Professional Documents
Culture Documents
h
Ø6a100
1 2
L 5Ø18 2Ø18
MC 1-1 MC 2-2
Cho biết
Các kích thước L = 6.4 m, b = 200 mm, h = 500 mm. Tải trọng tính toán q = 28.7 kN/m
Bê tông B20, γb = 1.0, Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa, Rb,ser = 15.0 MPa, Rbt,ser = 1.35 MPa, Eb = 27.5×10³ MPa
Cốt thép dọc CB400-V, Rs = Rsc = 350 MPa, Rs,ser = 400 MPa, Es = 200×10³ MPa.
Cốt thép đai CB240-T, Rs = 210 MPa, Rsw = 170 MPa, Es = 200×10³ MPa.
Yêu cầu
1. L.O.3.2. Tính M gh của Mặt cắt 1-1 (tại chính giữa dầm) theo trường hợp đặt cốt đơn (3.0đ)
2. L.O.2.5. Cốt thép dọc bố trí như Mặt cắt 1-1 có đủ khả năng chịu mô-men hay không? (1.0đ)
3. L.O.3.2. Cốt đai bố trí như Mặt cắt 2-2 có đủ khả năng chịu lực cắt hay không? (1.0đ)
Bài 2 (5.0 điểm)
Cho cột BTCT có sơ đồ siêu tĩnh, chịu nén lệch tâm với cặp nội lực (M, N) = (337 kNm, 763 kN).
Cho biết
Kích thước cột b×h = 350×500, chiều dài tính toán L0 = 6.0 m, độ lệch tâm ngẫu nhiên ea = 20 mm.
Mô-men và lực dọc dài hạn (Mdh, Ndh ) = (215 kNm, 627 kN).
Bê tông B20, γb = 0.85, Rb = 11.5 MPa, Eb = 27.5×10³ MPa
Cốt thép dọc CB400-V, Rs = Rsc = 350 MPa, Es = 200×10³ MPa.
Hàm lượng cốt thép cột giả thiết gt = 2.4%. Lấy a = a’ = 50 mm và sai số cho phép [%] = 10%.
Yêu cầu
1. L.O.4.3. Tính toán cốt thép (bố trí đối xứng) cho cột (4.0đ)
2. L.O.2.6. Chọn cốt thép cho cột, dùng Ø25. Vẽ MC cột sau khi bố trí cốt thép (1.0đ)
--- HẾT---
Trang 1/1