Professional Documents
Culture Documents
1.70
01 Đất đắp 1.65 Cát đắp
0.05
0.05
02 Lớp 2 15.07 Sét ít dẻo,rất dẻo xám xanh, chảy
-15.02
-15.02 Sét ít dẻo, rất dẻo, loang lổ, dẻo cứng- nửa
03 Lớp 4 11.00
-26.02 cứng
- Các tính chất cơ lý:
+ Lớp đất đắp
Dung trọng tự nhiên của đất T/m3 γw = 1.90
Góc ma sát trong của đất độ (o) ϕdd= 20.00
Lực dính đơn vị (T/m2) cdd = 0.00
+ Lớp 2:
Dung trọng tự nhiên của đất T/m3 γw = 1.50
Góc ma sát trong của đất độ (o) ϕ= 4.00
Lực dính đơn vị (T/m2) c= 0.49
3. Thống kê cao độ:
STT Hạng mục Ký hiệu Đơn vị Giá trị
+ Mô men uốn tác dụng lên tiết diện ngang cọc ván thép xác định theo sơ đồ của dầm tự do trên 3
gối, 2 gối tại vị trí điểm neo, gối kia nằm ở độ sâu h/2 tính từ mặt đất tự nhiên.
+ Biểu đồ mô men:
1.70
01 Đất đắp 1.60 Cát đắp
0.10
0.10
02 Lớp 2 14.30 Sét ít dẻo,rất dẻo xám xanh, chảy
-14.20
-14.20 Sét ít dẻo, rất dẻo, loang lổ, dẻo cứng- nửa
03 Lớp 4 15.00
-29.20 cứng
- Các tính chất cơ lý:
+ Lớp đất đắp
Dung trọng tự nhiên của đất T/m3 γw = 1.90
Góc ma sát trong của đất độ (o) ϕdd= 20.00
Lực dính đơn vị (T/m2) cdd = 0.00
+ Lớp 2:
Dung trọng tự nhiên của đất T/m3 γw = 1.50
Góc ma sát trong của đất độ (o) ϕ= 4.00
Lực dính đơn vị (T/m2) c= 0.49
3. Thống kê cao độ:
STT Hạng mục Ký hiệu Đơn vị Giá trị