You are on page 1of 24

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

Họ và tên: Lê Anh Tuấn


Lớp: 63TH2 MSSV: 223663
I. SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
1. Sơ đồ kết cấu sàn
2,50 2,50 2,50 2,50 2,50 2,50 2,50 2,50 2,50
7,50
7,50
7,50

7,20 7,20 7,20 7,20

(Đơn vị: m)

2. Các kích thước đầu vào:


- Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường: L1 = 2,50 m
L2 = 7,20 m
- Tường chịu lực có chiều dày: bt = 340 mm
- Tiết diện cột bê tông cốt thép: + Cột giữa: bc x hc = 800 x 800 mm
3. Tải trọng tác dụng lên sàn:
- Tĩnh tải: Bao gồm 4 lớp vật liệu cấu tạo sàn như hình vẽ
20 mm
20 mm
80 mm
15 mm

tc
- Hoạt tải tiêu chuẩn: p = 7 kN/m2
- Hệ số độ tin cậy của tải trọng: n= 1,2
4. Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30
- Cốt thép của cốt đai dầm dùng thép nhóm: CB-240T
- Cốt thép dọc của dầm dùng thép nhóm : CB-400V
-Cốt thép của bản sàn dùng thép nhóm : CB-240T
II. TÍNH BẢN
1. Nhận xét:
Trang 1
- Sàn có dầm theo 2 phương. Dầm tại các trục 2,3,4 là dầm chính.
Các dầm vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
- Kích thước ô bản L1= 2,50 m => L2 > 2.L1 nên ta tính toán như bản làm việc 1 phương
L2= 7,20 m
2. Chọn sơ bộ kích thước cầu kiện:
2.1. Chọn chiều dày bản sàn:
1.1 x 2500
= 79~92 mm
30 ~35
=> Chọn chiều dày bản: hb = 80 mm
Trong đó: D là hệ số phụ thuộc vào tải trọng, m là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết của ô bản.
2.2. Chọn tiết diện dầm phụ:
1 x 7200
= 450~600 mm
12 ~16
=> Chọn tiết diện dầm phụ: hdp= 500 mm
bdp= 220 mm
2.3. Chọn tiết diện dầm chính:
- Nhịp dầm chính là khoảng cách giữa các cột: Ldc = 7500 mm
1 x 7500
= 625~938 mm
8 ~12
=> Chọn tiết diện dầm chính: hdc= 700 mm
bdc= 300 mm
3. Sơ đồ tính bản
- Bản làm việc 1 phương, lấy dải bản rộng b=1m vuông góc với dầm phụ làm đại diện để tính toán
Xem dải bản như dầm liên tục.
- Nhịp tính toán của bản:
+ Nhịp biên: Lob = 2,5 - 0.5 x 0,22 - 0.5 x 0,34 + 0.5 x 0,08 = 2,260 m
+ Nhịp giữa: Lo = 2,5 - 0,22 = 2,280 m
=> Chênh lệch giữa các nhịp: 2,28 - 2,26
x 100% = 0,9% < 10%
2,28
4. Tải trọng tính toán
4.1 Tĩnh tải tính toán
Tải trọng
Chiều 3
STT Các lớp cấu tạo bản g (kN/m ) n tính toán
dày (mm)
(kN/m2)
1 - Lớp gạch lát 20 22 1,1 0,48
2 - Lớp vữa lót 20 18 1,3 0,47
3 - Bản BTCT 80 25 1,1 2,20
4 - Lớp vữa trát trần 15 18 1,3 0,35
Tổng cộng 3,503
2
=> Lấy: gb = 3,50 kN/m
4.2. Hoạt tải tính toán
- Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo số liệu đầu vào là: 7 kN/m2 ptc =
tc
=> Hoạt tải tính toán: pb = n x p = 1,2 x 7 = 8,4 kN/m2
Vậy tải trọng toàn phần (gồm tĩnh tải và hoạt tải) tác dụng lên dải bản rộng 1m là:
3,5 + 8,4 = 11,9 kN/m
5. Sơ đồ tính toán và nội lực bản
* Nhận xét: Bản được tính toán theo sơ đồ dẻo. Do chênh lệch chiều dài các nhịp của bản < 10%
nên có thể sử dụng sơ đồ nội lực lập sẵn với các giá trị nội lực được xác định như sau: Trang 2
- Mô men uốn tại nhịp biên và gối thứ 2:
11,9 x 2,26 x 2,26
= ± 5,53 kNm
11
- Momen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
11,9 x 2,28 x 2,28
= ± 3,87 kNm
16
- Giá trị lực cắt lớn nhất:
0.6 x 11,9 x 2,26 = 16,14 kN

340

120 2260 220 2280 220 2280 220

2500 2500 2500

11,90 kN/m

2260 2280 2280

5,53 3,87 3,87

5,53 3,87 3,87


10,8 13,6 13,6

16,14 13,6 13,6


6. Tính cốt thép bản
* Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có Rb = 17 Mpa và Rbt = 1,15 Mpa
- Cốt thép nhóm CB-240T có Rs =210 Mpa
- Tính nội lực theo sơ đồ dẻo, hệ số hạn chế vùng nén apl0,255
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu mmin = 0.05%
- Chọn a= 15 mm
=> Tính được chiều cao làm việc của tiết diện bản:
h0 = hb - a = 80 - 15 = 65 mm
6.1. Tính cốt thép tại gối biên và nhịp biên
5,53 x 10^6
= 0,08 < 0.255 = apl
17 x 1000 x 65 x 65
0,960
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
5,53 x 10^6
= 422 mm2
210 x 0,96 x 65
- Hàm lượng cốt thép:
422 x 100%
= 0,65 % > 0.05% = mmin
1000 x 65
2
=> Chọn thép: Ø8a110 (mm) Có As = 457 mm
Trang 3
6.2. Tính cốt thép tại gối giữa và nhịp giữa
3,87 x 10^6
= 0,05 < 0.255 = apl
17 x 1000 x 65 x 65
0,97
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
3,87 x 10^6
= 291 mm2
210 x 0,97 x 65
- Hàm lượng cốt thép:
291 x 100%
= 0,45 % > 0.05% = mmin
1000 x 65
2
=> Chọn thép: Ø8a170 (mm) Có As = 296 mm
* Kiểm tra lại chiều cao làm việc của tiết diện bản:
hot = 80 - 10 - 0.5 x 8 = 66 mm > h0 = 65 mm (Thỏa mãn)
6.3. Bố trí cốt thép chịu mômen
a. Thép dọc chịu mô-men âm
- Độ vươn của thép chịu mô-men âm tính từ mép dầm phụ:
Lv = n.L0 = 0,25 x 2,28 x1000 = 570 mm , Chọn Lv = 570 mm
6.4. Cốt thép cấu tạo
a. Cốt thép chịu mô-men âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính:
Asct ≥ 50% diện tích cốt thép chịu mô-men âm ở vùng giữa dầm phụ
2
≥ 0.5 x 291 = 145,5 mm
Đồng thời không ít hơn 5 thanh Ø6 trên 1m dài.
Vậy ta chọn : Ø6a190 có diện tích cốt thép trên 1m dài là: A sct = 149 mm2
+ Chiều dài cốt thép vươn ra khỏi mép dầm chính một đoạn là:
1
Lv = x 2,28 x 1000 = 570 mm , Chọn Lv = 570 mm
4
b. Cốt thép cấu tạo được bố trí vuông góc với cốt thép chịu lực:
- Cốt thép cấu tạo đặt vuông góc với cốt thép chịu mô-men dương:
+ Ta có: L1= 2,50 m
=> 2.L1 < L2 ≤ 3.L1
L2 = 7,20 m
=> Asct >≥ 30% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp biên
+ Khoảng cách giữa các thanh cốt thép cấu tạo thỏa mãn điều kiện: 200mm ≤ s ≤ 250mm
Vậy ta chọn : Ø6a250 có diện tích cốt thép trên 1m dài là: A sct = 113 mm2
c. Cốt thép cấu tạo được bố trí vuông góc với mép tường tại nhịp biên
- Tại vị trí sàn liên kết với tường vẫn tồn tại một momen âm có giá trị nhỏ, không được kể đến
trong tính toán, do đó cần bố trí thép cấu tạo Ø6a200 để chịu momen này.
- Độ vươn của thép cấu tạo vượt khỏi mép tường là:
1
Lv = x 2,26 x 1000 = 377 mm , Chọn Lv = 380 mm
6
7. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
- Ta có: Qmax = 16,14 kN
Qbmin = 0.5xRbtxbxh0 = 0.5 x 1,15 x 1000 x 65 = 37375 N = 37,38 kN > Qmax
=> Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt, không cần bố trí cốt đai trong bản.
8. Tính toán giảm 20% cốt thép cho bản :
- Tại các vị trí ô sàn kê hết lên dầm, ta có thể giảm 20% cốt thép diện tích thép lúc này là :
As' = 0.8 x 291 = 232,8 mm
2

- Hàm lượng cốt thép:


232,8 x 100% Trang 4
= 0,36 % > 0.05% = mmin
= 0,36 % > 0.05% = mmin
1000 x 65
=> Chọn thép: Ø8a200 (mm) Có As = 251 mm2

Trang 5
mÆt b»ng kÕt cÊu sµn(tl:1/150)
t­êng g¹ch 340 mm 5

dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô

6300
500 khu vùc gi¶m 20% thÐp 500 dÇm chÝnh
4

500

500

6300
340
dÇm chÝnh
3 3

25200
1 Ø8a110
3
5 Ø6a200 3 Ø8a120 4 Ø8a200 4 Ø8a200 4 Ø8a200

6300
2 2
2 Ø8a200 dÇm chÝnh
7 Ø6a200

2
1 1 Ø8a110
1 340

5 Ø6a200 3 Ø8a120 4 Ø8a170 4 Ø8a170 4 Ø8a170

6300
2 Ø8a170
5 Ø6a200

5 Ø6a200

5 Ø6a200

5 Ø6a200

1
2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500
7500 7500 7500
22500

A B CD E
340 380 690 690 690 690 690 690

Ø6a200 5 3
Ø8a110 Ø6a250 6 3
Ø8a170 Ø6a250 6 3
Ø8a170 Ø6a250 6

80
120 Ø8a110 1 Ø6a250 Ø8a170 2 Ø6a250 Ø8a170 2 Ø6a250
6 6 6

170 2220 220 2280 220 2280 220


2500 2500 2500

A B
Ø6a200 5
Ø8a110 3
Ø8a170 4
Ø8a170 4
480 1360 1360 1360
65 65 65 65 65 65 65 65 730 730
Ø8a110 1
Ø8a170

80
60 2350 60 2
60 17440 Ø6a190

600
7
Ø6a250
khai triÓn thÐp mÆt c¾t sµn 1-1(tl:1/40) 8

300
340 380 690 690 690 690 690 690
mÆt c¾t sµn 3-3 (tl:1/20)
Ø6a200 5 3 Ø8a110 Ø6a250 6 3 Ø8a200 Ø6a250 6 3 Ø8a200 Ø6a250 6

80
120 Ø8a110 1 Ø6a250 Ø8a200 2 Ø6a250 Ø8a200 2 Ø6a250
6 6 6

170 2220 220 2280 220 2280 220


2500 2500 2500

A B
Ø6a200 5
Ø8a110 3
Ø8a200 4
Ø8a200 4
480 1360 1360 1360
65 65 65 65 65 65 65 65
Ø8a110 1
60 2350 60 Ø8a200 2
60 17440

khai triÓn thÐp mÆt c¾t sµn 2-2(tl:1/40)


III. TÍNH DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính
- Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng. Xét 1 nửa bên trái dầm
- Tiết diện dầm phụ: b x h = 220 x 500 mm
- Dầm gối lên tường 1 đoạn Sd = 220mm
- Nội lực dầm phụ được tính theo sơ đồ dẻo
- Ta có: min(220/2;7200/40) = 110 mm
- Nhịp tính toán của dầm phụ
+ Nhịp biên:
7,2 - 0.5x0,3 - 0.5x0,34 + 0,11 = 6,99 m
+ Nhịp giữa:
7,2 - 0,3 = 6,90 m
=> Chênh lệch giữa các nhịp: 6,99 - 6,9
x 100% = 1,3% < 10%
6,99
2. Tải trọng tính toán
2.1 Tĩnh tải tính toán
- Trọng lượng bản thân dầm (không kể phần bản):
0,22 x (0,5 - 0,08) x 25 x 1.1 = 2,54 kN/m
- Tĩnh tải truyền từ bản:
gb.L1 = 3,5 x 2,5 = 8,76 kN/m
- Trong lượng lớp vữa trát ngoài là :
gv = 18 x 1,3 x 2 x (0,5 - 0,08) x 0,015 = 0,29 kN/m
=> Tĩnh tải toàn phần tác dụng lên dầm phụ:
gp = gop+ gb.L1+gv = 2,54 + 8,76 +0,29 = 11,59 kN/m
2.2 Hoạt tải tính toán
- Hoạt tải truyền từ bản:
pp = pb.L1 = 8,4 x 2,5 = 21,00 kN/m

Vậy tải trọng toàn phần (gồm tính tải và hoạt tải) tác dụng lên dầm phụ là:
qp = gp + pp = 11,59 + 21 = 32,59 kN/m
Tỷ số: 21,00
= 1,81
11,59
3. Sơ đồ tính toán và nội lực dầm phụ
3.1. Biểu đồ bao Mô-men
- Tung độ hình bao mô-men nhánh dương:
+ Tại nhịp biên:
x 32,6 x 6,99^2 = x 1592,35 kNm
+ Tại nhịp giữa:
x 32,6 x 6,9^2 = x 1551,61 kNm
- Tung độ hình bao mô-men nhánh âm:
+ Tại nhịp biên:
x 32,6 x 6,99^2 = x 1592,35 kNm
+ Tại nhịp giữa:
x 32,6 x 6,9^2 = x 1551,61 kNm

Bảng tính mô-men dầm phụ:


Giá trị b Tung độ mô-men (kNm)
Tiết diện
b1 b2 M+ M-
Nhịp biên
Gối 1 0,0000 0,00
1 0,0650 103,50
2 0,0900 143,31
0.425L 0,0910 144,90 1
3 0,0720 114,65
4 0,0200 31,85
Gối 2-td 5 -0,0715 -113,85
Nhịp 2
6 0,0180 -0,0285 27,93 -44,21
7 0,0580 -0,0067 89,99 -10,46
0.5L 0,0625 96,98
8 0,0580 -0,0037 89,99 -5,81
9 0,0180 -0,0225 27,93 -34,90
Gối 3-td10 -0,0625 -96,98
+ Tiết diện có mô-men âm bằng 0 tại nhịp biên cách bên trái gối thứ 2 một đoạn:
x1 = k.Lpb = 0.242 x 6.99 x 1000 = 1692 mm
+ Tiết diện có mô-men dương bằng 0 tại nhịp biên cách gối thứ 2 một đoạn:
x2 = 0.15Lpb = 1049 mm
+ Tiết diện có mô-men dương bằng 0 tại nhịp 2 và nhịp giữa cách gối tựa một đoạn:
x3 = 0.15Lp = 1035 mm
3.2. Biểu đồ bao lực cắt lực cắt
- Lực cắt tại gối 1
Q1 = 0.4 qp Lpb = 0.4 x 32,6 x 6,99 = 91,15 kN
- Lực cắt tại gối 2 - bên trái
Q2T = 0.6 qp Lpb = 0.6 x 32,6 x 6,99 = 136,72 kN
- Lực cắt tại gối 2 - bên phải
Q2P = 0.5 qp Lp = 0.5 x 32,6 x 6,9 = 112,47 kN
- Tại nhịp biên tiết diện có lực cắt bằng 0 cách gối 1 một đoạn
x4 = LpbxQ1/(Q1+Q2T) = 6990 x 91,15/(91,15 + 136,72) = 2796 mm

340 Sơ đồ tính và nội lực dầm phụ

6990 150 150 6900 150 150


7200 7200

32,6 kN/m

6990 6900
113,9

27,9 44,2

27,9 34,9

97,0
103,5

143,3

144,9

114,6

31,8

90,0

97,0

90,0

91,2 112,5

136,7 112,5

4. Tính cốt thép dọc dầm phụ


* Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có Rb = 17 Mpa và Rbt = 1,15 Mpa
- Cốt thép dọc nhóm CB-400V có Rs =350 Mpa
- Tính nội lực theo sơ đồ dẻo, hệ số hạn chế vùng nén apl =0,255
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu mmin = 0.05%
- Chọn a = 35 mm tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm phụ:
h0 = hdp - a = 465 mm
2
4.1. Tính toán với mô-men âm
* Tính toán theo tiết diện hình chữ nhật có: b x h = 220 x 500 mm
- Tại gối 2 có M- = -113,85 kNm
113,85 x 10^6
= 0,141 < 0.255 = apl
17 x 220 x 465 x 465
0,924
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
113,85 x 10^6
= 757 mm2
350 x 0,924 x 465
- Hàm lượng cốt thép:
757 x 100%
= 0,74 % > 0.05% = mmin
220 x 465
- Tại gối 3 có M- = -96,98 kN.m
Tính toán tương tự như gối 2, ta có các giá trị:
am = 0,120 As = 637 mm2
z = 0,936 m = 0,62 % > 0.05% = mmin

4.2. Tính toán với mô-men dương


* Tính toán theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng chịu nén, ta tính các giá trị sau:
6h'f = 6 x 80 = 480 mm
L0/2 = 0.5 x 2280 = 1140 mm
Lp/6 = 6900/6 = 1150 mm
'
- Do h f = 80 > 50 mm = 0.1xhdp nên độ vươn của cánh Sf được xác định như sau:
Sf = min(1140; 1150) = 1140 mm
=> Bề rộng cánh:
b'f = b + 2Sf = 220 + 2 x 1140 = 2500 mm
* Giả thiết trục trung hòa đi qua mép dưới cánh, ta tính được:
Mf = Rb.b'f.h'f.(h0 - 0.5h'f) = 17 x 2500 x 80 x (465 - 0.5 x 80)/10^6 = 1445,0 kN.m
Ta có: M+max = 144,9 kN.m < 1445 kN.m
=> Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán như tiết diện hình chữ nhật có kích thước 2500 x 500 mm
- Tại nhịp biên có M+max = 144,9 kN.m
144,9 x 10^6
= 0,016 < 0.255 = apl
17 x 2500 x 465 x 465
0,992
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
144,9 x 10^6
= 898 mm2
350 x 0,992 x 465
+ Hàm lượng cốt thép:
898 x 100%
= 0,88 % > 0.05% = mmin
220 x 465
- Tại nhịp 2 và nhịp giữa có M+max = 97,0 kN.m
Tính toán tương tự như gối 2, ta có các giá trị:
am = 0,011 As = 600,7 mm2
z = 0,995 m = 0,59 % > 0.05% = mmin
4.3. Chọn và bố trí cốt thép dọc dầm phụ
Tiết diện Nhịp biên Gối 2 Nhịp 2 Gối 3
As tính toán 898 mm2 757 mm2 601 mm2 637 mm2
Chọn thép 2Ø20 + 1Ø20 2Ø18 + 1Ø18 2Ø16 + 1Ø16 2Ø16 + 1Ø18
As bố trí 942 mm2 763 mm2 603 mm2 657 mm2
* Kiểm tra lại chiều cao làm việc của tiết diện dầm phụ:

3
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép là: 20 mm
h0t = 500 - 20 - 0.5 x 20 = 470 mm > h0 = 465 mm (Thỏa mãn)
* Kiểm tra khoảng hở giữa các thanh thép:
220 - 2x20 - 2x20 - 1x20
t = = 60 mm > 30mm (Thỏa mãn)
2

Mặt cắt bố trí cốt thép dọc dầm phụ


2Ø18

1Ø18

500

500
1Ø20 1Ø16
500

2Ø20 2Ø16

220 220 220

2Ø16

1Ø18
500

220

5. Tính cốt thép đai dầm phụ


- Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có Rb = 17 Mpa và Rbt = 1,15 Mpa
- Cốt thép dọc nhóm CB-240T có Rsw =170 Mpa
- Giá trị lực cắt lớn nhất:
Qmax = 136,72 kN < 0.3.Rb.b.h0 = 0.3 x 17 x 220 x 470/1000 = 527,34 kN
=> Bụng dầm thỏa mãn điều kiện chịu ứng suất nén chính
- Khả năng chịu lực cắt của bê tông:
Qbmin = 0.5xRbtxbxh0 = 0.5 x 1,15 x 220 x 470/1000 = 59,46 kN < Qmax
=> Cần tính toán cốt đai chịu lực cắt
-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực:
1,15 x 220 x 470^2
= 409 mm
136720
- Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
Sct ≤ min(0.5h0; 300mm) = min(0.5 x 470; 300mm) = 235 mm
- Chọn trước cốt đai 2 nhánh :Ø6 a140
=> Diện tích 1 lớp cốt đai:
Asw = 0.25.nw. p .Ø2w = 0.25 x 2 x 3.14 x 6^2 = 56,52 mm2
170 x 56,52
= 68,6 N/mm
140
qswmin = 0.25Rbt.b = 0.25 x 1,15 x 220 = 63,3 N/mm
=> qsw > qswmin => Cốt đai chọn trước thỏa mãn các điều kiện cấu tạo
- Tính toán các giá trị :
q1 = qp - 0.5pp = 32,59 - 0.5 x 21 = 22,09 kN/m
Qu(0) = 2.5xRbtxbxh0 +0.75qsw.h0
= (2.5 x 1,15 x 220 x 470 + 0.75 x 68,6 x 470)/1000
= 321,46 kN
Qu(h0) = 1.5xRbtxbxh0 +0.75qsw.h0+q1.h0
= (1.5 x 1,15 x 220 x 470 + 0.75 x 68,6 x 470 + 22,09 x 470)/1000

4
= 212,93 kN
Qu(2h0) = 0.75xRbtxbxh0 +1.5qsw.h0+2q1.h0
= (0.75 x 1,15 x 220 x 470 + 1.5 x 68,6 x 470 + 2 x 22,09 x 470)/1000
= 158,31 kN
Qu(3h0) = 0.5xRbtxbxh0 +1.5qsw.h0+3q1.h0
= (0.5 x 1,15 x 220 x 470 + 1.5 x 68,6 x 470 + 3 x 22,09 x 470)/1000
= 138,96 kN
=> Qu,1 = min[Qu(0); Qu(h0); Qu(2h0); Qu(3h0)] = 138,96 kN > Qmax
=> Thỏa mãn điều kiện chịu cắt tại các điểm giới hạn

1.5 x 1,15 x 220 x 470^2


= 1948 mm
22,09

1.5 x 1,15 x 220 x 470^2


= 1068 mm
0.75 x 68,6 + 22,09
Ta có: c2 ≥ 3h0 = (1948 ≥ 1410) => Không cần kiểm tra điều kiện chịu lực tại tiết diện c 2
Ta có: c3 ≥ 2h0 = (1068 ≥ 940) => Không cần kiểm tra điều kiện chịu lực tại tiết diện c 3
Vậy ta chọn bố trí cốt đai tại vị trí gần gối tựa: Ø6 a140 có qsw = 68,6 N/mm
* Tại vị trí giữa nhịp bố trí đai: Ø6 a250 có qsw = 38,4 N/mm
6. Tính và vẽ hình bao vật liệu
6.1. Tính toán khả năng chịu lực
a. Xét tại nhịp biên, mô-men dương, tính toán theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén:
- Bề rộng cánh: b'f = 2500 mm
- Bố trí cốt thép: 2Ø20 + 1Ø20 , có As = 942 mm2
- Lớp bê tông bảo vệ cốt thép dày: c = 20 mm
- Chiều cao làm việc của tiết diện: 0 500 - 20 - 0.5 x 20 = 470 mm
h =
=> Ta tính được các giá trị:
350 x 942
= 0,017 < xpl = 0.3
17 x 2500 x 470
x = xR.h0 = 0,017 x 470 = 7,99 mm < h'f = 80 mm
=> Trục trung hòa đi qua cánh
z = 1 - 0.5x = 1 - 0.5 x 0,017 = 0,992
=> Mtd = Rs.As.z .h0 = 350 x 942 x 0,992 x 470/10^6 = 153,7 kN.m
b. Xét tại gối 2, mô-men âm, tính toán theo tiết diện hình chữ nhật có: b x h = 220 x 500 mm
- Bố trí cốt thép: 2Ø18 + 1Ø18 , có As = 763 mm2
- Lớp bê tông bảo vệ cốt thép dày: c = 20 mm
- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 = 500 - 20 - 0.5 x 18 = 471 mm
350 x 763
= 0,152 < xpl = 0.3
17 x 220 x 471
z = 1 - 0.5x = 1 - 0.5 x 0,152 =0,924
=> Mtd = Rs.As.z .h0 = 350 x 763 x 0,924 x 471/10^6 = 116,2 kN.m

* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm phụ ta lập được bảng sau:
Số lượng, đường As h0 Mtd
Tiết diện x z
kính thép (mm2) (mm) (kN.m)
Giữa nhịp biên 2Ø20 + 1Ø20 942 470 0,017 0,992 153,7
Cạnh nhịp biên Cắt 1Ø20 còn 2Ø20 628 470 0,011 0,995 102,8
Trên gối 2 2Ø18 + 1Ø18 763 471 0,152 0,924 116,2
Cạnh gối 2 Cắt 1Ø18 còn 2Ø18 509 471 0,101 0,950 79,7
Giữa nhịp 2 2Ø16 + 1Ø16 603 472 0,011 0,995 99,1
Cạnh nhịp 2 Cắt 1Ø16 còn 2Ø16 402 472 0,007 0,997 66,2
Trên gối 3 2Ø16 + 1Ø18 657 471 0,131 0,935 101,3
Cạnh gối 3 Cắt 1Ø18 còn 2Ø16 402 472 0,080 0,960 63,8
5
6.2. Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh
- Xét tiết diện dầm tại vị trí bên phải gối 2:
+ Sau khi cắt cốt thép số 4 (1Ø18) còn lại cốt thép số 3 (2Ø18), khả năng chịu mô-men của tiết diện là:
Mtd = 79,7 kN.m . Biểu đồ bao vật liệu giao với biểu đồ bao mô men tại điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết
của cốt thép số 4. Dựa vào tính chất các tam giác đồng dạng ta tính được các giá trị:
+ Khoảng cách từ điểm H đến mép gối 2 là: x1 =677 mm
+ Giá trị lực cắt tại điểm H là: Q = 90,4 kN
+ Tại vị trí này cốt đai được bố trí Ø6a140 có qsw = 68,6 N/mm
+ Vị trí này không bố trí cốt xiên nên ta tính được đoạn kéo dài của thanh thép số 4 theo công thức:
90,4 x 1000
+ 5x18 = 749 mm > 360 = 20Ø
2 x 68,6
=> Ta chọn đoạn kéo dài W 4p = 750 mm
* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm phụ ta lập được bảng sau:
Cốt thép Vị trí mặt cắt lý thuyết W (mm)
Cốt thép số 2 đầu bên trái (nhịp biên) Cách gối 1 là: 1388 mm 434
Cốt thép số 2 đầu bên phải (nhịp biên) Cách mép trái gối 2 là: 2596 mm 778
Cốt thép số 3 đầu bên trái (gối 2) Cách mép trái gối 2 là: 1692 mm 684
Cốt thép số 4 đầu bên trái (gối 2) Cách mép trái gối 2 là: 507 mm 966
Cốt thép số 4 đầu bên phải (gối 2) Cách mép phải gối 2 là: 677 mm 749
Cốt thép số 6 đầu bên trái (nhịp giữa) Cách mép phải gối 2 là: 2231 mm 597
Cốt thép số 6 đầu bên phải (nhịp giữa) Cách mép trái gối 3 là: 2231 mm 597
Cốt thép số 8 đầu bên trái (gối 3) Cách mép trái gối 3 là: 739 mm 734

6.3. Cốt thép cấu tạo:


- Bố trí cốt thép số 7 (2Ø12) có As = 226 mm2 > 0.1%.b.h0 = 103 mm2, làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn
dầm không có mô-men âm.
6.4. Neo cốt thép:
- Xét tại nhịp biên: Cắt 1Ø20 còn 2Ø20
=> Diện tích cốt thép kéo vào gối sau khi cắt = 66,67 % diện tích cốt thép ở giữa nhịp (Thỏa mãn)
Do Q = 91,15 kN > Qbmin = 59,46 kN nên chiều dài neo cốt thép số 1 vào gối 1 tối thiểu là:
Lan = max(200,15Ø) = 300 mm
- Xét tại nhịp 2: Cắt 1Ø16 còn 2Ø16
=> Diện tích cốt thép kéo vào gối sau khi cắt = 66,67 % diện tích cốt thép ở giữa nhịp (Thỏa mãn)
Chiều dài neo cốt thép số 2 vào gối tối thiểu là: Lan = max(200,15Ø) = 240 mm

6
h×nh vÏ bao m« men vµ bao vËt liÖu dÇm phô-knm(tl:1/40)
5298 1185 507 300 677 5484 739 150

116.22(2Ø18+1Ø18)
W4(T)=966 W4(P)=749 101.27(2Ø16+1Ø18)
79.71(2Ø18) 79.71(2Ø18) W8(T)=734
63.75(2Ø16)

113.85

113.85

96.98
W3(T)=684

27.93 44.21

27.93 34.90
10.46

5.81
31.85
103.50

143.31
144.90

114.65

89.99

96.98

89.99
66.21(2Ø16) 66.21(2Ø16)
W6(T)=597 W6(P)=597
102.79(2Ø20) 102.79(2Ø20) 99.12(2Ø16+1Ø16)
W2(T)=434 W2(P)=778
153.72(2Ø20+1Ø20)
1388 3006 2596 300 2231 2438 2231 150

MÆT C¾T DäC DÇM PHô(tl:1/40)


340 4510 120 780 1620 1580 2060 320 1620 1620
4 5 6 7 8

2Ø12 7 2Ø18 3 1Ø18 4 1Ø18 4 9 2Ø16 2Ø18 3 1Ø18 8

500
2Ø20 1Ø20 1Ø20 2Ø20 2Ø16 5 1Ø16 6 1Ø16 6 2Ø16 5
1 2 2 1
4 5 6 7 8
1010 4220 1820 300 1635 3630 1635 300
220 1705(14Ø6a140) 3450(13Ø6a250) 1725(13Ø6a140) 300 1725(13Ø6a140) 3450(13Ø6a250) 1725(13Ø6a140) 300
170 7200 7200

1 2 3
120 320
2Ø18
2Ø12 3 2Ø16
7 6480 3'
4820 0.5l=3560

1Ø18 1Ø18
4 8
3200 0.5l=1620

1Ø20 2 1Ø16 6
4220 3630

2Ø20
1 2Ø16
100 7270 5
7220

mÆt c¾T NGANG DÇM phô(tl:1/15)


1Ø18 4 1Ø18 4 1Ø18 8
2Ø12 2Ø18 2Ø18 2Ø18 2Ø16
7 3 3 3 9
80

80

80

80

80
Ø6a250 10 Ø6a140 10 Ø6a140 10 Ø6a250 10 Ø6a140 10
500

500

500

500

500
1Ø20 1Ø16
2 2
2Ø20 2Ø20 2Ø16 5 2Ø16 2Ø16 5
1 1 1

20 180 20 20 180 20 20 180 20 20 180 20 20 180 20


220 220 220 220 220

4-4 5-5 6-6 7-7 8-8


III. TÍNH DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính
- Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp đối xứng
- Nội lực dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi
- Tiết diện dầm chính là: b x h = 300x700 mm
- Tiết diện cột: b x h = 800x800 mm
- Nhịp tính toán của dầm chính: Lc = 7500 mm

Sơ đồ tính dầm chính

2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500


7500 7500 7500

7500 7500 7500

2. Tải trọng tính toán


- Trọng lượng bản thân dầm chính quy về thành các lực tập trung:
G0 = bdc.(hdc - hb).g.n.L1 = 0,3 x (0,7 - 0,08) x 25 x 1.1 x 2,5 = = 12,79 kN
- Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1 = gdp.L2 = 11,59 x 7,2 = 83,45 kN
- Trong lượng lớp vữa trát ngoài là :
G2=18 x 1.3 x 2 x (0.7 - 0.08) x 0.015 x 2.5 = 1,09 kN
'=> Tổng tĩnh tải tác dụng vào dầm chính dưới dạng lực tập trung:
G = G0 + G1 = 12.79 + 83.45 + 1.09 = 97,33 kN
- Hoạt tải tác dụng vào dầm chính dưới dạng lực tập trung:
P = pdp.L2 = 21 x 7,2 = = 151,20 kN
3. Nội lực dầm chính
3.1. Biểu đồ bao Mô-men
- Mô men uốn do tính tải gây ra được xác định theo công thức:
MG = a.G.Lc = a x 97.3 x 7.5 = a x 729,8 kN.m
- Mô men uốn do hoạt tải gây ra được xác định theo công thức:
MPi = a.P.Lc = a x 151,2 x 7,5 = a x 1134,0 kN.m
- Xét 1 trường hợp
- Trong sơ đồ Mp3 còn thiếu các giá trị mô-men tại các tiết diện 1,2,3,4.
Lập sơ đồ để tính các giá trị mô-men:

M0 = 378,0 M0 = 378,0

352,7 352,7
90,7

142,9 112,6
260,4 200,0

+ Ta có: M0 = P.L1 = 151,2 x 2,5 = 378,0 kN.m


+ Kết hợp phương pháp treo biểu đồ và tính chất tam giác đồng dạng, ta tính được các giá trị mô-men:
M1 = 378 - 352,7 x (1/3) = 260,4 kN.m
M2 = 378 - 352,7 x (2/3) = 142,9 kN.m
M3 = 378 - (352,7 - 90,7) x (2/3) - 90,7 = 112,6 kN.m
M4 = 378 - (352,7 - 90,7) x (1/3) - 90,7 = 200,0 kN.m
* Bảng tính toán và tổ hợp mô-men dầm chính:
Mô men (kN.m) Tiết diện 1 Tiết diện 2 Gối B Tiết diện 3 Tiết diện 4 Gối C

MG
a 0,244 0,156 -0,267 0,067 0,067 -0,267
M 178,1 113,8 -194,8 48,9 48,9 -194,8
a 0,289 0,244 -0,133 -0,133
MP1
M 327,7 276,7 -150,8 -150,8 -150,8 -150,8

MP2
a -0,044 -0,089 -0,133 0,2 0,2
M -49,9 -100,9 -150,8 226,8 226,8 -150,8

MP3
a -0,311 -0,08
M 260,4 142,9 -352,7 112,6 200,0 -90,7

MP4
a 0,044 -0,178
M 16,6 33,3 49,9 -33,3 -117,8 -201,9
MG + MP1 505,8 390,5 -345,6 -101,9
MG + MP2 128,2 12,9 -345,6 275,7
MG + MP3 438,5 256,7 -547,5 161,5
MG + MP4 194,7 147,1 -144,9 15,6
Mmin 128,2 12,9 -547,5 -101,9
Mmax 505,8 390,5 -144,9 275,7

* Biểu đồ mô-men do tĩnh tải và các trường hợp hoạt tải gây ra trên dầm chính:

-194,8 -194,8

MG

113,8 48,9 48,9 113,8


178,1 178,1

-150,8 -150,8 -150,8 -150,8

MP1
276,7
276,7 327,7
327,7
-150,8 -150,8
-100,9
-49,9 -100,9 -49,9
MP2

226,8 226,8
-352,7
-90,7 -60,5 -30,2
MP3

142,9 112,6 200,0


260,4

-117,8 -201,9
-33
16,6 33,3 49,9
MP4
243,4 310,7

-547,5

* Biểu đồ bao mô-men (đơn vị: kN.m)

-101,9

275,7
390,5

505,8

* Nhận xét: Do sự phá hoại dầm bởi mô-men âm thường xuất phát từ tiết diện mép gối tựa, nên ta cần
xác định các giá trị mô-men âm tại mép gối B và gối C. Dựa vào tính chất tam giác đồng dạng ta tính được:
D = 113,44
Sơ đồ tính momen mép gối B:
-547,5

400

161,5
2500
B
Mmg = - [547.5 - 0.5 x 0.8 x (547.5 + 161.5)/2.5] = - 434,1 kN.m

3.2. Biểu đồ bao lực lực cắt


- Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định là độ dốc của biểu đồ mô-men tương ứng.
Tính toán ta lập được bảng:

Lực cắt Bên phải Giữa nhịp Bên trái gối Bên phải
(kN) gối A biên B gối B
QG 71,2 -25,7 -123,4 97,5
QP1 131,1 -20,4 -171,0 0,0
QP2 -20,0 -20,0 -20,0 151,0
QP3 104,2 -47,0 -198,2 186,1
QP4 6,6 6,6 6,6 -33,3
Qmin 51,3 -72,7 -321,7 64,2
Qmax 202,3 -19,1 -116,8 283,6

* Biểu đồ bao lực cắt (đơn vị: kN) 283,6

202,3
64,2
51,3

-19,1
-72,7

-116,8

-321,7
4. Tính cốt thép dọc dầm chính
* Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có Rb = 17 Mpa và Rbt = 1,15 Mpa
- Cốt thép dọc nhóm CB-400V có Rs =350 Mpa
- Tính nội lực theo sơ đồ đàn hồi, hệ số hạn chế vùng nén aR =0,391
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu mmin = 0.05%
4.1. Tính toán với mô-men âm
- Chọn a = 70 mm tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:
h0 = hdc - a = 630 mm
* Tính toán theo tiết diện hình chữ nhật có: b x h = 300 x 700 mm
-
- Tại mép gối B có M = -434,1 kN.m
434.1 x 10^6
= 0,214 < 0,391 = aR
17 x 300 x 630 x 630
0,878
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
434.1 x 10^6
= 2242 mm2
350 x 0,878 x 630
- Hàm lượng cốt thép:
2242 x 100%
= 1,19 % > 0.05% = mmin
300 x 630
4.2. Tính toán với mô-men dương
- Chọn a = 60 mm tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:
h0 = hdc - a = 640 mm
* Tính toán theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng chịu nén, ta tính các giá trị sau:
6h'f = 6 x 80 = 480 mm
Lp/2 = 0.5 x 6900 = 3450 mm
LC/6 = 7500/6 = 1250 mm
'
- Do h f = 80 > 70 mm = 0.1xhdc nên độ vươn của cánh Sf được xác định như sau:
Sf = min(3450; 1250) = 1250 mm
=> Bề rộng cánh:
b'f = b + 2Sf = 300 + 2x1250 = 2800 mm
* Giả thiết trục trung hòa đi qua mép dưới cánh, ta tính được:
' ' '
Mf = Rb.b f.h f.(h0 - 0.5h f) = 17 x 2800 x 80 x (640 - 0.5 x 80)/10^6 = 2284,8 kN.m
+
Ta có: M max = 505,8 kN.m < 2284,8 kN.m
=> Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán như tiết diện hình chữ nhật có kích thước 2800 x 700 mm
+
- Tại nhịp biên có M max = 505,8 kN.m
505.8 x 10^6
= 0,026 < 0,391 = aR
17 x 2800 x 640 x 640
0,987
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
505.8 x 10^6
= 2288 mm2
350 x 0,987 x 640
- Hàm lượng cốt thép:
2288 x 100%
= 1,19 % > 0.05% = mmin
300 x 640
+
- Tại nhịp giữa có M max = 275,7 kN.m
Tính toán tương tự như nhịp biên, ta có các giá trị:
am = 0,014 As = 1239 mm
2

z= 0,993 m = 0,65 % > 0.05% = mmin

Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2


As tính toán 2288 mm2 2242 mm2 1239 mm2
Chọn thép 2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22 2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22 2Ø22 + 1Ø25
As bố trí 2281 mm2 2281 mm2 1251 mm2
4.3. Kiểm tra lại chiều cao làm việc của tiết diện dầm và khoảng hở giữa các thanh thép:
a. Xét tiết diện gần gối tựa:
- Với cốt thép chịu mô-men âm đặt 2 lớp, chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ là: 40 mm
Chọn khoảng hở giữa 2 lớp cốt thép là: 30 mm
(Xét trường hợp gối B, tiết diện bố trí thép có A s lớn nhất)
+ Lớp 1 bố trí: 2Ø22+2Ø22 As1 = 1521 mm2 a1 = 40 + 0.5 x 22 = 51 mm
+ Lớp 2 bố trí: 2Ø22 As2 = 760 mm2 a2 = 40 + 22 + 30 + 0.5 x 22 = 103 mm
=> Khoảng cách từ mép ngoài bê tông đến trọng tâm cốt thép là:
a = (As1.a1 + As2.a2)/(As1 + As2) = 68 mm
=> Chiều cao làm việc thực tế của tiết diện là:
h0t = 700 - 68 = 632 mm > h0 = 630 mm (Thỏa mãn)
b. Xét tiết diện giữa nhịp:
- Với cốt thép chịu mô-men dương đặt 2 lớp, chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ 30
l mm
Chọn khoảng hở giữa 2 lớp cốt thép là: 30 mm
+ Xét trường hợp tiết diện nhịp biên:
+ Lớp 1 bố trí: 2Ø22+2Ø22 As1 = 1521 mm2 a1 = 30 + 0.5 x 22 = 41 mm
+ Lớp 2 bố trí: 2Ø22 As2 = 760 mm 2 a2 = 30 + 22 + 30 + 0.5 x 22 = 93 mm
=> Khoảng cách từ mép ngoài bê tông đến trọng tâm cốt thép là:
a = (As1.a1 + As2.a2)/(As1 + As2) = 58 mm
=> Chiều cao làm việc thực tế của tiết diện là:
h0t = 700 - 58 = 642 mm > h0 = 640 mm (Thỏa mãn)
c. Kiểm tra khoảng hở giữa các thanh thép:
300 - 2x30 - 2x28 - 2x25
t = = 45 mm > 30mm (Thỏa mãn)
3

5. Tính cốt thép đai dầm chính


- Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có Rb =17 Mpa và Rbt = 1,15 Mpa
- Cốt thép đai nhóm CB-240T có Rsw =170 Mpa
- Chiều cao làm việc của tiết diện:h0 = 658 mm
- Giá trị lực cắt lớn nhất:
Qmax = 321,70 kN < 0.3.Rb.b.h0 = 0.3 x 17 x 300 x 657,5/1000 = 1005,98 kN
=> Bụng dầm thỏa mãn điều kiện chịu ứng suất nén chính
- Khả năng chịu lực của bê tông:
Qbmin = 0.5xRbtxbxh0 = 0.5 x 1,15 x 300 x 657,5/1000= 113,4 kN
* Xét tiết diện bên phải gối A, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = 202,3 kN > Qbmin
=> Cần bố trí cốt đai chịu lực cắt
-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực:
1,15 x 300 x 657,5^2
= 737 mm
202300
- Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
Sct ≤ min(0.5h0; 300mm) = min(0.5 x 657,5; 300mm) = 300 mm
- Chọn trước cốt đai 2 nhánh : Ø8 a180
=> Diện tích 1 lớp cốt đai:
Asw = 0.25.nw. p .Ø
2
= 0.25 x 2 x 3.14 x 8^2 = 100,48 mm2
w
170 x 100,48
= 94,9 N/mm
180
qswmin = 0.25Rbt.b =0.25 x 1,15 x 300 = 86,3 N/mm
=> qsw > qswmin => Cốt đai chọn trước thỏa mãn các điều kiện cấu tạo
- Tính toán các giá trị :
1.5 x 1,15 x 300 x 657,5^2
= 1773 mm
0.75 x 94,9
2
Mb = 1.5xRbtxbxh0 = (1.5 x 1,15 x 300 x 657,5^2)/1000000= 223,7 kN.m
- Khoảng cách từ gối tựa đến điểm đặt lực tập trung : a = Lc / 3 = 2500 mm
=> Tính theo TH : 3h0 ≤ a
2h0 < c1 => Qu(3h0) = 0.5Rbt.bh0 + 0.75qsw.2h0
= (0.5 x 1,15 x 300 x 657,5)/1000+ 0.75 x 94,9 x (2 x 0,6575)
= 207,01 kN > Qmax
Vậy ta chọn bố trí cốt đai: Ø8 a180 có qsw = 94,9 N/mm

* Xét tiết diện bên trái gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = 321,7 kN > Qbmin
=> Cần bố trí cốt đai chịu lực cắt
-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực:
1,15 x 300 x 632^2
= 428 mm
321,7
- Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
Sct ≤ min(0.5h0; 300mm) = min(0.5 x 632; 300mm) = 300 mm
- Chọn trước cốt đai 2 nhánh : Ø10 a120
=> Diện tích 1 lớp cốt đai:
Asw = 0.25.nw. p .Ø
2
= 0.25 x 2 x 3.14 x 10^2 = 157,00 mm2
w
170 x 157
= 222,4 N/mm
120
qswmin = 0.25Rbt.b =0.25 x 1,15 x 300 = 86,3 N/mm
=> qsw > qswmin => Cốt đai chọn trước thỏa mãn các điều kiện cấu tạo
- Tính toán các giá trị :
1.5 x 1,15 x 300 x 632^2
= 1113 mm
0.75 x 222,4
2
Mb = 1.5xRbtxbxh0 = (1.5 x 1,15 x 300 x 632^2)/1000000 = 215,0 kN.m
- Khoảng cách từ gối tựa đến điểm đặt lực tập trung : a = Lc / 3 = 2500 mm
=> Tính theo TH : 3h0 ≤ a
h0 < c1 ≤ 2h0 => Qu(c1) =2x 0.75xMbxqsw
= 2 x (0.75 x 215 x 222,4)
= 378,75 kN
Qu(3h0) = 0.5Rbt.bh0 + 0.75qsw.2h0
= (0.5 x 1,15 x 300 x 632)/1000+ 0.75 x 222,4 x (2 x 0,632)
= 319,86 kN
=> Qu = min[Qu(h0); Qu(3h0)] = 319,86 kN > Qmax
Vậy ta chọn bố trí cốt đai: Ø10 a120 có qsw = 222,4 N/mm

* Xét tiết diện bên phải gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = 283,6 kN > Qbmin
- Bố trí cốt đai giống tiết diện bên phải gối B: Ø10 a120 có qsw = 222,4 N/mm
* Tại các tiết diện giữa nhịp ta bố trí cốt đai: Ø8 a300 có qsw = 56,9 N/mm
6. Tính cốt treo
- Cốt thép dùng làm cốt treo nhóm CB-240T có Rsw =170 Mpa
- Chiều cao làm việc của tiết diện:h0 = 642 mm
- Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính:
P1 = P + G 1 = 151,2 + 83,448 = 234,6 kN
- Cốt treo được bố trí dưới dạng cốt đai, diện tích tiết diện cốt treo cần thiết:

234,6 x 1000 x (1 - 142/642) 2


###### mm
170
Trong đó: hs = h0dc - hdp =642 - 500 = 142 mm
=> Chọn cốt đai 2 nhánh: Ø10 a50
=> Diện tích 1 lớp cốt đai:
Asw = 0.25.nw. p .Ø w =
2 2
0.25 x 2 x 3.14 x 10^2 = 157,00 mm
=> Số lượng cốt đai cần thiết:
1082
= 6,89
157
Vậy ta chọn bố trí 8Ø10a50, bố trí đều 2 bên dầm mép dầm phụ.

7. Tính và vẽ hình bao vật liệu


7.1. Tính toán khả năng chịu lực
a. Xét tại nhịp biên, mô-men dương, tính toán theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén:
- Bề rộng cánh: b'f = 2800 mm
- Bố trí cốt thép: 2Ø22 + 2Ø22 , có As = 2281 mm2
- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 =658 mm
=> Ta tính được các giá trị:
350 x 2281
= 0,026 < xR= 0,533
17 x 2800 x 657,5
x = xR.h0 = 0,026 x 657,5 17,1
= mm < h'f = 80 mm
=> Trục trung hòa đi qua cánh
z = 1 - 0.5x = 1 - 0.5 x 0,026 = 0,987
=> Mtd = Rs.As.z.h0 = 350 x 2281 x 0,987 x 657,5/10^6 = 518,1 kN.m
b. Xét tại gối B, mô-men âm, tính toán theo tiết diện hình chữ nhật có: b x h = 300 x 700 mm
- Bố trí cốt thép: 2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22 , có As = 2281 mm2
- Chiều cao làm việc của tiết diện: h0 =632 mm
350 x 2281
= 0,248 < xR= 0,533
17 x 300 x 632
z = 1 - 0.5x = 1 - 0.5 x 0,248 = 0,876
=> Mtd = Rs.As.z.h0 = 350 x 2281 x 0,876 x 632/10^6 = 442,0 kN.m

* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm chính ta lập được bảng sau:
As h0 Mtd
Tiết diện Số lượng, đường kính thép 2 x z
(mm ) (mm) (kN.m)
Giữa nhịp biên 2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22 2281 642 0,026 0,987 505,9
Cạnh nhịp biên Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 + 2Ø22 1521 659 0,017 0,992 348,0
Cạnh nhịp biên Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 760 659 0,008 0,996 174,6
Trên gối B 2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22 2281 632 0,248 0,876 442,0
Cạnh gối B Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 + 2Ø22 1521 649 0,161 0,920 317,9
Cạnh gối B Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 760 649 0,080 0,960 165,7
Giữa nhịp 2 2Ø22 + 1Ø25 1251 658 0,014 0,993 286,1
Cạnh nhịp 2 Cắt 1Ø25 còn 2Ø22 760 659 0,008 0,996 174,6

7.2. Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh


- Xét tiết diện dầm tại vị trí bên phải gối B:
+ Sau khi cắt cốt thép số 4 (1Ø25) còn lại cốt thép số 3 (2Ø22), khả năng chịu mô-men của tiết diện là:
Mtd = 174,6kN.m. Biểu đồ bao vật liệu giao với biểu đồ bao mô-men tại điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết
của cốt thép số 4. Dựa vào tính chất các tam giác đồng dạng ta tính được các giá trị:
+ Mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 4 cách gối B là: 2093 mm
+ Tại vị trí này cốt đai được bố trí Ø10a120 có qsw = 222,4 N/mm
+ Giá trị lực cắt tại điểm H là: Q = (345.6 + 275.7)/2.5 = 248,5 kN
+ Vị trí này không bố trí cốt xiên nên ta tính được đoạn kéo dài của thanh thép số 4 theo công thức:
248.5 x 1000
+ 5 x 25 = 684 mm > 500 = 20Ø
2 x 222,4
T
=> Ta chọn đoạn kéo dài W 4 = 684 mm
* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm chính ta lập được bảng sau:
Cốt thép Vị trí mặt cắt lý thuyết W (mm)
Cốt thép số 4 đầu bên trái (nhịp giữa) Cách trục B là: 2093 mm 684
Cốt thép số 7 đầu bên trái (gối B) Cách trục B là: 714 mm 833
Cốt thép số 7 đầu bên phải (gối B) Cách trục B là: 810 mm 748
Cốt thép số 6 đầu bên trái (gối B) Cách trục B là: 1254 mm 440
Cốt thép số 6 đầu bên phải (gối B) Cách trục B là: 1845 mm 440
Cốt thép số 5 đầu bên trái (gối B) Cách trục B là: 2410 mm 440
Cốt thép số 2' đầu bên trái (nhịp biên) Cách trục A là: 1720 mm 1176
Cốt thép số 2' đầu bên phải (nhịp biên) Cách trục B là: 2356 mm 772
Cốt thép số 2 đầu bên trái (nhịp biên) Cách trục A là: 863 mm 1176
Cốt thép số 2 đầu bên phải (nhịp biên) Cách trục B là: 1767 mm 772

7.3. Cốt thép cấu tạo:


2 2
- Bố trí cốt thép số 9 (2Ø14) có A s = 308 mm > 0.1%.b.h0 = 192 mm , làm cốt giá ở nhịp biên, trong
đoạn dầm không có mô-men âm.
- Do chiều cao tiết diện dầm h dc = 700 mm nên cần bố trí thêm 2Ø14 làm cốt giá đặt tại vị trí giữa
tiết diện dầm và chạy suốt chiều dài dầm để tăng sự ổn định của dầm.
7.4. Neo cốt thép:
- Xét tại nhịp biên: Cắt 2Ø22 còn 2Ø22
=> Diện tích cốt thép kéo vào gối sau khi cắt = 50,00 % diện tích cốt thép ở giữa nhịp (Thỏa mãn)
Do Q = 202,3 kN > Qbmin = 113,4 kN nên chiều dài neo cốt thép số 1 vào gối tối thiểu là:
Lan = 15Ø = 15 x 22 = 220 mm
- Xét tại nhịp 2: Cắt 1Ø25 còn 2Ø22
=> Diện tích cốt thép kéo vào gối sau khi cắt = 61,00 % diện tích cốt thép ở giữa nhịp (Thỏa mãn)
Chiều dài neo cốt thép số 3 vào gối tối thiểu là:Lan = 15Ø = 330 mm
5090 1156 1254 810 1035 1905

442(2Ø22+2Ø22+2Ø22)

W7(T)=833 W7(P)=748

317.9(2Ø22+2Ø22) 317.9(2Ø22+2Ø22)
h×nh vÏ bao m« men vµ bao vËt liÖu
dÇm chÝnh-knm (tl:1/50) W6(T)=440 W6(P)=440

418.8

434.1
2Ø14 9

80
165.7(2Ø22) 165.7(2Ø22)165.7(2Ø22)

2Ø14
10

700
W5(T)=440 Ø8a300 12
Ø6a300
13 2Ø22

101.9
8
2Ø22 2
2Ø22 1

30 240 30

275.7
300

9-9
2Ø22 6
2Ø22

390.5
174.6(2Ø22) 174.6(2Ø22) 174.6(2Ø22) 5

80
505.8
W4(T)=684 2Ø22 7
2Ø14
W2(T)=1000 W2(P)=772 10

700
286.1(2Ø22+1Ø25)
Ø6a300 Ø10a120
13 11

3482(2Ø22+2Ø22) 3482(2Ø22+2Ø22) 2Ø22 1

30 240 30
W2'(T)=1176 W2'(P)=772
300

10-10
505.9(2Ø22+2Ø22+2Ø22) 2Ø22 6
863 857 3424 589 1767 2093 1657 2Ø22 5

80
MÆT C¾T DäC DÇM chÝnh(tl:1/50)
340 4480 140 1015 145 1550 1560 725 1465
2Ø14
9 10 11 12 10
2Ø14 9 2Ø14 10 2Ø22 5 2Ø22 6 2Ø22 7 2Ø22 7 2Ø22 6 2Ø22 5

700
Ø6a300 Ø10a120
13 11

700
2Ø22 3

2Ø22+2Ø22 1 2 2Ø22 8 6Ø10a50 10 2Ø22 8 10 6Ø10a50 2Ø22 2 1 2Ø22 3 2Ø22 1Ø25 4


30 240 30
9 10 11 12
142 220 142 142 220 142 142 220 142 300
545 5370 590 595 800 1009 2341
11-11
2500(13Ø8a180) 2500(6Ø8a300) 2500(15Ø10a120) 2500(15Ø10a120) 1250(3Ø8a300)

7500 3750
2Ø22
a 140
b 5
2Ø14

80
4930 9 2Ø22
6600 5

2Ø22 2Ø14
3980 6 10

700
2Ø22 Ø6a300 Ø8a300
7 13 12
3110
1Ø22 4
2Ø14 2Ø25
11390 10 3

2Ø22 30 240 30
5370 2'

2Ø22 1Ø25 300


6640 2 0.5l=2340 4

2Ø22 1
12-12
7570 2Ø22
0.5l=3680 3

You might also like