Professional Documents
Culture Documents
Chương I
2
1. MỞ ĐẦU. ĐẶT BÀI TOÁN TĨNH HỌC
4
1. MỞ ĐẦU. ĐẶT BÀI TOÁN TĨNH HỌC
Vật B
O
m𝑊 = σ𝑛𝑘=1 𝐹Ԧ
1.2. HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC. CÁC HỆ QUẢ
3.1. Hệ tiên đề tĩnh học
3.1.1. Tiên đề 1 (Tiên đề về hệ hai lực cân bằng).
Điều kiện cần và
đủ để hệ hai lực cân F '
9
3. HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC. CÁC HỆ QUẢ
10
3. HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC. CÁC HỆ QUẢ
3.1.3 Tiên đề 3 (Tiên đề hình bình hành lực).
Hệ hai lực cùng đặt tại một điểm tương
đương với một lực đặt tại điểm đặt chung và
có vectơ lực bằng vectơ chéo hình bình hành
mà hai cạnh là hai vectơ biểu diễn hai lực
thành phần.
F1 F
Ԧ
𝐹~(𝐹1 , 𝐹2 )
O
F2
và F F1 F2
11
3. HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC. CÁC HỆ QUẢ
3.1.4 Tiên đề 4 (Tiên đề tác dụng và phản tác dụng).
Lực tác dụng và lực phản tác dụng giữa hai
vật có cùng đường tác dụng, hướng ngược chiều
nhau và có cùng cường độ.
A F
B
F
Chú ý:
Lực tác dụng và lực phản tác dụng không phải
là hai lực cân bằng vì chúng tác dụng vào hai vật rắn
khác nhau. 12
3. HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC. CÁC HỆ QUẢ
13
3.2. CÁC HỆ QUẢ ( FB , FB ) 0; FB FA
3.2.1. Hệ quả 1:
Tác dụng của lực không thay đổi khi trượt
lực dọc theo đường tác dụng của nó.
(𝐹𝐵, , 𝐹Ԧ𝐵 ) F , F , F ;
FA A B B
FB
FA F . B
A FA
14
CHƯƠNG 2: VECTOR LỰC
2.1. Phép cộng các vector lực
2.1.1.Tiên đề hình bình hành lực
Hệ hai lực cùng đặt tại một điểm tương
đương với một lực đặt tại điểm đặt chung và
có vectơ lực bằng vectơ chéo hình bình hành
mà hai cạnh là hai vectơ biểu diễn hai lực
thành phần. F1 F
Ԧ
𝐹~(𝐹1 , 𝐹2 )
O
F2
và F F1 F2
15
2.1.1.Tiên đề hình bình hành lực
2.1.2. Phân tích một vector lực thành 2 vector thành phần
2.1.3. Phép cộng nhiều vector lực đồng quy
F2
F1
F3
F2 O
F2 R
F1 F3
F3
Ví dụ 2.1: Phân tích lực phương ngang 600 Ib theo hai phương
u và v như hình vẽ.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Xác định độ lớn của lực tổng của hệ lực sau.
2.2. Phép cộng các vector lực trong hệ tọa độ Descartes
𝐹𝑥 𝐹𝑦 𝐹𝑧
𝑐𝑜𝑠𝛼 = 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 𝑐𝑜𝑠𝛾 =
𝐹 𝐹 𝐹
21
Hệ lực không gian
𝑛
𝐹𝑅 = 𝐹1 + 𝐹2 + ⋯ + 𝐹𝑛 = 𝐹𝑖
𝑖=1
Ký hiệu: Ta có:
𝐹𝑥 = 𝐹1𝑥 + 𝐹2𝑥 + ⋯ + 𝐹𝑛𝑥
𝐹1 = 𝐹1𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹1𝑦 𝑗Ԧ + 𝐹1𝑧 𝑘
𝐹𝑦 = 𝐹1𝑦 + 𝐹2𝑦 + ⋯ + 𝐹𝑛𝑦
𝐹2 = 𝐹2𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹2𝑦 𝑗Ԧ + 𝐹2𝑧 𝑘 𝐹𝑧 = 𝐹1𝑧 + 𝐹2𝑧 + ⋯ + 𝐹𝑛𝑧
….
𝐹𝑅 = 𝐹𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹𝑦 𝑗Ԧ + 𝐹𝑧 𝑘
𝐹𝑛 = 𝐹𝑛𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹𝑛𝑦 𝑗Ԧ + 𝐹𝑛𝑧 𝑘
Vậy mô đun và phương chiều của véc tơ chính được xác định:
𝐹𝑅 = 𝐹𝑥2 + 𝐹𝑦2 + 𝐹𝑧2
R Ry Rz
cos x ; cos ; cos .
R R R 22
2.2. Phép cộng các vector lực trong hệ tọa độ Descartes
Hệ lực phẳng
𝐹𝑅𝑥
𝑐𝑜𝑠𝛼 =
𝐹𝑅
𝐹𝑅𝑦
𝑐𝑜𝑠𝛽 =
𝐹𝑅
Ví dụ 2.2: Hai lực F1, F2 như hình a. Xác định giá trị và hướng lực tổng
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Biểu diễn các vector? Tính vector tổng của các cơ hệ dưới đây?
𝐹1 = 𝐹1𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹1𝑦 𝑗Ԧ + 𝐹1𝑧 𝑘
4
= −250. 𝑖Ԧ + 400. 𝑐𝑜𝑠300 𝑗Ԧ + 300𝑘
5
𝐹2 = 𝐹2𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹2𝑦 𝑗Ԧ + 𝐹2𝑧 𝑘
𝑟Ԧ 𝑥𝐵 − 𝑥𝐴 𝑖Ԧ + 𝑦𝐵 − 𝑦𝐴 𝑗Ԧ + 𝑧𝐵 − 𝑧𝐴 𝑘
𝐹Ԧ = 𝐹𝑢 = 𝐹 =𝐹
𝑟 𝑥𝐵 − 𝑥𝐴 2 + 𝑦𝐵 − 𝑦𝐴 2 + 𝑧𝐵 − 𝑧𝐴 2
Ví dụ 2.3: Xác định hình chiếu véc tơ F theo phương AB
CHAPTER 3: EQUILIBRIUM OF A PARTICLE
(CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM)
𝐹Ԧ = 0
- Lò xo
𝐹 = 𝑘. 𝑠
3.2 Sơ đồ giải phóng liên kết của chất điểm
- Dây cáp và pulley
P
3.3 Điều kiện cân bằng của hệ lực phẳng đồng qui
𝐹Ԧ = 0 𝐹Ԧ = 𝐹𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹𝑦 𝑗Ԧ
Hoặc
𝐹𝑥 = 0
𝐹𝑦 = 0
CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN CÂN BẰNG CHẤT ĐIỂM
Bước 1: Giải phóng liên kết (quan trọng nhất, chắc chắn đúng)
𝐹Ԧ = 0 𝐹Ԧ = 𝐹𝑥 𝑖Ԧ + 𝐹𝑦 𝑗Ԧ + 𝐹𝑧 𝑘
Hoặc
𝐹𝑥 = 0
𝐹𝑦 = 0
𝐹𝑧 = 0
Ví dụ 3.1: A 90-lb load is suspended from the hook shown in Fig.a. If the load
is supported by two cables and a spring having a stiffness k = 500 lb/ft,
determine the force in the cables and the stretch of the spring for equilibrium.
Cable AD lies in the x–y plane and cable AC lies in the x–z plane.
4
Fx = 0; FD sin 300 - .FC= 0 (1)
5
Fy = 0; -FD cos 300 + FB = 0 (2)
3
Fz = 0; FC - 90 lb = 0 (3)
5
FC = 150 lb
FD = 240 lb
FB = 207.8 lb = 208 lb
The stretch of the spring is therefore
FB = k. sAB
207.8 lb = (500 lb/ft)(sAB)
sAB = 0.416 ft
Ví dụ 3.2
Vật nặng P = 100N được treo vào đầu O của giá
treo tạo bởi ba thanh trọng lượng không đáng
kể, gắn với nhau và với tường bằng các bản lề.
Tìm ứng lực của các thanh.
z
45o
D
C
O
30
y
A
x
37
Ví dụ 3.2
BÀI GIẢI:
Z
K SA
X O’
38
BÀI TẬP VỀ NHÀ