Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thành Trung Lớp: LT16XD MSSV: 026116
Nhiệm vụ: Thiết kế khung toàn khối ( thiết kế khung trục 3):
GV hướng dẫn
4
1) Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25 có:
R b = 14,5 MPa ; R bt = 1,05 MPa.
Sử dụng thép :
12 nhóm thép CB-240T có R s = R sc = 210 MPa.
Trong đó : = L1 /L2
L1: kích thước cạnh ngắn tính toán của bản.
L2: kích thước cạnh ngắn tính toán của bản
k: hệ số tăng chiều dày khi tải trọng lớn
Với sàn trong phòng
- Hoạt tải tính toán: p s = p tc .n = 450.1,2 = 540 (daN/m 2 )
- Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT)
Các lớp vật liệu Tiêu n Tính
chuẩn toán
-Gạch ceramic dày 8 mm, 0 =2200 daN/m 3
Cộng: 136.36
Do không có tường xây trực tiếp lên sàn nên tĩnh tải tính toán:
g 0 = 136.36 (daN/m 2 )
+ Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng
q s p s g s 540 + 411.36 = 951.36 (daN/m 2 )
+ Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản sàn BTCT)
g 0 = 136.36 (daN/m 2 )
+ Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang
tt
q hl p hl g hl 660 411 .36 1071 .36 (daN/m 2 ).
+ Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản sàn BTCT)
0,015.2000 = 30 daN/m 2
27 1.3 39
Cộng: 430.2
Không có tường xây trực tiếp lên sàn nên Tĩnh tải tính toán là: g 0 430.2 (daN/m 2 )
.
- Ta có k= max(1, ) = 1.096
- =B/L1 = 3.8/6.2 = 0.612
⇒ 𝒈𝒕𝒕 = 𝒈𝒊
514
⇒ 𝒈𝒕𝒕 = 𝒈𝒊
296
Chọn chiều cao dầm : hd =0,6 (m) ,bề rộng dầm bd 0,22 (m)
Chọn chiều cao dầm : hd =0,3(m) ,bề rộng dầm bd 0,22 (m)
A = kN
Rb
Trong đó: k = 1.2 - 1.5 là hệ số kể đến ảnh hưởng của lệch tâm (chọn k=1.5)
N: là lực dọc sơ bộ ( với : N= (nxq)xS)
. với n : là số tầng,
. với q : là tải trọng tác dụng lên sàn lấy bằng 12 (KN/m2).
Rn: là cường độ tính toán của bê tông cột, bê tông cột có cấp độ bền B25
( Rn = 14.5 (MPa) = 14500 (KN/m2).)
Hình 1. Sơ đồ diện chịu tải của cột khung trục 3
a)Cột trục B
+ Diện tích phạm vi truyền tải của cột trục B
6.2 3
SB ( ) x3.8 17.48m 2
2 2
b)Cột trục A
Cột trục A có diện tích chịu tải S A = 11.78 m 2 nhỏ hơn diện chịu tải cột trục B. ta
chọn kích thước tiết diện cột trục A ( bc hc 22 40 cm) bằng với cột trục B.
Diện tích A nhỏ nên chọn kích thước cột trục C : bc hc 22 22cm = 484 (cm 2 )
=> Càng lên cao lực dọc càng 0giảm nên ta chọn kích thước tiết diện cột như sau:
+ cột trục A và B có kích thước
bc hc 22 40 (cm) cho cột tầng 1 và tầng 2.
+ Cột hành lang (trục C) có kích thước bc hc 22 22cm từ tầng 1 lên tầng 4
Hình 2. Mặt bằng kết cấu tầng 2 điển hình
II) SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
1) Sơ đồ hình học
(với Z = 0,45 m là khoảng cách từ cốt 0.00 đến mặt đất tự nhiên ).
+ Xác định chiều cao của cột tầng 2,3,4
ht 2 ht 3 ht 4 H t 3,9 (m)
Ta có sơ đồ kết cấu được thể hiện như hình vẽ.
+ Tường xây 10
g t1 296 (daN/m 2 ).
G Bm
Do trọng lượng tường bản thân dầm dọc 0,22x0,3
1. 689.7
2500.1,1.0,22.0,3.3,8= 689.7
Do trọng lượng ô sàn lớn truyền vào
2. 2259.5
705,2x(3,8-0,22)x(3,8-0,22)/4 = 2259.5
Do trọng lượng ô sàn nhỏ truyền vào
2146.7
705,2[(3,8-0,22)+(3,8-3)].(3-0,22)/4 = 2146.7
5096
Cộng tổng và làm tròn
GCm
1. Do trọng lượng tường bản thân dầm dọc 0,22x0,3 598,95
2500.1,1.0,22.0,3.3,8= 689.7
Do trọng lượng ô sàn nhỏ truyền vào
2.
705,2x[(3,8-0,22)+(3,8-3)].(3-0,22)/4 = 2146.7
2146.7
Do trọng lượng tường xây 110 cao 0.8 m
296x0.8x3,8 = 899.8
899.8
Cộng tổng và làm tròn 3646
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung
Do phần mái tạo dốc rất thấp và có tường chắn mái bao quanh => có thể coi
như mái bằng => Tải trọng gió trên tường chắn mái quy thành lực tập trung đặt tại
đỉnh cột.
N(daN) -9071.72 -467.84 -3690.57 -1093.94 1086.88 -7984.84 -10165.66 -13230.13 -8514.584 -13798.835 -13798.835
4,7 - 4,5,6 4,6,7 - 4,5,6,7
I/I M(daN.m) 424.35 -0.96 258.12 322.38 -322.17 746.73 - 681.51 946.8 - 945.936
N(daN) -5542.42 -656.3 -13.73 -265.95 257.24 -5808.37 - -6212.45 -5794.132 - -6384.802
12
- 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7
II/II M(daN.m) -535.53 -115.74 -114.45 -423.66 421.23 - -959.19 -765.72 - -1123.995 -1123.995
N(daN) -5023.33 -656.3 -13.73 -265.95 257.24 - -5289.28 -5693.36 - -5865.712 -5865.712
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM
TÊN TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2
DẦM MẶT
NỘI LỰC
CẮT TT HT1 HT2 GT GP M MAX M MIN Q MAX M MAX M MIN Q MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 4,8 4,8 4,7 4,5,6,8 4,5,8
I/I M (Kgf.m) -6587.54 -3113.68 -242.26 13772.96 -13787.1 7185.42 -20374.6 5808.124 -22016.3
Q (Kgf) -9242.19 -4337.04 97.64 4376.56 -4377.15 -13619.3 -17085
4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7
13 II/II M (Kgf.m) 8382.81 5038.7 -538.58 490.12 -502.45 13421.51 - 13358.75 -
Q (Kgf) 173.82 74.76 97.64 4376.56 -4377.15 4550.38 4267.884
4,8 4,7 4,5,6 4,8 4,5,6,7 4,5,6,7
III/III M (Kgf.m) -7642.64 -3567.46 -834.9 -12792.7 12782.21 5139.57 -20435.4 3861.349 -23118.2
Q (Kgf) 9589.84 4486.56 97.64 4376.56 -4377.15 14174.04 17654.52
4,7 4,8 4,6 4,7 4,5,6,8 4,6,8
I/I M (Kgf.m) -7012.08 -601.23 -2996.98 9225.91 -9221.93 2213.83 -16234 1291.239 -18550.2
Q (Kgf) -9319.81 63.89 -4345.17 2938.83 -2938.51 -13665 -15875.1
4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,5,6,7
14 II/II M (Kgf.m) 8193.83 -795.13 5180.07 306.57 -303.55 13373.9 - 13131.81 -
Q (Kgf) 96.21 63.89 66.63 2938.83 -2938.51 3035.04 2858.625
4,8 4,7 4,5,6 4,8 4,5,6,7 4,5,6,7
III/III M (Kgf.m) -7596.05 -989.04 -3401.41 -8612.78 8614.83 1018.78 -16208.8 157.297 -19299
Q (Kgf) 9512.22 63.89 4478.43 2938.83 -2938.51 14054.54 16245.26
4,8 4,5 - 4,5,6,8 4,5,8
I/I M (Kgf.m) -6522.72 -2740.93 -338.13 5026.22 -5015.67 - -11538.4 - -13808
Q (Kgf) -9351.74 -4347.18 78.96 1580.64 -1580.25 -13698.9 -14686.4
4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7
15
II/II M (Kgf.m) 8780.1 5442.22 -577.77 228.99 -219.61 14222.32 - 13884.19 -
Q (Kgf) 64.27 64.62 78.96 1580.64 -1580.25 1644.91 1616.068
4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7
III/III
M (Kgf.m) -6912.86 -3133.16 -817.41 -4568.25 4576.45 - -11481.1 - -14579.8
Q (Kgf) 9480.29 4476.42 78.96 1580.64 -1580.25 14035.67 15002.71
4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8
I/I M (Kgf.m) -3494.8 -498.81 -326.24 1210.58 -1292 - -4786.8 - -5400.15
Q (Kgf) -6327.08 -33.29 -811.48 385.19 -389.17 -7171.85 -7437.63
4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,7
16 II/II M (Kgf.m) 7870.53 -397.79 1230.7 41.51 -110.87 9101.23 - 9015.519 -
Q (Kgf) 203.38 -33.29 -13.83 385.19 -389.17 588.57 550.051
4,7 4,6 - 4,5,6,7 4,6,7
III/III M (Kgf.m) -4729.3 -296.76 -242.28 -1127.55 1070.26 - -5856.85 - -6229.23
Q (Kgf) 6733.83 -33.29 783.82 385.19 -389.17 7517.65 7785.939
4,7 4,8 4,5,6 4,7 4,5,6,8 4,5,6,8
I/I M (Kgf.m) -1533.9 -612.82 -941.38 2902.22 -2897.99 1368.32 -4431.89 1078.098 -5540.87
Q (Kgf) -1535.24 -196.99 -1687.11 1858.47 -1856.95 -3419.34 -4902.19
4,6 4,5 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,6,8
17 II/II M (Kgf.m) 157.93 -310.94 869.08 54.12 -52.2 1027.01 -153.01 988.81 -168.896
Q (Kgf) -380.5 -196.99 -169.93 1858.47 -1856.95 -2237.45 -2381.98
4,8 4,7 4,7 4,8 4,5,6,7 4,6,7
III/III M (Kgf.m) -367.68 -9.05 -420.54 -2793.98 2793.58 2425.9 -3161.66 2146.542 -3268.89
Q (Kgf) 774.24 -196.99 1347.24 1858.47 -1856.95 2632.71 3659.379
4,7 4,8 4,5,6 4,7 4,5,6,8 4,5,6,8
I/I M (Kgf.m) -1152.04 -725.88 -639.12 2095.78 -2097.56 943.74 -3249.6 734.162 -4268.34
Q (Kgf) -1336.81 -1586.37 -189.14 1372.71 -1373.5 -3112.32 -4170.92
4,5 4,6 4,8 4,5,8 4,6,7 4,5,6,8
18 II/II M (Kgf.m) 235.71 930.21 -349.26 -7.9 7.33 1165.92 -113.55 1079.496 -85.734
Q (Kgf) -182.07 -69.19 -189.14 1372.71 -1373.5 -1555.57 -1650.72
4,8 4,7 4,5 4,8 4,5,6,7 4,5,7
III/III M (Kgf.m) -593.98 -513.79 -59.41 -2111.57 2112.22 1518.24 -2705.55 1307.018 -3010.27
Q (Kgf) 972.66 1447.98 -189.14 1372.71 -1373.5 2420.64 3511.281
4,7 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8
I/I M (Kgf.m) -1135.15 -644.39 -841.38 1219.44 -1223.79 84.29 -2620.92 - -3573.75
19 Q (Kgf) -1284.18 -188.45 -1634.52 827.99 -829.64 -3107.15 -3671.53
4,6 4,5 4,8 4,6,8 4,5,7 4,5,6,8
II/II
M (Kgf.m) 171.94 -355.58 888.49 -49.46 47.63 1060.43 -183.64 1014.448 -192.596
Q (Kgf) -129.44 -188.45 -117.34 827.99 -829.64 -959.08 -1151.33
4,8 4,7 4,6 4,8 4,5,6,7 4,6,7
III/III M (Kgf.m) -738.4 -66.78 -481.74 -1318.35 1319.05 580.65 -2056.75 448.745 -2418.58
Q (Kgf) 1025.3 -188.45 1399.83 827.99 -829.64 2425.13 3030.338
4,8 4,8 - 4,6,8 4,5,8
I/I M (Kgf.m) -1772.06 174.78 -72.36 391.47 -367.21 - -2139.27 - -2167.67
Q (Kgf) -2184.2 -129.73 13.73 265.95 -257.24 -2441.44 -2532.47
4,5 - 4,8 4,5,8 - 4,8
20 II/II M (Kgf.m) 594.51 258.89 -93.4 -16.09 27.01 853.4 - 851.82 -
Q (Kgf) -403.44 94.78 13.73 265.95 -257.24 -660.68 -634.956
4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7
III/III M (Kgf.m) -535.53 -115.74 -114.45 -423.66 421.23 - -959.19 - -1124
Q (Kgf) 1377.33 319.3 13.73 265.95 -257.24 1710.36 1916.412
V. Tính toán cốt thép dầm
1. Tính toán cốt thép dọc cho các dầm
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25 có Sử dụng thép:
Rb = 14.5 MPa Nếu d < 12mm thì dùng thép CB-240T có Rs = Rsc = 210 MPa
Rbt = 1.05 MPa Nếu d > 12mm thì dùng thép CB-300V có Rs = Rsc = 260 MPa
a. Tính cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp AB, phần tử 13 ( b x h ) = 22 x 60 cm
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
Gối A: MA = -220.16 kN.m ( kí hiệu: 13-13)
Gối B: MB = -231.18 kN.m ( kí hiệu: 13-9) ( Tra bảng tổ hợp nội lực )
Nhịp AB MAB = 134.21 kN.m ( kí hiệu: 13-13)
-220.16 -231.18
A B
134.21
Do 2 gối A,B có momen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị momen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai : M= 231.18 (kN.m)
Tính cốt thép cho gối A và B (Momen âm):
Tính theo tiết diện hình chữ nhật b x h = 22 x 60 cm
Giả thiết: a= 4 cm ho = 60 - 4 = 56 cm
Có: αm < αR
Suy ra: 0,5(1 1 2 m )
=0.5x(1 + √1 − 2𝑥0.231) = 0.867
M .
As = = = 18.31 cm2
Rs..h0 .
Chọn thép:2∅28+2∅22,As= 19.92 >As=18.31 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As.100% 19.92x100%
= = = 1.6%
b.h0 22x56
> min (thỏa mãn)
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h'f = 10 cm
Giả thiết: a= 4 cm ho = 60 - 4 = 56 cm
Chọn Sc = 1.01 m
=> M = Rb x b'f x h'f x (ho - 0,5h'f) = 145x224x10x(56-0.5x10) = 16564800 daN.cm = 1656.48 kN.m
Có Mmax = 134.21 < M = 1656.48 kN.m (Trục trung hòa đi qua cánh)
M 134.21 x 10^4
αm = =
145 x 224 x 56^2
= 0.013
Rb.b'f.h20
b. Tính cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp BC, phần tử 17 ( b x h ) = 22 x 30 cm
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
Gối B: MB = -55.40 kN.m (ký hiệu: 17-13 )
Gối C: MC = -32.68 kN.m (ký hiệu: 17-9 )
M(+)max: MBC = 10.27 kN.m (ký hiệu: 17-13 )
-55.4 -32.68
B C
10.27
M 55.4 x 10^4
αm = =
145 x 22 x 26^2
= 0.257
Rb.b.h20
0,5(1 1 2 m )
Có: αm < αR
=>m = 0.849
M 55.4x104
As = = = 9.65 cm2
Rs..h0 2600x0.849x26
Giả thiết: a= 4 cm ho = 30 - 4 = 26 cm
M 32.68 x 10^4
αm = =
145 x 22 x 26^2
= 0.152
Rb.b.h20
Có: αm < αR suy ra: 0,5(1 1 2 m )
=> 0.917
M 32.68 x 10^4
As = = = 5.27cm2
Rs..h0 2600x0.917x26
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h'f = 10 cm
Giả thiết: a= 4 cm ho = 30 - 4 = 26 cm
Chọn Sc = 0.51 m
Có Mmax = 10.27 < M = 377.58 kN.m Trục trung hòa đi qua cánh
M 10.27 x 10^4
αm = =
145 x 124 x 26^2
= 0.008
Rb.b'f.h20
M 10.27 x 10^4
As = = = 1.53 cm2
Rs..h0 2600x0.996x26
Lượng cốt thép này quá nhỏ nên ta bố trí theo cấu tạo (2∅14)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As.100%
= = 0.53 %
b.h0
> min (thỏa mãn)
c. Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử 14,15: Do nội lực dầm nhịp AB càng lên cao càng nhỏ nên Ta bố trí như cốt thép dầm tầng 2 (phần tử 13)
d. Cốt thép các phần tử 18,19: Do nội lực trong dầm hành lang của các tầng nhỏ nên ta tính toán và bố trí thép giống cốt thép dầm tầng 2 (phần tử 17)
e. Tính toán tương tự cho các phần tử dầm tầng mái: 16, 20
Kí hiệu
phần tử Tiết diện M (kN.m) bxh (cm ) m As ( cm2 ) Chọn cốt thép:
dầm
Gối A 54.00 22x60 0.054 0.972 3.82 0.31 2∅25
Dầm 16 Nhịp AB 91.01 224x60 0.009 0.995 6.26 0.51 2∅20
Gối B 62.29 22x56 0.062 0.968 4.42 0.36 2∅25
Gối B 21.67 22x30 0.10 0.947 3.39 0.59 2∅25
Dầm 20 Nhịp BC 8.53 124x30 0.007 0.996 1.27 0.22 2∅14
Gối C 11.24 22x30 0.052 0.973 1.71 0.29 2∅25
f. Chọn cốt thép dọc cho dầm:
Dầm tầng 2,3,4
2∅25 2∅14
A B C
Mặt cắt phần từ dầm nhịp A-B tầng 2,3,4 tại gối và giữa dầm
Mặt cắt phần tử dầm nhịp B-C tầng 2,3,4 tại gối và giữa dầm
2∅20 2∅14
A B C
Mặt cắt phần tử dầm 16 tầng mái
Nội lực được chọn từ bảng tổ hợp nội lực và ghi chi tiết ở bảng dưới
Ký hiệu Ký hiệu ở Đặc điểm
M N
cặp nội bảng tổ của cặp
(kN.m) (kN)
lực hợp nội lực
1 1-13 M max -109.65 -620.01
2 1-13 Nmax -109.65 -620.01
3 2-9 emax 96.28 -492.67
N 62001
x= = = 22.87 cm
Rb x b 0.85x145 x 22
Với
N 62001
n= = = 0.635
Rb x b x h0 0.85x145 x 22 x 36
Suy ra:
N.e - Rb.b.x.(h0 - 0,5x) 62001 x 33.69 – 0.85x145 x 22x22.15x(36 - 0,5 x 22.15)
As = A's = =
Rsc.Za 2600 x 32
N 49267
x= = = 18.17 cm
Rb x b 0.85x145 x 22
N.(e-h0+0.5x) 49267x(35.54-36+0.5x18.17)
As = A's = =
Rsc.Za 2600 x 32
Nhận xét:
+Cặp nội lực 1 và 2 đòi hỏi lượng thép bố trí lớn nhất vậy ta bố trí phần tử cột 2 theo As As ' = 7.11 (cm2).
Chọn 2 22 có As = 7.6 (cm2) > 7.11 (cm2).
+ Các phần tử cột 3,6,7 được bố trí thép giống như phần cột 2.
Mặt cắt phần tử cột 2,3,6,7
Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức : Ncr =
Với lo = 329 cm
Độ cứng của cấu kiện ở trạng thái giới hạn về độ bền:
D=Kb.Eb.I+0,7.Es.Is
Bê tông B25: Eb=30000 MPa = 300000 daN/cm2
Thép CB-300V: Es = 200000 MPa = 2000000 daN/cm2
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn
𝑀𝑑ℎ + 𝑁𝑑ℎ. 0,5. ℎ 0.706 + 174.9𝑥0.5𝑥0.22
𝜑 =1+ =1+ = 1.45 < 2
𝑀 + 𝑁. 0,5. ℎ 19.73 + 218.15𝑥0.5𝑥0.22
𝑒 9
𝛿 = = = 0.41 𝜖[0.15 − 1.5]
ℎ 22
. .
Ta có: 𝐾 = .( , )
= . ( . . )
=0.145
Tiết diện có momen quán tính:
𝑏. ℎ 22𝑥22
𝐼= = = 19521.3 (𝑐𝑚4)
12 12
Giả thiết 𝜇 = 1%. Ta có : Is= 𝜇. 𝑏. ℎ0. (0.5ℎ − 𝑎) = 1%x22x18x(0.5x22-4)2=194.04 (cm4)
D=Kb.Eb.I+0,7.Es.Is = 0.145x300000x19521.3+0.7x200x104x194.04= 11.2 x108 (daN/m2)
. .
Ta có: Ncr = = =102020 (daN)
Hệ số uốn dọc: = 1.27
*Tính toán cốt thép:
𝛼 = . .
= .
= 0.446 < R 0,583
=>Cột chịu nén lệch tâm lớn
Tính cốt thép theo công thức:
.( . ) ( . )
As=As’ = = = -351.01 (mm2) < As min
. .
Tính cốt thép theo: As min = 𝜇𝑚𝑖𝑛. 𝑏. ℎ0= 0.2% x220x180 = 79.2 (mm2)
As=As’=79.2 (mm2)
c. Tính cốt thép cho cặp nội lực 2:
M= 18.59 (KN.m) = 185900 (daN.cm)
N = 313.92 (kN) = 31392 (daN)
Ta có: Độ lệch tâm tĩnh học e1 = M/N = 18.59/313.91 = 0.0592 m = 5.92 cm
Lại có: Độ lệch tâm ban đầu e0 = max(ea; e1) = 5.92 cm
Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức : Ncr =
Với lo = 329 cm
Độ cứng của cấu kiện ở trạng thái giới hạn về độ bền:
D=Kb.Eb.I+0,7.Es.Is
Bê tông B25: Eb=30000 MPa = 300000 daN/cm2
Thép CB-300V: Es = 200000 MPa = 2000000 daN/cm2
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn
𝑀𝑑ℎ + 𝑁𝑑ℎ. 0,5. ℎ 0.706 + 174.9𝑥0.5𝑥0.22
𝜑 =1+ =1+ = 1.37 < 2
𝑀 + 𝑁. 0,5. ℎ 18.59 + 313.92𝑥0.5𝑥0.22
𝑒 5.92
𝛿 = = = 0.27 𝜖[0.15 − 1.5]
ℎ 22
. .
Ta có: 𝐾 = .( , )
= . ( . . )
= 0.192
Tiết diện có momen quán tính:
𝑏. ℎ 22𝑥22
𝐼= = = 19521.3 (𝑐𝑚4)
12 12
Giả thiết: 𝜇 = 1%. Ta có : Is= 𝜇. 𝑏. ℎ0. (0.5ℎ − 𝑎) = 1%x22x18x(0.5x22-4)2=194.04 (cm4)
Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức : Ncr =
Với lo = 329 cm
Độ cứng của cấu kiện ở trạng thái giới hạn về độ bền:
D=Kb.Eb.I+0,7.Es.Is
Bê tông B25: Eb=30000 MPa = 300000 daN/cm2
Thép CB-300V: Es = 200000 MPa = 2000000 daN/cm2
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn
𝑀𝑑ℎ + 𝑁𝑑ℎ. 0,5. ℎ 0.706 + 174.9𝑥0.5𝑥0.22
𝜑 =1+ =1+ = 1.61 < 2
𝑀 + 𝑁. 0,5. ℎ 18.32 + 131.79𝑥0.5𝑥0.22
𝑒 13.9
𝛿 = = = 0.63 𝜖[0.15 − 1.5]
ℎ 22
. .
Ta có: 𝐾 = .( , )
= . ( . . )
=0.111
Tiết diện có momen quán tính:
𝑏. ℎ 22𝑥22
𝐼= = = 19521.3 (𝑐𝑚4)
12 12
Giả thiết 𝜇 = 1%. Ta có : Is= 𝜇. 𝑏. ℎ0. (0.5ℎ − 𝑎) = 1%x22x18x(0.5x22-4)2=194.04 (cm4)
D=Kb.Eb.I+0,7.Es.Is = 0.111x300000x19521.3+0.7x200x104x194.04= 9.2 x108 (daN/m2)
. .
Ta có: Ncr = = =83802 (daN)
3.Tính toán tương tự cốt thép cho các phần tử cột còn lại:
+ phần tử cột 8 được bố trí thép giống như phần cột 4 (2Ф22)
Mặt cắt cột 1 và 5