Professional Documents
Culture Documents
KHOA/PHÒNG
VẬT LÝ 1
Khoa Vật lý
CHƯƠNG 4 CÁC 4.1. Khái niệm về lực
4.2. Định luật Newton I
ĐỊNH LUẬT 4.3. Định luật Newton II
- Lực trường: Không cần sự tiếp xúc vật lí giữa các vật mà thông qua một trường nào đó
3
Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT CHUYỂN ĐỘNG VÀ ỨNG DỤNG
(1) Phát biểu: Khi hai vật tương tác nhau, lực 𝐹Ԧ12 do vật 1 tác dụng
lên vật 2 bằng độ lớn và ngược hướng với lực 𝐹Ԧ21 do vật 2 tác dụng
lên vật 1.
- Hai lực 𝐹Ԧ12 và 𝐹Ԧ21 được gọi là hai lực trực đối nhau.
(2) Biểu thức:
𝐹Ԧ12 = −𝐹Ԧ21
(3) Ví dụ:
- Lực trực đối với trọng lực 𝐹Ԧ𝑔 : lực hấp dẫn do đèn chùm tác dụng
lên Trái Đất (đặt ở tâm của TĐ)
- Lực trực đối với lực căng dây 𝑇: lực kéo do đèn chùm tác dụng
lên dây treo.
6
Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT CHUYỂN ĐỘNG VÀ ỨNG DỤNG
𝑁
4.5. Phản lực, lực ma sát
(1) Phản lực (phản lực pháp tuyến): Lực do bề mặt tiếp xúc tác
dụng lên một vật đặt trên nó. Phản lực luôn vuông góc với bề mặt
tiếp xúc và hướng về phía vật. 𝐹Ԧ𝑔
(2) Lực ma sát (phản lực tiếp tuyến): Lực ma sát xuất hiện khi có
một vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động trên một bề
mặt hoặc trong một môi trường chất lưu.
(3) Nguồn gốc: Do bản chất của các bề mặt tiếp xúc của 2 vật luôn
gồ ghề.
(4) Lực ma sát nghỉ 𝑓Ԧ𝑠 : xuất hiện khi có một vật có xu hướng chuyển
động trên bề mặt của một vật khác. 𝑁
- Hướng: ngược hướng với xu hướng chuyển động của vật (↑↓ 𝐹) Ԧ
𝑓Ԧ𝑠 𝐹Ԧ
- Độ lớn: 𝑓𝑠 = 𝐹
- Giá trị cực đại: 𝑓𝑠,𝑚𝑎𝑥 = 𝜇𝑠 𝑁
𝐹Ԧ𝑔
→ 𝑓𝑠 ≤ 𝜇𝑠 𝑁
7
Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT CHUYỂN ĐỘNG VÀ ỨNG DỤNG
(5) Lực ma sát trượt 𝑓Ԧ𝑘 : xuất hiện khi có một vật trượt trên bề mặt 𝑓Ԧ𝑘 𝑣Ԧ
của một vật khác.
- Hướng: ngược hướng với hướng chuyển động của vật (↑↓ 𝑣) Ԧ 𝐹Ԧ𝑔
- Độ lớn: 𝑓𝑘 = 𝜇𝑘 𝑁
(6) Lực ma sát lăn 𝑓Ԧ𝑟 : xuất hiện khi có một vật lăn trên bề mặt của
một vật khác.
- Hướng: ngược hướng với hướng chuyển động của vật (↑↓ 𝑣) Ԧ
- Độ lớn: 𝑓𝑟 = 𝜇𝑟 𝑁
(7) Tương quan giữa các hệ số ma sát: 𝒓 << 𝒌 < 𝒔 𝑓Ԧ𝑟 𝑓Ԧ𝑟
8
Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT CHUYỂN ĐỘNG VÀ ỨNG DỤNG