Professional Documents
Culture Documents
Phản lực
Gối cố định ngăn cản chuyển vị theo
phương bất kỳ Î phản lực theo
phương bất kỳ
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
VA
VA
Số
1 2 3
phản lực
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
MA
QA
MA
QA NA
NA
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
QA
QA NA
NA
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
• Nội lực
- Nội lực là các lực xuất hiện bên trong kết cấu và giữ các phần
của kết cấu với nhau theo hình dáng ban đầu
- Nội lực là các lực & mô men từ phần còn lại của kết cấu tác
dụng lên phần đang xét (FBD)
- Nội lực chỉ “nhìn thấy” khi “cắt” qua các tiết diện. Nội lực luôn
xuất hiện từng đôi bằng nhau nhưng có chiều trái ngược (đặt
trên 2 phần khác nhau của mặt cắt.
- Nội lực là ẩn số cần xác định khi tính toán (M, N, Q)
- Qui ước nội lực dương (>0) như
hình vẽ
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
Nội lực
Phản lực gối tựa
Phản lực & Nội lực là ẩn số chưa biết nên có thể giả thiết theo
chiều bất kỳ (thường giả thiết theo chiều dương quy ước; kết
quả tính ra âm (-) thì chiều thực là ngược chiều giả thiết)
TÍNH TOÁN KẾT CẤU TĨNH ĐỊNH
VC
VC
1
HA HA
(FBD)
MA MA
VA VA
TÍNH TOÁN KẾT CẤU TĨNH ĐỊNH
(FBD)
VC
HA
MA
VA
(FBD)
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
• Cân bằng của kết cấu:
Trước khi tải trọng tác dụng, đứng yên; tải trọng tác dụng, vẫn
đứng yên Î kết cấu ở trạng thái cân bằng
• Phương trình cân bằng
∑ Fx = 0 ∑ Fy = 0 ∑ Fz = 0
Bài toán không gian (3D)
∑ M x =0 ∑ M y =0 ∑ M z =0
Bài toán phẳng (2D) ∑ Fx = 0; ∑ Fy = 0; ∑ M o = 0
Kết cấu ở trạng thái cân bằng thì một phần bất kỳ của nó (cấu
kiện) cũng ở trạng thái cân bằng
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
• Phương trình cân bằng (2D)
∑ Fx = 0; ∑ Fy = 0; ∑ M o = 0 X
Y
∑ Fx = 0; ∑ M o = 0 ∑ Fx = 0; ∑ Fy = 0;
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
Ví dụ P w
A B ∑ Fx = 0
F1
∑ Fy = 0
F3
F2
∑ M o =0
3 EQs 3 unknown reactions
P q
A B
HA
MA
VA
Stable Structures!
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
P w
Ví dụ A B
Stable Structures?
F1 F2 F3
3 EQs
EQ 3 unknown
k reactions
ti
Not properly supported
P w
A B Stable Structures?
F1
MA F3
F2
3 EQs 4 unknown reactions
Indeterminate stable
1 degree indeterminancy
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
Ví dụ P w
A B
F1 !
Stable Structures ?
MA
F2
F3
6 equilibrium conditions
F4
F1
6 unknown forces
MA F5
F2
F4
F3
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
Ví dụ
P w
A B
F1 3 equilibrium conditions
+
MA ∑ M cCcb = 0
F2 F3
4 equilibrium conditions
Tương quan giữa số
4 unknown forces
ẩn số & số PT cân bằng ?
F5
F4
F3
HỆ TĨNH ĐỊNH, HỆ SIÊU TĨNH &
HỆ KHÔNG ỔN ĐỊNH
• Kết cấu ổn định ~ Bất biến hình (BBH):
bảo toàn được hình dáng ban đầu khi chịu tải trọng tác dụng.
Ổn định = khả năng duy trì sự cân bằng
trong phạm vi chương trình (đàn hồi tuyến tính), hệ không ổn
định ~ biến hình (BH) là do không đủ liên kết và/hoặc liên kết bố
trí không hợp lý
thực tế, kết cấu có thể có các dạng mất ổn định khác nhau; e.g.
mất ổn định của cấu kiện chịu nén, chảy/nứt trên các cấu kiện,
hiệu ứng P-
P-Delta
HỆ TĨNH ĐỊNH, HỆ SIÊU TĨNH &
HỆ KHÔNG ỔN ĐỊNH
• Cấu kiện (miếng cứng) ~ hệ bất biến hình một cách rõ rệt
• Kết cấu tĩnh định ~ hệ bất biến hình (BBH) đủ liên kết
• Kết cấu siêu tĩnh ~ hệ bất biến hình thừa liên kết
Số liên kết thừa là bậc
ậ siêu tĩnh
Liên kết thừa tại các gối tựa (nối đất) ~ siêu tĩnh ngoại
Liên kết thừa tại liên kết nối các cấu kiện ~ siêu tĩnh ngoại
HỆ TĨNH ĐỊNH, HỆ SIÊU TĨNH &
HỆ KHÔNG ỔN ĐỊNH
• Các phương trình cân bằng là điều kiện cần và đủ để
hệ kết cấu ở trạng thái cân bằng (BBH)
• Trong hệ kết cấu, nếu:
Tất cả phản lực & nội lực xác định được từ các PT cân bằng
Î hệ tĩnh định
Số phản lực nhiều hơn số PT cân bằng Î hệ siêu tĩnh
Số phản lực ít hơn số PT cân bằng Î hệ biến hình (không ổn
định, không dùng)
HỆ TĨNH ĐỊNH, HỆ SIÊU TĨNH &
HỆ KHÔNG ỔN ĐỊNH
• Kết cấu 2D
Tổng số cấu kiện trong hệ kết cấu n Î tổng số phương trình
cân bằng 3n
Tổng số phản lực r (có thể xác định theo FBD)
r = 3n Î hệ tĩnh định
r > 3n Î hệ siêu tĩnh
(r – 3n) Î bậc siêu tĩnh
Hệ siêu tĩnh khi tính toán cần bổ xung thêm các điều kiện khác
(e.g. điều kiện tương thích)
HỆ TĨNH ĐỊNH, HỆ SIÊU TĨNH &
HỆ KHÔNG ỔN ĐỊNH
n = 1, r = 3; 3 = 3 Î tĩnh định
n = 2, r = 6; 6 = 6 Î hệ tĩnh định
n = 3, r = 9; 9 = 9 Î hệ tĩnh định
D C
QD QC
MD MC
ND QD MC NC
ND NC
MD
D C QC
Hệ siêu tĩnh bậc 3; i.e. một chu vi kín là siêu tĩnh bậc 3
HỆ TĨNH ĐỊNH, HỆ SIÊU TĨNH &
HỆ KHÔNG ỔN ĐỊNH
Để đảm bảo trạng thái cân bằng cho kết cấu và các
cấu kiện của nó phải:
- Thỏa mãn điều kiện cân bằng
- Các cấu kiện phải được liên kết hợp lý
- Giá trị phản lực & nội lực là duy nhất
6 Reactions – 6 Conditions
P/2
B C B
P/2
C
Hệ
ệ biến hình
Tại sao??
n = 4; r = 12 Î 12 = 12 hệ tĩnh định
Áp dụng
- Nếu cần thiết, bổ sung thêm FBD của toàn bộ kết cấu
- Xác định các phần tử chỉ chịu kéo – nén (nếu có)
Áp dụng
Ví dụ 1a
135 kN
60.4 kN 173.4 kN
50.7 kN 183.1 kN
Ignore thickness Ignore thickness
Xác định phản lực
Ví dụ 1b
Xác định phản lực
Ví dụ 2
Áp lực gió đẩy 15 kPa; gió hút 5 kPa. Xác định phản lực tại A,
B, C
Xác định phản lực
Ví dụ 2
Áp lực gió đẩy 15 kPa; gió hút 5
kPa. Xác định phản lực tại A, B,
C
Xác định phản lực
5 kN/m
Ví dụ 3 3 kN/m
A F
HA
B C D E
20m 20m 50m 20m 20m
VA VC VD VA
5 phản lực
Cần 5 phương trình (điều kiện cân bằng)
B, E ~ khớp
5 kN/m
A ~ gối cố định 3 kN/m
• 3 PT cân bằng cả hệ
C, D, F ~ gối di •động
2 PT cân bằng tại khớp B & E Ex
Ax Bx
A E F
B
Ay By Ey Fy
AB EF
∑ MB = 20 A y − 100 × 10 = 0 ∑ M E = 20Fy − 60 × 10 = 0
Xác định phản lực
Ví dụ 4, 5, 6
(4)
A B,
A, B C ~ khớp
(5)
Ví dụ 7
A ~ ngàm
C, D ~ khớp
B ~ gối cố định
Xác định phản lực
Ví dụ 8
A, B, C ~ khớp
Xác định phản lực
Ví dụ 9
A, B ~ gối di động
C ~ gối cố định
Hinge ~ khớp