Professional Documents
Culture Documents
1. SƠ ĐỒ SÀN.
l2
C
l2
B
l2
A
l1 l1 l1
1 2 3 4 5
Nhiệm vụ :
- Thiết kế sàn Bê tông cốt thép (BTCT), kiểu sàn sườn toàn khối có bản loại dầm.
- Kiểm tra khả năng chịu lực của các cấu kiện chính của sàn BTCT khi được thi
công từ số liệu thực tế của vật liệu (Bê tông, cốt thép)
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 1
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 2
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Trọng lượng bản thân sàn được xác định dựa vào lớp cấu tạo sàn theo bảng
sau.
Giá trị
Giá trị
Lớp cấu tiêu chuẩn
δi(m) tính toán
tạo γ i ( kN /m3 ) (kN/m2) γ f ,i
(kN/m2)
(4) = (5 (6) =
(1) (2) (3)
(2)x(3) ) (4)x(5)
Gạch 1,
0,01 20 0,2 0,22
ceramic 1
1,
Vữa lót 0,03 18 0,54 0,702
3
Bản 1,
0,07 25 1,75 1,925
BTCT 1
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 3
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
- Trong đó: γ i : trọng lượng riêng của lớp vật liệu thứ i; δ i : là chiều dày của lớp
vật liệu thứ i; γ f ,i : hệ số tin cậy của lớp vật liệu thứ i.
2.TÍNH BẢN:
2.1 Sơ đồ sàn:
L2 5 , 2
- Xét tỷ số = = 2,7 > 2
L1 1 , 9
- Vậy tính toán theo sàn sườn có bản 1 phương theo cạnh ngắn và để tính toán
bản, ta cắt một dải bản có bề rộng b=1m, vuông góc với các dầm phụ và xem như
một dầm liên tục.
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 4
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 5
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 6
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 7
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 8
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
-Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là.
ξ Rb b h 0
=195,64982 ( m m )
2
A s=
Rs
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép.
As Rb
μmin =0 , 1 % ≤ μ= ≤ ξ pl <=> 0,35573 ≤ 1,49762
b h0 Rs
2
h π∅
2
- Chọn thép có đường kính (d< ): ϕ=6(mm ) , a s= =28 , 26 ( mm ).
10 4
- Khoảng cách cốt thép chịu lực .
b as
S= =144,4417 ( mm )
As
→ Chọn s= 100 (mm).
- Kiểm tra lại chiều cao làm việc ho = hb – 10 - 0,5 × 8 = 56 ≥ 55 (an toàn).
- Đối với những ô nhịp giữa As được giảm 20% : As = 195×0.8 = 156.
Bố trí thép:
Cốt thép chịu momen âm.
pb
- Xét tỉ số: 1< =2,88218<3
gb
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 9
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
1
- Suy ra v=
4
Đoạn vươn của cốt thép đoạn momen âm từ mép dầm phụ là:
v ×l 0 =425 ( mm )
- Tính từ trục dầm phụ: v l 0 +0 , 5 ×b ⅆp =525(mm) .
- Chiều dài thép chịu momen âm : 525+525=1050 thêm vào.
Thép dọc chịu momen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép
ngắn hơn tính từ mép dầm phụ:
1
× l =283,333(mm)
6 0
1 1
- Tính từ trục dầm phụ: × l 0+ × b ⅆp =384(mm)
6 2
- Chiều dài cốt thép ngắn hơn là : 380+380=760
Thép dọc chịu momen dương được đặt xem kẽ nhau, khoảng cách từ
đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ
1
× l =213(mm).
8 0
Kiểm tra khả năng chịu cắt của sàn bê tông
Qb=0 ,5 × R bt ×b × h0=233750 (N)=23,3750(kN )
- CóQtB =0 , 6 ×q b × L0=11,48256(KN )≤ Qb=23,3750 (kN )
- Vậy bê tông đủ khả năng chịu lực cắt.
Cốt thép cấu tạo.
Cốt thép chịu momen âm đặt vuông góc với phương dầm chính.
- Chọn cốt thép ϕ 6 , s=200 có diện tích trên mỗi mét của bảng As = 141 mm 2
(tra bảng phụ lục 15). Lớn hơn 50% diện tích cốt thép tính toán tại gối tựa
giữa của bản là.
2
0 , 5 × A s=0 , 5 ×283=141, 5 m m .
- Chọn lại cốt thép ϕ 6 , s=140, có As = 202 mm2 (tra As từ phụ lục 15).
- Sử dụng các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính là:
1
×l =425( mm) → chọn 420 (mm)
4 0
- Tính từ trục dầm chính là:
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 10
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
1
×l +0.5∗bdc=565 ( mm ) → chọn 560 mm
4 0
Cốt thép được phân bố vuông góc với cốt thép chịu lực
-Chọn thép ϕ 6 , s=200 (mm) có diện tích trên mỗi mét của bản As = 142
(mm2) (tra từ bảng phụ lục 15), đảm bảo μ≥ 20% μ tại gối biên và nhịp biên (
0,2 × 335 = 67 (mm2).
- Bản sàn ta tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
- Đoạn kê lên bản tường C b = 120 (mm)
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 11
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 12
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Hoạt tải:
-Hoạt tải truyền từ bản:
p P=P p l 1=8 , 88 ×1 , 9=16,872 (kN/m)
-TĨnh tải toàn phần:
q P =g b + pP =7,8339+16 , 72=24,5409 (kN/m)
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 13
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
0 0 0.00 0.0
1 956 0.06 36.4
2 1912 0.09 50.5
M max =0.425 ×l 0 × p 2032 0.09 51.0
3 2868 0.07 40.1
4 3824 0.02 11.2
5 5060 -0.07 -40.1
6 6044 0.02 -0.03 10.7 -18.5
7 7028 0.06 -0.01 34.5 -6.1
0.5× L0 7520 0.06 37.1
8 8012 0.05 -0.01 34.5 -4.3
9 8996 0.01 -0.03 10.7 -15.0
10 9980 -0.06 -37.1
10 10260 -0.06 -37.1
11 11244 0.01 -0.02 10.7 -14.1
12 11948 0.00 -0.01 34.5 -2.5
0.5× L0 12720 0.06 37.1
13 12932 0.06 -0.01 34.5 -2.5
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 14
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
2
M =β ( gd + q1 ) l . Với l là nhịp tính toán dầm
-Tiết diện có momen âm bằng 0 ở nhịp biên: x = klb = 1233,25 (mm)
-Tiết diện có momen dương bằng 0 ở nhịp biên: x = 0,15lb = 717 (mm)
-Tiết diện có momen dương bằng 0 ở nhịp giữa: x = 0,15lg = 738 (mm)
Bảng tính toán hình bao momen của dầm phụ (với β tra từ phụ lục 18)
b. Lực cắt
-Gối thức nhất: Q1 = 0,4 qdp Lb = 46,92 (kN)
-Bên trái gối 2: Qt2 = 0,6 qdp Lb = 70,38 (kN)
-Còn lại Q3 = 0,5 qdp Lg = 60,37 (kN)
Sơ đồ tính toán dầm phụ như sau :
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 15
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
-Giả thiết khoảng cách từ trọng tâm As đến mép chịu kéo là 30 (mm)
h0 = hdp -a = 400 – 30 = 370 (mm)
a. Tính toán cốt thép chịu momen âm
-Tiết diện đang xét có dạng chữ T, tuy nhiên cánh nằm trong vùng kéo do đó
ta tính như tiết diện hình chữ nhật có:
+ Bề rộng b = 200 (mm)
+ Chiều cao h= 400 (mm), h0 = 370 (mm)
Tại gối thứ 2 có M = 40,092 (kNm)
M
α m= 2
=0,1723< α pl =0,302
Rb b h0
Kiểm tra điều kiện hạn chế: α m = 0,1723 < α pl = 0,302. Thỏa điều kiện
Tra bảng phụ lục 15 α m = 0,1723 → ¿ 0,9048
Sử dụng cốt thép CB300-V: Rs = 260MPa. Diện tích cốt thép cần
thiết:
M
A s= =460 ,60 (mm2)
R s h0
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As
μ %= =0,622 % ≥ μmin = 0,1%
b h0
Tại gối thứ 3 có M = 37,128 (kNm)
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 16
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
M
α m= 2
=0,1748< α pl =0,302
Rb b h0
Kiểm tra điều kiện hạn chế: α m = 0,1748 < α pl = 0,302. Thỏa điều kiện
Tra bảng phụ lục 15 α m = 0,1748 → ¿ 0,91259
Sử dụng cốt thép CB300-V: Rs = 260MPa. Diện tích cốt thép cần
thiết:
M
A s= =422 , 91(mm2)
R s h0
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As
μ %= =0,572 % ≥ μmin = 0,1%
b h0
( )
'
h
-Ta có Mmax = 51,026 (kNm) < Mf = Rb b +h h 0− f =366,758 (kNm)
'
f
'
f
2
Trục trung hoà đi qua cánh do đó tính toán như tiết diện chữ nhật, có bề rộng
là 1800 (mm), chiều cao là 400 (mm).
Tại nhịp biên có M = 51,026 (kNm)
M
α m= 2
=0,0244 <α pl =0,302 viết số ra k để công thức
Rb b h0
xong điền kết quả như này , quá lười
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 17
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Kiểm tra điều kiện hạn chế: α m = 0,0244 < α pl = 0,302. Thỏa điều kiện
Tra bảng phụ lục 15 αm = 0,0274 →
¿ 0,9876 (điền số cho đúng vào sai hết số )
Sử dụng cốt thép CB300-V: Rs = 260MPa. Diện tích cốt thép cần
thiết:
M
A s= =537,034 (mm2)
R s h0
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As
μ %= =0,726 % ≥ μmin = 0,1%
b h0
Tại nhịp giữa có M = 51,026 (kNm)
M
α m= 2
=0,0177 <α pl =0,302
Rb b h0
Kiểm tra điều kiện hạn chế: α m = 0,0177 < α pl = 0,302. Thỏa điều kiện
Tra bảng phụ lục 15 α m = 0,0274 → ¿ 0,9910
Sử dụng cốt thép CB300-V: Rs = 260MPa. Diện tích cốt thép cần
thiết:
M
A s= =389,4278(mm2)
R s h0
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As
μ %= =0,526 % ≥ μmin = 0,1%
b h0
Diện tích
603,2 603,2 461,8 461,9 461,8
As bố trí
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 18
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Tính toán
372 372 373 373 373
lại ho
-Kiểm tra lại h0: chọn chiều dày lớp bảo vệ c= 20 (mm), cốt thép đặt 1 lớp
∅ 16
h0 = hdp – c - = 400 – 20 - = 372 (mm)
2 2
→ h0 > h0tt 372 (mm) ≥ 370 (mm), thiên về an toàn.
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 19
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
01
Quq ( 0 )=2 , 5 R bt b h0 =2, 5 ×0 , 75 ×200 × 370=138750 ( N )
03
Quq ( 3 h0 )=0 ,5 Rbt b h0 +3 q h0 =0 ,5 × 0 ,75 × 200× 370+3 ×24,5409 ×370=549904 ( N
01 03
Qmax = 70,38 (kN) > Quq = min [Quq ( 0 ) ,Quq ( 3 h0 ) ] = 54,9904 (kN)
→ Vậy cần tính toán cốt đai
e. Tính toán cốt đai (không có cốt xiên)
-Chọn/Kiểm tra thông số của cốt đai
+ cốt thép ϕ 6
+ n = 2 (cốt đai 2 nhánh)
2
π ×6
→ Asw = n× asw = 2 × = 57
4
-Kiểm tra:
Sct = min [0,5h0; 300] = min [186,5; 300] = 186,5 (mm)
2
R b h 0 , 75× 200 ×3702
Smax = bt 0 = 3
=291,759(mm)
Q 70 , 38× 10
→ S = min (Sct; Smax) = min(186,5; 291,759) = 190(mm)
qsw (min) = 0,25Rbtb = 0 , 25 ×0 , 75 ×200=37 , 5(N/mm)
R sw A sw 170 ×57
qsw = = =¿51 (N/mm)
s 186
→ qsw > qsw (min). Vậy cốt đai thỏa mãn các yêu cầu về cấu tạo
-Kiểm tra tại các điểm giới hạn:
Qup (0) = 2 , 5 R bt b h0 = 138,75 (kN)
Qup (2h0) = 0 , 75 Rbt b h0 +1 , 5 q sw h0 +2 q h0 =87 , 9(kN )
Qup (3h0) = 0 , 5 R bt b h0 +1 , 5 q sw h0 +3 q h 0=83 , 1(kN )
+Xét Qmax = 70,38 (kN) < min [Qup (0) Qup; (2h0); Qup (3h0)] = 83,1 (kN)
→ Đảm bảo khả năng chịu lực cắt của dầm tại các điểm giới hạn
-Kiểm tra thêm các tiết diện nghiêng c1 và c2:
+tính các giá trị c1 và c2:
c1 =
√ 1 , 5 R bt b h20
q
=1120 ,33 (mm)
√
2
c2 = 1 , 5 R bt b h0 ¿
¿¿
+ Vì c1 ≥ 3h0 nên cần kiểm tra
Qmax=70,38(kN)≤ Q449=0 ,5 Rbt b h 0+ 1, 5 q sw h0 + qc=83,549 ( kN )
→ Đảm bảo khả năng chịu cắt tại tiết diện c1
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 20
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
03
Quq ( 3 h0 )=0 ,5 Rbt b h0 +3 q h0 =0 ,5 × 0 ,75 × 200× 370+3.24 × 5× 370=55 kN
01 03
Qmax = 38,5 (kN) < Quq = min [Quq ( 0 ) ,Quq ( 3 h0 ) ] = 54,9904 (kN)
→ Sử dụng Sct = min (0,75h0; 500) để tính toán cho cốt đai
-Chọn/Kiểm tra thông số của cốt đai
+ cốt thép ϕ 6
-Kiểm tra
Sct = min [0,75h0; 500] = min [277,5; 500] = 280 (mm)
2
R bt b h0 0 , 75× 200 ×3702
Smax = = 3
=533,376(mm)
Q 38 , 5× 10
→ S = min (Sct; Smax) = min(280; 533,376 ) = 280 (mm)
→Vậy bố trí cốt đai ∅ 6, khoảng cách S= 280 (mm) đoạn dầm giữa nhịp.
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 21
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
h0
Tiết diện Thép bố trí Diện tích ξ ζ M td ( kNm )
(mm)
Cạnh nhịp biên Uốn 1∅16 còn 2∅16 402 372 0,018 0,991 38,5
Cạnh gối 2 (phải) Cắt 1∅16 còn 2∅16 402 372 0,165 0,917 35,7
Cạnh nhịp 2 Cắt 1∅14 còn 2∅14 308 373 0,014 0,993 29,6
Cạnh gối 3
Cắt 1∅14còn 2∅14 308 373 0,126 0,937 28,0
(Trái+Phải)
Cạnh nhịp giữa Cắt 1∅14 còn 2∅14 308 373 0,014 0,993 29,6
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 22
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Xác định đoạn kéo dài W2: Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng,
xác định lực cắt tương ứng tại điểm H là Q= 55,19 kN Tại khu vực này cốt đai
được bố trí là:
∅6s180, tính:
R sw A s 170 ×57
q sw = = =54 N /m
s 180
-Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên Qs , inc= 0
Ta có:
Q−Qs 55 , 19
w 2= ,inc
+5 ∅ = +5 × 0,016=0 ,59> 20 ∅ =20 ×0,016=0 , 32(m)
2 qs 2× 54
-Chọn W2 = 590 mm Điểm cắt thực tế cách mép gối 2 một đoạn 211+590 =
801 mm
Ta có bảng mặt cắt lí thuyết của cốt thép:
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 23
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 24
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 25
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 26
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
4.3 Nội lực tính toán xem lại các mục theo thuyết minh thầy đưa
a. Xác định biểu đồ bao momen
Trong ví dụ này nội lực dầm chính được tính theo sợ đồ đàn hồi.
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng bất lợi cho dầm
Xác định biểu đồ momen uốn do tĩnh tải G
M G=αGl=α × 47 , 63 ×5 , 2=247 ,67 α kNm
Hệ số α được tra ở phụ lục 12
Xác định các biểu đồ momen uốn do các hoạt tải Pi tác dụng
Xét 6 trường hợp bất lợi của hoạt tải
Ta có
M Pi=α × Pl=α ×87 , 7 ×7 , 2=631, 7 kNm
Trong sơ đồ M P 3 còn thiếu α để tính momen tại các tiết diện 1,2,3,4. Để tính toán
tiến hành cắt rời các nhịp AB, BC. Nhịp 1 và 2 có tải trọng tính M 0 của dầm đơn
giản kê lên hai gối tự do M 0=P l 1=87 , 7 ×1 , 9=166 ,67 kNm. Dùng phương pháp treo
biểu đồ, kết hợp các quan hệ tam giác đồng dạng. Xác định được các giá trị momen
M 1= 166,67 – 160,5 × (1/3) = 113,2 kNm
M 2= 166,67 −¿ 160,5× (2/3) = 59,7 kNm
M 3= 166,67 – (160,5 – 24) × (2/3) – 24 = 51,7 kNm
M 4 = 166,67 – (160,5 – 24) × (1/3) – 24 = 97,2 kNm
Kết quả tính toán ghi trong bảng sau
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 27
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
P3 0 -0.32 -0.05
P5 0 -0.19 0.09
P6 0 0.04 -0.14
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 28
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 29
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 30
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 31
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
α R =0,413
Ta sẽ có được số liệu chuẩn bị như trên (cái này tra bảng chứ tính làm gì cho
mệt)
Số liệu ở gối B: Ở gối B ta có giá trị MB = 205,41 kN
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 32
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt
thép dầm phụ nên a khá lớn.
+ Ta giả sử a = 70 cm => h0 = h – a = 600-70 = 530 cm
+ Bê tông bảo vệ c = 36 cm
M
α m= 2
=¿ 0,307 < α R nên thoả mãn điều kiện hạn chế
Rb b h0
Từ bảng tra phụ lục : ζ = 0,811 (hoặc sử dụng công thức: ζ =0 , 5.(1+ √1−2. α m )
tra tào lao
Diện tích cốt thép tính theo công thức:
M
A s ( mm )=
2
R s ζ h0
= 1839 mm 2 viết số ra quá lười đi
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 33
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
{
1 1
× l 0= × 5700=950 m
6 6
'
Sc 6 ×h f =6 ×70=420 m
1 1
×h 0= ×540=270 m
2 2
Ngoài ra theo điều kiện xét đến ảnh hưởng của cánh chữ T đặt trong vùng nén:
Để phân biệt trường hợp trục trung hoà qua cánh hay là qua sườn, ta phải tính
giá trị mômen ứng với trường hợp trục trung hoà qua mép dưới của cánh ( x =
h’f) rồi so sánh với mômen ngoại lực.
Giá trị mômen qua mép cánh:
M f ( kNm )=R b b 'f h'f ( h0 −0.5 h'f )=655 kNm
Suy ra trục trung hoà qua cánh
Trong đó : giả sử ban đầu a = 6 cm cho 2 tiết diện nhịp biên và nhịp giữa.
Giá trị ho = h – a = 60 – 6 = 54 cm
4.5.2.a. Tiết diện nhịp biên :
Số liệu ở nhịp biên : Mb= 207,64 kN
Giả sử ban đầu a = 6 cm⇒ h0 = hdf - a = = 60-6 =54 cm.
+
Nhận xét M b > M f : Vậy trục trung hoà đi qua sườn nên ở nhịp biên ta tính
toán như tiết diện chữ T.
Tính α m theo công thức sau :
M
α m= 2
=¿ 0,038
Rb b h0
Kiểm tra α m <α R ( thoả ) thoả mãn điều kiện hạn chế.
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 34
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Từ bảng tra phụ lục : ζ =0,980 (hoặc sử dụng công thức: α m=ξ .(1−0,5 . ξ ) )
Diện tích cốt thép tính theo công thức:
M = 1509
A s ( mm )=
2 2
R s ζ h0 mm
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 35
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Tính toán khả năng chịu ứng suất nén chính và chịu cắt của bê tông:
Chuẩn bị số liệu : viết cái chuẩn bị số liệu duy nhất 1 lần ở đầu dầm chính chỗ
vật liệu thôi , dài dòng quá , mà còn sai số liệu nữa
+ Bêtông có cấp độ bền B15 ⇒ Rb = 14,5 Mpa và Rbt =0.75 MPa
+ Chọn cốt thép dọc là thép CB300-V có Rs=Rsc=260 Mpa
+ Chọn cốt thép đai là thép CB300-T có Rs=Rsc=210 Mpa
* Ban đầu giả thiết cốt đai φ 8 ( do chiều cao dầm hdc = 600), 2 nhánh .
- Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo thoả mãn:
{
s (mm)=min(s ¿ ¿ max ; sct )¿ S ct ≤ s ct (mm)=min(0.5 h0 ,300)
2
Rbt b h 0
S ≤ S max= =601(mm)
Qmax
T a chọn S = 280 mm
Trong đó ϕ w 1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với trục
cấu kiện, được xác định theo công thức: ϕ w1=1+5 . α . μ w
Giá trị ϕ b 1 :hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tông
khác nhau.
Suy ra thoả mãn điều kiện chịu ứng suất nén chính
Ta có a = l 1=1 , 9 m
+ Khả năng chịu cắt của tiết diện mép bên phải gối A
2
1.5 R bt b h0
Q b ( a )( kN )= =51 , 8(kN )
a
+ Khả năng chịu cắt nhỏ nhất của tiết diện mép bên phải gối A
Qb min (kN )=0.5 R bt b h0 = 58,7 (kN)
+ Khả năng chịu cắt lớn nhất của tiết diện mép bên phải gối A
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 36
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 37
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Lần lượt tính toán và kiểm tra giữa nhịp biên, bên trái gối B, bên phải gối B,
giữa nhịp 2, bên trái gối C. Ta có bảng như trên
4.2 Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai: chỉnh lại các mục như
thuyết mình
Chuẩn bị số liệu :
+ Bêtông có cấp độ bền B15 có : Rb = 8,5 MPa; Eb = 24.10-3MPa; Rbt = 0,75MPa.
+ Thép cốt đai : Loại CB240-T có Rsw = 170 MPa; Es = 2.105 MPa.
+ Thép dọc và cốt xiên : Loại CB300-V có Rsw = 210 MPa; Es = 2.105 MPa.
* Ban đầu giả thiết cốt đai φ 8 ( do chiều cao dầm hdc = 600), 2 nhánh
Khi không có cốt đai, điều kiện cường độ trở thành:
2
1.5 Rbt b h 0
Q 1 ≤Q b =
C
Bê tông trong dầm đủ khả năng chịu cắt khi:
2
01 1.5 R bt b h0
Q u ≤ Qb (a)=
C
Qbmin =0.5 Rbt b h0 ≤ Qb ( a ) ≤Qbmax =2.5 Rbt b h 0
Kiểm tra thêm điều kiện trên tiết diện nghiêng với C = 3h 0
Xem lại chữ màu vàng dài quá k hiểu chi hết
Tính: C 3 ( mm )=
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 38
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
+ Nếu C 3 ≤ 0 , 6 h0 :
01
Qmax ≤ Qu ( 0 )( kN )=2.5 Rbt b h0=¿ 293,5 kN
Khi 2h 0 ≤ a ≤ 3 h0:
+ Nếu C 3 ≥ 2 h0:
Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q03
u ( a ) ]= 103kN
2
03 1.5 R bt b h0
Qu ( a ) (kN )= +1.5 q sw h0=¿ 103 kN
a
+ Nếu 0 , 6 h0 ≤ C3 ≤2 h 0:
Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q02
u ( C 3 ) ,Q u a ] = 103 kN
03
( )
+ Nếu C 3 ≤ 0 , 6 h0 :
Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q03
u ( a ) ] = 103 kN
Khi a ≥ 0 , 6 h0 :
+ Nếu C 3 ≥ 2 h0 :
Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q04
u ( a ) ] = 109,9 kN
04
Qu ( a ) (kN )=0.5 Rbt b h 0+ 1.5 qsw h0=¿ 109,9 kN
+ Nếu 0 , 6 h0 ≤ C3 ≤2 h 0:
Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q02
u ( C 3 ) ,Q u ] = 109,9 kN
04
+ Nếu C 3 ≤ 0 , 6 h0 :
Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q04
u ] = 109,9 kN
Ta tính toán lần lượt đối với các tiết diện như giữa nhịp biên, bên trái gối B, bên
phải gối B, bên trái gối C
Xét Nếu Công thức tính Giữa Bên Bên
trường nhịp trái gối phải gối
hợp biên B B
(kN) (kN) (kN)
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 39
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
√
Tính C3 2 Rbt b h 20 1466 1193 1193
C 3 (mm)= =¿
q sw
01
Khi Qmax ≤ Qu ( 0 )( kN )=2.5 Rbt b h0 293,5 282,5 282,5
a ≤ 0 , 6 h0 :
Khi + C3≥ a Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q02
u (a )]
199,9 169,8 169,8
0 , 6 h0 ≤ a ≤2 h 0 2
02 1.5 Rbt b h 0 199,9 169,8 169,8
Q u ( a ) (kN )= +0.75 q sw a
a
+0 , 6 h0 ≤ C3 ≤ a Qmax ≤ Qu=min [ Qu01 ( 0 ) , Q02
u (C 3)]
134,3 152,9 152,9
u ( C 3 ) ( kN )= √ 4.5 Rbt b h 0 q sw
Q02 2
134,3 152,9 152,9
+ C 3 ≤ 0 , 6 h0 01
Qmax ≤ Qu ( 0 )( kN )=2.5 Rbt b h0 293,5 282,5 282,5
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 40
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
Ta có thể kết luận rằng cần tính cốt xiên ở tiết diện trái gối B và bên phải gối B
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 41
Lớp: 21X1B
PBL2: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GV.TS. Trần Thanh Bình
A – cường độ chịu cắt tính toán của một lớp cốt xiên
A – góc nghiêng của các lớp cốt xiên so với phương trục dầm
Khi tính toán diện tích các lớp cốt xiên, cần thiết lập điều khiển cường độ về
lực cắt trên tất cả các tiết diện nghiêng có thể nguy hiểm C như thể hiện trên
hình
HÌNH TIẾT DIỆN NGHIÊNG TÍNH TOÁN
Tính toán cho tiết diện bên trái gối B :
Diện tích lớp cốt xiên thứ nhất:
Q−Qu
A s .incl = = 464 mm
0 ,75 ⋅ R s sin a
Diện tích lớp cốt xiên thứ hai:
Q−Qu
A s .incl = = 464 mm
0 ,75 ⋅ R s sin a
Kiểm tra khả năng chịu cắt Q ≤Q b+Q sw +Q s .inc
Qs . inc=103 kN Thoả mãn điều kiện
Tính toán cho tiết diện bên phải gối B:
Diện tích lớp cốt xiên thứ nhất:
Q−Qu
A s .incl = = 306,8 mm
0 ,75 ⋅ R s sin a
Kiểm tra khả năng chịu cắt Q ≤Q b+Q sw +Q s .inc
Qs . inc=34 kN Thoả mãn điều kiện
Kết luận: + Lớp cốt xiên thứ nhất được uốn từ 2∅ 20 trên gối B xuống có
diện tích As = 628 mm 2
+ Lớp cốt xiên thứ nhất được uốn từ nhịp biên lên 2 ∅ 22 có
diện tích As = 760 mm 2
SVTH: Nguyễn Đức Huy_ Nguyễn Phước Nguyên Bảo_Hồ Công Việt 42
Lớp: 21X1B