Professional Documents
Culture Documents
(Đơn vị: m)
tc
- Hoạt tải tiêu chuẩn: p = 7 kN/m2
- Hệ số độ tin cậy của tải trọng: n= 1,2
4. Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30
- Cốt thép của cốt đai dầm dùng thép nhóm: CB-240T
- Cốt thép dọc của dầm dùng thép nhóm : CB-400V
-Cốt thép của bản sàn dùng thép nhóm : CB-240T
II. TÍNH BẢN
1. Nhận xét:
Trang 1
- Sàn có dầm theo 2 phương. Dầm tại các trục 2,3,4 là dầm chính.
Các dầm vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
- Kích thước ô bản L1= 2,50 m => L2 > 2.L1 nên ta tính toán như bản làm việc 1 phương
L2= 7,20 m
2. Chọn sơ bộ kích thước cầu kiện:
2.1. Chọn chiều dày bản sàn:
1.1 x 2500
= 79~92 mm
30 ~35
=> Chọn chiều dày bản: hb = 80 mm
Trong đó: D là hệ số phụ thuộc vào tải trọng, m là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết của ô bản.
2.2. Chọn tiết diện dầm phụ:
1 x 7200
= 450~600 mm
12 ~16
=> Chọn tiết diện dầm phụ: hdp= 500 mm
bdp= 220 mm
2.3. Chọn tiết diện dầm chính:
- Nhịp dầm chính là khoảng cách giữa các cột: Ldc = 7500 mm
1 x 7500
= 625~938 mm
8 ~12
=> Chọn tiết diện dầm chính: hdc= 700 mm
bdc= 300 mm
3. Sơ đồ tính bản
- Bản làm việc 1 phương, lấy dải bản rộng b=1m vuông góc với dầm phụ làm đại diện để tính toán
Xem dải bản như dầm liên tục.
- Nhịp tính toán của bản:
+ Nhịp biên: Lob = 2,5 - 0.5 x 0,22 - 0.5 x 0,34 + 0.5 x 0,08 = 2,260 m
+ Nhịp giữa: Lo = 2,5 - 0,22 = 2,280 m
=> Chênh lệch giữa các nhịp: 2,28 - 2,26
x 100% = 0,9% < 10%
2,28
4. Tải trọng tính toán
4.1 Tĩnh tải tính toán
Tải trọng
Chiều 3
STT Các lớp cấu tạo bản g (kN/m ) n tính toán
dày (mm)
(kN/m2)
1 - Lớp gạch lát 20 22 1,1 0,48
2 - Lớp vữa lót 20 18 1,3 0,47
3 - Bản BTCT 80 25 1,1 2,20
4 - Lớp vữa trát trần 15 18 1,3 0,35
Tổng cộng 3,503
2
=> Lấy: gb = 3,50 kN/m
4.2. Hoạt tải tính toán
- Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo số liệu đầu vào là: 7 kN/m2 ptc =
tc
=> Hoạt tải tính toán: pb = n x p = 1,2 x 7 = 8,4 kN/m2
Vậy tải trọng toàn phần (gồm tĩnh tải và hoạt tải) tác dụng lên dải bản rộng 1m là:
3,5 + 8,4 = 11,9 kN/m
5. Sơ đồ tính toán và nội lực bản
* Nhận xét: Bản được tính toán theo sơ đồ dẻo. Do chênh lệch chiều dài các nhịp của bản < 10%
nên có thể sử dụng sơ đồ nội lực lập sẵn với các giá trị nội lực được xác định như sau: Trang 2
- Mô men uốn tại nhịp biên và gối thứ 2:
11,9 x 2,26 x 2,26
= ± 5,53 kNm
11
- Momen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
11,9 x 2,28 x 2,28
= ± 3,87 kNm
16
- Giá trị lực cắt lớn nhất:
0.6 x 11,9 x 2,26 = 16,14 kN
340
11,90 kN/m
Trang 5
mÆt b»ng kÕt cÊu sµn(tl:1/150)
têng g¹ch 340 mm 5
dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô dÇm phô
6300
500 khu vùc gi¶m 20% thÐp 500 dÇm chÝnh
4
500
500
6300
340
dÇm chÝnh
3 3
25200
1 Ø8a110
3
5 Ø6a200 3 Ø8a120 4 Ø8a200 4 Ø8a200 4 Ø8a200
6300
2 2
2 Ø8a200 dÇm chÝnh
7 Ø6a200
2
1 1 Ø8a110
1 340
6300
2 Ø8a170
5 Ø6a200
5 Ø6a200
5 Ø6a200
5 Ø6a200
1
2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500
7500 7500 7500
22500
A B CD E
340 380 690 690 690 690 690 690
Ø6a200 5 3
Ø8a110 Ø6a250 6 3
Ø8a170 Ø6a250 6 3
Ø8a170 Ø6a250 6
80
120 Ø8a110 1 Ø6a250 Ø8a170 2 Ø6a250 Ø8a170 2 Ø6a250
6 6 6
A B
Ø6a200 5
Ø8a110 3
Ø8a170 4
Ø8a170 4
480 1360 1360 1360
65 65 65 65 65 65 65 65 730 730
Ø8a110 1
Ø8a170
80
60 2350 60 2
60 17440 Ø6a190
600
7
Ø6a250
khai triÓn thÐp mÆt c¾t sµn 1-1(tl:1/40) 8
300
340 380 690 690 690 690 690 690
mÆt c¾t sµn 3-3 (tl:1/20)
Ø6a200 5 3 Ø8a110 Ø6a250 6 3 Ø8a200 Ø6a250 6 3 Ø8a200 Ø6a250 6
80
120 Ø8a110 1 Ø6a250 Ø8a200 2 Ø6a250 Ø8a200 2 Ø6a250
6 6 6
A B
Ø6a200 5
Ø8a110 3
Ø8a200 4
Ø8a200 4
480 1360 1360 1360
65 65 65 65 65 65 65 65
Ø8a110 1
60 2350 60 Ø8a200 2
60 17440
Vậy tải trọng toàn phần (gồm tính tải và hoạt tải) tác dụng lên dầm phụ là:
qp = gp + pp = 11,59 + 21 = 32,59 kN/m
Tỷ số: 21,00
= 1,81
11,59
3. Sơ đồ tính toán và nội lực dầm phụ
3.1. Biểu đồ bao Mô-men
- Tung độ hình bao mô-men nhánh dương:
+ Tại nhịp biên:
x 32,6 x 6,99^2 = x 1592,35 kNm
+ Tại nhịp giữa:
x 32,6 x 6,9^2 = x 1551,61 kNm
- Tung độ hình bao mô-men nhánh âm:
+ Tại nhịp biên:
x 32,6 x 6,99^2 = x 1592,35 kNm
+ Tại nhịp giữa:
x 32,6 x 6,9^2 = x 1551,61 kNm
32,6 kN/m
6990 6900
113,9
27,9 44,2
27,9 34,9
97,0
103,5
143,3
144,9
114,6
31,8
90,0
97,0
90,0
91,2 112,5
136,7 112,5
3
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép là: 20 mm
h0t = 500 - 20 - 0.5 x 20 = 470 mm > h0 = 465 mm (Thỏa mãn)
* Kiểm tra khoảng hở giữa các thanh thép:
220 - 2x20 - 2x20 - 1x20
t = = 60 mm > 30mm (Thỏa mãn)
2
1Ø18
500
500
1Ø20 1Ø16
500
2Ø20 2Ø16
2Ø16
1Ø18
500
220
4
= 212,93 kN
Qu(2h0) = 0.75xRbtxbxh0 +1.5qsw.h0+2q1.h0
= (0.75 x 1,15 x 220 x 470 + 1.5 x 68,6 x 470 + 2 x 22,09 x 470)/1000
= 158,31 kN
Qu(3h0) = 0.5xRbtxbxh0 +1.5qsw.h0+3q1.h0
= (0.5 x 1,15 x 220 x 470 + 1.5 x 68,6 x 470 + 3 x 22,09 x 470)/1000
= 138,96 kN
=> Qu,1 = min[Qu(0); Qu(h0); Qu(2h0); Qu(3h0)] = 138,96 kN > Qmax
=> Thỏa mãn điều kiện chịu cắt tại các điểm giới hạn
* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm phụ ta lập được bảng sau:
Số lượng, đường As h0 Mtd
Tiết diện x z
kính thép (mm2) (mm) (kN.m)
Giữa nhịp biên 2Ø20 + 1Ø20 942 470 0,017 0,992 153,7
Cạnh nhịp biên Cắt 1Ø20 còn 2Ø20 628 470 0,011 0,995 102,8
Trên gối 2 2Ø18 + 1Ø18 763 471 0,152 0,924 116,2
Cạnh gối 2 Cắt 1Ø18 còn 2Ø18 509 471 0,101 0,950 79,7
Giữa nhịp 2 2Ø16 + 1Ø16 603 472 0,011 0,995 99,1
Cạnh nhịp 2 Cắt 1Ø16 còn 2Ø16 402 472 0,007 0,997 66,2
Trên gối 3 2Ø16 + 1Ø18 657 471 0,131 0,935 101,3
Cạnh gối 3 Cắt 1Ø18 còn 2Ø16 402 472 0,080 0,960 63,8
5
6.2. Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh
- Xét tiết diện dầm tại vị trí bên phải gối 2:
+ Sau khi cắt cốt thép số 4 (1Ø18) còn lại cốt thép số 3 (2Ø18), khả năng chịu mô-men của tiết diện là:
Mtd = 79,7 kN.m . Biểu đồ bao vật liệu giao với biểu đồ bao mô men tại điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết
của cốt thép số 4. Dựa vào tính chất các tam giác đồng dạng ta tính được các giá trị:
+ Khoảng cách từ điểm H đến mép gối 2 là: x1 =677 mm
+ Giá trị lực cắt tại điểm H là: Q = 90,4 kN
+ Tại vị trí này cốt đai được bố trí Ø6a140 có qsw = 68,6 N/mm
+ Vị trí này không bố trí cốt xiên nên ta tính được đoạn kéo dài của thanh thép số 4 theo công thức:
90,4 x 1000
+ 5x18 = 749 mm > 360 = 20Ø
2 x 68,6
=> Ta chọn đoạn kéo dài W 4p = 750 mm
* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm phụ ta lập được bảng sau:
Cốt thép Vị trí mặt cắt lý thuyết W (mm)
Cốt thép số 2 đầu bên trái (nhịp biên) Cách gối 1 là: 1388 mm 434
Cốt thép số 2 đầu bên phải (nhịp biên) Cách mép trái gối 2 là: 2596 mm 778
Cốt thép số 3 đầu bên trái (gối 2) Cách mép trái gối 2 là: 1692 mm 684
Cốt thép số 4 đầu bên trái (gối 2) Cách mép trái gối 2 là: 507 mm 966
Cốt thép số 4 đầu bên phải (gối 2) Cách mép phải gối 2 là: 677 mm 749
Cốt thép số 6 đầu bên trái (nhịp giữa) Cách mép phải gối 2 là: 2231 mm 597
Cốt thép số 6 đầu bên phải (nhịp giữa) Cách mép trái gối 3 là: 2231 mm 597
Cốt thép số 8 đầu bên trái (gối 3) Cách mép trái gối 3 là: 739 mm 734
6
h×nh vÏ bao m« men vµ bao vËt liÖu dÇm phô-knm(tl:1/40)
5298 1185 507 300 677 5484 739 150
116.22(2Ø18+1Ø18)
W4(T)=966 W4(P)=749 101.27(2Ø16+1Ø18)
79.71(2Ø18) 79.71(2Ø18) W8(T)=734
63.75(2Ø16)
113.85
113.85
96.98
W3(T)=684
27.93 44.21
27.93 34.90
10.46
5.81
31.85
103.50
143.31
144.90
114.65
89.99
96.98
89.99
66.21(2Ø16) 66.21(2Ø16)
W6(T)=597 W6(P)=597
102.79(2Ø20) 102.79(2Ø20) 99.12(2Ø16+1Ø16)
W2(T)=434 W2(P)=778
153.72(2Ø20+1Ø20)
1388 3006 2596 300 2231 2438 2231 150
500
2Ø20 1Ø20 1Ø20 2Ø20 2Ø16 5 1Ø16 6 1Ø16 6 2Ø16 5
1 2 2 1
4 5 6 7 8
1010 4220 1820 300 1635 3630 1635 300
220 1705(14Ø6a140) 3450(13Ø6a250) 1725(13Ø6a140) 300 1725(13Ø6a140) 3450(13Ø6a250) 1725(13Ø6a140) 300
170 7200 7200
1 2 3
120 320
2Ø18
2Ø12 3 2Ø16
7 6480 3'
4820 0.5l=3560
1Ø18 1Ø18
4 8
3200 0.5l=1620
1Ø20 2 1Ø16 6
4220 3630
2Ø20
1 2Ø16
100 7270 5
7220
80
80
80
80
Ø6a250 10 Ø6a140 10 Ø6a140 10 Ø6a250 10 Ø6a140 10
500
500
500
500
500
1Ø20 1Ø16
2 2
2Ø20 2Ø20 2Ø16 5 2Ø16 2Ø16 5
1 1 1
M0 = 378,0 M0 = 378,0
352,7 352,7
90,7
142,9 112,6
260,4 200,0
MG
a 0,244 0,156 -0,267 0,067 0,067 -0,267
M 178,1 113,8 -194,8 48,9 48,9 -194,8
a 0,289 0,244 -0,133 -0,133
MP1
M 327,7 276,7 -150,8 -150,8 -150,8 -150,8
MP2
a -0,044 -0,089 -0,133 0,2 0,2
M -49,9 -100,9 -150,8 226,8 226,8 -150,8
MP3
a -0,311 -0,08
M 260,4 142,9 -352,7 112,6 200,0 -90,7
MP4
a 0,044 -0,178
M 16,6 33,3 49,9 -33,3 -117,8 -201,9
MG + MP1 505,8 390,5 -345,6 -101,9
MG + MP2 128,2 12,9 -345,6 275,7
MG + MP3 438,5 256,7 -547,5 161,5
MG + MP4 194,7 147,1 -144,9 15,6
Mmin 128,2 12,9 -547,5 -101,9
Mmax 505,8 390,5 -144,9 275,7
* Biểu đồ mô-men do tĩnh tải và các trường hợp hoạt tải gây ra trên dầm chính:
-194,8 -194,8
MG
MP1
276,7
276,7 327,7
327,7
-150,8 -150,8
-100,9
-49,9 -100,9 -49,9
MP2
226,8 226,8
-352,7
-90,7 -60,5 -30,2
MP3
-117,8 -201,9
-33
16,6 33,3 49,9
MP4
243,4 310,7
-547,5
-101,9
275,7
390,5
505,8
* Nhận xét: Do sự phá hoại dầm bởi mô-men âm thường xuất phát từ tiết diện mép gối tựa, nên ta cần
xác định các giá trị mô-men âm tại mép gối B và gối C. Dựa vào tính chất tam giác đồng dạng ta tính được:
D = 113,44
Sơ đồ tính momen mép gối B:
-547,5
400
161,5
2500
B
Mmg = - [547.5 - 0.5 x 0.8 x (547.5 + 161.5)/2.5] = - 434,1 kN.m
Lực cắt Bên phải Giữa nhịp Bên trái gối Bên phải
(kN) gối A biên B gối B
QG 71,2 -25,7 -123,4 97,5
QP1 131,1 -20,4 -171,0 0,0
QP2 -20,0 -20,0 -20,0 151,0
QP3 104,2 -47,0 -198,2 186,1
QP4 6,6 6,6 6,6 -33,3
Qmin 51,3 -72,7 -321,7 64,2
Qmax 202,3 -19,1 -116,8 283,6
202,3
64,2
51,3
-19,1
-72,7
-116,8
-321,7
4. Tính cốt thép dọc dầm chính
* Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B30 có Rb = 17 Mpa và Rbt = 1,15 Mpa
- Cốt thép dọc nhóm CB-400V có Rs =350 Mpa
- Tính nội lực theo sơ đồ đàn hồi, hệ số hạn chế vùng nén aR =0,391
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu mmin = 0.05%
4.1. Tính toán với mô-men âm
- Chọn a = 70 mm tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:
h0 = hdc - a = 630 mm
* Tính toán theo tiết diện hình chữ nhật có: b x h = 300 x 700 mm
-
- Tại mép gối B có M = -434,1 kN.m
434.1 x 10^6
= 0,214 < 0,391 = aR
17 x 300 x 630 x 630
0,878
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
434.1 x 10^6
= 2242 mm2
350 x 0,878 x 630
- Hàm lượng cốt thép:
2242 x 100%
= 1,19 % > 0.05% = mmin
300 x 630
4.2. Tính toán với mô-men dương
- Chọn a = 60 mm tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:
h0 = hdc - a = 640 mm
* Tính toán theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng chịu nén, ta tính các giá trị sau:
6h'f = 6 x 80 = 480 mm
Lp/2 = 0.5 x 6900 = 3450 mm
LC/6 = 7500/6 = 1250 mm
'
- Do h f = 80 > 70 mm = 0.1xhdc nên độ vươn của cánh Sf được xác định như sau:
Sf = min(3450; 1250) = 1250 mm
=> Bề rộng cánh:
b'f = b + 2Sf = 300 + 2x1250 = 2800 mm
* Giả thiết trục trung hòa đi qua mép dưới cánh, ta tính được:
' ' '
Mf = Rb.b f.h f.(h0 - 0.5h f) = 17 x 2800 x 80 x (640 - 0.5 x 80)/10^6 = 2284,8 kN.m
+
Ta có: M max = 505,8 kN.m < 2284,8 kN.m
=> Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán như tiết diện hình chữ nhật có kích thước 2800 x 700 mm
+
- Tại nhịp biên có M max = 505,8 kN.m
505.8 x 10^6
= 0,026 < 0,391 = aR
17 x 2800 x 640 x 640
0,987
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
505.8 x 10^6
= 2288 mm2
350 x 0,987 x 640
- Hàm lượng cốt thép:
2288 x 100%
= 1,19 % > 0.05% = mmin
300 x 640
+
- Tại nhịp giữa có M max = 275,7 kN.m
Tính toán tương tự như nhịp biên, ta có các giá trị:
am = 0,014 As = 1239 mm
2
* Xét tiết diện bên trái gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = 321,7 kN > Qbmin
=> Cần bố trí cốt đai chịu lực cắt
-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực:
1,15 x 300 x 632^2
= 428 mm
321,7
- Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
Sct ≤ min(0.5h0; 300mm) = min(0.5 x 632; 300mm) = 300 mm
- Chọn trước cốt đai 2 nhánh : Ø10 a120
=> Diện tích 1 lớp cốt đai:
Asw = 0.25.nw. p .Ø
2
= 0.25 x 2 x 3.14 x 10^2 = 157,00 mm2
w
170 x 157
= 222,4 N/mm
120
qswmin = 0.25Rbt.b =0.25 x 1,15 x 300 = 86,3 N/mm
=> qsw > qswmin => Cốt đai chọn trước thỏa mãn các điều kiện cấu tạo
- Tính toán các giá trị :
1.5 x 1,15 x 300 x 632^2
= 1113 mm
0.75 x 222,4
2
Mb = 1.5xRbtxbxh0 = (1.5 x 1,15 x 300 x 632^2)/1000000 = 215,0 kN.m
- Khoảng cách từ gối tựa đến điểm đặt lực tập trung : a = Lc / 3 = 2500 mm
=> Tính theo TH : 3h0 ≤ a
h0 < c1 ≤ 2h0 => Qu(c1) =2x 0.75xMbxqsw
= 2 x (0.75 x 215 x 222,4)
= 378,75 kN
Qu(3h0) = 0.5Rbt.bh0 + 0.75qsw.2h0
= (0.5 x 1,15 x 300 x 632)/1000+ 0.75 x 222,4 x (2 x 0,632)
= 319,86 kN
=> Qu = min[Qu(h0); Qu(3h0)] = 319,86 kN > Qmax
Vậy ta chọn bố trí cốt đai: Ø10 a120 có qsw = 222,4 N/mm
* Xét tiết diện bên phải gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = 283,6 kN > Qbmin
- Bố trí cốt đai giống tiết diện bên phải gối B: Ø10 a120 có qsw = 222,4 N/mm
* Tại các tiết diện giữa nhịp ta bố trí cốt đai: Ø8 a300 có qsw = 56,9 N/mm
6. Tính cốt treo
- Cốt thép dùng làm cốt treo nhóm CB-240T có Rsw =170 Mpa
- Chiều cao làm việc của tiết diện:h0 = 642 mm
- Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính:
P1 = P + G 1 = 151,2 + 83,448 = 234,6 kN
- Cốt treo được bố trí dưới dạng cốt đai, diện tích tiết diện cốt treo cần thiết:
* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm chính ta lập được bảng sau:
As h0 Mtd
Tiết diện Số lượng, đường kính thép 2 x z
(mm ) (mm) (kN.m)
Giữa nhịp biên 2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22 2281 642 0,026 0,987 505,9
Cạnh nhịp biên Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 + 2Ø22 1521 659 0,017 0,992 348,0
Cạnh nhịp biên Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 760 659 0,008 0,996 174,6
Trên gối B 2Ø22 + 2Ø22 + 2Ø22 2281 632 0,248 0,876 442,0
Cạnh gối B Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 + 2Ø22 1521 649 0,161 0,920 317,9
Cạnh gối B Cắt 2Ø22 còn 2Ø22 760 649 0,080 0,960 165,7
Giữa nhịp 2 2Ø22 + 1Ø25 1251 658 0,014 0,993 286,1
Cạnh nhịp 2 Cắt 1Ø25 còn 2Ø22 760 659 0,008 0,996 174,6
442(2Ø22+2Ø22+2Ø22)
W7(T)=833 W7(P)=748
317.9(2Ø22+2Ø22) 317.9(2Ø22+2Ø22)
h×nh vÏ bao m« men vµ bao vËt liÖu
dÇm chÝnh-knm (tl:1/50) W6(T)=440 W6(P)=440
418.8
434.1
2Ø14 9
80
165.7(2Ø22) 165.7(2Ø22)165.7(2Ø22)
2Ø14
10
700
W5(T)=440 Ø8a300 12
Ø6a300
13 2Ø22
101.9
8
2Ø22 2
2Ø22 1
30 240 30
275.7
300
9-9
2Ø22 6
2Ø22
390.5
174.6(2Ø22) 174.6(2Ø22) 174.6(2Ø22) 5
80
505.8
W4(T)=684 2Ø22 7
2Ø14
W2(T)=1000 W2(P)=772 10
700
286.1(2Ø22+1Ø25)
Ø6a300 Ø10a120
13 11
30 240 30
W2'(T)=1176 W2'(P)=772
300
10-10
505.9(2Ø22+2Ø22+2Ø22) 2Ø22 6
863 857 3424 589 1767 2093 1657 2Ø22 5
80
MÆT C¾T DäC DÇM chÝnh(tl:1/50)
340 4480 140 1015 145 1550 1560 725 1465
2Ø14
9 10 11 12 10
2Ø14 9 2Ø14 10 2Ø22 5 2Ø22 6 2Ø22 7 2Ø22 7 2Ø22 6 2Ø22 5
700
Ø6a300 Ø10a120
13 11
700
2Ø22 3
7500 3750
2Ø22
a 140
b 5
2Ø14
80
4930 9 2Ø22
6600 5
2Ø22 2Ø14
3980 6 10
700
2Ø22 Ø6a300 Ø8a300
7 13 12
3110
1Ø22 4
2Ø14 2Ø25
11390 10 3
2Ø22 30 240 30
5370 2'
2Ø22 1
12-12
7570 2Ø22
0.5l=3680 3