You are on page 1of 42

LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG


KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

SV THỰC HIỆN : LÊ HOÀNG LONG

MSSV-LỚP : 187KX07280 - K24X02

MÃ ĐỀ : III.E.h.3

NHÓM LỚP : 211_DXD0161_05

GV HƯỚNG DẪN : NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Văn Lang, ngày 00 tháng 00 năm 2021

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 1


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

I. BẢN SÀN
1.SỐ LIỆU BÀI TOÁN:
1.1 BẢNG SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:

L1 L2 pc Cấp độ
np Cốt thép
(m) (m) (daN/m2) bền
1.2 Nhóm AI,
2,7 8,2 700 1,2 B15
AII
CHỌN VẬT LIỆU:
 Bê tông: B15: Rb = 8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa ; γb = 0.9 ; ξ R = 0,7 ; α R = 0,455
 Cốt thép nhóm: Ø <¿ 10 → AI : R S = R SC = 210 MPa ; R SW = 170 MPa ; γs = 1
Ø ≥ 10 → AII : R S = R SC = 260 MPa ; R SW = 210 MPa ; γs = 1

1.3 SƠ ĐỒ BẢN SÀN:

Hình 1:Sơ đồ mặt bằng sàn

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 2


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

2.TÍNH TOÁN SƠ BỘ TIẾT DIỆN:


2.1XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN:

2.1.1 TIẾT DIỆN DẦM PHỤ:

(1 1)
 Chiều cao:ℎdp = 18 15 L2=( 0,4 5 0,5 4 ) m=¿ ℎdp=500 (mm)

Chiều rộng : b =( 4 ÷ 2 )ℎ
1 1
 dp dp ¿ ( 0,125 0,25 ) m=¿ bdp =200(mm)

→ Dầm phụ : (200 ×500) mm

2.1.2 TIẾT DIỆN DẦM CHÍNH:

( 1 1)
 Chiều cao: ℎdc = 12 8 Ldc =( 0 , 67 5 1,012 ) m=¿ ℎdp=8 00 ( mm )

Chiều rộng : b =( 4 2 )ℎ =( 0,20 , 4 ) m=¿ ℎ =300 ( mm )


11
 dc dc dp

→ Dầm chính: (300×800) mm


2.1.3 TIẾT DIỆN BẢN SÀN:

Xét tỷ số L2 = 8200 =3,04> 2: và 4 cạnh bản sàn liên kết với dầm => Vậy xem bản
L1 2700

sàn làm việc 1 phương (Phương cạnh ngắn L1). Khi tính toán cần cắt ra 1 dải có bề rộng

b=1m theo phương vuông góc với dầm phụ (Phương cạnh dài L2). Sơ đồ tính xem như

dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ.

D 1
h b= L= .2 7 00=( 0 , 09÷ 0 , 07 ) m ≥h min =7 0(mm)
m 1 (30 ÷ 35)
=> Chọn hb = 80 (mm)

Với: m = 30 ÷ 35 đối với bản làm việc 1 phương

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 3


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

D = 0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc vào tải trọng

L1: chiều dài cạnh uốn chính

2.2. NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN:


2.2.1 NHỊP BIÊN:

Lob: Bằng khoảng cách từ mép dầm phụ đến trọng tâm của đoạn bản ngàm vào tường
bdp t C b 200 340 100
Lob=L1 − − + =2 7 00 − − + =2480(mm)
2 2 2 2 2 2
Trong đó:
L1: cạnh ngắn (mm)
bdp: bề rộng dầm phụ (mm)
t: bề rộng tường, chọn t = 340(mm)
ℎb 80
Cb: chiều dài bản neo vào tường (mm), chọn Cb ≤ 120mm và Cb ≥ = =40 mm
2 2

2.2.2 NHỊP GIỮA:


Lo = L1 ₋ bdp = 2700 - 200 = 2500 (mm)
 Trong đó:
Lo: Nhịp giữa (mm)
L1: Cạnh ngắn
b d: Bề rộng dầm phụ (mm)

L0 − L 0 b 250 0 −2 480
Chênh lệch giữa L0 bvà L0: ∗100 %= ∗100 %=0.8 % <10 %
L0 b 2 480

Khi chệnh lệch giữa các nhịp tính toán ∆ ≤ 10 % chênh lệch không đáng kể

Xem L0 b=Lb =250 0 mm để tính toán.

2.3.1 HOẠT TẢI TÍNH TOÁN:

Theo điều kiện 3.2 và 4.3.3 TCVN 2737 - 1995 Tải phân bố đều trên sàn.

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 4


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Khi psc < 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,3

Khi psc ≥ 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,2
Theo đề cho ptc =7 00 daN /m2=7 kN /m2 →Cℎọn n=1.2

7 ×1,2 = 8,4 (kN/m2)

2.3.2 TĨNH TẢI TÍNH TOÁN:

Hình 2: Các lớp cấu tạo sàn

-Trọng lượng của mỗi lớp cấu tạo mặt sàn:


-Trọng lượng bản thân sàn được tính dưới bản sau:

HSVL
STT Vật liệu h(mm) γ ( kN /m ) g ( kN /m ) g ( kN /m )
3 tc 2 tt 2
n

1 Gạch lát 10 20 0,2 1,1 0.22


2 Vữa lót 30 18 0,54 1,3 0,702
3 Bản BTCT 80 25 2,0 1,1 2,2
4 Vữa trát 10 18 0,180 1,3 0,234
Tổng tỉnh tải tính toán gstt 3,356

- Lớp gạch lát: gạch Ceramic dày 10mm; γ=2 0 ( )


daN
m
2
, n=1,1

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 5


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

- Lớp vữa lót: dày 30mm; γ=18 ( ) KN


m
3
; n=1 ,3

Bản sàn BTCT: dày 80mm ; γ=25 (


m )
KN
- ; n=1 ,1
3

Lớp vữa trát: dày 10mm; γ=18 (


m )
KN
- ; n=1 ,3
3

2.3.3 TỔNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN SÀN:


q = ps + gs = 8,4 + 3,356 = 11,756 kN/m2
Vì bản được tính như một dầm liên tục đều nhịp có bề rộng 1m, nên tải trọng tính
toán phân bố đều trên 1m bản sàn là:
s
q b = q × 1m = 11,756 kN/m

3.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN SÀN:


- Nội lực trong bản thường được tính theo sơ đồ dẻo.
- Khi bản chịu tải phân bố đều, các nhịp tính toán lệch nhau không quá 10%, có thể dùng
công thức tính nội lực như sau :

 Nội lực tại nhịp biên:


L2ob 2,52
M max =q s =11,756 . =6,68 (kNm)
11 11
 Nội lực tại gối 2:
2
Lo 2,52
M min =−q s =− 11,756 . =−6,68 (kNm)
11 11
 Nội lực tại nhịp, gối giữa:
2
Lo 2,52
M max , min =± qs =±11,756 . =± 4,59 ¿kNm)
16 16

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 6


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Hình 3: Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản

Hình 4: Sơ đồ kết cấu, Sơ đồ tính và Biểu đồ Moment

4.TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN SÀN:


4.1 TÍNH CỐT THÉP:
- Bêtông B15 có Rb = 8,5 Mpa ; Rbt = 0,75 Mpa ; γb = 0,9
- Dùng thép (γs = 1): Cốt dọc CB240-T:
Rs = 210 MPa, cốt đai xiên Rsw= 170 MPa

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 7


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

- Cấu kiện có tiết diện chữ nhật: 1000×100 (mm)


- Chọn a = 15mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
h b=80(mm)

h 0=hb - a = 80 – 15= 65 (mm)

- Tính cốt thép bản sàn, áp dụng công thức như với dầm chịu uốn (b = 1000 mm)

= 0,3

- Diện tích cốt thép:

- Hàm lượng cốt thép hợp lý của dầm:


γ b Rb 0,9 .8,5
μmin =¿ μ μmax ξ pl
0,05 % ≤ % = ≤ = R s .100%= 0,37 . 210 . 100% = 1,34 %

- Điều kiện hạn chế khi tính sơ đồ dẻo:


ξ m ≤ ξ pl = 0,37
α m≤ α pl= 0,3
Đối với bản µ% = 0,3÷0,9 là hợp lý.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:

M μ
Tiết diện ℎ0 ( mm) αm 2
A s (mm ) Chọn thép
(kNm) (%)

Nhịp ∅ 10 a 140
6,68 65 0,207 555,25 0,85
biên ¿ ¿= 561mm2 )

Gối biên 6,68 65 0,207 555,25 ∅ 10 a 140 0,85

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 8


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

¿ ¿= 561mm2 )

Nhịp ∅ 10 a 200
giữa và 4,59 65 0,142 364,25 0,56
gối giữa ¿ ¿= 393mm2 )

. 4.2 BỐ TRÍ CỐT THÉP:

- Chiều dài đoạn cốt thép mũ từ mép dầm phụ tính ra:
1 1
Lo= . 2500 = 625 (mm) → chọn 650 (mm)
4 4

- Đoạn mút uốn cốt thép tính từ điểm uốn đến mép dầm phụ:
1 2500
Lo = = 416,67 (mm) → chọn 450 (mm)
6 6

- Khoảng cách từ mép dầm đến đoạn điểm uốn xuống:


1 2500
L= = 312,5 (mm) → chọn 350 (mm)
8 o 8
Cốt thép đặt theo cấu tạo ở dầm khung và gối biên chịu momen âm không ít hơn ∅ 6a200

và 50% lượng cốt thép dọc tính toán ở nhịp giữa:

A s ,sc ≥ ¿

- Cốt thép phân bố:


≥ 3 L1 ¿ ) => Cốt thép phân bố lấy không nhỏ hơn 20% lượng cốt thép chịu lực giữa
nhịp: 0,2×364,25 = 72,85 mm2 , chọn đặt ∅ 6s200 (As=141 mm2 ).

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 9


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 10


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

II.DẦM PHỤ:
1.SƠ ĐỒ TÍNH:
_Dầm phụ 4 nhịp với tải và kết cấu đối xứng nên phân tích 2 nhịp và lấy kết quả đối
xứng.
_Dầm có tiết diện (200×500) mm và các gối tựa là dầm chính.
_Dầm phụ được tính với sơ đồ dẻo nên chiều dài tính toán của các nhịp dược xác định
như sau:

1.1NHỊP BIÊN:
bdc t C dp 300 340 220
Lob=L2 − − + =8200− − + =7 990 (mm)
2 2 2 2 2 2
Trong đó:
L2: cạnh dài (mm)
bdc: bề rộng dầm chính (mm)
t: bề rộng tường, chọn t = 340(mm)
Cdp: chiều dài dầm phụ neo vào tường (mm), chọn Cb =220 (mm)

1.2
NHỊP GIỮA:
Lo=L2 −b dc =8200 −300=7 9 00(mm)

Hình 1: Sơ đồ kết cấu dầm phụ

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 11


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:


2.1 TĨNH TẢI:
- Trọng lượng bản thân dầm phụ (không kể phần bản dày 80 mm).
go =bdp . ( ℎdp − ℎ s) . γ f ,g . γ bt = 0,2 . (0,5 – 0,08) . 1,1 . 25 = 2,31 (kN/m)
Trong đó:

là trọng lượng bản thân dầm phụ (KN/m)

là bề rộng dầm phụ (m)

là chiều cao dầm phụ (m)


γ f ,g là hệ số vượt tải = 1,1 kN/m3

trọng lượng riêng của bê tông ,

bề dày bản sàn (m).

- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm phụ :Vì bản làm việc 1 phương ( L2 >2 L1) nên dầm
1
nhận tải bằng hình chữ nhật.
2
g1=g s . L1=3 , 356 . 2, 7=9,06 (kN/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào dầm phụ:
gdp =g o + g1 = 2,31 + 9,06 = 11,37 (kN/m)

2.2 HOẠT TẢI


- Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào dầm phụ :
pdp= p s . L1= 7,2 . 2,7 = 19,44 (kN/m)
 Tải trọng toàn phần gồm tĩnh tải và hoạt tải mà dầm đang chịu là :
q dp=gdp + pdp = 11,37 + 19,44 = 30,81 (kN/m)

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 12


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Hình 2: Sơ đồ tính dầm phụ

3.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:


Trong phần tính nội lực để xác định cốt thép cho dầm cần xác định momen uốn và lực
cắt.

3.1.TÍNH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN:


7 990 −7 9 00
- Chênh lệch giữa các nhịp: .100=1,13 % <10 %
7 9 90
 Nhịp tính toán lệch nhau không quá 10% , có thể dùng bảng tra để xác định
biểu đồ bao momen.

p dp 19,44
- Tỷ số: = =1,71 → K = 0,237 dùng bảng phụ lục sàn sườn bê tông cốt
gdp 11,37
thép toàn khối phụ lục 8 – TS, Nguyễn Đình Cống.
- Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 = kLob = 0,237 . 7990 = 1894 (mm)
- Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn :
+ Tại nhịp biên: x2 = 0,15 . Lob = 0,15 . 7990 = 1199 (mm)
+ Tại nhịp giữa: x3 = 0,15 . Lo = 0,15 . 7900 = 1185 (mm)
- Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn
x4 = 0,425 . Lob = 0,425 . 7990 = 3396(mm)
- Tung độ hình bao momen dương và momen âm được tính theo công thức sau:
± 2
M =β1 . qdp . l ob( đối với nℎịp biên Lodp =Lobdp )

* Tung độ biểu đồ bao momen của dầm phụ được tính dưới bản sau :
Nhịp Tiết diện L0 (m) q dp L20 β max β min M max ⁡( KNm) M min ⁡(KNm)
0 0 0
1 0.065 120.18
Biên 2 7,99 1966,91 0.090 166.4
0 , 425 . L0 b 0.091 168.25
3 0.075 138.67
4 0.02 36.97
5 -0.0715 132.2
6 0.018 -0.0249 32.3 -44.68
LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 13
LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

7 0.05804 104.15
Thứ 2 0 , 5 . L0 0.0625 112.16
7,9 1922,85
8 0.0594 106.59
9 0.018 -0.0188 32.3 -33.73
10 -0.0625 -112.16
11 0.018 -0.0178 32.3 -31.94
Giữa 12 7,9 1922,85 0.0634 113.77
0 , 5 . L0 0.0625 112.16

3.2. TÍNH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ LỰC CẮT:


Tung độ của biểu đồ bao nội lực được xác định như sau:

 Tại gối thứ 1:


Q1=0,4 . qdp . Lob = 0,4 . 30,81 . 7,99 = 98,47 (kN)

 Bên trái gối giữa 2:


Q2 =0,6 . qdp . Lob = 0,6 . 30,81 . 7,99 = 147,7 (kN)
T

 Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:
Q2 =Q3 =Q 3 =0,5 . qdp . L o = 0,5 . 30,81 . 7,9 = 121,7 (kN)
P T P

4.TÍNH TOÁN CỐT THÉP:


4.1.TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC:
 Số liệu tính toán:

Bêtông có cấp độ bền B15 : Rb=8,5 MPa ; Rbt=0,75 MPa.

Chọn cốt thép dọc là thép AI: Rs = Rsc = 210 MPa

Cốt đai nhóm CI có Rsw = 170 MPa

 Đối với dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, hệ số hạn chế vùng nén

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 14


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

4.1.1 TIẾT DIỆN Ở NHỊP:

 Tiết diện chịu moment dương, cánh trong vùng nén, tính theo tiết diện chữ T với hf
= 80 (mm) bằng bề dày của bản sàn.
 Độ vươn bản cánh Sf

{
L2 −b dc 8200 −300
= =1317(mm)
6 6
Sf ≤ L1 −b dp 2700 −200
= =1250(mm)
2 2
6. ℎf =6 . 80=480(mm)

=> Chọn Sf = 480(mm)

 Chiều rộng bản cánh đưa vào tính toán:


b f =bdp +2. S f =200+2 . 4 8 0=1160(mm)
 Xác định vị trí trục trung hòa chọn a = 50 (mm)
ℎ o=ℎdp −a=500 −50=450( mm)
 Moment trung hòa:

(
M f =γ b R b bf ℎ f ℎ o −
ℎf
2 ) 3
(
=0,9.8,5 .10 .1,16 .0,0 8 . 0,45 − )
0.0 8
2
=291,07( kNm)

Vì M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật lớn

bf x hdp = 1160 x 500 (mm)

4.1.2. TIẾT DIỆN Ở GỐI:


 Do tại gối dầm phụ chịu moment âm nên tiết diện tính toán của dầm phụ tại gối là
tiết diện hình chữ nhật nhỏ: bdp x hdp = 200 x 500 (mm)
 Các công thức tính:

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 15


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

- Hàm lượng cốt thép hợp lý của dầm:


γ b Rb 0,9 .8,5
μmin =¿ μ μmax ξ pl
0,05 % ≤ % = ≤ = R s .100%= 0,37 . 210 . 100% = 1,34 %

Bảng tổng hợp tính và chọn cốt thép :


b h ho M As μ As chọn
TIẾT DIỆN αm ζ Chọn thép
(mm) (mm) (mm) (kNm) (mm ) 2
(%) (mm2)
NHỊP 1882,5
1160 500 450 168,25 0,094 0,099 0,36 4Ø16 + 4Ø20 2061,2
BIÊN 6

2026,1
GỐI THỨ 2 200 500 450 132,2 0,427 0,618 1,15 4Ø18 + 4Ø20 2275
6

NHỊP 1217,0
1160 500 450 112,16 0,062 0,064 0,23 4Ø20 1256,8
GIỮA 1

1557,3
GỐI GIỮA 200 500 450 112,16 0,362 0,475 0,96 2Ø14 +4Ø20 1718,5
2

4.2. TÍNH TOÁN CỐT ĐAI:


 Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt : Q = 147,7 (kN)

 Số liệu: b = 200 (mm), h = 500 (mm)


 Bê tông B15 có: Rb = 8,5 Mpa, Rbt = 0,75Mpa.
 Bê tông nặng có các hệ số:
φb2 = 2; φb3 = 0,6; φb4 = 1,5; ; φf = 0; φn = 0

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 16


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

: hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T (tại vị
trí lực cắt lớn nhất cánh chịu kéo do đó φf = 0 )

: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc ( đối với các dầm thường không
kể đến N do đó φn = 0 )
 Khả năng chịu lực cắt của bê tông:

Qb = 0,6 . (1+0+0) . 0,9 . 0,75.103 . 0,2 . 0,45 = 36,45 kN


Vì Qmax = 147,7 > Qb = 36,45 => Cần tính toán cốt đai cho dầm với kích thước
của dầm là 200 × 500 (mm)
 Với kích thước của dầm là 200×500 (mm) Chọn cốt đai ∅ 6, 2 nhánh => Asw = 2 x
28 = 56 mm2

 Tính cốt đai:

p kN
q 1=g+ =21, 09( )
2 m

 Đặt
2 3 2
M 0=φb 2 . γ b . R bt .b ℎ 0=2 . 0 , 9. 0 , 75 .10 . 0 , 2. 0 , 4 5 =54,675(kNm)

 Xác định bước cốt đai tính toán:

( )
1
stt =n A sw R sw . 2
=242,05(mm)
Q
− q1
4 M0

R sw 170
q sw =n A sw =2 . 56 . =78,66
s tt 242,05

 Kiểm tra:

Qb 1=2 √ M 0 q 1=2 √54,675 . 21,09=67,91(KN )

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 17


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Q −Q b 1 147,7 −67,91
q sw .min = = =88,66
2 ℎ0 2.0,45

q sw =78,66<q sw .min =88,66 (Không thỏa) Lấy q sw =88,66 để tính:

q1
-Vì =37,66< qsw =78,66 nên
0.56

 Hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất tính theo:

c 0=
M0
q1 √ √
=
54,675 .10 6
21 , 09
=1610(mm)

-Vì c 0 >2 ℎ0=900(mm). Nên lấy c 0=2ℎ 0=900(mm)

 Tính lại:

q sw =Q
√ c 0 − q =59,95< q =88,66=¿ Cℎọn q sw =88,66
1 sw.min
M0

n A sw Rsw 2. 56 .170
stt = = =214,75(mm)
q sw 88,66

 Khoảng cách lớn nhất của cốt đai:

φb 4 . γ b . R bt .b ℎ 20 1 , 5. 0 , 9 . 0 , 75. 103 . 0 ,2 . 0 , 4 52
smax = = =277,63( mm)
Q 147,7

 Khoảng cách cốt đai cấu tạo:

Trên đoạn dầm gối tựa L/4

sct <min
[ ℎ 5 00
3
=
3 ]
=166,67 ( mm ) = ¿Cℎọn s=150 (mm)

Trên đoạn còn lại giữa dầm L/2

sct <min
[ 3ℎ 3.500
4
=
4 ]
=375( mm) =¿ Cℎọn s=400 (mm)

 Khoảng cách thiết kế của cốt đai:

Trên đoạn dầm gối tựa L/4

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 18


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

{ {
s tt 214,75
stk =min s max =min 277,63 =¿ Cℎọn S=150(mm)
sct 150

=>Bố trí thép đai vùng L/4: Ø6a150. Vùng giữa dầm L/2: Bố trí cốt đai Ø6a400.

-Tương tự tính được khoảng cách cốt đai cho đoạn dầm gần gối tựa là Ø6a150. Bên phải
gối B và bên trái gối C là Ø6a150.

 Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén của dầm:
E s A sw 21 .10
4
56
φ w 1=1+ 5 =1+5 . =1 , 06≤ 1.3
Eb bs 23× 10 2 0 0 . 200
3

φ b 1=1− β γ b Rb=1 − 0 ,01 . 8 , 5 .0 , 9=0 , 9235

3
Qbt =0 , 3. φ w 1 . φb 1 . R b .b ℎ 0=0 , 3 .1 , 0 6 . 0 , 9235 .8 , 5. 10 . 0 , 2 .0 , 4 5=224,66 ( KN )

Trong đó:

e b , e s : Mô đun đàn hồi của bê tông và thép.

A sw : diện tích tiết diện ngang của một lớp cốt thép đai

s: Khoảng cách giữa các lớp cố đai


Qmax =147,7 KN < Qbt =224,66 KN

=>Bê tông không bị nén vỡ dưới tác dụng của ứng suất nén chính.

5.VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU:

5.1 TÍNH KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA TIẾT DIỆN:


 Trình tự tính như sau :
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích A s
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc: C bv = 20 (mm)
Chọn khoảng cách thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm
t = 30 (mm)

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 19


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Đối với tiết diện ở gối, tính khả năng chiu lực M theo tiết diện hình chữ nhật kích
thước bdp, hdp. Sử dụng công thức tính khả năng chịu lực:

; ;
Σ A si xi
hoth = hdp – ath; a tℎ= Σ A si

Đối với tiết diện nhịp chịu mômen dương tính theo tiết diện hình chữ nhật kích
thước b’f, hdp. Trong các công thức trên thay giá trị b thành b’f.

As a0th hoth |M| ∆M


TIẾT
CỐT THÉP ζ αm
DIỆN
(mm2) (mm) (mm) (kNm) (%)

4Ø16 + 4Ø20 2061,2 54,73 445,27 0,14 0,126 222.4 1,11


NHỊP Cắt 4Ø16 còn 4Ø20 1256,8 36 464 0,079 0,076 145.2 1,03 
BIÊN
(1160× Cắt 4Ø20 còn 2Ø20 628,4 36 464 0,04 0,039 74.51 1,01
500)

4Ø18 + 4Ø20 2275 57,93 442,07 0,875 0,492 147.1 1,03

GỐI THỨ Uốn 4Ø18 còn 4Ø20 1256,8 36 464 0,46 0,354 116.6 1,02 
2
(200 × 500) Cắt 4Ø20 còn 2Ø20 628,4 36 464 0,23 0.203 66.87 1,01

4Ø20 1256,8 36 464 0,079 0,076 145.2 1,06

NHỊP Cắt 4Ø20 còn 2Ø20 628,4 36 464 0,04 0,039 74.51  1,03
GIỮA
(1160×
500)

GỐI GIỮA 2Ø14 + 4Ø20 1718,5 45,25 454,75 0,642 0,436 137.9 1,2

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 20


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Cắt 2Ø14 còn 4Ø20 1256,8 36 464 0,46 0,354 116.6 1,02
(200 × 500)
Cắt 4Ø20 còn 2Ø20 628,4 36 464 0,23 0,203 66.87 1,01

5.2. XÁC ĐỊNH ĐOẠN KÉO DÀI W:


 Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:

 Trong đó:
: Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment

: Khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt

xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên =0

: Khả năng chịu cắt của cốt đai, tại tiết diện cắt lý thuyết

Với

 Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6s150 q = 17 0 .2. 56 =126,9(kN /m)


sw
150
170. 2. 56
 Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6s400 q sw = 40 0 =47,6 (kN /m)

Tiết diện Thanh Q q sw W tính 20Ø W chọn


thép (KN) (kN/m) (mm) (mm)
Nhịp biên bên trái 2Ø18 27.4 126,9 195 360 360
2Ø18 65.08 126,9 340 360 360
Nhịp biên bên 2Ø18 51.94 47,6 597 360 597

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 21


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

phải 2Ø18 82.24 47,6 880 360 880


Gối hai bên trái 2Ø18 134.58 126,9 585 360 585
2Ø18 114.2 126,9 510 360 510
Gối hai bên phải 2Ø18 106.31 126,9 485 360 485
2Ø18 79.28 126,9 390 360 390
Nhịp giữa bên trái 2Ø18 49.18 47,6 570 360 570
(bên phải lấy đối
xứng)

PHẦN 3: DẦM CHÍNH


1/ Sơ đồ tính:

-Dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi.

-Sơ đồ tính là dầm liên tục nhiều nhịp tựa lên tường biên và cột.

C dc – đoạn dầm chính kê lên tường, chọn C dc =340(mm).

-Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể là như sau:

L=3 L1=3 . 27 00=8100(mm)

2/ Xác định tải trọng:

-Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng
lực tập trung.

*Tĩnh tải:

Trọng lượng bản thân dầm chính:

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 22


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

G0=ng × γ bt × bdc × [ ( ℎdc − ℎs ) L1 −(ℎ dp −ℎ s )b dp ]=1.1 ×25 ×0.3 × [( 0.8 − 0.08 ) × 2.7 −(0.5 −0. 08)× 0.2 ]=15.35( KN

Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:

G1=gdp × L2=1 5.35 ×8 .2=125.87 ( KN )

Tổng tĩnh tải:

G=G 0+G 1 =15.35+ 125.87=141.22(KN )

*Hoạt tải:

P=P dp × L2=1 9.44 × 8 .2=159.41(KN )

3/ Xác định nội lực:

Biểu đồ bao moment:

a/ Các trường hợp đặt tải:

Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày như sau:

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


α 0.238 0.143 - 0.079 0.111 -0.19 - - - - -
0.286
M 272.3 163.4 - 90.79 127.0 - 127.0 90.79 -326.81 163.42 272.36
6 2 326.8 6 217.8 9
1 9

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 23


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

α 0.286 0.238 - - - - - - - - -
0.143
M 368.9 307.4 - - - - 286.9 266.4 -184.45 - -61.48
2 4 184.4 163.9 143.4 122.9 4 5 122.97
5 6 7 8

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


α - - - 0.206 0.222 - - - - - -
0.048 0.143 0.095
M - - - 266.4 286.9 - - - -184.45 307.44 368.92
61.48 122.9 184.4 5 4 122.9 143.4 163.9
7 5 8 7 6

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


α 0.226 - - - - - - - -0.155 - -
0.321 0.048
M 292.0 153.7 - 133.2 251.0 - - - -199.82 297.19 363.8
7 3 415.0 3 6 61.51 107.6 153.7
1 1 1

A-1 A-2 B B-1 B-2


C C-1 C-2 D D-1 D-2
α - - 0.036 - -- - - -0.131 - -
0.143
M 15.37 30.74 46.11 - - - 251.0 256.2 -169.09 - -56.36
30.75 107.6 184.4 8 112.72
5

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 24


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


α - - - - - - - - - - -
0.095 0.286
M - - - 225.4 143.4 - 143.4 225.4 -122.98 -81.99 -40.99
40.99 81.99 122.9 5 8 368.9 8 5
8 1

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


α - - -0.19 - - 0.095 - - - - -
M 348.4 266.4 - - 0.01 122.9 0.01 - -245.93 266.46 348.43
3 6 245.9 122.9 5 122.9
3 7 7

Biểu đồ nội lực trường hợp 1


Biểu đồ momen – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 2


Biểu đồ moment – kN.m

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 25


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

Biểu đồ nội lực trường hợp 3


Biểu đồ momen – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 4


Biểu đồ moment – kN.m

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 26


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 5


Biểu đồ momen – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 6

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 27


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Biểu đồ moment – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 7


Biểu đồ momen – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 28


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

+
-

b/ Xác định biểu đồ bao momen:

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


M 641.2 470.8 - - - - 414.0 357.2 - 40.45 210.8
8 6 511.2 73.17 16.38 340.8 3 3 511.2 7
6 7 6

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


M 210.8 40.45 - 357.2 414.0 - - - - 470.8 641.2
7 511.2 3 3 340.8 16.38 73.17 511.2 6 8
6 7 6

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 29


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


M 564.4 317.1 - 224.0 378.1 - 19.48 - - 460.6 636.1
3 5 741.8 2 6 279.4 62.93 526.6 2 6
2 3

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


M 287.7 194.1 - 60.04 19.49 - 378.1 346.9 - 50.7 216
3 6 280.7 402.3 7 9 495.9
5

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 30


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


M 231.3 81.43 - 316.2 270.5 - 270.5 316.2 - 81.43 231.3
6 449.7 4 7 586. 7 4 449.7 6
9 8 9

A-1 A-2 B B-1 B-2 C C-1 C-2 D D-1 D-2


M 620.7 429.8 - - 127.0 - 127.0 - - 429.8 620.7
9 8 572.7 32.18 8 94.9 8 32.18 572.7 8 9
4 5 4
MA 641.2 429.8 - 357.2 414.0 - 414.0 357.2 - 470.8 641.2
X 8 8 280.7 3 3 586. 3 3 572.7 6 8
8 4
MIN 210.8 40.45 - - - - - - - 40.45 210.8
7 741.8 60.04 16.38 94.9 16.38 32.18 449.7 7
5 9
Biểu đồ nội lực trường hợp 1
Biểu đồ momen – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 31


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 2


Biểu đồ moment – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 3


Biểu đồ momen – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 32


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 4


Biểu đồ moment – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 5


Biểu đồ momen – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 33


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

+
-

Biểu đồ nội lực trường hợp 6


Biểu đồ moment – kN.m

-
+

Biểu đồ lực cắt – kN

+
-

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 34


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

4/ Tính cốt thép:

Cốt dọc:

a/ Tiết diện ở nhịp:

-Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.

-Chọn Sf =6 ℎ f =6 ×80=48 0( mm)

-Chiều rộng bản cánh

b f =bdc + 2 S f =3 0 0+ 2× 48 0=1 26 0( mm)

*Xác định vị trí trục trung hòa:

-Giả thiết a 0=50 mm ; ℎ0=ℎ dc − a0=80 0 −50=7 5 0(mm)


3
M f =γ b R b bf ℎ f ( ℎ0 −0.5 ℎ f )=0.9× 8.5 ×10 ×1. 26 ×0. 08 × ( 0.7 5 −0.5 × 0. 08 )=547.5(kNm)

Vì M < M f =¿ trục trung hóa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật

[bf × ℎd c =1260 ×80 0 ( mm ) ]

b/ Tại tiết diện ở gối:

-Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật [ b d c × ℎd c =30 0× 80 0(mm) ]

*Kết quả tính toán cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:

-Do tính theo sơ đồ đàn hồi nên điều kiện hạn chế: α m ≤α R =0.44

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

As 0.9 ×8.5
μmin =0.05 % ≤ μ %= ≤ 0.654 =1.92 %
b ℎ0 260

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 35


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Tiết diện M αm ξ A s (mm2 ) μ( %) Chọn cốt thép


(kNm) Chọn 2
A s (mm )
Nhịp AB 641.28 0.118 0.126 3503.41 0.37 4Ø28+3Ø22 3603.5
(1260x800
)
Nhịp BC 414.03 0.076 0.079 2196.58 0.23 4Ø28 2463.2
(1260x800
)
Gối B 741,8 0.44 0.654 4329.61 1,9 5Ø28+3Ø25 4551,7
(300x800)
Gối C 572,7 0.44 0.654 4329.61 1.9 5Ø28+3Ø25 4551,7
(300x800)

Cốt ngang:

Lực cắt lớn nhất tại gối:


tr pℎ tr pℎ tr pℎ
Q A =237.51 kN ; Q B =3 92.21kN ; Q B =357.12 kN ;Q C =317.54 ; QC =317.54 kN ; QD =321.67 kN ; Q D =371.34 k
.

=>Chọn Qmax =392.21 kN để bố trí cốt đai cho dầm

φ b 2=2 ; φf =0 ; φ n=0 ; φ b3 =0.6 ; φ b 4=1.5 ; n=2

π d2 2
=>Chọn cốt đai Ø6, 2 nhánh: A sw=2 =56.55( mm ).
4

M 0=φb 2 γ b Rbt b ℎ20=2× 0.9 ×0.75 ×10 3 × 0.3× 0.7 52=2 27.81(kNm)

*Xác dịnh bước tính toán cốt đai:

4 φb 2 ( 1+φ f +φ n ) γ b Rbt b ℎ 20 R sw nA sw 4 ×2 ×(1+ 0+0)× 0.9 ×0.75 ×103 ×0.3 × 0.7 52 × 210× 103 ×2 ×56.55 ×
Stt = 2
= 2
Q 392.21

*Xác định bước cốt đai lớn nhất:


2
φb 4 (1+ φn )γ b Rbt b ℎ 0 1.5 ×(1+ 0)× 0.9× 0.75 ×103 ×0.3 × 0.75 2
Smax = = =0.436 m≈ 400 mm
Q 392.21

*Xác định bước cốt đai cấu tạo:

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 36


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

{
ℎ dc 800
Sct ≤min 3 = 3 =2 66.67 ( mm ) =250( mm)
500

*Trên đoạn dầm gối tựa L/3:

{ {
S tt 1 40
Stk =min S max =min 400 =¿ Cℎọn 1 50(mm)
Sct 250

R sw × A sw 210 ×56.55
q sw = = =79.17 (kN )
S tk 1 50

Qsw = √ 4 φb 2 (1+ φf + φn )Rbt b ℎ20 q sw =√ 4 × 2× 1× 0.75 ×103 ×0.3 ×0.7 5 2 ×79.17=283.13(kN)

¿>Q sw =283.13 ( kN ) >Qmax nℎịp =91.58(kN )

*Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén của dầm:

E s A sw 20× 10
4
56.55
φ w 1=1+ 5 × =1+5 × =1.0 5 ≤1.3
Eb b × S 23× 10 3 0 0 ×1 50
3

φ b 1=1− β γ b Rb=1 − 0.01× 0.9× 8.5=0.9235

3
Q bt =0.3 φw 1 φb 1 R b b ℎ0=0.3 ×1.0 5 × 0.9235× 8.5 ×10 ×0.3 ×0.7 5

¿ 556.35(kN )

Qmax =3 92.21 kN <Qbt =556.35 kN

=>Bê tông không bị nén vỡ dưới tác dụng của ứng suất nén chính.

*Vì ℎdc =80 0> 700 => Đặt thêm cốt giá vào mặt bên của tiết diện dầm, Chọn 2Ø12 [226.2
2
(m m )] > 0.1 %b ℎ0 =22 5(m m ).
2

Cốt treo:

-Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:

F=P+G −G 0=159.41+1 41.22 −1 5.35=2 85.28(kN)

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 37


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

-Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø10 ( A s=78.5 m m2 ) , n=2 nhánh. Số lượng cốt treo cần
thiết:

n≥
(
F 1−
ℎs
ℎ0 ) =
3
(
285.28× 10 × 1 −
7 5 0 −5 0 0
750 )=5. 77
n A s Rsw 2 ×78.5 ×210

=>Chọn n=6, bố trí mỗi bên dầm phụ 3 đai, trong đoạn ℎ=200, khoảng cách cốt treo là
50mm.

5/ Vẽ biểu đồ bao vật liệu:

Tính khả năng chịu lực của tiết diện:

Trình tự tính:

-Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có tiết diện A s.

-Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc: C bv =20(mm)

-Chọn khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm

t=30(mm)

-Đối với tiết diện ở gối, tính khả năng chịu lực M theo tiết diện hình chữ nhật kích thước

(b dc ×ℎ dc )

-Đối với tiết diện chịu momen dương tính theo tiết diện hình chữ nhật kích thước

(b f ×ℎ dc )

-Tính khả năng chịu lực theo công thức sau:

ξ=
Rs As
; α m=ξ(1 −0.5 ξ ); [ M ] =α m γ b Rb b ℎ20 tℎ; ℎ0 tℎ=ℎdc − atℎ; a tℎ=
∑ A si x i
γ b R b b ℎ0 tℎ ∑ A si
-Kết quả tính toán được như sau:

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 38


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

*Nhịp AB (1260 x 800) mm: 4Ø28+3Ø22

[M]
=1.0 6>1
M

a 0=53 , ℎ0=7 47 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0

ξ=0.13 , α m=0. 122 ξ=0.087 , α m=0.0 83 ξ=0.044

[ M ] =¿679.23 [ M ] =¿462.1 α m=0.0 43

[ M ] =¿239.4

*Nhịp giữa (1260 x 800) mm: 4Ø28

[M]
=1.1 2>1
M

a 0=40 , ℎ0 =7 6 0 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0

ξ=0.087 , α m=0.0 83 ξ=0.0 44 , α m=0.0 43

[ M ] =462.1 [ M ] =239.4

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 39


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

*Gối B (300 x 800) mm: 5Ø28+3Ø25

[M]
=1. 05>1
M

a 0=65 , ℎ0=7 35 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0

ξ=0.72 , α m =0.46 ξ=0.28 , α m=0. 24

[ M ] =784.8 [ M ] =318.1

a 0=40 , ℎ0 =7 60 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0

ξ=0. 42, α m=0. 33 ξ=0.0 44 , α m=0.0 43

[ M ] =¿437.4 [ M ] =239.4

*Gối C (300 x 800) mm: 5Ø28+3Ø25

[M]
=1.35> 1
M

a 0=65 , ℎ0=7 35 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0

ξ=0.72 , α m =0.46 ξ=0.28 , α m=0. 24

[ M ] =784.8 [ M ] =318.1

a 0=40 , ℎ0 =7 60 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0

ξ=0. 42, α m=0. 33 ξ=0.0 44 , α m=0.0 43

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 40


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

[ M ] =¿437.4 [ M ] =239.4

c/ Xác định đoạn kéo dài W:

-Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức sau:

0.8 Q −Q s ,inc
W= + 5 d ≥ 20 d
2 q sw

Trong đó:

Q – Lực cắt tại tiết diện lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment.

Q s , inc – Khả năng chịu cắt của cốt xuyên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xuyên

đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs , inc=0 .

q sw – Khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết.

R sw n A sw
q sw =
s

-Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6a250 thì:

170× 2× 56.55 kN
q sw = =76.91( )
250 m

-Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6a150 thì:

R sw × A sw 170 ×2 ×56.55 kN
q sw = = =128.18( )
S 150 m

*Kết quả tính đoạn kéo dài W:

Tiết diện Thanh Q q sw W tínℎ 20Ø W cℎọn


thép (KN) (N /mm) (mm) (mm)
Gối trái Ø28 237.51 128.18 881 560 881
Nhịp AB Giữa Ø28 91.58 76.91 616 560 616
nhịp
Gối phải Ø28 392.21 128.18 791 560 791
Gối trái Ø28 357.12 128.18 1254 560 1254

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 41


LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG

Nhịp BC Giữa Ø28 58.99 76.91 446 560 560


nhịp
Gối phải Ø28 317.54 128.18 1130 560 1130

LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 42

You might also like