You are on page 1of 63

BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................... 2


HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI........................................................................ 3
I. Hình thức thi:................................................................................................................. 3
II. Cấu trúc đề thi: .......................................................................................................... 3
III. Các dạng bài tập trong đề thi: .................................................................................. 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................... 4
A – KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG .............................................. 4
ĐỀ 1 ........................................................................................................................................... 4
ĐỀ 2 ........................................................................................................................................... 7
ĐỀ 3 ......................................................................................................................................... 10
ĐỀ 4 ......................................................................................................................................... 13
ĐÁP ÁN .................................................................................................................................. 16
B – KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN .............................................................................. 17
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP KẾT CẤU THÉP 2 ........................................................ 20
ĐỀ 1: ........................................................................................................................................ 20
ĐỀ 2: ........................................................................................................................................ 24
ĐỀ 3: ........................................................................................................................................ 28
ĐỀ 4: ........................................................................................................................................ 32
LỜI GIẢI CHI TIẾT............................................................................................................. 36
ĐỀ 1: ........................................................................................................................................ 36
ĐỀ 2: ........................................................................................................................................ 42
ĐỀ 3: ........................................................................................................................................ 48
ĐỀ 4: ........................................................................................................................................ 54
PHẦN 3: CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................. 60

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 1
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

LỜI NÓI ĐẦU

uốn sách “Bí kíp chinh phục Kết cấu thép 2” giúp cho các bạn sinh viên trường

C ĐH Kiến trúc Hà Nội – Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp nắm
được kiến thức tổng hợp để ôn tập các dạng bài tập khi kiểm tra và thi kết thúc
học phần. Cuốn sách được xây dựng dựa trên 3 phần: Phần Trắc nghiệm; Phần Bài tập tự
luận có lời giải hướng dẫn và Phần Bài tập tự luyện.

Phần 1, các câu trắc nghiệm được biên soạn sát với đề thi nhất, được lựa chọn trong các đề
thi những năm gần đây, phần đáp án chỉ mang tính chất tham khảo.

Các bài tập trong phần 2 xoay quanh 7 dạng cơ bản khi thi kết thúc học phần và có hướng
dẫn cách giải chi tiết cho từng bài.

Phần 3 là các dạng bài tập khác để các bạn có thể tự luyện thêm và có đáp số kèm theo để
các bạn dễ dàng kiểm tra với kết quả của mình.

Chúc các bạn học tốt!

“Học thầy, học bạn vô vạn phong lưu”

Trong quá trình biên soạn sẽ còn nhiều sai sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp
của bạn đọc để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn!

BIÊN SOẠN

ĐÀO HỮU TỰA

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 2
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI

I. Hình thức thi:


Trắc nghiệm kết hợp bài tập tự luận.
II. Cấu trúc đề thi:
 Phần trắc nghiệm (4đ): 20 câu.
 Phần bài tập (6đ): 3 bài.
 Thời gian làm bài: 75 phút.
III. Các dạng bài tập trong đề thi:
1. Bài tập về xà gồ mái.
2. Bài tập xác định Dmax, Dmin.
3. Bài tập về dầm cầu trục.
4. Bài tập về dây một lớp.
5. Bài tập xác định bề dày bản đế chân cột.
6. Bài tập xác định lực kéo bu lông neo chân cột.
7. Bài tập xác định giá trị các thành phần ứng suất trong dầm vai cột.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 3
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM


A – KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
ĐỀ 1
1. Trong công thức kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng của cột khung nhà công nghiệp
N
y   f  c , hệ số  y xác định theo quan niệm là:
c y A
a. Hệ số uốn dọc của cấu kiện nén lệch tâm.
b. Hệ số uốn dọc của cấu kiện nén lệch tâm theo phương vuông góc với trục y.
c. Hệ số uốn dọc của cấu kiện nén lệch tâm theo phương trục y.
d. Hệ số uốn dọc của cấu kiện nén đúng tâm theo phương trục y.
2. Chiều dài tính toán theo phương ngoài mặt phẳng của cột khung thép nhà công nghiệp ly
phụ thuộc vào:
a. Kích thước tiết diện cột.
b. Đặc điểm cấu tạo của tiết diện cột.
c. Khoảng cách giữa các điểm cố định cột theo phương dọc nhà.
d. Liên kết giữa cột với xà ngang.
3. Phương án trả lời nào dưới đây không liên quan đến việc nối xà ngang trong khung
thép nhà công nghiệp?
a. Sự phân bố momen trong xà.
b. Chiều dài thực tế của thép cán.
c. Yêu cầu sử dụng và kiến trúc.
d. Khả năng của các phương tiện vận chuyển, cẩu lắp.
4. Độ võng cho phép của dầm đỡ cầu trục có chế độ làm việc nhẹ là:
a.   / L  1/ 400 b.   / L  1/ 600
c.   / L  1/ 250 d.   / L  1/ 500
5. Những cặp nội lực nào được xét trong tính toán khung ngang của nhà công nghiệp?
a. (Mmax, Nmax); (Mmin, Nmin); (Nmax, Mtư)
b. (Mmax, Ntư); (Mmin, Ntư); (Nmax, Mmin)
c. (Mmax, Ntư); (Mmin, Ntư); (Nmax, Mmax)
d. (Mmax, Ntư); (Mmin, Ntư); (Nmax, Mtư)
6. Khi tỷ số hw / tw  2,3 E / f thì TCVN 5575 – 2012 quy định phải dùng sườn ngang
(vách cứng) để gia cường cho bản bụng cột khung thép nhà công nghiệp tiết diện chữ I.
Kích thước sườn được chọn theo quy định như sau:
hw hw
a. bs   40; ts  bs f /E b. bs   30; ts  2bs f / E
30 40
h h
c. bs  w  30; ts  bs f /E d. bs  w  40; ts  2bs f / E
40 30

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 4
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

7. Loại khung nào dưới đây không phù hợp với cách phân loại khung ngang nhà công
nghiệp theo vật liệu?
a. Khung thép b. Khung bê tông cốt thép
c. Khung hỗn hợp d. Khung Zamil
8. Bề dày của bản đế chân cột khung ngang nhà công nghiệp được xác định từ điều kiện:
a. Bản đế chịu ép mặt do ứng suất phản lực trong bê tông móng bên dưới bản đế.
b. Bản đế chịu uốn do ứng suất phản lực trong bê tông móng bên dưới bản đế.
c. Bản đế chịu nén do ứng suất phản lực trong bê tông móng bên dưới bản đế.
d. Bản đế chịu nén do tải trọng bên trên truyền xuống.
9. Công thức nào dùng để xác định sơ bộ diện tích tiết diện cột khung nhà công nghiệp?
N  M N  M
a. Ayc  1, 25  (2, 2  2,8) h  b. Ayc  1, 25  (2, 2  2,8) Nh 
f c f c
N  M N  Mh 
c. Ayc  1, 25  (2, 2  2,8) N  d. Ayc  1, 25  (2, 2  2,8) N 
f c f c
10. Trong công thức xác định chiều dài tính toán trong mặt phẳng của cột khung thép nhà
công nghiệp l x   H , hệ số  xác định như sau với trường hợp cột tiết diện không đổi,
liên kết khớp với móng:
n 0,38 n  0,56 n  0,14
a.   2 1  b.   2 1  c.   d.  
0,38 n n  0,14 n  0,56

11. Trong công thức h  k Wxyc / tw để xác định momen kháng uốn cần thiết của tiết diện
xà ngang trong khung thép nhà công nghiệp, hệ số cấu tạo k lấy bằng:
a. 1,15  1, 2 b. 1, 2  1, 25 c. 1,1  1,15 d. 1,1  1, 25
12. Cặp nội lực thường dùng để tính toán bu lông neo trong chân cột khung thép nhà công
nghiệp là:
a. Nmax, Mtư b. Ntư; Mtư c. Mmax; Nmax d. Mmax; Ntư
13. Trong công thức xác định chiều cao của cột khung thép nhà công nghiệp H=H1+H2+H3,
kích thước H2 liên quan đến:
a. Chiều cao phần cột dưới nền. b. Cao trình đỉnh ray.
c. Chiều cao dầm cầu trục. d. Chiều cao gabarit của cầu trục.
14. Bộ phận nào không thuộc hệ giằng của nhà công nghiệp?
a. Giàn gió b. Giằng xà gồ c. Giằng cột d. Thanh chống dọc mái
15. Hệ số tổ hợp tải trọng của cầu trục trong trường hợp nhà có 2 cầu trục hoạt động với
chế độ làm việc trung bình là:
a. 0,95 b. 0,85 c. 0,9 d. 1,05
16. Trong công thức kiểm tra ứng suất tương đương trong tiết diện xà ngang đối xứng dạng
chữ I tổ hợp hàn của khung thép nhà công nghiệp  td   12  3 12  1,15 f  c , vị trí kiểm tra
là ở:
a. Điểm tiếp xúc giữa bản cánh trên và bản bụng.
b. Biên trên hoặc biên dưới của bản cánh.
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 5
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

c. Điểm tiếp xúc giữa bản cánh trên hoặc bản cánh dưới và bản bụng.
d. Biên trên của bản cánh.
17. Bề dày bản bụng dầm vai cột đỡ cầu trục trong khung ngang nhà công nghiệp cần kiểm
tra theo điều kiện:
a. Chịu uốn do Dmax và Gdct b. Chịu cắt do Dmax và Gdct
c. Chịu uốn và cắt do Dmax và Gdct d. Chịu ép cục bộ do Dmax và Gdct
18. Quy định nào không phù hợp khi bố trí hệ giằng mái trong nhà công nghiệp?
a. Bố trí ở gian đầu hồi. b. Bố trí ở gian đầu khối nhiệt độ
c. Bố trí ở trong phạm vi mái nhà. d. Khoảng cách bố trí không quá 8 gian.
19. Khi chọn tiết diện xà ngang trong khung thép nhà công nghiệp, diện tích tiết diện bản
cánh có thể xác định sơ bộ theo công thức:
 t h3 hh  t h3  2
2

a. Afyc   b f t f    w w  Wxyc  f b. Afyc   b f t f    Wxyc  w w  2


yc yc h
 12 2 2  2 12  h f
 t h3 h 2  t h3  h
2

c. Afyc   b f t f    w w  Wxyc  2 d. Afyc   b f t f    Wxyc  w w  f


yc yc h
 12 2  hf  2 12  2
20. Khi xác định hệ số chiều dài tính toán  của cột khung nhà công nghiệp, tỷ số độ cứng
đơn vị của xà và cột khung xác định theo công thức:
I  I 
a. n   I xa .L  :  I cot .H  b. n   xa  :  cot 
 L   H 
I  I 
c. n   I xa .H  :  I cot .L  d. n   xa  :  cot 
H  L 

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 6
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 2

1. Công thức xác định độ võng của dầm cầu trục có sơ đồ đơn giản là:
5q tc L4 M tc L2 M tc L3 5q tc L3
a. f  b. f  c. f  d. f 
384 EI x 10 EI x 10 EI x 384 EI x
2. Độ võng cho phép của dầm đỡ cầu trục có chế độ làm việc trung bình là:
a.   / L  1/ 400 b.   / L  1/ 600
c.   / L  1/ 250 d.   / L  1/ 500
3. Phương án nào không phù hợp với vai trò của giằng cột trong nhà công nghiệp?
a. Bảo đảm độ cứng dọc nhà cho cột. b. Bảo đảm độ cứng ngang nhà cho cột.
c. Giảm chiều dài tính toán cho cột. d. Truyền lực hãm dọc nhà của cầu trục.
4. Công thức nào không đúng khi chọn sơ bộ tiết diện cột khung nhà công nghiệp?
a. tw  1/ 70 1/100  h b. b f  1/ 20 1/ 30  l y
c. b f / t f  2,3 E / f d. b f   0,3  0,5 h
5. Trong kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng xà ngang khung thép nhà công nghiệp,
TCVN 5575-2012 quy định phải kiểm tra các ô bản bụng nếu độ mảnh quy ước của bản
bụng:
a. w  2,5 b. w  3,5 c. w  3, 2 d. w  3, 2
6. Độ mảnh quy ước của cột theo phương trục x và y có thể xác định theo công thức:
a. x  lx E / f ;  y  l y E / f b. x  lx f/ E ;  y  l y f / E
c. x  x E / f ;  y   y E / f d. x  x f/ E ;  y   y f/ E
7. Chiều dài L và chiều rộng B cần thiết của bản đế chân cột khung nhà công nghiệp liên
kết khớp với móng có thể xác định theo công thức:
N N
a.  B.L   b.  B.L  
yc yc

 Rb ,loc  Rb ,loc
N N
c.  B.L   d.  B.L  
yc yc

b Rb,loc  Rb,loc
8. Tải trọng thường xuyên tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp bao gồm:
a. Trọng lượng mái, trọng lượng khung, trọng lượng dầm cầu trục, tải trọng gió.
b. Trọng lượng mái, trọng lượng khung, trọng lượng dầm cầu trục, áp lực đứng của cầu
trục.
c. Trọng lượng mái, trọng lượng khung, trọng lượng dầm cầu trục, áp lực đứng và lực hãm
ngang của cầu trục.
d. Trọng lượng mái, trọng lượng khung, trọng lượng dầm cầu trục.
N
9. Trong công thức kiểm tra ổn định của cột khung nhà công nghiệp  x   f  c , hệ số
e A
 e phụ thuộc vào:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 7
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

a. Độ mảnh quy ước, độ lệch tâm tính đổi, vật liệu thép cột.
b. Độ mảnh tính toán, độ lệch tâm tương đối, vật liệu thép cột.
c. Độ mảnh quy ước, độ lệch tâm tương đối, vật liệu thép cột.
d. Độ mảnh tính toán, độ lệch tâm, vật liệu thép cột.
10. Phương án trả lời nào không liên quan đến yêu cầu sử dụng của kết cấu nhà công
nghiệp?
a. Kết cấu phải đủ độ bền.
b. Việc lắp đặt thiết bị, máy móc phải thuận tiện.
c. Kết cấu phải đủ độ cứng ngang và dọc nhà.
d. Kết cấu phải được định hình hóa.
11. Trong tính toán cột khung nhà công nghiệp, độ lệch tâm tương đối mx được xác định
với:
a. Mô men uốn tại giữa cột. b. Mô men uốn tại chân cột.
c. Mô men uốn tại đầu cột d. Mô men uốn quy ước.
12. Trong nhà công nghiệp một tầng có cầu trục chế độ làm việc trung bình hoạt động và
sử dụng tấm bao che bằng kim loại, chuyển vị ngang ở đỉnh cột khung không được vượt
quá:
a. 1/1000 chiều cao cột. b. 1/300 chiều cao cột.
c. 1/500 chiều cao cột. d. 1/100 chiều cao cột.
13. Tổ hợp tải trọng (lấy trị số tiêu chuẩn) nào được dùng để kiểm tra chuyển vị ngang ở
đỉnh cột khung nhà công nghiệp?
a. Tĩnh tải và hoạt tải mái. b. Tĩnh tải và hoạt tải cầu trục.
c. Tĩnh tải và tải trọng gió. d. Tĩnh tải, hoạt tải mái và tải trọng gió.
14. Công thức nào dưới đây dùng để xác định Dmax?
a. Dmax  nc p P yi b. Dmax  nc p Pmax
tc
 yi
c. Dmax  Pmax   p yi d. Dmax  nc  Pmax yi
15. Giải pháp nào nên áp dụng khi điều kiện chuyển vị đỉnh cột khung ngang của nhà công
nghiệp không đạt quy định?
a. Giảm chiều cao cột.
b. Bổ sung thêm các thanh giằng cột theo phương dọc nhà.
c. Tìm biện pháp giảm tải trọng cầu trục.
d. Tìm biện pháp giảm tải trọng gió vào cột.
16. Ký hiệu Mtc trong công thức xác định chiều cao tối thiểu của tiết diện dầm cầu trục
5 f  c L  L  M tc
hmin    tt là:
24 E  M
a. Mô men uốn lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn của hai cầu trục gây ra.
b. Mô men uốn lớn nhất do tải trọng tính toán của một cầu trục gây ra.
c. Mô men uốn lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn của một cầu trục gây ra.
d. Mô men uốn lớn nhất do tải trọng tính toán của hai cầu trục gây ra.
17. Các điều kiện kiểm tra dầm cầu trục tiết diện đặc bao gồm:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 8
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

a. Bền uốn, bền cắt, ứng suất cục bộ, ứng suất tương đương, ổn định tổng thể, ổn định cục
bộ, độ võng.
b. Bền uốn, bền cắt, ứng suất tương đương, ổn định tổng thể, ổn định cục bộ, độ võng.
c. Bền uốn, bền cắt, ứng suất cục bộ, ứng suất tương đương, ổn định tổng thể, ổn định cục
bộ.
d. Bền uốn, bền cắt, ứng suất cục bộ, ổn định tổng thể, ổn định cục bộ, độ võng.
18. Việc sử dụng khung thép chịu lực trong nhà công nghiệp không phù hợp trong trường
hợp nào?
a. Tải trọng lớn. b. Đất nền yếu.
c. Cần thi công nhanh. d. Cần giảm giá thành xây lắp.
19. Chọn phương án trả lời phù hợp khi nói về tác dụng của giằng xà gồ?
a. Giảm độ võng của xà gồ theo phương trong mặt phẳng mái.
b. Giảm độ võng của xà gồ theo phương ngoài mặt phẳng mái.
c. Giảm momen uốn trong tiết diện xà gồ do thành phần tải trọng tác dụng theo phương
ngoài mặt phẳng mái gây ra.
d. Giảm momen uốn trong tiết diện xà gồ do tải trọng mái gây ra theo cả hai phương: trong
mặt phẳng mái và ngoài mặt phẳng mái.
20. Tiết diện dầm công xôn vai cột đỡ cầu trục trong khung ngang nhà công nghiệp cần
kiểm tra các điều kiện:
a. Bền uốn, bền cắt, ổn định tổng thể, ép cục bộ.
b. Bền uốn, bền cắt, ép mặt.
c. Bền uốn, bền cắt, ứng suất tương đương, ép cục bộ.
d. Bền uốn, bền cắt, ứng suất cục bộ.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 9
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 3

1. Việc lựa chọn tiết diện dầm cầu trục là đặc hay rỗng phụ thuộc vào:
a. Nhịp dầm, tải trọng cầu trục, sơ đồ kết cấu, sơ đồ liên kết của dầm.
b. Nhịp dầm, tải trọng cầu trục, sơ đồ kết cấu của dầm.
c. Nhịp dầm, tải trọng cầu trục, chế độ làm việc của cầu trục.
d. Nhịp dầm, tải trọng cầu trục, sơ đồ liên kết của dầm.
2. Bộ phận nào không thuộc hệ giằng của nhà công nghiệp?
a. Giàn gió. b. Giằng xà gồ. c. Giằng cột. d. Thanh chống dọc mái.
3. Khái niệm Dmax là nói về:
a. Áp lực đứng tính toán lớn nhất của một bánh xe cầu trục lên ray.
b. Áp lực đứng tính toán lớn nhất của các bánh xe cầu trục lên ray.
c. Áp lực đứng tính toán lớn nhất của các bánh xe cầu trục lên vai cột.
d. Áp lực đứng tính toán lớn nhất của cầu trục lên vai cột.
4. Phương án nào dưới đây có liên quan đến việc xác định Dmax lên vai cột với trường hợp
nhà có 2 cầu trục hoạt động?
a. 2 cầu trục đều mang vật rất nặng.
b. 2 cầu trục đều mang vật nặng bằng sức trục.
c. 2 cầu trục đều đang hoạt động.
d. 2 cầu trục đều mang vật nặng bằng sức trục và nằm so le nhau.
5. Dầm cầu trục tiết diện rỗng thường được áp dụng khi:
a. Sức trục nhỏ, nhịp dầm lớn. b. Sức trục lớn, nhịp dầm nhỏ.
c. Sức trục lớn, nhịp dầm lớn. d. Sức trục nhỏ, nhịp dầm nhỏ.
6. Trong trường hợp nào cần bố trí sườn ngang (vách cứng) cho bản bụng cột khung nhà
công nghiệp?
a. hw / tw  3, 2 E / f b. hw / tw  3,5 E / f
c. hw / tw  2,5 E / f d. hw / tw  2,3 E / f
7. Trong công thức dùng để kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh cột tiết diện chữ I khi
m  1 và 1  2 độ mảnh giới hạn của bản cánh xác định theo công thức:

 
a. b0 / t f   1,3  0,1512 E/ f   f/ E
b. b0 / t f   0,36  0,11

c. b / t    0,36  0,1 


0 f 1 E/ f d. b / t   1,3  0,15  f/ E
0 f 1
2

8. Những loại tổ hợp nào thường được xét trong tính toán khung ngang của nhà công
nghiệp?
a. Tổ hợp cơ bản và tổ hợp tính toán. b. Tổ hợp cơ bản và tổ hợp tiêu chuẩn.
c. Tổ hợp cơ bản. d. Tổ hợp tính toán và tổ hợp tiêu chuẩn.
9. Chọn phương án trả lời không phù hợp khi phân loại nhà công nghiệp theo chế độ làm
việc của cầu trục:
a. Nhà có cầu trục chế độ làm việc trung bình.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 10
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

b. Nhà có cầu trục chế độ làm việc đặc biệt.


c. Nhà có cầu trục chế độ làm việc nhẹ.
d. Nhà có cầu trục chế độ làm việc nặng.
10. Phương án nào không phù hợp khi nói về việc áp dụng liên kết ngàm giữa cột khung
ngang nhà công nghiệp với móng:
a. Kích thước khung lớn. b. Nền đất yếu.
c. Nền đất tốt. d. Khung chịu tải trọng lớn.
11. Trong công thức xác định chiều dài tính toán trong mặt phẳng của cột khung thép nhà
công nghiệp lx   H , hệ số  xác định như sau với trường hợp cột tiết diện không đổi,
liên kết ngàm với móng:
n 0,38 n  0,56 n  0,14
a.   2 1  b.   2 1  c.   d.  
0,38 n n  0,14 n  0,56
12. Cấu tạo của giằng cột trong nhà công nghiệp không phụ thuộc vào:
a. Sức nặng của cầu trục. b. Độ mảnh của thanh giằng.
c. Tải trọng gió. d. Hình dạng tiết diện cột.
13. Chiều cao tiết diện cột khung ngang nhà công nghiệp từ yêu cầu độ cứng thường chọn
trong khoảng:
a. 1/15  1/ 20  chiều cao của cột. b. 1/15  1/ 20  chiều cao của cột dưới.
c. 1/10 1/15 chiều cao của cột. d. 1/10 1/15 chiều cao của cột dưới.
14. Khi điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh cột khung thép nhà công nghiệp
b0 / t f  b0 / t f  không đạt, giải pháp điều chỉnh hợp lý là:
a. Tăng bề dày bản cánh cột.
b. Giảm bề dày bản cánh cột.
c. Bố trí sườn ngang (vách cứng) gia cường.
d. Dùng vật liệu thép có cường độ lớn hơn.
15. Ký hiệu T trong công thức T  nc pT1  yi là:
a. Lực hãm của xe con. b. Lực hãm của toàn cầu trục.
c. Lực hãm của một bánh xe cầu trục. d. Lực hãm của các bánh xe ở một phía cầu
trục.
16. Công thức nào không dùng khi chọn sơ bộ tiết diện cột khung nhà công nghiệp?
a. tw  1/ 70 1/100  h b. b f  1/ 20 1/ 30  l y
c. b f / t f  2,3 E / f d. b f   0,3  0,5 h
17. Phương án trả lời nào dưới đây không liên quan đến việc nối xà ngang trong khung
thép nhà công nghiệp?
a. Sự phân bố mô men trong xà.
b. Chiều dài thực tế của thép cán.
c. Yêu cầu sử dụng và kiến trúc.
d. Khả năng của các phương tiện vận chuyển, cẩu lắp.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 11
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

18. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575 – 2012 quy định độ võng của xà gồ mái
trong nhà công nghiệp lấy bằng:
a. 1/150 nhịp. b. 1/250 nhịp. c. 1/400 nhịp. d. 1/200 nhịp.
19. Chọn phương án trả lời không phù hợp khi nói về tác dụng của hệ giằng trong nhà
công nghiệp?
a. Chịu tải trọng gió lên tường hồi.
b. Tăng độ cứng không gian của nhà.
c. Chịu tải trọng cầu trục theo phương ngang nhà.
d. Chịu tải trọng cầu trục theo phương dọc nhà.
20. Hệ số tổ hợp tải trọng của cầu trục trong trường hợp nhà có 2 cầu trục hoạt động với
chế độ làm việc nặng là:
a. 1,05 b. 0,85 c. 0,9 d. 0,95

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 12
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 4

1. Công thức nào dưới đây dùng để kiểm tra bền của tiết diện xà gồ mái?
M M M
a.   x  y  f  c b.   x  f  c
Wx Wy Wx
Mx Mx My
c.    f c d.     f c
cWx c x Wx c y Wy
2. Trình tự thiết kế xà gồ mái bao gồm các bước sau:
a. Xác định tải trọng, xác định nội lực, chọn thép hình, kiểm tra bền, kiểm tra ổn định,
kiểm tra võng.
b. Xác định tải trọng, chọn sơ đồ tính, xác định nội lực, chọn thép hình, kiểm tra bền, kiểm
tra ổn định, kiểm tra võng.
c. Xác định tải trọng, chọn sơ đồ tính, xác định nội lực, chọn thép hình, kiểm tra bền, kiểm
tra võng.
d. Xác định tải trọng, chọn sơ đồ tính, xác định nội lực, chọn thép hình, kiểm tra ổn định,
kiểm tra võng.
3. Dầm cầu trục tiết diện đặc thông thường bao gồm các bộ phận:
a. Dầm cầu trục, các thanh giằng, ray. b. Dầm cầu trục, dầm hãm.
c. Dầm cầu trục, dầm hãm, ray. d. Dầm cầu trục, ray.
4. Phương án nào không phù hợp với vai trò của giằng cột trong nhà công nghiệp?
a. Bảo đảm độ cứng dọc nhà cho cột. b. Bảo đảm độ cứng ngang nhà cho cột.
c. Giảm chiều dài tính toán cho cột. d. Truyền lực hãm dọc nhà của cầu trục.
5. Điều kiện kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng của cột khung thép nhà công
nghiệp có dạng:
N M N
a.     f c b.  y   f c
An Wxn c y A
N N
c.    f c d.  x   f c
An c A
6. Trong công thức dùng để kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh cột tiết diện chữ I có
0,8  1  4 độ mảnh giới hạn của bản cánh xác định theo công thức:

a. b0 / t f    0,36  0,1  f/ E   f/ E


b. b0 / t f   1,3  0,1512

c. b0 / t f    0,36  0,1  E/ f d. b / t   1,3  0,15  E/ f


0 f 1
2

7. Độ võng cho phép của dầm đỡ cầu trục có chế độ làm việc nặng là:
a.   / L  1/ 400 b.   / L  1/ 600
c.   / L  1/ 250 d.   / L  1/ 500
8. Trong công thức xác định momen uốn trong các ô bản đế chân cột khung thép nhà công
nghiệp M i  b i di2 , hệ số  b được tra bảng phụ thuộc vào:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 13
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

a. Loại ô bản đế, tỷ số các cạnh của ô bản đế.


b. Loại chân cột, kích thước của bản đế.
c. Kiểu liên kết chân cột với móng, bề dày bản đế.
d. Kiểu liên kết chân cột với móng, cấp độ bền của bê tông móng.
N M
9. Điều kiện kiểm tra bền     f  c đối với cột khung thép nhà công nghiệp được
An Wxn
áp dụng trong trường hợp:
a. Cột có độ lệch tâm quy đổi me  20 .
b. Cột có độ lệch tâm quy đổi me  20 .
c. Cột có độ lệch tâm tương đối mx  20 .
d. Cột có độ lệch tâm tương đối mx  20 .
10. Phương án nào không phù hợp khi nói về việc áp dụng liên kết khớp giữa cột khung
ngang nhà công nghiệp với móng:
a. Kích thước khung nhỏ. b. Khung chịu tải trọng nhỏ.
c. Nền đất tốt. d. Nền đất yếu.
11. Cao trình đỉnh ray được quy định là:
a. Khoảng cách nhỏ nhất tính từ mặt nền đến mặt ray cầu trục.
b. Khoảng cách lớn nhất tính từ mặt nền đến mặt ray cầu trục.
c. Khoảng cách nhỏ nhất tính từ mặt móng đến mặt ray cầu trục.
d. Khoảng cách lớn nhất tính từ mặt móng đến mặt ray cầu trục.
12. Tiêu chuẩn thiết kế quy định hệ số vượt tải của tải trọng cầu trục  p lấy bằng:
a. 1,15 b. 1,2 c. 1,1 d. 1,05
13. Chiều cao cột khung ngang nhà công nghiệp không phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Cao trình đỉnh ray. b. Kích thước định hình của tấm tường.
c. Kích thước gabarit của cầu trục. d. Việc bố trí giằng cột.
14. Điều kiện kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng của cột khung thép nhà công
nghiệp có dạng:
N M N
a.     f c b.  y   f c
An Wxn c y A
N N
c.    f c d.  x   f c
An e A
15. Việc sử dụng khung thép chịu lực trong nhà công nghiệp không phù hợp trong trường
hợp nào?
a. Tải trọng lớn. b. Đất nền yếu.
c. Cần thi công nhanh. d. Cần giảm giá thành xây lắp.
16. Trong nhà công nghiệp một tầng không có cầu trục hoạt động, dùng tấm tôn bao che
bằng kim loại nhẹ, chuyển vị ngang ở đỉnh cột khung không vượt quá:
a. 1/1000 chiều cao cột. b. 1/300 chiều cao cột.
c. 1/500 chiều cao cột. d. 1/100 chiều cao cột.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 14
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

17. Cấu tạo của giằng cột trong nhà công nghiệp không phụ thuộc vào:
a. Sức nâng của cầu trục. b. Độ mảnh của thanh giằng.
c. Tải trọng gió. d. Hình dạng tiết diện cột.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 15
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐÁP ÁN
(Chỉ mang tính chất tham khảo)

Câu Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4

1 d b c a
2 c d a c
3 c b d c
4 a c b d
5 d a a b
6 d d d c
7 d b a b
8 b b b a
9 b a b a
10 b d b c
11 a b c a
12 d b a c
13 d c a d
14 b b a d
15 b d d d
16 a c c d
17 d a c a/d
18 d b d
19 b a c
20 b c c

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 16
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

B – KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN

1. Kết cấu nhà nhịp lớn có đặc điểm là phù hợp với việc xây dựng:
 Đơn chiếc.
2. Các hệ kết cấu chịu lực chính trong nhà nhịp lớn bao gồm:
 Kết cấu phẳng chịu lực (Hệ dầm giàn, hệ khung, hệ vòm); kết cấu không gian chịu lực
(hệ lưới thanh không gian phẳng, hệ lưới thanh không gian vỏ, mái cupon); hệ mái treo.
3. Giàn hình thang sử dụng trong kết cấu mái nhịp lớn thường có độ dốc thanh cánh trên i
trong khoảng:
 i=(1/12-1/15)L
4. Giàn tam giác sử dụng trong kết cấu mái nhịp lớn thường có độ dốc thanh cánh trên I
trong khoảng:
 i= (1/5-1/7)L
5. Ưu điểm của việc áp dụng hệ khung chịu lực so với hệ giàn chịu lực trong nhà nhịp lớn
là:
 Giảm trọng lượng bản thân, tăng độ cứng, giảm chiều cao xà ngang.
6. Trong hệ kết cấu khung nhịp lớn, tỷ lệ chiều cao xà ngang (h) so với nhịp (L) của khung
đặc và khung rỗng nên chọn tương ứng là:
 (1/30-1/40) và (1/20-1/12)
7. Nhược điểm của việc áp dụng hệ khung chịu lực so với hệ giàn chịu lực trong nhà nhịp
lớn là:
 Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và độ lún gối tựa, chiều cao tiết diện cột lớn ảnh hưởng
đến không gian sử dụng.
8. Độ võng cho phép của dầm, giàn trong nhà nhịp lớn là:
 L/250
9. Loại khung nào dưới đây thuộc cách phân loại khung theo cấu tạo trong nhà nhịp lớn?
 Khung rỗng.
10. Phương án trả lời nào không phù hợp khi nói đến cách phân loại vòm theo sơ đồ kết
cấu?
 Vòm một khớp.
11. Loại vòm nào thường được áp dụng trong thực tế nhiều nhất:
 Vòm hai khớp.
12. Trục của kết cấu vòm thường được lấy trùng với đường áp lực để vòm chủ yếu chịu
nén. Khái niệm đường áp lực dùng để chỉ:
 Đường bao của hợp lực N và V tại các tiết diện vòm.
13. Trong kết cấu vòm nhịp lớn, tỷ số của mũi tên võng (f) so với nhịp (L) thường chọn
theo yêu cầu kiến trúc bằng:
 (1/2 - 1/5)
14. Chiều cao của tiết diện vòm đặc trong kết cấu nhịp lớn thường chọn bằng:
 (1/50-1/80) L
15. Chiều cao của tiết diện vòm rỗng trong kết cấu nhịp lớn thường chọn bằng:
 (1/30-1/60)L
16. Trọng lượng bản thân kết cấu vòm G (Kg) có thể xác định theo công thức:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 17
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

 G=2/3f.L.BC
17. Lực xô ngang tại gối tựa của vòm thoải 2 khớp có thể xác định theo công thức:
qL2
 H
8f
18. Mô men uốn tại tiết diện đỉnh vòm đặc 2 khớp có mũi tên võng f và nhịp L, chịu tải
trọng phân bố đều là q, có thể xác định theo công thức:
qL2
 Mx   Hf
8f
19. Tiết diện vòm đặc được chọn theo nguyên tắc chọn tiết diện của loại cấu kiện nào?
 Cấu kiện nén lệch tâm.
20. Lực nén tới hạn khi kiểm tra ổn định tổng thể của vòm như một thanh cong chịu nén
xác định theo công thức:
 2 .E.I x
 N cr 
( .0,85) 2
21. Tổ hợp tải trọng được xét để kiểm tra ổn định tổng thể của vòm như một thanh cong
chịu nén bao gồm:
 Tĩnh tải, hoạt tải chất nửa vòm.
22. Khi kiểm tra ổn định tổng thể của vòm như một thanh cong chịu nén, độ cứng Ex của
vòm cần được xác định tại vị trí:
1/4 nhịp.
23. Ổn định tổng thể của vòm theo phương ngoài mặt phẳng phụ thuộc vào yếu tố quyết
định nào?
 Hệ giằng.
24. Phương án nào dưới đây không phải nào ưu điểm của hệ kết cấu không gian nhịp lớn
so với hệ kết cấu phẳng nhịp lớn?
 Giảm chi phí chế tạo.
25. Chiều cao của giàn tinh thể, dạng hệ thanh không gian phẳng thường được chọn:
 h= (1/15-1/20)L.
26. Chiều cao của vỏ lưới thanh không gian con một lớp (dạng vỏ trụ 1 lớp) thường chọn:
 f= (1/80 – 1/120)
27. Theo cấu tạo có các loại mái cupon sau:
 Cupon sườn, cupon sườn vòng, cupon lưới.
28. Cupon sườn bao gồm các bộ phận nào:
 Sườn (vòm), vành gối, vành đinh, xà gồ thường.
29. Khi tính toán cupon sườn người ta xét các trường hợp phụ thuộc vào tải trọng:
 Tải trọng đối xứng, tải trọng không đối xứng.
30. Trình tự tính toán sườn (vòm) trong cupon sườn là:
 Chọn tiết diện thanh căng quy ước, xác định nội lực trong sườn, chọn tiết diện sườn,
kiểm tra bền và ổn định của vành đinh.
31. Khi tính toán cupon sườn chịu tải trọng gió các vòm ở khung phần tư thứ I và III được
quy đổi thành:
 Vòm tương đương.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 18
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

32. Tải trọng gió tác dụng lên vòm tương đương trong tính toán cupon sườn chịu tải trọng
gió phân bố theo độ cao cho phần chân và đỉnh vòm theo tỷ lệ:
 0,7f và 0,3f.
33. Tính toán cupon sườn vòng chịu tải trọng gió so với cupon sườn:
 Không có gì khác biệt.
34. Kết cấu mái treo được coi là:
 Cấu kiện chịu lực chính làm việc chịu kéo.
35. Phương án nào không phù hợp với ưu điểm của kết cấu mái treo:
 Dễ thoát nước mái.
36. Yếu tố nào dưới đây không liên quan đến tính biến dạng lớn của hệ kết cấu mái treo?
 Hệ mái treo thường có nhịp rất lớn.
37. Hệ dây mềm đàn hồi là hệ dây có:
 EI= 0; f/L< 1/20.
38. Hệ dây mềm không giãn là hệ dây có:
 EI=0; f/L  1/20.
39. Trong hệ dây mềm không giãn của nhà có mặt bằng tròn lực xà ngang tại gối tựa khi
dây chịu tĩnh tải (g) và hoạt tải (p):
( g  p).L2
 H
24 f

40. Hệ kết cấu mái dây có 2 lớp có thể chịu được tải trọng đổi chiều là do:
 Do có dây căng.
41. Trình tự chất tải đối với hệ mái dây 2 lớp là:
 Gây lực căng trước, chất tĩnh tải, chất hoạt tải.
42. Việc lựa chọn hình dạng giàn phụ thuộc vào:
 Yêu cầu sử dụng, yêu cầu kiến trúc.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 19
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 1
Câu 1 : 1
Xác định ứng suất pháp và độ võng của xà gồ mái bằng thép C, cho biết: Nhịp xà gồ L =
6,5 m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vuông góc với mái là dầm đơn giản; theo phương
trong mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà gồ (bao
gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 3,19 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc của mái  =
8 °. Thép có mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm². Tiết diện xà gồ có Ix = 961,49 cm4; Wx =
76,92 cm³; Iy = 97,81 cm4; Wy = 15,12 cm³.
x qx y
z
x
qx
L/2 L/2 x
y qy
z 
q qy
L y
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Mô men uốn Mx (kN.m) `~ 18,3 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men uốn My (kN.m) `~ 0,6 ~` `_ 0,5 _`
c. Ứng suất pháp  (MPa) `~ 281 ~` `_ 0,5 _`
d. Độ võng  (mm) `~ 36 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : 1
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp,
cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 125 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ
nhất của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 96,9 kN; Pcmin = 33,8 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1). Bề
rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 4630 mm; Kk = 3800 mm. Nhà có 2 cầu trục
hoạt động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Nhịp dầm cầu trục L = 8
m.
P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Tổng tung độ đường ảnh hưởng Ʃyi `~ 2,84 ~` `_ 0,8 _`
b. Áp lực đứng lớn nhất Dmax (kN) `~ 272,7 ~` `_ 0,6 _`
c. Áp lực đứng nhỏ nhất Dmin (kN) `~ 95,1 ~` `_ 0,6 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 20
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 : 1
Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 6 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Số lượng bánh xe cầu trục ở
một phía là 2. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 160 kN. Bề rộng gabarít và bề rộng
đáy của cầu trục Bk = 4230 mm; Kk = 3200 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một
bánh xe cầu trục Pcmax = 105 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1,1. Không
xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 114,3 ~` `_ 0,6 _`
b. Khoảng cách từ vị trí có Mmax đến giữa nhịp a (mm) `~ 362 ~` `_ 0,7 _`
c. Môn men uốn lớn nhất Mmax (kN.m) `~ 280,2 ~` `_ 0,7 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : 1
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các bánh xe
cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 6 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế
độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Số lượng bánh xe cầu trục ở một
phía là 2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 320 kN. Bề rộng gabarít và bề rộng
đáy của cầu trục Bk = 4530 mm; Kk = 3600 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một
bánh xe cầu trục Pcmax = 193 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1. Không
xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 180,5 ~` `_ 1 _`
b. Lực cắt lớn nhất Vmax (kN) `~ 377,2 ~` `_ 1 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 21
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 : 1
Xác định diện tích tiết diện và chiều dài dây cáp thép chịu lực trong hệ dây mềm 1 lớp
không giãn, cho biết: Nhịp dây L = 85 m; mũi tên võng của dây f = 5,45 m; khoảng cách
giữa các dây B = 5,5 m. Dây chịu tác động của tĩnh tải và hoạt tải có trị số tiêu chuẩn: gc =
0,2 kN/m² (đã kể đến trọng lượng bản thân cáp); pc = 0,3 kN/m². Các hệ số vượt tải tương
ứng:g = 1,05; p = 1,1. Cường độ bền kéo đứt tính toán của dây ft = 1600 N/mm². Hệ số
an toàn khi xác định lực kéo k = 0,8.
q

f L
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Lực xô ngang H (kN) `~ 492,2 ~` `_ 0,5 _`
b. Lực kéo lớn nhất Tmax (kN) `~ 508,1 ~` `_ 0,5 _`
c. Diện tích dây cần thiết Act (mm²) `~ 397 ~` `_ 0,5 _`
d. Chiều dài dây Ld (m) `~ 85,9 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 : 1
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu
tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 600 mm; tw = 6 mm; tf = 12
mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 760 mm; Bbđ = 300 mm. Lực nén tính toán ở chân cột N
= -240 kN. Thép cột có cường độ f = 220 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của cột γc =
0,9.
x

y
tw

Bbd

N
tf tf

h
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất dưới đáy bản đế  (N/mm²) `~ 1,1 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men trong ô bản con sơn M1 (Nmm/mm) `~ 3368 ~` `_ 0,6 _`
c. Mô men trong ô bản kê 3 cạnh M2 (Nmm/mm) `~ 20954 ~` `_ 0,6 _`
d. Chiều dày bản đế chọn tbđ (mm) `~ 26 ~` `_ 0,3 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 22
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 : 1
Xác định lực kéo trong thân bu lông neo chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có
cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 600 mm; Kích thước của
bản đế: Lbđ = 720 mm; Bbđ = 250 mm. Cặp nội lực tính toán ở chân cột N = 250 kN; M =
150 kN.m. Số lượng bu lông một bên nb = 3 cái.
x

Bbd
c2 c2 h c2 c2
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất nén lớn nhất dưới bản đế σmax (N/mm2) `~ 8,3 ~` `_ 0,5 _`
b. Chiều dài vùng bê tông chịu nén c (mm) `~ 432 ~` `_ 0,5 _`
c. Khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến trục bu lông chịu kéo y (mm) `~ 546 ~` `_ 0,6
_`
d. Lực kéo trong 1 bu lông neo T (kN) `~ 58,6 ~` `_ 0,4 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 : 1
Xác định giá trị các thành phần ứng suất lớn nhất trong dầm vai cột khung thép nhẹ có sơ
đồ và tiết diện như hình vẽ, cho biết: Dầm vai có sơ đồ công xôn, nhịp Ldv = 0,7 m. Kích
thước tiết diện của dầm vai: hdv = 450 mm; bfdv = 250 mm; twdv = 7 mm; tfdv = 9 mm. Vai
cột chịu lực truyền xuống từ dầm cầu trục Dmax = 300 kN. Kích thước tiết diện sườn gối
của dầm cầu trục bs x ts = 200 x 10 mm. Bỏ qua trọng lượng dầm vai.
y
tfdv

Dmax tdv
w
hdv
dv
w

x
h

dv
L
tfdv

bfdv
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất cục bộ σc (N/mm2) `~ 197 ~` `_ 0,4 _`
b. Ứng suất pháp σmax (N/mm2) `~ 178 ~` `_ 0,4 _`
c. Ứng suất tiếp τmax (N/mm2) `~ 106 ~` `_ 0,4 _`
d. Ứng suất tương đương σtđ (N/mm2) `~ 220 ~` `_ 0,8 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 23
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 2
Câu 1 : 2
Xác định ứng suất pháp và độ võng của xà gồ mái bằng thép C, cho biết: Nhịp xà gồ L =
4,5 m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vuông góc với mái là dầm đơn giản; theo phương
trong mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà gồ (bao
gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 7,43 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc của mái  =
13 °. Thép có mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm². Tiết diện xà gồ có Ix = 961,49 cm4; Wx
= 76,92 cm³; Iy = 97,81 cm4; Wy = 15,12 cm³.

x qx y
z
x
qx
L/2 L/2 x
y qy
z 
q qy
L y

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Mô men uốn Mx (kN.m) `~ 20,2 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men uốn My (kN.m) `~ 1,2 ~` `_ 0,5 _`
c. Ứng suất pháp  (MPa) `~ 339 ~` `_ 0,5 _`
d. Độ võng  (mm) `~ 19 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : 2
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp,
cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 80 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất
của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 67,8 kN; Pcmin = 27,4 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1 ). Bề rộng
gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 4500 mm; Kk = 3800 mm. Nhà có 1 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 1 ). Nhịp dầm cầu trục L = 7
m.
P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Tổng tung độ đường ảnh hưởng Ʃyi `~ 1,46 ~` `_ 0,8 _`
b. Áp lực đứng lớn nhất Dmax (kN) `~ 108,7 ~` `_ 0,6 _`
c. Áp lực đứng nhỏ nhất Dmin (kN) `~ 43,9 ~` `_ 0,6 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 24
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 : 2
Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 8 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình ( Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85 ). Số lượng bánh xe cầu
trục ở một phía là 2. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 100 kN. Bề rộng gabarít và bề
rộng đáy của cầu trục Bk = 6010 mm; Kk = 5100 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của
một bánh xe cầu trục Pcmax = 99,7 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1 ). Hệ số động lực k1 = 1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 93,2 ~` `_ 0,6 _`
b. Khoảng cách từ vị trí có Mmax đến giữa nhịp a (mm) `~ 698 ~` `_ 0,7 _`
c. Môn men uốn lớn nhất Mmax (kN.m) `~ 296,2 ~` `_ 0,7 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : 2
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các bánh xe
cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 5 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế
độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85 ). Số lượng bánh xe cầu trục ở một
phía là 2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 63 kN. Bề rộng gabarít và bề rộng đáy
của cầu trục Bk = 4500 mm; Kk = 3800 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một bánh
xe cầu trục Pcmax = 58 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1 ). Hệ số động lực k1 = 1. Không xét đến
trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 54,2 ~` `_ 1 _`
b. Lực cắt lớn nhất Vmax (kN) `~ 106,3 ~` `_ 1 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 25
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Câu 5 : 2
Xác định diện tích tiết diện và chiều dài dây cáp thép chịu lực trong hệ dây mềm 1 lớp
không giãn, cho biết: Nhịp dây L = 75 m; mũi tên võng của dây f = 4,75 m; khoảng cách
giữa các dây B = 6 m. Dây chịu tác động của tĩnh tải và hoạt tải có trị số tiêu chuẩn: gc =
0,4 kN/m² (đã kể đến trọng lượng bản thân cáp); pc = 0,2 kN/m². Các hệ số vượt tải tương
ứng:g = 1,05; p = 1,2. Cường độ bền kéo đứt tính toán của dây ft = 1400 N/mm². Hệ số
an toàn khi xác định lực kéo k = 0,8.
q

f
L
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Lực xô ngang H (kN) `~ 586,2 ~` `_ 0,5 _`
b. Lực kéo lớn nhất Tmax (kN) `~ 604,7 ~` `_ 0,5 _`
c. Diện tích dây cần thiết Act (mm²) `~ 540 ~` `_ 0,5 _`
d. Chiều dài dây Ld (m) `~ 75,8 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 : 2
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu
tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 500 mm; tw = 7 mm; tf = 12
mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 660 mm; Bbđ = 200 mm. Lực nén tính toán ở chân cột N
= -150 kN. Thép cột có cường độ f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của cột γc =
0,9.
x

y
tw

Bbd

N
tf tf

h
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất dưới đáy bản đế  (N/mm²) `~ 1,1 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men trong ô bản con sơn M1 (Nmm/mm) `~ 3636 ~` `_ 0,6 _`
c. Mô men trong ô bản kê 3 cạnh M2 (Nmm/mm) `~ 15448 ~` `_ 0,6 _`
d. Chiều dày bản đế chọn tbđ (mm) `~ 22 ~` `_ 0,3 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 : 2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 26
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định lực kéo trong thân bu lông neo chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có
cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 600 mm; Kích thước của
bản đế: Lbđ = 720 mm; Bbđ = 300 mm. Cặp nội lực tính toán ở chân cột N = 300 kN; M =
180 kN.m. Số lượng bu lông một bên nb = 3 cái.
x

Bbd
c2 c2 h c2 c2
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất nén lớn nhất dưới bản đế σmax (N/mm2) `~ 8,3 ~` `_ 0,5 _`
b. Chiều dài vùng bê tông chịu nén c (mm) `~ 432 ~` `_ 0,5 _`
c. Khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến trục bu lông chịu kéo y (mm) `~ 546 ~` `_ 0,6
_`
d. Lực kéo trong 1 bu lông neo T (kN) `~ 70,3 ~` `_ 0,4 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 : 2
Xác định giá trị các thành phần ứng suất lớn nhất trong dầm vai cột khung thép nhẹ có sơ
đồ và tiết diện như hình vẽ, cho biết: Dầm vai có sơ đồ công xôn, nhịp Ldv = 0,7 m. Kích
thước tiết diện của dầm vai: hdv = 450 mm; bfdv = 250 mm; twdv = 6 mm; tfdv = 8 mm. Vai
cột chịu lực truyền xuống từ dầm cầu trục Dmax = 350 kN. Kích thước tiết diện sườn gối
của dầm cầu trục bs x ts = 250 x 14 mm. Bỏ qua trọng lượng dầm vai.
y
tfdv

Dmax tdv
w
hdv
dv
w

x
h

Ldv
tfdv

bfdv
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất cục bộ σc (N/mm2) `~ 219 ~` `_ 0,4 _`
b. Ứng suất pháp σmax (N/mm2) `~ 233 ~` `_ 0,4 _`
c. Ứng suất tiếp τmax (N/mm2) `~ 144 ~` `_ 0,4 _`
d. Ứng suất tương đương σtđ (N/mm2) `~ 294 ~` `_ 0,8 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 27
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 3
Câu 1 : 3
Xác định ứng suất pháp và độ võng của xà gồ mái bằng thép C, cho biết: Nhịp xà gồ L = 3
m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vuông góc với mái là dầm đơn giản; theo phương trong
mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà gồ (bao gồm
cả trọng lượng bản thân) qc = 8,12 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc của mái  = 13 °.
Thép có mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm². Tiết diện xà gồ có Ix = 790,84 cm4; Wx =
63,27 cm³; Iy = 42,87 cm4; Wy = 8,88 cm³.
x qx y
z
x
qx
L/2 L/2 x
y qy
z 
q qy
L y
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Mô men uốn Mx (kN.m) `~ 9,8 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men uốn My (kN.m) `~ 0,6 ~` `_ 0,5 _`
c. Ứng suất pháp  (MPa) `~ 218 ~` `_ 0,5 _`
d. Độ võng  (mm) `~ 5 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : 3
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp,
cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 200 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ
nhất của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 119 kN; Pcmin = 23,7 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1). Bề
rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 3930 mm; Kk = 2900 mm. Nhà có 2 cầu trục
hoạt động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Nhịp dầm cầu trục
L = 7 m.
P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Tổng tung độ đường ảnh hưởng Ʃyi `~ 2,88 ~` `_ 0,8 _`
b. Áp lực đứng lớn nhất Dmax (kN) `~ 320,1 ~` `_ 0,6 _`
c. Áp lực đứng nhỏ nhất Dmin (kN) `~ 63,8 ~` `_ 0,6 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 : 3

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 28
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 5 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Số lượng bánh xe cầu
trục ở một phía là 2. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 80 kN. Bề rộng gabarít và bề
rộng đáy của cầu trục Bk = 4500 mm; Kk = 3800 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của
một bánh xe cầu trục Pcmax = 67,8 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 63,4 ~` `_ 0,6 _`
b. Khoảng cách từ vị trí có Mmax đến giữa nhịp a (mm) `~ 517 ~` `_ 0,7 _`
c. Môn men uốn lớn nhất Mmax (kN.m) `~ 105,2 ~` `_ 0,7 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : 3
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các bánh xe
cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 6 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế
độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Số lượng bánh xe cầu trục ở một phía là
2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 250 kN. Bề rộng gabarít và bề rộng đáy của
cầu trục Bk = 4130 mm; Kk = 3200 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một bánh xe
cầu trục Pcmax = 158 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1,1. Không xét đến
trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 172,1 ~` `_ 1 _`
b. Lực cắt lớn nhất Vmax (kN) `~ 371,1 ~` `_ 1 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 : 3

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 29
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định diện tích tiết diện và chiều dài dây cáp thép chịu lực trong hệ dây mềm 1 lớp
không giãn, cho biết: Nhịp dây L = 80 m; mũi tên võng của dây f = 4,4 m; khoảng cách
giữa các dây B = 6 m. Dây chịu tác động của tĩnh tải và hoạt tải có trị số tiêu chuẩn: gc =
0,4 kN/m² (đã kể đến trọng lượng bản thân cáp); pc = 0,2 kN/m². Các hệ số vượt tải tương
ứng:g = 1,05; p = 1,1. Cường độ bền kéo đứt tính toán của dây ft = 1200 N/mm². Hệ số
an toàn khi xác định lực kéo k = 0,7.
q

f
L
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Lực xô ngang H (kN) `~ 698,2 ~` `_ 0,5 _`
b. Lực kéo lớn nhất Tmax (kN) `~ 714,9 ~` `_ 0,5 _`
c. Diện tích dây cần thiết Act (mm²) `~ 851 ~` `_ 0,5 _`
d. Chiều dài dây Ld (m) `~ 80,6 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 : 3
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu
tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 500 mm; tw = 8 mm; tf = 12
mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 660 mm; Bbđ = 260 mm. Lực nén tính toán ở chân cột N
= -180 kN. Thép cột có cường độ f = 210 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của cột γc =
0,9.
x

y
tw

Bbd

N
tf tf

h
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất dưới đáy bản đế  (N/mm²) `~ 1,0 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men trong ô bản con sơn M1 (Nmm/mm) `~ 3357 ~` `_ 0,6 _`
c. Mô men trong ô bản kê 3 cạnh M2 (Nmm/mm) `~ 14260 ~` `_ 0,6 _`
d. Chiều dày bản đế chọn tbđ (mm) `~ 22 ~` `_ 0,3 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 : 3

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 30
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định lực kéo trong thân bu lông neo chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có
cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 500 mm; Kích thước của
bản đế: Lbđ = 620 mm; Bbđ = 200 mm. Cặp nội lực tính toán ở chân cột N = 200 kN; M =
60 kN.m. Số lượng bu lông một bên nb = 3 cái.
x

Bbd
c2 c2 h c2 c2
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất nén lớn nhất dưới bản đế σmax (N/mm2) `~ 6,3 ~` `_ 0,5 _`
b. Chiều dài vùng bê tông chịu nén c (mm) `~ 417 ~` `_ 0,5 _`
c. Khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến trục bu lông chịu kéo y (mm) `~ 451 ~` `_ 0,6
_`
d. Lực kéo trong 1 bu lông neo T (kN) `~ 19,1 ~` `_ 0,4 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 : 3
Xác định giá trị các thành phần ứng suất lớn nhất trong dầm vai cột khung thép nhẹ có sơ
đồ và tiết diện như hình vẽ, cho biết: Dầm vai có sơ đồ công xôn, nhịp Ldv = 0,7 m. Kích
thước tiết diện của dầm vai: hdv = 500 mm; bfdv = 200 mm; twdv = 6 mm; tfdv = 8 mm. Vai
cột chịu lực truyền xuống từ dầm cầu trục Dmax = 300 kN. Kích thước tiết diện sườn gối
của dầm cầu trục bs x ts = 200 x 10 mm. Bỏ qua trọng lượng dầm vai.
y
tfdv

Dmax tdv
w
hdv
dv
w

x
h

Ldv
tfdv

bfdv
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất cục bộ σc (N/mm2) `~ 231 ~` `_ 0,4 _`
b. Ứng suất pháp σmax (N/mm2) `~ 210 ~` `_ 0,4 _`
c. Ứng suất tiếp τmax (N/mm2) `~ 114 ~` `_ 0,4 _`
d. Ứng suất tương đương σtđ (N/mm2) `~ 244 ~` `_ 0,8 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 31
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 4

Câu 1 : 4
Xác định ứng suất pháp và độ võng của xà gồ mái bằng thép C, cho biết: Nhịp xà gồ L = 4
m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vuông góc với mái là dầm đơn giản; theo phương trong
mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà gồ (bao gồm
cả trọng lượng bản thân) qc = 10,46 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc của mái  =
15 °. Thép có mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm². Tiết diện xà gồ có Ix = 790,84 cm4; Wx
= 63,27 cm³; Iy = 42,87 cm4; Wy = 8,88 cm³.
x qx y
z
x
qx
L/2 L/2 x
y qy
z 
q qy
L y
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Mô men uốn Mx (kN.m) `~ 22,2 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men uốn My (kN.m) `~ 1,5 ~` `_ 0,5 _`
c. Ứng suất pháp  (MPa) `~ 519 ~` `_ 0,5 _`
d. Độ võng  (mm) `~ 20 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : 4
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp,
cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 50 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất
của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 49,8 kN; Pcmin = 23,7 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1). Bề rộng
gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 4500 mm; Kk = 3800 mm. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Nhịp dầm cầu trục L = 6 m.
P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Tổng tung độ đường ảnh hưởng Ʃyi `~ 2,50 ~` `_ 0,8 _`
b. Áp lực đứng lớn nhất Dmax (kN) `~ 123,3 ~` `_ 0,6 _`
c. Áp lực đứng nhỏ nhất Dmin (kN) `~ 58,7 ~` `_ 0,6 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 : 4

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 32
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 5 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Số lượng bánh xe cầu
trục ở một phía là 2. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 80 kN. Bề rộng gabarít và bề
rộng đáy của cầu trục Bk = 3850 mm; Kk = 3200 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của
một bánh xe cầu trục Pcmax = 59 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1. Không
xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 55,2 ~` `_ 0,6 _`
b. Khoảng cách từ vị trí có Mmax đến giữa nhịp a (mm) `~ 425 ~` `_ 0,7 _`
c. Môn men uốn lớn nhất Mmax (kN.m) `~ 106,7 ~` `_ 0,7 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : 4
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các bánh xe
cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 7 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế
độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Số lượng bánh xe cầu trục ở một phía là
2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 320 kN. Bề rộng gabarít và bề rộng đáy của
cầu trục Bk = 4530 mm; Kk = 3600 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một bánh xe
cầu trục Pcmax = 193 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1,1. Không xét đến
trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 210,2 ~` `_ 1 _`
b. Lực cắt lớn nhất Vmax (kN) `~ 466,6 ~` `_ 1 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 : 4

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 33
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định diện tích tiết diện và chiều dài dây cáp thép chịu lực trong hệ dây mềm 1 lớp
không giãn, cho biết: Nhịp dây L = 60 m; mũi tên võng của dây f = 3,2 m; khoảng cách
giữa các dây B = 4,5 m. Dây chịu tác động của tĩnh tải và hoạt tải có trị số tiêu chuẩn: gc =
0,4 kN/m² (đã kể đến trọng lượng bản thân cáp); pc = 0,4 kN/m². Các hệ số vượt tải tương
ứng:g = 1,1; p = 1,1. Cường độ bền kéo đứt tính toán của dây ft = 1700 N/mm². Hệ số an
toàn khi xác định lực kéo k = 0,8.
q

f
L
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Lực xô ngang H (kN) `~ 556,9 ~` `_ 0,5 _`
b. Lực kéo lớn nhất Tmax (kN) `~ 569,4 ~` `_ 0,5 _`
c. Diện tích dây cần thiết Act (mm²) `~ 419 ~` `_ 0,5 _`
d. Chiều dài dây Ld (m) `~ 60,5 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 : 4
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu
tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 550 mm; tw = 7 mm; tf = 12
mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 710 mm; Bbđ = 220 mm. Lực nén tính toán ở chân cột N
= -150 kN. Thép cột có cường độ f = 240 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của cột γc =
0,9.
x

y
tw

Bbd

N
tf tf

h
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất dưới đáy bản đế  (N/mm²) `~ 1,0 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men trong ô bản con sơn M1 (Nmm/mm) `~ 3073 ~` `_ 0,6 _`
c. Mô men trong ô bản kê 3 cạnh M2 (Nmm/mm) `~ 15942 ~` `_ 0,6 _`
d. Chiều dày bản đế chọn tbđ (mm) `~ 22 ~` `_ 0,3 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7 : 4

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 34
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định lực kéo trong thân bu lông neo chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có
cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 600 mm; Kích thước của
bản đế: Lbđ = 720 mm; Bbđ = 250 mm. Cặp nội lực tính toán ở chân cột N = 150 kN; M =
50 kN.m. Số lượng bu lông một bên nb = 3 cái.
x

Bbd
c2 c2 h c2 c2
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất nén lớn nhất dưới bản đế σmax (N/mm2) `~ 3,1 ~` `_ 0,5 _`
b. Chiều dài vùng bê tông chịu nén c (mm) `~ 490 ~` `_ 0,5 _`
c. Khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến trục bu lông chịu kéo y (mm) `~ 527 ~` `_ 0,6
_`
d. Lực kéo trong 1 bu lông neo T (kN) `~ 13,0 ~` `_ 0,4 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 : 4
Xác định giá trị các thành phần ứng suất lớn nhất trong dầm vai cột khung thép nhẹ có sơ
đồ và tiết diện như hình vẽ, cho biết: Dầm vai có sơ đồ công xôn, nhịp Ldv = 0,5 m. Kích
thước tiết diện của dầm vai: hdv = 500 mm; bfdv = 200 mm; twdv = 7 mm; tfdv = 9 mm. Vai
cột chịu lực truyền xuống từ dầm cầu trục Dmax = 300 kN. Kích thước tiết diện sườn gối
của dầm cầu trục bs x ts = 250 x 10 mm. Bỏ qua trọng lượng dầm vai.
y
tfdv

Dmax tdv
w
hdv
dv
w

x
h

Ldv
tfdv

bfdv
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất cục bộ σc (N/mm2) `~ 160 ~` `_ 0,4 _`
b. Ứng suất pháp σmax (N/mm2) `~ 133 ~` `_ 0,4 _`
c. Ứng suất tiếp τmax (N/mm2) `~ 98 ~` `_ 0,4 _`
d. Ứng suất tương đương σtđ (N/mm2) `~ 173 ~` `_ 0,8 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 35
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

LỜI GIẢI CHI TIẾT


ĐỀ 1
Câu 1.1:
qxc  qc .sin   3,19.sin(8o )  0, 444kN / m y

q cy  qc .cos   3,19.cos(8o )  3,15kN / m


qx
 q  1,1 x
x
qcy q L2 3,15.1,1.6,52
a. M xmax    18,3kNm
8 8 8
o

y
qxc q L2 0, 444.1,1.6,52 q qy
b. M max
y    0,645kNm
32 32
y x
qC
y qCx

Z Z

x 6500 y
6500

 18,3 0, 645  3
max
M xmax M y
c.       .10  280,57 MPa( N / mm )
2

Wx Wy  76,92 15,12 

d. Độ võng tại giữa nhịp:


  x   y  0   y   y
c 4
5 qy L 5 3,15.6,5 4
Vậy   .  . .10 8  36,26( mm)
384 E. I x 384 210000.961,49

Câu 2.1:
P P P P

y4 y3 1 y2

3370 3800 830 3800 4200

8000 8000

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 36
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

3370
a, Ta có: y4   0, 421
8000
3370  3800
y3   0,896
8000
4200
y2   0,525
8000
 yi  1  0,525  0,896  0, 421  2,842

b, Dmax  nc . p .  yi .Pmax  0,9.1,1.2,842.96,9  272,64(kN )

c, Dmin  nc . p .  yi .Pmin  0,9.1,1.2,842.33,8  95,1(kN )

Câu 3.1:
R=3P
P P P P
1030 3200

A C B
X X

VA 3000 3000 VB
6000

a) P  k1 p n c Pc max  1,1.1,1.0,9.105  114,345(kN)

b) Xét hệ gồm P; P; P; VA; VB:


mA ( FK )  0  P(3  x  1,03)  P(3  x)  P(3  3, 2  x)  6VB  0
 11,17P – 3Px – 6VB = 0 (1)
Xét hệ gồm VA; VB; R:
mA ( FK )  0  R(3  x)  6VB  0
 3P(3  x)  6VB  0

 9 P  3Px  6VB  0  2
Lấy (1) trừ (2) ta có: 2,17P – 6Px = 0  x = 0,362 (m) = 362 (mm).
P P
c) Từ pt (2): c
1030
Mx
P  9  3x  114,345(9  3.0,362) A C c
VB    192, 22(kN) Nz
6 6
VA  R  VB  3.114,345  192, 22  150,825(kN) VA c
Qy
2638

Dùng mặt cắt tại C, xét cân bằng AC:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 37
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

mA ( FK )  0  M xC  2,638VA  1,03P


 2,638.150,825  1,03.114,345  280,11(kNm)
Câu 4.1:

P P P P

1 y1 y2

a. Ta có: P  k1.nc . p .Pmax  1.0,95.1,1.193  180,5  kN 


b. Áp dụng nguyên lý Vinkle để xác định Vmax (như hình trên)
Từ số liệu BK; KK; ta có:
5070 6000  930  3600
y1   0,845 và y2   0, 245
6000 6000
Vậy: Vmax   yi .P  1  0,845  0, 245 .180,5  377, 2(kN )

Câu 5.1:
Ta có: q  (pc  p  g c  g )  (0,3.1,1  0, 2.1,05)  0,54(kN / m 2 )

 Quy tải trọng về tải phân bố đều trên chiều dài:


q  0,54 B  0,54.5,5  2,97(kN / m)

qL2 2,97.852
a) Ta có: H    492, 2(kN)
8f 8.5, 45 H A B H
qL 2,97.85 f=5,45m
b) VA  VB  V    126, 23(kN) VA VB
2 2

Tmax  V2  H2  126, 232  492, 22  580,1(kN)

Tmax 508,1
c) Act    397(mm2 )
k. ft 0,8.1,6
d) Đối với dầm đơn giản, ta có:

q 2l 3 D
D và H 
12 2(ld  l )

8f 2 8.5, 452
Suy ra: ld  l.(1  )  85.(1  )  85,93(m)
3l 2 3.852
Câu 6.1:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 38
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

x 12

y y

300

6
x
c 600 c
760

N 240.103
a.     1, 053N / mm2
Lbd Bbd 760.300

b. Xét ô bản conson:


Lbd  h 760  600
d c   80mm
2 2
 b  0,5

M1   ib di2  1,053.0,5.802  3369,6 Nmm / mm

c. Xét ô bản 3 cạnh:


d  a2  h  2t f  600  2.12  576mm

b2 300  6
  0, 255
a2 2.576

Suy ra  b  0, 06

M 2   ib di2  1,053.0,06.5762  20961,6 Nmm / mm

d. M max  max  M1; M 2   20961, 6 Nmm / mm

6M max 6.20961,6
Vậy tbd    25, 2 mm
f . c 220.0,9

Chọn tbd  26mm

Câu 7.1:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 39
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

y y

250
x
60 600 30 30
720

M  150 kNm; N =250kN

a. Abd  Lbd .Bbd  720.250  180.103 (mm2 )

Bbd .L2bd 250.7202


Wbd    21, 6.106 (mm3 )
6 6

N M 250.103 150.106
 max    3
 6
 8,33 ( N / mm2 )
Abd Wbd 180.10 21,6.10

N M 250.103 150.106
 min    3
 6
 5,56 ( N / mm2 )
Abd Wbd 180.10 21,6.10

b. Ta có: c=431,79

5,56 720  c
 5,56
8,33 c
 c  431, 79mm
288,21
c. Khoảng cách y là: 8,33

c 143,93 a=216,07
y  720   30  720  144  30  546mm
3
M  N .a 150  250.0, 216
d. T1    175,8 KN
y 0,546

Lực tác dụng vào 1 bu lông là:


T1 175,8
T   58, 6 KN
n 3
Câu 8.1:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 40
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Dmax=300 kN

9
0,7m

210
7

450
432
Mx
kNm

300
Qy
kN
9

250

a. Fc  (bs  2t dv
f ).t w  (200  2.9).7  1526mm
2

Dmax 300000
c    196, 6 N / mm2
Fc 1526
b. Adv = 2.250.9+7.432 = 7524 mm2

7.4323  250.93 
I 
dv
x  2.   220,52.250.9   265,85.106 mm4
12  12 

2.I xdv 2.265,85 6


Wxdv   .10  1,182.106 mm3
h 450
Sxdv  9.250.220,5  216.7.108  659421mm3

f  9.250.220,5  496125mm
S dv 3

M xmax 210
Vậy  max  dv
  177,66 N / mm2
Wx 1,182

Qymax .S xdv 300.1000.659421


c.  max  dv dv
 6
 106,3N / mm2
I .t
x w 265,85.10 .7
d. Ta có:
hwdv 432
 1   max dv
 177, 66.  170,55 N / mm 2
h 450
Qymax .S dv 300.1000.496125
1  dv
f
dv
 6
 79,98 N / mm2
I .t
x w 265,85.10 .7

Vậy ta có  td   12  3 12  170,552  3.79,982  219, 72 N / mm2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 41
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 2

Câu 1.2:
qxc  qc .sin   7, 43.sin(13o )  1,671kN / m y

q cy  qc .cos   7, 43.cos(13o )  7, 240kN / m

 q  1,1 qx
x
x
q cy q L2 7, 24.1,1.4,52
a. M xmax    20,16kNm
8 8 o
13
y
qxc q L2 1,671.1,1.4,52 qy
b. M max
y    1,163kNm q
32 32

y x

qCy qCx

Z Z

y
x 4500 4500

 20,16 1,163  3
max
M xmax M y
c.       .10  339, 0 MPa( N / mm 2 )
Wx Wy  76,92 15,12 

d. Độ võng tại giữa nhịp:


  x   y  0   y   y
c 4
5 qy L 5 7,24.4,5 4
Vậy   .  . .10 8 19,15( mm)
384 E. I x 384 210000.961,49

Câu 2.2:
y 7  3,8 P P
a, Ta có:   y  0, 457 3800
1 7
Vậy  yi  1  0, 457  1, 457
b, 7000
Dmax  nc . p .  yi .Pmax  1.1,1.1, 457.67,8  108,66(kN )
1 y
c,
Dmin  nc . p .  yi .Pmin  1.1,1.1, 457.27, 4  43,91(kN )

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 42
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Câu 3.2:
R=3P
P P P P
910 5100

A C B
X X

VA 4000 4000 VB
8000

a) P  k1 p n c Pc max  1,0.1,1.0,85.99,7  93, 22(kN)

b) Xét hệ gồm P; P; P; VA; VB:


mA ( FK )  0  P(4  x  0,91)  P(4  x)  P(4  5,1  x)  8VB  0
 16,19P – 3Px – 8VB = 0 (1)
Xét hệ gồm VA; VB; R:
mA ( FK )  0  R(4  x)  8VB  0
 3P(4  x)  8VB  0

 12 P  3Px  8VB  0  2
Lấy (1) trừ (2) ta có: 4,19P – 6Px = 0  x = 0,698 (m) = 698 (mm).
c) Từ pt (2):
P 12  3x  93, 22.(12  3.0, 698) P P
VB    164, 23(kN) 910 c
8 8 Mx
A C c
Nz
VA  R  VB  3.93, 22  164, 23  115, 43(kNm)
VA c
Qy
Dùng mặt cắt tại C, xét cân bằng AC: 3302

mA ( FK )  0  M xC  3,302VA  0,91P  296,32(kNm)

Câu 4.2:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 43
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

P P P P

1 y1 y2

a. Ta có: P  k1.nc . p .Pmax  1.0,85.1,1.58  54, 23  kN 


b. Áp dụng nguyên lý Vinkle để xác định Vmax (như hình trên)
Từ số liệu BK; KK; ta có:
5000  700 5000  700  3800
y1   0,86 và y2   0,1
5000 5000

Vậy: Vmax   yi .P  1  0,1  0,86  .54, 23  106,3(kN )

Câu 5.2:
Ta có: q  (pc  p  gc  g )  (0, 2.1, 2  0, 4.1,05)  0,66(kN / m 2 )

 Quy tải trọng về tải phân bố đều trên chiều dài:


q  0, 66 B  0, 66.6  3,96( kN / m)
qL2 3,96.752
a) Ta có: H    586, 2(kN)
8f 8.4, 75 H A B H

f=4,75m
b) VA  VB  V 
qL

3, 96.75
 148, 5(kN) VA VB
2 2

Tmax  V2  H2  148,52  586, 22  604, 7(kN)

Tmax 604,7
c) Act    540(mm2 )
k. ft 0,8.1, 4
d) Đối với dầm đơn giản, ta có:

q 2l 3 D
D và H 
12 2(ld  l )

8f 2 8.4, 752
Suy ra: ld  l.(1  2 )  75.(1  )  75,8(m)
3l 3.752
Câu 6.2:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 44
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

x 12

y y

200

7
x
c 500 c
660

N 150.103
a.     1,136 N / mm2
Lbd Bbd 660.200

b. Xét ô bản conson:


Lbd  h 660  500
d c   80mm
2 2
 b  0,5

M1   ib di2  1,136.0,5.802  3635, 2Nmm / mm

c. Xét ô bản 3 cạnh:


d  a2  h  2t f  500  2.12  476mm

b2 200  7
  0, 203
a2 2.476

Suy ra  b  0, 06

M 2   ib di2  1,136.0,06.4762  15443, 42 Nmm / mm

d. M max  max  M1; M 2   15443, 42 Nmm / mm

6M max 6.15443, 42
Vậy tbd    21,16 mm
f . c 230.0,9

Chọn tbd  22mm

Câu 7.2:
N  300 kN ; M  180 kN .m

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 45
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

y y

300
x
60 600 30 30
720

a. Abd  Lbd .Bbd  720.300  216.103 (mm2 )

Bbd .L2bd 300.7202


Wbd    25,92.106 mm3
6 6

N M 300.103 180.106
 max    3
 6
 8,33 ( N / mm2 )
Abd Wbd 216.10 25,92.10

N M 300.103 180.106
 min    3
 6
 5,56 ( N / mm2 )
Abd Wbd 216.10 25,92.10

b. Ta có:
c=431,79
5,56 720  c

8,33 c
5,56
 c  431, 79mm

c. Khoảng cách y là: 288,21


c 8,33
y  720   30  720  144  30  546 mm
3 143,93 a=216,07

M  N .a 180  300.0, 216


d. T1    210,989 KN
y 0,546

Lực tác dụng vào 1 bu lông là:


T1 210,989
T   70,33 KN
n 3

Câu 8.2:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 46
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Dmax =350 kN

8
0,7m

245
6

450
434
Mx
kNm

350
Qy
kN
8

250

a. Fc  (bs  2t dv
f ).t w  (250  2.8).6  1596mm
2

Dmax 350000
c    219,3N / mm2
Fc 1596
b. Adv = 2.250.8+6.434 = 6604 mm2

6.4343  250.83 
I 
dv
x  2.   2212.250.8   236, 26.106 mm4
12  12 

2.I xdv 2.236, 26.106


W  dv
x   1, 05.106 mm3
h 450
Sxdv  8.250.221  217.6.108,5  583267mm3

f  8.250.221  442000mm
S dv 3

M xmax 245
Vậy  max  dv
  233,33N / mm2
Wx 1,05

Qymax .S xdv 350.1000.583267


c.  max    144, 01N / mm2
I xdv .twdv 6
236, 26.10 .6
d. Ta có:
hwdv 434
 1   max dv
 233,33.  225, 03 N / mm 2
h 450
Qymax .S dv 350.1000.442000
1  dv
f
dv
  109,13N / mm2
I .t
x w 236, 26.106.6

Vậy ta có  td   12  3 12  225, 032  3.109,132  293,88 N / mm2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 47
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 3

Câu 1.3:
y
qxc  qc .sin   8,12.sin(13o )  1,827kN / m

q cy  qc .cos   8,12.cos(13o )  7,912kN / m


qx
 q  1,1 x
x
q cy q L2 7,912.1,1.32
a. M xmax    9,79kNm
8 8 o
13
qxc q L2 y
1,827.1,1.32
b. M max
y    0,57kNm q qy
32 32
y x
qC
y qCx

Z Z

x 3000 y
3000

 9, 79 0,57  3
max
M xmax M y
c.       .10  218,92 MPa( N / mm )
2

Wx Wy  63, 27 8,88 

d. Độ võng tại giữa nhịp:


  x   y  0   y   y
c 4
5 qy L 5 7,912.3 4
Vậy   .  . .10 8  5,02( mm)
384 E. I x 384 210000.790,84

Câu 2.3:
P P P P

y4 y3 1 y2

3070 2900 1030 2900 4100

7000 7000

3070
a, Ta có: y4   0, 438
7000
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD
https://daohuutua.blogspot.com 48
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

3070  2900
y3   0,853
7000
4100
y2   0,586
7000
 yi  1  0,586  0,853  0, 438  2,877

b, Dmax  nc . p .  yi .Pmax  0,85.1,1.2,877.119  320,11(kN )

c, Dmin  nc . p .  yi .Pmin  0,85.1,1.2,877.23,7  63,75(kN )

Câu 3.3:
R=3P
P P P P
700 3800

A C B
X X

VA 2500 2500 VB
5000

a) P  k1 p n c Pc max  1, 0.1,1.0,85.67,8  63, 4(kN)

b) Xét hệ gồm P; P; P; VA; VB:


mA ( FK )  0  P(2,5  x  0,7)  P(2,5  x)  P(2,5  3,8  x)  5VB  0
 10,6P – 3Px – 5VB = 0 (1)
Xét hệ gồm VA; VB; R:
mA ( FK )  0  R(2,5  x)  5VB
 3P(2,5  x)  5VB  0
 7,5P  3Px  5VB  0  2
Lấy (1) trừ (2) ta có: 3,1P – 6Px = 0  x = 0,517 (m) = 517 (mm).
c) Từ pt (2):
P  7,5  3x  63, 4.(7,5  3.0,517) P P
VB    114, 77(kN) 700 c
5 5 Mx
A C c
VA  R  VB  3.63, 4  114, 77  75, 43(kN) Nz

Dùng mặt cắt tại C, xét cân bằng AC: VA c


Qy
1983
mA ( FK )  0  M xC  1,983VA  0,7 P  105, 22(kNm)
Câu 4.3:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 49
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

P P P P

1 y1 y2

a. Ta có: P  k1.nc . p .Pmax  1,1.0,9.1,1.158  172,062  kN 


b. Áp dụng nguyên lý Vinkle để xác định Vmax (như hình trên)
Từ số liệu BK; KK; ta có:
6000  930 6000  930  3200
y1   0,845 và y2   0,312
6000 6000
Vậy: Vmax   yi .P  1  0,312  0,845 .172,062  371,14(kN )

Câu 5.3:
Ta có: q  (pc  p  g c  g )  (0, 2.1,1  0, 4.1,05)  0,64(kN / m 2 )

 Quy tải trọng về tải phân bố đều trên chiều dài:


q  0, 64 B  0, 64.6  3,84( kN / m)

qL2 3,84.802
a) Ta có: H    698, 2(kN)
8f 8.4, 4 H A B H
qL 3,84.80 f=4,4m
b) VA  VB  V    153, 6(kN) VA VB
2 2

Tmax  V2  H2  153, 62  698, 22  714,9(kN)

Tmax 714,9
c) Act    851(mm2 )
k. ft 0,7.1, 2
d) Đối với dầm đơn giản, ta có:

q 2l 3 D
D và H 
12 2(ld  l )

8f 2 8.4, 42
Suy ra: ld  l.(1  2 )  80.(1  )  80, 6(m)
3l 3.802
Câu 6.3:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 50
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

x 12

y y

260

8
x
c 500 c
660

N 180.103
a.     1, 049 N / mm2
Lbd Bbd 660.260

b. Xét ô bản conson:


Lbd  h 660  500
d c   80mm
2 2
 b  0,5

M1   ib di2  1,049.0,5.802  3356,8Nmm / mm

c. Xét ô bản 3 cạnh:


d  a2  h  2t f  500  2.12  476mm

b2 260  8
  0, 265
a2 2.476

Suy ra  b  0, 06

M 2   ib di2  1,049.0,06.4762  14260,69 Nmm / mm

d. M max  max  M1; M 2   14260, 69 Nmm / mm

6 M max 6.14260,69
Vậy tbd    21, 28 mm
f . c 210.0,9

Chọn tbd  22mm

Câu 7.3:
N  200kN ; M  60 kNm

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 51
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

y y

200
x
60 500 30 30
620

a. Abd  Lbd .Bbd  620.200  124.103 mm2

Bbd .L2bd 200.6202


Wbd    12,81.106 mm3
6 6

N M 200.103 60.106
 max    3
 6
 6, 29 N / mm2
Abd Wbd 124.10 12,81.10

N M 200.103 60.106
 min    3
 6
 3,07 N / mm2
Abd Wbd 124.10 12,81.10

b. Ta có:
c=416,78
3, 07 620  c

6, 29 c 3,07
 c  416, 78mm

c. Khoảng cách y là: 203,22


6,29
c 417
y  620   30  620   30  451, 07 mm 138,93 a=171,07
3 3
M  N .a 60  200.0,171
d. T1    57,16 KN
y 0, 451

Lực tác dụng vào 1 bu lông là:


T1 57,16
T   19, 05 KN
n 3
Câu 8.3:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 52
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Dmax=300 kN

8
0,7m

210
6

500
484
Mx
kNm

300
Qy
kN
8

200

a. Fc  (bs  2t dv
f ).t w  (200  2.8).6  1296mm
2

Dmax 300000
c    231, 48 N / mm2
Fc 1296
b. Adv = 2.200.8+6.484 = 6104 mm2

6.4843  200.83 
I dv
x   2.   2462.200.8   250,36.106 mm 4
12  12 

2.I xdv 2.250,36.106


W  dv
x   1, 001.106 mm3
h 500
Sxdv  8.200.246  242.6.121  569292mm3

f  8.200.246  393600mm
S dv 3

M xmax 210
Vậy  max  dv
  209, 79 N / mm2
Wx 1, 001

Qymax .S xdv 300.1000.569292


c.  max  dv dv
  113, 69 N / mm2
I .t
x w 250,36.106.6

d. Ta có:
hwdv 484
 1   max dv
 209, 79.  203, 08 N / mm 2
h 500
Qymax .S dv 300.1000.393600
1  dv
f
dv
 6
 78, 61N / mm2
I .t
x w 250,36.10 .6

Vậy ta có  td   12  3 12  203, 082  3.78, 612  244,5 N / mm2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 53
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

ĐỀ 4
Câu 1.4: y
qxc  qc .sin   10,46.sin(15o )  2,707kN / m

q cy  qc .cos   10, 46.cos(15o )  10,103kN / m qx


x
 q  1,1 x

qcy q L2 10,103.1,1.42
a. M max
x    22, 22kNm 15
o
8 8 y
q qy
qxc q L2 2,707.1,1.42
b. M ymax    1, 49kNm
32 32
y x
qC
y qCx

Z Z

x 4000 y
4000

 22, 22 1, 49  3
max
M xmax M y
c.       .10  518,98MPa( N / mm 2 )
Wx Wy  63, 27 8,88 

d. Độ võng tại giữa nhịp:


  x   y  0   y   y
c 4
5 qy L 5 10,103.4 4
Vậy   .  . .10 8  20,28( mm)
384 E. I x 384 210000.790,84

Câu 2.4:
P P P P

y4 y3 1 y2

1500 3800 700 3800 2200

6000 6000

1500
a, Ta có: y4   0, 25
6000

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 54
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

1500  3800
y3   0,883
6000
2200
y2   0,367
6000
 yi  1  0,367  0,883  0, 25  2,5

b, Dmax  nc . p .  yi .Pmax  0,9.1,1.2,5.49,8  123, 26(kN )

c, Dmin  nc . p .  yi .Pmin  0,9.1,1.2,5.23,7  58,66(kN )

Câu 3.4:
R=3P
P P P P
650 3200

A C B
X X

VA 2500 2500 VB
5000

a) P  k1 p n c Pc max  1, 0.1,1.0,85.59  55,17(kN)

b) Xét hệ gồm P; P; P; VA; VB:


mA ( FK )  0  P(2,5  x  0,65)  P(2,5  x)  P(2,5  3, 2  x)  5VB  0
 10,05P – 3Px – 5VB = 0 (1)
Xét hệ gồm VA; VB; R:
mA ( FK )  0  R(2,5  x)  5VB  0
 3P(2,5  x)  5VB  0
 7,5P  3Px  5VB  0  2
Lấy (1) trừ (2) ta được: 2,55P – 6Px = 0  x = 0,425 (m) = 425 (mm).

c) Từ pt (2): P P
650 c
Mx
P  7,5  3x  55,17.(7,5  3.0, 425)
VB    96,815(kN) A C c
5 5 Nz

VA  R  VB  3.55,17  96,815  68, 68(kN) VA c


Qy
2075
Dùng mặt cắt tại C, xét cân bằng AC:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 55
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

mA ( FK )  0  M xC  2,075VA  0,65P  106,7(kNm)


Câu 4.4:

P P P P

1 y1 y2

a. Ta có: P  k1.nc . p .Pmax  1,1.0,9.1,1.193  210,177  kN 


b. Áp dụng nguyên lý Vinkle để xác định Vmax (như hình trên)
Từ số liệu BK; KK; ta có:
7000  930
y1   0,867 và
7000
7000  930  3600
y2   0,353
7000
Vậy: Vmax   yi .P  1  0,353  0,867  .210,177  466,59(kN )

Câu 5.4:
Ta có: q  (pc  p  g c  g )  (0, 4.1,1  0, 4.1,1)  0,88(kN / m2 )

 Quy tải trọng về tải phân bố đều trên chiều dài:


q  0,88 B  0,88.4,5  3,96(kN / m)

qL2 3,96.602
a) Ta có: H    556,9(kN)
8f 8.3, 2 H A B H

b) f=3,2m
VA VB
qL 3,96.60
VA  VB  V    118,8(kN)
2 2

Tmax  V2  H2  118,82  556,92  569, 4(kN)

Tmax 569, 4
c) Act    419(mm2 )
k. ft 0,8.1,7
d) Đối với dầm đơn giản, ta có:

q 2l 3 D
D và H 
12 2(ld  l )

8f 2 8.3, 22
Suy ra: ld  l.(1  )  60.(1  )  60,5(m)
3l 2 3.602

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 56
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Câu 6.4:

x 12

y y

220

7
x
c 550 c
710

N 150.103
a.     0,9603N / mm2
Lbd Bbd 710.220

b. Xét ô bản conson:


Lbd  h 710  550
d c   80mm
2 2
 b  0,5

M1   ib di2  0,9603.0,5.802  3072,96Nmm / mm

c. Xét ô bản 3 cạnh:


d  a2  h  2t f  550  2.12  526mm

b2 220  7
  0, 202
a2 2.526

Suy ra  b  0, 06

M 2   ib di2  0,9603.0,06.5262  15941,52 Nmm / mm

d. M max  max  M1; M 2   15941,52 Nmm / mm

6M max 6.15941,52
Vậy tbd    21,04 mm
f . c 240.0,9

Chọn tbd  22mm

Câu 7.4:
N  150 kN ; M  50 kN .m

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 57
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

y y

250
x
60 600 30 30
720

a. Abd  Lbd .Bbd  720.250  180.103 mm2

Bbd .L2bd 250.7202


Wbd    21, 6.106 mm3
6 6

N M 150.103 50.106
 max      3,15 N / mm2
Abd Wbd 180.103 21,6.106

N M 150.103 50.106
 min    3
 6
 1, 48 N / mm2
Abd Wbd 180.10 21,6.10

b. Ta có:
1, 48 720  c c=489,85

3,15 c
1,48
 c  489,85mm

c. Khoảng cách y là:


230,15
c 490
y  720   30  720   30  526,8mm 3,15
3 3 163,28 a=196,72
M  N .a 60  200.0,1967
d. T1    38,91 KN
y 0,5268

Lực tác dụng vào 1 bu lông là:


T1 38,91
T   12,97 KN
n 3
Câu 8.4:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 58
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Dmax=300 kN

9
0,5m

150
7

500
482
Mx
kNm

300
Qy
kN
9

200

a. Fc  (bs  2t f ).tw  (250  2.9).7  1876mm


dv 2

Dmax 300000
c    159,91N / mm2
Fc 1876
b. Adv = 2.200.9+7.482 = 6974 mm2

7.4823  200.93 
I xdv   2.   245,52.200.9   282,32.106 mm4
12  12 

2.I xdv 2.282,32.106


Wxdv    1,13.106 mm3
h 500
Sxdv  9.200.245,5  241.7.120,5  645183,5mm3

f  9.200.245,5  441900mm
S dv 3

M xmax 150
Vậy  max  dv
  132, 74 N / mm2
Wx 1,13

Qymax .S xdv 300.1000.645183,5


c.  max  dv dv
 6
 97,94 N / mm2
I .tx w 282,32.10 .7
d. Ta có:
hwdv 482
 1   max dv
 132, 74.  127,96 N / mm 2
h 500
Qymax .S dv 300.1000.441900
1  dv
f
dv
 6
 67, 08 N / mm2
I .t
x w 282,32.10 .7

Vậy ta có:  td   12  3 12  127,962  3.67, 082  172,84 N / mm2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 59
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

PHẦN 3: CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1
Xác định ứng suất pháp và độ võng của xà gồ mái bằng thép C, cho biết: Nhịp xà gồ L =
4,5 m. Sơ đồ tính xà gồ theo phương vuông góc với mái là dầm đơn giản; theo phương
trong mặt phẳng mái là dầm liên tục 2 nhịp. Tải trọng phân bố đều tác dụng lên xà gồ (bao
gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 2,35 kN/m; hệ số vượt tải q = 1,1. Góc dốc của mái  =
9 °. Thép có mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm². Tiết diện xà gồ có Ix = 383,35 cm4; Wx =
38,34 cm³; Iy = 33,30 cm4; Wy = 7,18 cm³.
x qx y
z
x
qx
L/2 L/2 x
y q y
z 
q qy
L y
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Mô men uốn Mx (kN.m) `~ 6,5 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men uốn My (kN.m) `~ 0,3 ~` `_ 0,5 _`
c. Ứng suất pháp  (MPa) `~ 204 ~` `_ 0,5 _`
d. Độ võng  (mm) `~ 15 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2
Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp,
cho biết: Sức nâng thiết kế của cầu trục Q = 320 kN. Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ
nhất của 1 bánh xe cầu trục Pcmax = 198 kN; Pcmin = 44,3 kN (Hệ số vượt tải p = 1,1). Bề
rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 4530 mm; Kk = 3600 mm. Nhà có 1 cầu trục
hoạt động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 1). Nhịp dầm cầu trục L = 7
m.
P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Tổng tung độ đường ảnh hưởng Ʃyi `~ 1,49 ~` `_ 0,8 _`
b. Áp lực đứng lớn nhất Dmax (kN) `~ 323,6 ~` `_ 0,6 _`
c. Áp lực đứng nhỏ nhất Dmin (kN) `~ 72,4 ~` `_ 0,6 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 60
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3
Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các
bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 10 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt
động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Số lượng bánh xe cầu
trục ở một phía là 2. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 63 kN. Bề rộng gabarít và bề
rộng đáy của cầu trục Bk = 5930 mm; Kk = 5100 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của
một bánh xe cầu trục Pcmax = 77,8 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1.
Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 72,7 ~` `_ 0,6 _`
b. Khoảng cách từ vị trí có Mmax đến giữa nhịp a (mm) `~ 712 ~` `_ 0,7 _`
c. Môn men uốn lớn nhất Mmax (kN.m) `~ 340,9 ~` `_ 0,7 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4
Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các bánh xe
cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 8 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế
độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9). Số lượng bánh xe cầu trục ở một phía là
2 bánh. Sức nâng thiết kế của cầu trục là Q = 100 kN. Bề rộng gabarít và bề rộng đáy của
cầu trục Bk = 5300 mm; Kk = 4600 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một bánh xe
cầu trục Pcmax = 81,9 kN (Hệ số vượt tải γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1,1. Không xét đến
trọng lượng bản thân của dầm.

P P

KK
BK

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Áp lực bánh xe tính toán P (kN) `~ 89,2 ~` `_ 1 _`
b. Lực cắt lớn nhất Vmax (kN) `~ 200,7 ~` `_ 1 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 61
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Câu 5
Xác định diện tích tiết diện và chiều dài dây cáp thép chịu lực trong hệ dây mềm 1 lớp
không giãn, cho biết: Nhịp dây L = 65 m; mũi tên võng của dây f = 3,85 m; khoảng cách
giữa các dây B = 5,5 m. Dây chịu tác động của tĩnh tải và hoạt tải có trị số tiêu chuẩn: gc =
0,3 kN/m² (đã kể đến trọng lượng bản thân cáp); pc = 0,4 kN/m². Các hệ số vượt tải tương
ứng:g = 1,1; p = 1,1. Cường độ bền kéo đứt tính toán của dây ft = 1800 N/mm². Hệ số an
toàn khi xác định lực kéo k = 0,6.
q

f
L
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Lực xô ngang H (kN) `~ 580,9 ~` `_ 0,5 _`
b. Lực kéo lớn nhất Tmax (kN) `~ 597,0 ~` `_ 0,5 _`
c. Diện tích dây cần thiết Act (mm²) `~ 553 ~` `_ 0,5 _`
d. Chiều dài dây Ld (m) `~ 65,6 ~` `_ 0,5 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6
Xác định bề dày cần thiết của bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu
tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 550 mm; tw = 6 mm; tf = 12
mm; Kích thước của bản đế: Lbđ = 710 mm; Bbđ = 260 mm. Lực nén tính toán ở chân cột N
= -180 kN. Thép cột có cường độ f = 220 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của cột γc =
0,9.
x

y
tw

Bbd

N
tf tf

h
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất dưới đáy bản đế  (N/mm²) `~ 1,0 ~` `_ 0,5 _`
b. Mô men trong ô bản con sơn M1 (Nmm/mm) `~ 3120 ~` `_ 0,6 _`
c. Mô men trong ô bản kê 3 cạnh M2 (Nmm/mm) `~ 16187 ~` `_ 0,6 _`
d. Chiều dày bản đế chọn tbđ (mm) `~ 24 ~` `_ 0,3 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 62
BÍ KÍP CHINH PHỤC KẾT CẤU THÉP 2

Xác định lực kéo trong thân bu lông neo chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có
cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h = 550 mm; Kích thước của
bản đế: Lbđ = 670 mm; Bbđ = 200 mm. Cặp nội lực tính toán ở chân cột N = 250 kN; M =
80 kN.m. Số lượng bu lông một bên nb = 3 cái.
x

Bbd
c2 c2 h c2 c2
Lbd
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất nén lớn nhất dưới bản đế σmax (N/mm2) `~ 7,2 ~` `_ 0,5 _`
b. Chiều dài vùng bê tông chịu nén c (mm) `~ 452 ~` `_ 0,5 _`
c. Khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến trục bu lông chịu kéo y (mm) `~ 489 ~` `_ 0,6
_`
d. Lực kéo trong 1 bu lông neo T (kN) `~ 23,1 ~` `_ 0,4 _`
//------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8
Xác định giá trị các thành phần ứng suất lớn nhất trong dầm vai cột khung thép nhẹ có sơ
đồ và tiết diện như hình vẽ, cho biết: Dầm vai có sơ đồ công xôn, nhịp Ldv = 0,5 m. Kích
thước tiết diện của dầm vai: hdv = 500 mm; bfdv = 250 mm; twdv = 7 mm; tfdv = 9 mm. Vai
cột chịu lực truyền xuống từ dầm cầu trục Dmax = 300 kN. Kích thước tiết diện sườn gối
của dầm cầu trục bs x ts = 200 x 10 mm. Bỏ qua trọng lượng dầm vai.
y
tfdv

Dmax tdv
w
hdv
dv
w

x
h

Ldv
tfdv

bfdv

Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ứng suất cục bộ σc (N/mm2) `~ 197~` `_ 0,4 _`
b. Ứng suất pháp σmax (N/mm2) `~ 111 ~` `_ 0,4 _`
c. Ứng suất tiếp τmax (N/mm2) `~ 96 ~` `_ 0,4 _`
d. Ứng suất tương đương σtđ (N/mm2) `~ 162 ~` `_ 0,8 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD


https://daohuutua.blogspot.com 63

You might also like