You are on page 1of 3

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KNCL SÊ NÔ KT1

A. CƠ SỞ TÍNH TOÁN

1. TCXDVN 356:2005 "Bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
2. TCXDVN 338:2005 "Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
3. TCVN 2737:1995 "Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế".
4. TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Tiêu chuẩn thi
công và nghiệm thu".
5. Kết cấu thép, phần cấu kiện cơ bản - Phạm Văn Hội và nnk. - NXB Khoa học Kỹ
thuật, 2006.
6. Bài tập thiết kế kết cấu thép – Trần Thị Thôn – NXB Đại Học Quốc Gia TP.HCM

B. TÍNH TOÁN
1. Số liệu đầu vào: sử dụng mác thép CCT34
fu = 3400dan/cm2
f = 2100 daN/cm2
fy = 2200 daN/cm2
M = 1.05
v = 0.58fy/M = 1215 daN/cm2
c = 1
Thép C200

h = 20 cm
bf = 7.6 cm
d = tw = 0.52 cm
tf = 0.9 cm
R = 0.95 cm
A = 23.4 cm2
Ix = 1520 cm4
Wx = 152 cm3
Sx = 87.8 cm3
g = 18.4daN/m
gtt = 20.24 daN/m
L = 3.5m
lz = bf + 2(tf +R) = 11.3 cm

1|Page
2. Tính toán

2.1 Tải trọng tác dụng lên dầm C200:


Diện truyền tải 1.3 x 1.9 m
Tải trọng bê tông sê nô (dầm + thành) 2.109 (T)
Tải trọng sàn sê nô 0.59 (T)
Tải trọng người thao tác 0.593 (T) (200daN/m2)
Tải trọng do ván ép+ sắt hộp 0.034 (T) (loại 11.4 daN/m2)
Tải trọng C200 0.029 (T)
Tải trọng 2 khung giàn giáo 0.026 (T)
Tải trọng do đổ bê tông 0.593 (T) (200daN/m2)
Tải trọng do máy đầm 0.385 (T) (130daN/m2)

Tổng tải trọng tác dụng lên 1 khung giàn giáo:4.359 (T)
Suy ra tải trọng tác dụng lên 1/2 khung: 4.359/2 = 2.18 (T)

2.1 Sơ đồ tính:

2.2 Nội lực


M = 2.01 T.m
Q = 2.18 T

3. Kiểm tra KNCL của dầm C200

 Kiểm tra điều kiện bền chịu uốn tại tiết diện có Mmax :

 = M / (c1W x) = 1181 < f  c  2100daN / cm


2

 Khi chịu ứng suất tiếp


VS X
 = 242.2 < fv c  1215daN / cm 2
I xtw

 Khi chịu ứng suất cục bộ

2|Page
F
c   371  f . c  2100daN / cm 2
tw .lz
 Khi chịu đồng thời ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ứng suất cục bộ
 td   2   c2   c  3 2  1127 < 1.15 f  c  2415daN / cm
2

Người thực hiện

Nguyễn Bá

3|Page

You might also like