Professional Documents
Culture Documents
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BTCT
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: RCBS320817
Đề số/Mã đề: MS022. Đề thi có 02 trang.
NGÀNH CNKT CTXD
Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu giấy.
SV ghi đầy đủ Họ và Tên, MSSV, STT và vẽ hình trực tiếp lên trang 2 của đề thi.
Số liệu dùng chung cho 2 câu: bêtông cấp độ bền B35, hệ số điều kiện làm việc 𝛄𝐛 = 𝟎. 𝟗,
cốt thép nhóm CIII. Tất cả nhịp tính toán lấy từ trục đến trục.
Câu 1: (3.5 điểm) Cầu thang BTCT toàn khối có sơ đồ như hình 1. Các kích thước 𝐋𝟏 =
𝟐. 𝟏𝟓 𝐦, 𝐋𝟐 = 𝟑. 𝟑𝟓 𝐦, 𝐡𝐭 = 𝟑. 𝟒 𝐦. Biết chiều dày bản 120 mm, Dầm DS, DN tiết diện
𝟐𝟎𝟎 × 𝟑𝟎𝟎 𝐦𝐦. Tổng tải trọng tính toán theo phương đứng trên bản chiếu nghỉ và bản
thang lần lượt là 𝐪𝟏 = 𝟕. 𝟗 𝐤𝐍/𝐦𝟐 , 𝐪𝟐 = 𝟗. 𝟑 𝐤𝐍/𝐦𝟐, Giả thuyết 𝐚𝐠𝐭 = 𝟐𝟎 𝐦𝐦 cho tất cả
các vị trí tính thép. Yêu cầu:
a. Xác định giá trị mômen nhịp, gối (trường hợp có phân phối lại mômen). Tính toán cốt
thép nhịp (chỉ sử dụng ∅10) cho bản thang và bản chiếu nghỉ.
b. Biết cốt thép gối bố trí ∅10a180, thể hiện hình vẽ mặt bằng bố trí thép, mặt cắt 1-1 và
mặt cắt 2-2.
Hình 1 Hình 2
Câu 2: (6.5 điểm) Bể nổi BTCT toàn khối như hình 2, các kích thước 𝐚 × 𝐛 = 𝟒. 𝟑 × 𝟑. 𝟑 𝐦.
Chiều cao bể 𝐡 = 𝟗 𝐦, chiều dày bản thành và bản đáy lần lượt là 200 mm và 220 mm. Bốn
dầm đáy tiết diện 𝟑𝟓𝟎 × 𝟕𝟎𝟎 𝐦𝐦. Biết tổng tĩnh tải tính toán tác dụng lên bản đáy 𝐠 𝐭𝐭 =
𝟕 𝐤𝐍⁄𝐦𝟐 , hệ số vượt tải nước n=1.1. Giả thuyết 𝐚𝐠𝐭 = 𝟐𝟓 𝐦𝐦 cho tất cả các vị trí tính thép.
a. Tính toán nội lực các bản thành ở độ sâu z=3h/4 và tính toán cốt thép gối thành a (chỉ
sử dụng ∅14, chọn chiều cao vùng nén tiết diện tính toán x=2a’).
b. Biết tại độ sâu z=3h/4 bố trí thép nhịp thành a: ∅14a190, thép gối thành b: ∅14a170
và thép nhịp thành b: ∅14a200. Vẽ mặt cắt bố trí cốt thép.
c. Tính toán các mômen của bản đáy và tính toán cốt thép gối cạnh a (chỉ sử dụng ∅14),
d. Biết bố trí thép bản đáy: nhịp cạnh a: ∅8a180, thép gối cạnh b: ∅12a100 và thép nhịp
cạnh b: ∅8a110. Vẽ mặt bằng bố trí cốt thép.
Trang: 1/2
Họ và Tên:……………………………………………..MSSV:…………………STT:……………..
Trang: 2/2