Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
MÃ ĐỀ : III.E.h.3
I. BẢN SÀN
1.SỐ LIỆU BÀI TOÁN:
1.1 BẢNG SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
L1 L2 pc Cấp độ
np Cốt thép
(m) (m) (daN/m2) bền
1.2 Nhóm AI,
2,7 8,2 700 1,2 B15
AII
CHỌN VẬT LIỆU:
Bê tông: B15: Rb = 8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa ; γb = 0.9 ; ξ R = 0,7 ; α R = 0,455
Cốt thép nhóm: Ø <¿ 10 → AI : R S = R SC = 210 MPa ; R SW = 170 MPa ; γs = 1
Ø ≥ 10 → AII : R S = R SC = 260 MPa ; R SW = 210 MPa ; γs = 1
(1 1)
Chiều cao:ℎdp = 18 15 L2=( 0,4 5 0,5 4 ) m=¿ ℎdp=500 (mm)
Chiều rộng : b =( 4 ÷ 2 )ℎ
1 1
dp dp ¿ ( 0,125 0,25 ) m=¿ bdp =200(mm)
( 1 1)
Chiều cao: ℎdc = 12 8 Ldc =( 0 , 67 5 1,012 ) m=¿ ℎdp=8 00 ( mm )
Xét tỷ số L2 = 8200 =3,04> 2: và 4 cạnh bản sàn liên kết với dầm => Vậy xem bản
L1 2700
sàn làm việc 1 phương (Phương cạnh ngắn L1). Khi tính toán cần cắt ra 1 dải có bề rộng
b=1m theo phương vuông góc với dầm phụ (Phương cạnh dài L2). Sơ đồ tính xem như
D 1
h b= L= .2 7 00=( 0 , 09÷ 0 , 07 ) m ≥h min =7 0(mm)
m 1 (30 ÷ 35)
=> Chọn hb = 80 (mm)
Lob: Bằng khoảng cách từ mép dầm phụ đến trọng tâm của đoạn bản ngàm vào tường
bdp t C b 200 340 100
Lob=L1 − − + =2 7 00 − − + =2480(mm)
2 2 2 2 2 2
Trong đó:
L1: cạnh ngắn (mm)
bdp: bề rộng dầm phụ (mm)
t: bề rộng tường, chọn t = 340(mm)
ℎb 80
Cb: chiều dài bản neo vào tường (mm), chọn Cb ≤ 120mm và Cb ≥ = =40 mm
2 2
L0 − L 0 b 250 0 −2 480
Chênh lệch giữa L0 bvà L0: ∗100 %= ∗100 %=0.8 % <10 %
L0 b 2 480
Khi chệnh lệch giữa các nhịp tính toán ∆ ≤ 10 % chênh lệch không đáng kể
Theo điều kiện 3.2 và 4.3.3 TCVN 2737 - 1995 Tải phân bố đều trên sàn.
Khi psc < 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,3
Khi psc ≥ 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,2
Theo đề cho ptc =7 00 daN /m2=7 kN /m2 →Cℎọn n=1.2
HSVL
STT Vật liệu h(mm) γ ( kN /m ) g ( kN /m ) g ( kN /m )
3 tc 2 tt 2
n
- Tính cốt thép bản sàn, áp dụng công thức như với dầm chịu uốn (b = 1000 mm)
= 0,3
M μ
Tiết diện ℎ0 ( mm) αm 2
A s (mm ) Chọn thép
(kNm) (%)
Nhịp ∅ 10 a 140
6,68 65 0,207 555,25 0,85
biên ¿ ¿= 561mm2 )
¿ ¿= 561mm2 )
Nhịp ∅ 10 a 200
giữa và 4,59 65 0,142 364,25 0,56
gối giữa ¿ ¿= 393mm2 )
- Chiều dài đoạn cốt thép mũ từ mép dầm phụ tính ra:
1 1
Lo= . 2500 = 625 (mm) → chọn 650 (mm)
4 4
- Đoạn mút uốn cốt thép tính từ điểm uốn đến mép dầm phụ:
1 2500
Lo = = 416,67 (mm) → chọn 450 (mm)
6 6
A s ,sc ≥ ¿
II.DẦM PHỤ:
1.SƠ ĐỒ TÍNH:
_Dầm phụ 4 nhịp với tải và kết cấu đối xứng nên phân tích 2 nhịp và lấy kết quả đối
xứng.
_Dầm có tiết diện (200×500) mm và các gối tựa là dầm chính.
_Dầm phụ được tính với sơ đồ dẻo nên chiều dài tính toán của các nhịp dược xác định
như sau:
1.1NHỊP BIÊN:
bdc t C dp 300 340 220
Lob=L2 − − + =8200− − + =7 990 (mm)
2 2 2 2 2 2
Trong đó:
L2: cạnh dài (mm)
bdc: bề rộng dầm chính (mm)
t: bề rộng tường, chọn t = 340(mm)
Cdp: chiều dài dầm phụ neo vào tường (mm), chọn Cb =220 (mm)
1.2
NHỊP GIỮA:
Lo=L2 −b dc =8200 −300=7 9 00(mm)
- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm phụ :Vì bản làm việc 1 phương ( L2 >2 L1) nên dầm
1
nhận tải bằng hình chữ nhật.
2
g1=g s . L1=3 , 356 . 2, 7=9,06 (kN/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào dầm phụ:
gdp =g o + g1 = 2,31 + 9,06 = 11,37 (kN/m)
p dp 19,44
- Tỷ số: = =1,71 → K = 0,237 dùng bảng phụ lục sàn sườn bê tông cốt
gdp 11,37
thép toàn khối phụ lục 8 – TS, Nguyễn Đình Cống.
- Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 = kLob = 0,237 . 7990 = 1894 (mm)
- Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn :
+ Tại nhịp biên: x2 = 0,15 . Lob = 0,15 . 7990 = 1199 (mm)
+ Tại nhịp giữa: x3 = 0,15 . Lo = 0,15 . 7900 = 1185 (mm)
- Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn
x4 = 0,425 . Lob = 0,425 . 7990 = 3396(mm)
- Tung độ hình bao momen dương và momen âm được tính theo công thức sau:
± 2
M =β1 . qdp . l ob( đối với nℎịp biên Lodp =Lobdp )
* Tung độ biểu đồ bao momen của dầm phụ được tính dưới bản sau :
Nhịp Tiết diện L0 (m) q dp L20 β max β min M max ( KNm) M min (KNm)
0 0 0
1 0.065 120.18
Biên 2 7,99 1966,91 0.090 166.4
0 , 425 . L0 b 0.091 168.25
3 0.075 138.67
4 0.02 36.97
5 -0.0715 132.2
6 0.018 -0.0249 32.3 -44.68
LÊ HOÀNG LONG - ĐỀ: III.E.h.3 TRANG 13
LÊ HOÀNG LONG_187KX07280 GVHD: NGUYỄN KHẮC CƯỜNG
7 0.05804 104.15
Thứ 2 0 , 5 . L0 0.0625 112.16
7,9 1922,85
8 0.0594 106.59
9 0.018 -0.0188 32.3 -33.73
10 -0.0625 -112.16
11 0.018 -0.0178 32.3 -31.94
Giữa 12 7,9 1922,85 0.0634 113.77
0 , 5 . L0 0.0625 112.16
Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:
Q2 =Q3 =Q 3 =0,5 . qdp . L o = 0,5 . 30,81 . 7,9 = 121,7 (kN)
P T P
Đối với dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, hệ số hạn chế vùng nén
Tiết diện chịu moment dương, cánh trong vùng nén, tính theo tiết diện chữ T với hf
= 80 (mm) bằng bề dày của bản sàn.
Độ vươn bản cánh Sf
{
L2 −b dc 8200 −300
= =1317(mm)
6 6
Sf ≤ L1 −b dp 2700 −200
= =1250(mm)
2 2
6. ℎf =6 . 80=480(mm)
(
M f =γ b R b bf ℎ f ℎ o −
ℎf
2 ) 3
(
=0,9.8,5 .10 .1,16 .0,0 8 . 0,45 − )
0.0 8
2
=291,07( kNm)
Vì M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật lớn
2026,1
GỐI THỨ 2 200 500 450 132,2 0,427 0,618 1,15 4Ø18 + 4Ø20 2275
6
NHỊP 1217,0
1160 500 450 112,16 0,062 0,064 0,23 4Ø20 1256,8
GIỮA 1
1557,3
GỐI GIỮA 200 500 450 112,16 0,362 0,475 0,96 2Ø14 +4Ø20 1718,5
2
: hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T (tại vị
trí lực cắt lớn nhất cánh chịu kéo do đó φf = 0 )
: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc ( đối với các dầm thường không
kể đến N do đó φn = 0 )
Khả năng chịu lực cắt của bê tông:
p kN
q 1=g+ =21, 09( )
2 m
Đặt
2 3 2
M 0=φb 2 . γ b . R bt .b ℎ 0=2 . 0 , 9. 0 , 75 .10 . 0 , 2. 0 , 4 5 =54,675(kNm)
( )
1
stt =n A sw R sw . 2
=242,05(mm)
Q
− q1
4 M0
R sw 170
q sw =n A sw =2 . 56 . =78,66
s tt 242,05
Kiểm tra:
Q −Q b 1 147,7 −67,91
q sw .min = = =88,66
2 ℎ0 2.0,45
q1
-Vì =37,66< qsw =78,66 nên
0.56
Hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất tính theo:
c 0=
M0
q1 √ √
=
54,675 .10 6
21 , 09
=1610(mm)
Tính lại:
q sw =Q
√ c 0 − q =59,95< q =88,66=¿ Cℎọn q sw =88,66
1 sw.min
M0
n A sw Rsw 2. 56 .170
stt = = =214,75(mm)
q sw 88,66
φb 4 . γ b . R bt .b ℎ 20 1 , 5. 0 , 9 . 0 , 75. 103 . 0 ,2 . 0 , 4 52
smax = = =277,63( mm)
Q 147,7
sct <min
[ ℎ 5 00
3
=
3 ]
=166,67 ( mm ) = ¿Cℎọn s=150 (mm)
sct <min
[ 3ℎ 3.500
4
=
4 ]
=375( mm) =¿ Cℎọn s=400 (mm)
{ {
s tt 214,75
stk =min s max =min 277,63 =¿ Cℎọn S=150(mm)
sct 150
=>Bố trí thép đai vùng L/4: Ø6a150. Vùng giữa dầm L/2: Bố trí cốt đai Ø6a400.
-Tương tự tính được khoảng cách cốt đai cho đoạn dầm gần gối tựa là Ø6a150. Bên phải
gối B và bên trái gối C là Ø6a150.
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén của dầm:
E s A sw 21 .10
4
56
φ w 1=1+ 5 =1+5 . =1 , 06≤ 1.3
Eb bs 23× 10 2 0 0 . 200
3
3
Qbt =0 , 3. φ w 1 . φb 1 . R b .b ℎ 0=0 , 3 .1 , 0 6 . 0 , 9235 .8 , 5. 10 . 0 , 2 .0 , 4 5=224,66 ( KN )
Trong đó:
A sw : diện tích tiết diện ngang của một lớp cốt thép đai
=>Bê tông không bị nén vỡ dưới tác dụng của ứng suất nén chính.
Đối với tiết diện ở gối, tính khả năng chiu lực M theo tiết diện hình chữ nhật kích
thước bdp, hdp. Sử dụng công thức tính khả năng chịu lực:
; ;
Σ A si xi
hoth = hdp – ath; a tℎ= Σ A si
Đối với tiết diện nhịp chịu mômen dương tính theo tiết diện hình chữ nhật kích
thước b’f, hdp. Trong các công thức trên thay giá trị b thành b’f.
GỐI THỨ Uốn 4Ø18 còn 4Ø20 1256,8 36 464 0,46 0,354 116.6 1,02
2
(200 × 500) Cắt 4Ø20 còn 2Ø20 628,4 36 464 0,23 0.203 66.87 1,01
NHỊP Cắt 4Ø20 còn 2Ø20 628,4 36 464 0,04 0,039 74.51 1,03
GIỮA
(1160×
500)
GỐI GIỮA 2Ø14 + 4Ø20 1718,5 45,25 454,75 0,642 0,436 137.9 1,2
Cắt 2Ø14 còn 4Ø20 1256,8 36 464 0,46 0,354 116.6 1,02
(200 × 500)
Cắt 4Ø20 còn 2Ø20 628,4 36 464 0,23 0,203 66.87 1,01
Trong đó:
: Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment
: Khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt
xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên =0
: Khả năng chịu cắt của cốt đai, tại tiết diện cắt lý thuyết
Với
-Sơ đồ tính là dầm liên tục nhiều nhịp tựa lên tường biên và cột.
-Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể là như sau:
-Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng
lực tập trung.
*Tĩnh tải:
G0=ng × γ bt × bdc × [ ( ℎdc − ℎs ) L1 −(ℎ dp −ℎ s )b dp ]=1.1 ×25 ×0.3 × [( 0.8 − 0.08 ) × 2.7 −(0.5 −0. 08)× 0.2 ]=15.35( KN
*Hoạt tải:
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày như sau:
α 0.286 0.238 - - - - - - - - -
0.143
M 368.9 307.4 - - - - 286.9 266.4 -184.45 - -61.48
2 4 184.4 163.9 143.4 122.9 4 5 122.97
5 6 7 8
-
+
+
-
-
+
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
-
+
+
-
Cốt dọc:
-Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.
Vì M < M f =¿ trục trung hóa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
-Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật [ b d c × ℎd c =30 0× 80 0(mm) ]
*Kết quả tính toán cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:
-Do tính theo sơ đồ đàn hồi nên điều kiện hạn chế: α m ≤α R =0.44
As 0.9 ×8.5
μmin =0.05 % ≤ μ %= ≤ 0.654 =1.92 %
b ℎ0 260
Cốt ngang:
π d2 2
=>Chọn cốt đai Ø6, 2 nhánh: A sw=2 =56.55( mm ).
4
M 0=φb 2 γ b Rbt b ℎ20=2× 0.9 ×0.75 ×10 3 × 0.3× 0.7 52=2 27.81(kNm)
4 φb 2 ( 1+φ f +φ n ) γ b Rbt b ℎ 20 R sw nA sw 4 ×2 ×(1+ 0+0)× 0.9 ×0.75 ×103 ×0.3 × 0.7 52 × 210× 103 ×2 ×56.55 ×
Stt = 2
= 2
Q 392.21
{
ℎ dc 800
Sct ≤min 3 = 3 =2 66.67 ( mm ) =250( mm)
500
{ {
S tt 1 40
Stk =min S max =min 400 =¿ Cℎọn 1 50(mm)
Sct 250
R sw × A sw 210 ×56.55
q sw = = =79.17 (kN )
S tk 1 50
*Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén của dầm:
E s A sw 20× 10
4
56.55
φ w 1=1+ 5 × =1+5 × =1.0 5 ≤1.3
Eb b × S 23× 10 3 0 0 ×1 50
3
3
Q bt =0.3 φw 1 φb 1 R b b ℎ0=0.3 ×1.0 5 × 0.9235× 8.5 ×10 ×0.3 ×0.7 5
¿ 556.35(kN )
=>Bê tông không bị nén vỡ dưới tác dụng của ứng suất nén chính.
*Vì ℎdc =80 0> 700 => Đặt thêm cốt giá vào mặt bên của tiết diện dầm, Chọn 2Ø12 [226.2
2
(m m )] > 0.1 %b ℎ0 =22 5(m m ).
2
Cốt treo:
-Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø10 ( A s=78.5 m m2 ) , n=2 nhánh. Số lượng cốt treo cần
thiết:
n≥
(
F 1−
ℎs
ℎ0 ) =
3
(
285.28× 10 × 1 −
7 5 0 −5 0 0
750 )=5. 77
n A s Rsw 2 ×78.5 ×210
=>Chọn n=6, bố trí mỗi bên dầm phụ 3 đai, trong đoạn ℎ=200, khoảng cách cốt treo là
50mm.
Trình tự tính:
-Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có tiết diện A s.
-Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc: C bv =20(mm)
-Chọn khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm
t=30(mm)
-Đối với tiết diện ở gối, tính khả năng chịu lực M theo tiết diện hình chữ nhật kích thước
(b dc ×ℎ dc )
-Đối với tiết diện chịu momen dương tính theo tiết diện hình chữ nhật kích thước
(b f ×ℎ dc )
ξ=
Rs As
; α m=ξ(1 −0.5 ξ ); [ M ] =α m γ b Rb b ℎ20 tℎ; ℎ0 tℎ=ℎdc − atℎ; a tℎ=
∑ A si x i
γ b R b b ℎ0 tℎ ∑ A si
-Kết quả tính toán được như sau:
[M]
=1.0 6>1
M
[ M ] =¿239.4
[M]
=1.1 2>1
M
a 0=40 , ℎ0 =7 6 0 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0
[ M ] =462.1 [ M ] =239.4
[M]
=1. 05>1
M
[ M ] =784.8 [ M ] =318.1
a 0=40 , ℎ0 =7 60 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0
[ M ] =¿437.4 [ M ] =239.4
[M]
=1.35> 1
M
[ M ] =784.8 [ M ] =318.1
a 0=40 , ℎ0 =7 60 a 0=40 , ℎ0 =7 6 0
[ M ] =¿437.4 [ M ] =239.4
-Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức sau:
0.8 Q −Q s ,inc
W= + 5 d ≥ 20 d
2 q sw
Trong đó:
Q – Lực cắt tại tiết diện lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment.
Q s , inc – Khả năng chịu cắt của cốt xuyên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xuyên
đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs , inc=0 .
q sw – Khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết.
R sw n A sw
q sw =
s
170× 2× 56.55 kN
q sw = =76.91( )
250 m
R sw × A sw 170 ×2 ×56.55 kN
q sw = = =128.18( )
S 150 m