,2 Rbt = 0,75 Rs = 225 Rsw = 175 Rsc = 280
gb = 1
2. Bản sàn
2.1. Phân loại bản sàn
L2 6,4
Xét tỉ số hai cạnh ô bản = = 2,37 > 2, nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm
L1 2,7
2.3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b=1m, xem bản như một dầm liên
tục nhiều nhịp, gối tự là tường biên và các dầm phụ.
Bản sàn tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán tính theo mép gối tựa.
- Nhịp biên
bdp t hb 220 330 80
Lob = L1 - - + = 2700 - - + = 2465 mm
2 2 2 2 2 2
- Nhịp giữa
Lo = L1 – bdp = 2700 - 220 = 2480 mm
Lo −Lob
- Chênh lệch giữa Lob và Lo : . 100% = 0,6% < 10%
Lob
Chiều Trọng
Trị tiêu Hệ số độ tin
dày lượng Trị tính toán
Lớp cấu tạo chuẩn cậy về tải trọng
i riêng gs (kN/m2)
gsc (kN/m2) f,i
(mm) i (kN/m3)
Gạch ceramic 10 20 0,2 1,2 0,24
Vữa lót 25 18 0,45 1,3 0,59
Bêtông cốt thép 80 25 2 1,1 2,20
Vữa trát trần 20 18 0,36 1,3 0,47
Tổng cộng 3,50
= 1 - √1 − 2 ∝m
M 5,91.106
αm = = = 0,165 < αpl = 0,3
γb .Rb .b.h2o 8,5.1000.652
= 1 - √1 − 2 ∝m = 1 - √1 − 2.0,165 = 0,181
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng b = 1m là :
.γb .Rb .b.ho 0,181.8,5.1000.65
As = = = 444 mm2
Rs 225
Điều kiện hạn chế
As 444
min = 0,05% ≤ = = = 0,68% ≤ max = 1,28%
b.ho 1000.65
Chọn cốt thép ϕ8 có đường kính 8mm, as = 50,27 mm2. Khoảng cách giữa các cốt
thép là:
b.as 50,27
a= = 1000. = 113 mm
As 444
Chọn 8a110.
- Tính cốt thép cho nhịp giữa và gối giữa
M 4,11.106
αm = = = 0,114 < αpl = 0,3
γb .Rb .b.h2o 8,5.1000.652
= 1 - √1 − 2 ∝m = 1 - √1 − 2.0,114 = 0,121
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng b = 1m là :
.γb .Rb .b.ho 0,121.8,5.1000.65
As = = = 297 mm2
Rs 225
Điều kiện hạn chế
As 297
min = 0,05% ≤ = = = 0,46% ≤ max = 1,28%
b.ho 1000.65
Chọn cốt thép ϕ8 có đường kính 8mm, as = 50,27 mm2. Khoảng cách giữa các cốt
thép là:
b.as 50,27
a= = 1000. = 169 mm
As 297
Chọn 8a170.
Chiều dài cốt thép mũ được lấy đến mép dầm bên phải gối thứ 2
α.Lo = 0,25.2480 = 620 mm
Lấy chung chiều dài cốt thép mũ tính từ mép dầm phụ cho gối thứ hai và
các gối giữa là 620mm.
220
Chiều dài từ mút cốt thép đến trục dầm phụ là : 620 + = 730 mm
2
2.7.2. Cốt thép cấu tạo
Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính
và dọc các gối biên
ϕ6a200 = 141mm2
As,ct = {
50%As,giua = 0,5.297 = 149 mm2
Chọn ϕ6a200
L 2480
Đoạn vươn ra từ mép dầm chính là 4o = = 620 mm
4
Đoạn vươn ra từ mép trong tường không nhỏ hơn:
Lob 2465
= = 411 mm chọn 420 mm
6 6
L2 6400
2< = 2700 = 2,37 < 3
L1
Chọn ϕ6a300 đặt vuông góc cốt thép chịu lực và cốt thép cấu tạo
3. Dầm phụ
3.1. Sơ đồ tính
Nhịp tính toán của dầm phụ tính theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên
bdc t Cdp 300 330 220
Lob = L2 - - - = 6400 - - + = 6195 mm
2 2 2 2 2 2
Đối với các nhịp giữa
Lo = L2 – bdc = 6400 - 300 = 6100 mm
Lo −Lob 6195−6100
Chênh lệch giữa các nhịp: .100% = .100%=1,53%< 10%
Lo 6195
Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo, với các nhịp tín toán của dầm phụ
như trên
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào dầm phụ
pdp = ps.L1 = 7,2.2,7 = 19,4 kN/m
Để xác đinh mô men dầm phụ ta chia mỗi nhịp tính toán của dầm thành 5
đoạn bằng nhau. Tại các tiết diện đã chia, tung độ của hình bao mô men
được tính theo công thức
- Với nhánh dương (mô men gây căng thớ dưới dầm) giá trị tung độ mômen
Tại nhịp biên: M+ = max .qdp.L2ob = max.31,1.6,1952 = 1194.max kNm
Tại nhịp giữa: M+ = max .qdp.L2o = max.31,1.6,12 = 1157. max kNm
- Với nhánh dương (mô men gây căng thớ dưới dầm) giá trị tung độ mômen
Tại nhịp biên: M- = min .qdp.L2ob = min.31,1.6,1952 = 1194.min kNm
Tại nhịp giữa: M- = min .qdp.L2o = min.31,1.6,12 = 1157. min kNm
Tiết diện có mô men âm bằng 0 cách bên trái gối B (thứ hai) một đoạn
x = k.Lob = 0,235.6195 = 1456 mm
Tiết diện có mô men dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn
Mômen dương lớn nhất cách mép gối tựa biên một đoạn
0,425.Lob = 0,425.6195 = 2633 mm
Dầm phụ có mô men âm lớn nhất tại gối B và gối C có giá trị lần lượt là MB
=85,4 kNm, MC = 72,3 kNm. Tiết diện có dạng chữ T, bản cánh nằm trong
vùng kéo nên khi tính toán cốt thép dọc chịu mô men âm ta tính như tiết
diện chữ nhật có kích thước tiết diện bxh = (220x500) mm
Giả thiết a = 50 mm ho = h – a = 500 – 50 = 450 mm
- Tại gối B có M = 85,4 kNm
M 85,4.106
αm = = = 0,226 < αR = 0,439
Rb .b.h2o 8,5.220.4502
(Thỏa mãn điều kiện hạn chế)
= 1 - √1 − 2 ∝m = 1 - √1 − 2.0,226 = 0,260
Diện tích cốt thép dọc chịu kéo tại gối B
.Rb .b.ho 0,260.8,5.220.450
As = = = 781 mm2
Rs 280
Hàm lượng cốt thép tại gối B
As 781
µ= . 100% = . 100% = 0,79% > µmin = 0,05%
b.ho 220.450
(Thỏa mãn điều kiện hạn chế)
- Tại gối C có M = 72,3 kNm
M 72,3.106
αm = = = 0,191 < αR = 0,439
Rb .b.h2o 8,5.220.4502
(Thỏa mãn điều kiện hạn chế)
= 1 - √1 − 2 ∝m = 1 - √1 − 2.0,191 = 0,214
Diện tích cốt thép dọc chịu kéo tại gối B
.Rb .b.ho 0,214.8,5.220.450
As = = = 643 mm2
Rs 280
Hàm lượng cốt thép tại gối B
As 643
µ= . 100% = . 100% = 0,65% > µmin = 0,05%
b.ho 220.450
(Thỏa mãn điều kiện hạn chế)
Từ biểu đồ mômen, mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp. Cánh nằm trong
vùng nén, tiết diện tính toán là chữ T, bề dày cánh hf’ = hdp = 80 mm
Giả thiết a = 50 mm ho = h – a = 500 – 50 = 450 mm
Xác định độ vươn của cánh Sf
1 1
. (L2 − bdc ) = 6 . (6400 − 300) = 1017 mm
Sf = min {16 1
. (L1 − bdp ) = 2 . (2700 − 220) = 1240 mm
2
Chọn Sf = 1017 mm
Chiều rộng bản cánh
bf’ = bdp + 2Sf = 220 + 2.1017 = 2254 mm
Kích thước tiết diện chữ T (bf’ = 2254 mm; hf’ = 80 mm; b = 220
mm; h = 500 mm)
- Chiều dài đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu kéo
Rs 280
Lan = (ωan . + ∆an ) = (0,7. + 11) . 16 = 545 mm
Rb 8,5
Lan1 = max{ L∗an = an . = 20.16 = 320 mm
Lmin = 250 mm
- Chiều dài đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu nén
Rs 280
Lan = (ωan . + ∆an ) = (0,5. + 11) . 16 = 440 mm
Rb 8,5
Lan2 = max{ L∗an = an . = 12.16 = 192 mm
Lmin = 200 mm
- Xác định chiều dài cốt thép chịu mô men dương ở nhịp biên và
nhịp giữa
+ Cốt thép số 1 (216): được kéo dài từ nhịp biên sang nhịp
giữa, đầu bên trái của cốt thép cách mép phải của tường bằng chiều
dài neo Lan2 = 440 mm đầu bên phải của cốt thép số 1 được kéo đến
mép bên phải dầm chính tại gối C
Tổng chiều dài cốt thép số 1: Ls1 = 6400 + 6400 + 150 + 440 -165
= 13225 mm, lấy bằng 13230mm
+ Cốt thép số 2 (116): đặt ở nhịp biên, đầu bên trái cách gối
A một đoạn ≤ 0,08Lob = 0,08.6195 = 496 mm, lấy bằng 480 mm tức
là cách mép tường một đoạn bằng 480 – 165 = 315 mm; đầu bên phải
cách gối B một đoạn ≤ 0,3Lob = 0,3.6195 = 1858 mm,lấy bằng 1800
mm tức là cách mép bên trái dầm chính ở gối B một đoạn bằng 1800
–150 = 1650 mm
Tổng chiều dài cốt thép số 2: Ls2 = 6400 – 480 - 1800 = 4120 mm
+ Cốt thép số 3 (214): đặt ở nhịp biên, đầu bên trái cách gối
A một đoạn ≤ 0,08Lob = 0,08.6195 = 496 mm, lấy bằng 480 mm tức
là cách mép tường một đoạn bằng 480 – 165 = 315 mm; đầu bên phải
cách gối B một đoạn ≤ 0,3Lob = 0,3.6195 = 1858 mm,lấy bằng 1800
mm tức là cách mép bên trái dầm chính ở gối B một đoạn bằng 1800
–150 = 1650 mm
Tổng chiều dài cốt thép số 3: Ls3 = 6400 – 480 - 1800 = 4120 mm
- Xác định chiều dài cốt thép chịu mô men âm ở gối 2 và gối 3
+ Cốt thép số 4 (216): đầu bên trái kéo dài đến gối A và neo
vào một đoạn tính từ mép tường bằng chiều dài neo Lan1 = 550 mm.
Đầu bên phải kéo dài đến giữa nhịp
6400 440
Tổng chiều dài cốt thép số 3: Ls3 = 6400 + + 550 – 165 +
2 2
= 10205 mm, lấy bằng 10200 mm
+ Cốt thép số 5 (216): Lấy cách mép gối B một đoạn 0,15L
Đầu bên trái cốt thép cách mép gối B một đoạn 0,15Lob
= 0,15.6195 = 929 mm
Đầu bên trái cốt thép cách mép gối B một đoạn 0,15Lo
= 0,15.6100 = 915 mm
Lấy bằng 930 mm
Tổng chiều dài cốt thép số 4: Ls5 = 930 + 300 + 930 = 2160 mm
+ Cốt thép số 6 (216): Đầu bên trái và đầu bên phải được nối
với cốt thép số 4 từ gối B và D kéo sang tại giữa nhịp BC và
CD
Tổng chiều dài cốt thép số 6: Ls6 = 6400 + 440 = 6840 mm
+ Cốt thép số 7 (116): Lấy cách mép phải và mép trái gối C
một đoạn bằng 930 mm
Tổng chiều dài cốt thép số 4: Ls7 = 930 + 300 + 930 = 2160 mm
Với kích thước tiết diện dầm: b = 220 mm, h = 500 mm, h0 = 450 mm, ta
chọn cốt đai đường kính ϕ8, số nhánh n = 2
- Kiểm tra điều kiện để bê tông giữa các vết nứt xiên không bị ép vỡ do ứng
suất nén chính
b1 = 1 - .Rb = 1 – 0,01.8,5 = 0,915
Es Asw 21.104 2.50,3
w1 = 1 + 5αµw1 = 1+ 5 = 1 + 5. . = 1,14 < 1,3
Eb bs 23.103 220.150
Q=115,6 kN < 0,3w1b1Rbbho = 0,3.1,14.0,915.8,5.220.450 = 263,3 kN
(Thỏa mãn)
Q = 115,6 kN < Qu, min = 166,4 kN Cốt đai đã chọn thỏa mãn chịu
lực cắt
3ℎ 3.500
sct = min ( ; 500) = min ( ; 500) = min (375; 500)
4 4
Chọn 8a300
4. Dầm chính
4.1. Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 4 nhịp
kê lên tường biên và cột. Nhịp tính toán ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng L3 = 3L1
= 3.2700 = 8100 mm
Tính tiết diện cho đoạn dầm 1-2 trường hợp tải trọng MP3
1
M1 = 335,3 - .322,9 = 227,7 kNm
3
2
M2 = 335,3 - .322,9 = 120 kNm
3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 2-3 trường hợp tải trọng MP3
2
M3 = 335,3 – 48,3 - .(322,9 – 48,3) = 103,9 kNm
3
1
M4 = 335,3 – 48,3 - .(322,9 – 48,3) = 195,5 kNm
3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 2-3 trường hợp tải trọng MP4
1
M3 = 335,3 – 95,6 - .(287,7 – 95,6) = 175,7 kNm
3
2
M4 = 335,3 – 95,6 - .(287,7 – 95,6) = 111,6 kNm
3
2
M2 = .36,2 = 24,1 kNm
3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 2-3 trường hợp tải trọng MP5
2
M3 = .(36,2 + 143,9) – 143,9 = -23,8 kNm
3
1
M4 = .(36,2 + 143,9) – 143,9 = -83,9 kNm
3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 1-2 trường hợp tải trọng MP6
1
M1 = 335,3 - .191,1 = 271,6 kNm
3
2
M2 = 335,3 - .191,1 = 207,9 kNm
3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 2-3 trường hợp tải trọng MP6
1
M3 = .(191,1 + 95,6) – 191,1 = -95,5 kNm
3
2
M4 = .(191,1 + 95,6) – 191,1 = 0 kNm
3
Mômen (kNm) I II 2 III IV 3
Biểu đồ mômen tĩnh tải và các trường hợp hoạt tải cho dầm chính
Biểu đồ bao mômen dầm chính
Tiết diện
I II 2 III IV 3
Mômen (kNm)
MG + MP1 461.6 343.9 -352.9 -70.1 -30.6 -234.4
MG + MP2 125.6 8.9 -352.9 264.9 304.4 -234.4
MG + MP3 401.6 224.5 -531.9 161.6 276.6 -187.1
MG + MP4 142.7 41.1 -304.6 233.4 192.7 -426.5
MG + MP5 186 128.6 -172.8 33.9 -2.8 -282.7
MG + MP6 445.5 312.4 -400.1 -37.8 81.1 -43.2
Mmax 461.6 343.9 -172.8 264.9 304.4 -43.2
Mmin 125.6 8.9 -531.9 -70.1 -30.6 -426.5
+ Gối 3
3
2700−150
Mmg = .(426,5 + 192,7) – 192,7 = 392,1 kNm
2700
Xét hai tiết diện a và b cách nhau một đoạn x, chênh lệch mômen của
∆𝑀
hai tiết diện là M = Ma – Mb. Do đó lực cắt giữa hai tiết diện đó là: Q =
𝑥
Xác định tung độ biểu đồ lực cắt
Đoạn
Lực cắt
- Cốt thép
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII: Rs = Rsc = 280 MPa
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI: Rsw = 175 Mpa
hf
Mf = Rb.bf.hf.(ho - ) = 8,5.103.0,08.(0,75 – 0,04) = 1448 kNm
2
Vì Mmax = 461,6 kNm < Mf = 1448 kNm nên đường trung hòa đi qua
cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật bf x hdc =3000x800 mm
Lực cắt lớn nhất tại gối: Q(1) = 171 kN, Q(2),tr = 280,1 kN, Q(2),ph = 256,9 kN,
Q(3),tr = Q(3),ph = 229,3 kN
Tính toán với lực cắt bên trái gối 2: Q(2),tr = 280,1 kN
Với vật liệu bêtông và cốt thép đã chọn ta có
Rb = 8,5 kPa, Rbt = 0,75 kPa, Rsw = 175 kPa
Với kích thước tiết diện dầm: bdc = 300 mm; hdc = 800 mm; ho = 720 mm
chọn cốt đai 8, số nhánh cốt đai n = 2
- Chọn bước cốt đai s
Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
Vì h = 800 mm > 450 mm nên sct = min (h/3; 500) = (800/3; 500)
Chọn sct = 200 mm
Khoảng cách giữa các lớp cốt đai lớn nhất smax
φ4 (1+φ1 )Rbt bho 1,5.0,75.300.720
smax = = = 625 mm
Q 280,1.103
- Kiểm tra điều kiện để bê tông giữa các vết nứt xiên không bị ép vỡ do ứng
suất nén chính:
Q < 0,3w1b1Rbbho
Với b1 = 1 – 0,01Rb = 1 – 0,01.8,5 = 0,915
Es Asw
α= ; µw =
Eb bs
21.104 2.50,3
w1 = 1 + 5αµw = 1 + 5. . = 1,08 < 1,3
23.103 300.200
Nhận xét: Q(1) = 171 kN < Q(2),tr = 280,1 kN, Q(2),ph = 256,9 kN < Q(2),tr =
280,1 kN, Q(3),tr = Q(3),ph = 229,3 kN < Q(2),tr = 280,1 kN nên sử dụng luôn cốt
đai ở trên để bố trí chịu các lực cắt này, chọn cốt đai 2 nhánh 8a200