Professional Documents
Culture Documents
vũ trụ
14:45
Nội dung môn học
Ba phần
Tĩnh học –
Động học
Động lực học
14:45
Phần 1. Tĩnh học
4
Tĩnh học
Chương 1. Nhập môn tĩnh học(tuần 1)
1.1. Mở đầu
1.2. Các khái niệm cơ bản
1.2. Định luật Newtons và định luật vạn vật hấp dẫn
1.3. Đơn vị đo; độ chính xác, giới hạn và gần đúng
1.4. Các bài toán tĩnh học
Chương 2. Hệ lực (Tuần 1-2)
2.1. Hệ lực phẳng
2.2. Hệ lực không gian
Chương 3. Cân bằng (tuần 2-3)
3.1. Cân bằng hệ lực phẳng
3.2. Cân bằng hệ lực không gian
Chương 4. Ma sát (tuần 3)
4.1. Phân loại ma sát
14:454.2. Ma sát trong máy móc
Chương 1. Nhập môn tĩnh học
14:45
Môn học quan trọng
ngành
ngành khoa
nghiên
lâu đời nhất
Mở đầu
họckhoa
vật lýhọc vậtđối
nhất lý với các ngành
cứu tác động kỹ thuật
nghiên
của lực
cứu về chuyển lên vật thể
động
14:45
Mở đầu
Đối tượng
Hệ chất điểm
Hệ vật rắn tuyệt đối
Hệ môi trường liên tục
Nghiên cứu về sự cân
Các phần chính bằng của vật thể dưới tác
Tĩnh học Nghiên cứuđộng
chuyển
của động
lực
của vật thể (không quan
Động học Nghiên cứu chuyển động
tâm đến lực)
của vật thể dưới tác động
Động lực học của lực
14:45
Khái niệm cơ bản
vị trí của vật xác định trong một hệ
Không gian Đơn vị đotọa
thứđộtự(độ
xảydài
ra hay
các góc)
sự kiện, đại
Thời gian lượng quan trọng ở bài toán động lực học,
nhưng
Đơn không
vị đo quántham
tính gia
củaởvật,
bài liên
toánquan
tĩnh học
Khối lượngTác động
trực của
tiếp vật
đếnnày
trọng
lênlượng. ĐịnhĐại
vật khác. lượng
lượng
Lực cân
vec tơ, x/đ: độ nặng
lớn, của vật
phương và điểm đặt
Là vật thể có khối lượng, kích
thước đủ nhỏ để có thể bỏ qua.
Chất điểm vật thể gọi là rắn tuyệt đối, khi bỏ
Vật rắn tuyệt đối qua sự thay đổi khoảng cách
giữa 2 điểm bất kỳ thuộc vật
Vật rắn biến dạng
14:45
Định luật về sự cân bằng
Vật rắn được gọi là cân bằng dưới tác dụng của 2 lực
khi chúng có cùng đường tác dụng, cùng cường độ và
ngược chiều nhau
14:45
Định luật thêm (bớt) cặp lực cân bằng
tác dụng của một hệ lực không thay đổi nếu ta thêm
(bớt) đi hai lực cân bằng - phép biến đổi tương đương
cơ bản về lực
Hệ quả (Định lý trượt lực). Tác dụng của lực không
thay đổi khi ta trượt lực trên đường tác dụng của nó
( F1 , F2 ) 0
F1 F2 F F2
F1
( F , F2 ) 0
F
F F1
14:45
Đại lượng vô hướng và Vec tơ
14:45
Vec tơ và đại lượng vô hướng
Véc tơ thành phần
Hệ tọa độ vuông góc
1
Vy
tan
Vx
V V n n l , m, n
Vx
l cos x V Vx i Vy j Vz k
V
V
m cos y i V Vx2 Vy2 Vz2
V
V l 2 m2 n2 1
n cos z z
V
14:45 Cosin chỉ phương
Vec tơ và đại lượng vô hướng
Tích vô hướng = cos = ;
= + + + + = + +
1 khi = = + +
=
0 khi ≠
Góc giữa hai vec tơ cos = ; = cos
Hình chiếu lên hướng n ( ) = ; Fn F n
14:45
Vec tơ và đại lượng vô hướng
Tính chéo và tích véc tơ × = sin
× = = − +
= − + − + −
× = × = × = ;
× =− × = ;
× = −( × )= ;
× = −( × )=
× = + + × + +
= − + − + −
14:45
Vec tơ và đại lượng vô hướng
Tích hỗn hợp
Vô hướng
( × ) =
Vec tơ × × = −
×( × )= −
14:45
Các định luật Newton (khi vận tốc thấp)
Sir Isaac Newton 1642 - 1727
Định luật 1 F 0 Þ a 0
Chất điểm đứng yên hay tiếp tục chuyển
động thẳng đều khi không có lực không
cân bằng nào tác động
lên nó
Định luật 2 F ma
Gia tốc của chất điểm tỷ lệ với hợp lực các lực
tác dụng lên nó và cùng phương Trong phần tĩnh học
không quan tâm đến
Định luật 3 định luật 2 của Newton
Lực tác dụng và phản lực giữa hai vật thể tương tác có cùng
độ lớn, ngược hướng và cùng trên một đường thẳng
14:45
Định luật vạn vật hấp dẫn
Giữa hai vật luôn tồn tại lực hấp dẫn theo
định luật vạn vật hấp dẫn
trong đó:
3
m
hằng số hấp dẫn G 6.673 1011
kg s 2
khối lượng của các vật thể m
khoảng cách giữa các vật thể r
Trọng lượng là lực hấp dẫn giữa trái đất và vật
thể trên bề mặt trái đất
14:45
Đơn vị SI US
Khối lượng M kg kilogram slug
Độ dài L m (metre) metre ft
Thời gian T s (s second s
Lực F N=kg.m/s2 lib
g 9.80665 32.1740
=9.81m/s2 =32.2ft/s2
14:45
Độ chính xác, giới hạn và gần đúng
Số chữ số có nghĩa ở kết quả lấy tương ứng với số liệu
đầu vào. Ví dụ hình vuông cạnh 24mm tính diện tích
là 576mm2 theo quy tắc này viết là 580mm2, làm tròn
còn 2 chữ số có nghĩa. Nói chung lấy lấy 3 chữ số có
nghĩa là được
Khi lấy giới hạn có thể bỏ vi phân bậc cao
1
∆ = ∆ + ∆ + ∆
ℎ 3
d =
ℎ
Gần đúng góc nhỏ sin = tan =
14:45
Thiết lập bài toán và giải quyết
Thiết lập bài toán
Dữ liệu đầu vào
Yêu cầu tính toán
Giá thiết và các giả định
Giải bài toán
Vẽ hình -
Phương trình cơ bản
Tính toán
Số chữ số có nghĩa lấy theo đầu vào
Đơn vị thống nhất
Kiểm tra lại các giá trị, hướng, …
14:45
Ví dụ
14:45
Ví dụ
m1m2
W G 2 811.85 N
r
14:45
Ví dụ 1.3
Véc tơ và
Tính = + ; = −
= 3 + 4 − 2 3 4 cos 105° = 5.59
sin 105° sin( + 30°) 5.59 sin 105°
= → sin( + 30°) = = 0.692
4
+ 30° = 43°8 → = 13°8 → = 5.59 cos 13°76" + sin 13°76"
= 4 cos 45° + 3sin 30° + (4 sin 45 ° − 3 sin 30° )
= 4 cos 45° − 3sin 30° + (4 sin 45 ° + 3 sin 30° )
14:45
Chương 2. Hệ lực
14:45
Hệ lực – véc tơ
Lực là vector xác định bằng
Điểm đặt, Độ lớn và Phương chiều
Phân loại lực
Nội lực và ngoại lực
Lực tác dung và Phản lực (định luật 3 của Newton)
Lực do tiếp xúc hay lực thể tích (trọng lực, điện từ)
Lực tập trung và lực phân bố (theo đường, trên bề mặt)
Lực tĩnh và lực động
Định lý trượt lực
14:45
Hệ lực – véc tơ
Hệ lực đồng quy
Các đường tác dụng của lực cắt nhau tại một điểm.
Hợp lực R của 2 lực đồng quy
14:45
Hệ lực phẳng
Xác định thành phần vuông góc
Độ lớn của véc tơ không âm
Tuy vậy thành phần của véc tơ có thể dương, âm và 0
14:45
Ví dụ 2.1
Các lực F1, F2 và F3 tác dụng lên điểm A của móc. Xác
định thành phần lên trục x và y của các lực
0.2 = 800 sin 26.6° ; = −800 cos 26.6°
α = tan = 26.6°
0.4
0.2 − 0.4
= 800 = 800
0.2 5
= 600 cos 35°
= 600 sin 35°
4
= −500
5
3
= 500
5
14:45
Hệ lực phẳng
Ví dụ 2.2
6 sin 60°
tan = = =0.866
3 + 6 cos 60°
= + −2 → = 524
= → = 48.6°
sin sin
= − cos = 346
= − sin = −393
= + = 346 + (−393) = 524
393
tan = = → = 48.6°
346
14:45
Ví dụ 2.3
Biểu diễn F trong Axy và Ax’y’
= 500 cos 60° − 500 sin 60° = 250 − 433 ; = 500
Thành phần véc tơ ở HTĐ Axy, Ax’y’ và Axy’
= 250; = −433 = 500; =0
500 500
= → = 1000; = → = −866
sin 90° sin 30° sin 60° sin 30°
14:45
Hệ lực không gian
Thành phân vuông góc
= → , , = + +
= ( cos + cos + cos )
= cos ; = cos ; = cos
= cos ; = cos ; = cos
= + +
+ + =1
14:45
Hệ lực không gian
Xác định lực qua 2 điểm trên đường tác dụng
− + − + −
= = =
− + − + −
Xác định lực qua 2 góc định hướng của đường tác
dụng
14:45
Hệ lực không gian
14:45
Moment trong mặt phẳng
14:45
Định lý Varignon
14:45
Ví dụ 2.5
Tính độ lớn của mô men quanh điểm O của lực
600N theo 5 cách
= 4 cos 40° + 2 sin 40° = 4.35m
→ = = 600(4.35) = 2610
= 4 + 2 = 600(4 cos 40° + 2 sin 40°) = 2610
= 4 + 2 tan 40° = 5. 68 = = 5.68 460 = 2610
= 2 + 4 cot 40° = 6. 77 = = 6.77 386 = 2610
= × = 2 + 4 × 600(cos 40° − sin 40° )
= −2610 ; × = − × =
14:45
Moment trong mặt phẳng
Ví dụ. = cos + ℎ sin
= 0 → ℎ cos − sin =0
đạt max khi tan = ℎ/
14:45
Hệ lực phẳng – thành phần
14:45
Hệ lực phẳng – thành phần
14:45
Hệ lực phẳng – thành phần
2.13. =? để hợp lực R chỉ có tph dọc
=0→ sin − sin = 0
sin
→ =
sin
8(40)10 34 TAC ?
=
10 41 50 TAB 8kN
34
= 6.4 R TAB TAC
41
14:45
Các Khài niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học
Ngẫu lực trong mặt phẳng
Ngẫu lực Một hệ gồm hai lực song song, ngược chiều
cùng độ lớn được gọi là ngẫu lực.
.
M F a d Fa Fd
M rA F rB F
rA rB F r F
14:45
Ngẫu lực trong mặt phẳng
Ngẫu lực tương đương
14:45
Ngẫu lực trong mặt phẳng
Ví dụ = 100 × 0.1 = 10
= 400 × 0.04 cos = 10
10
cos = → = 51.3°
16
14:45
Ngẫu lực trong mặt phẳng
Prob 2.62. F=?, để M=25Nm
= 1.6 cos 15° = 25
25
→ = = 16.176N
1.6 cos 15°
14:45
Hợp lực của hệ lực phẳng
N
R F1 F2 FN Fk
k 1
N
Rx F1x F2 x F Nx Fkx R Rx2 Ry2
k 1
N
Ry F1y F2 y FNy Fky
k 1
14:45
Thu gọn hệ lực phẳng về tâm O
Vec tơ chính
N
R Fk
k 1
N N
M 0 M k Fk d k
k 1 k 1
Rd M 0
Mo men chính
14:45
Ví dụ
Thu gọn về O tính R và M
14:45
Prob 2.84
Hợp lực = −8 + 5 = −3
Thu gọn lực về điểm đặt mo ment
1
= 25 − 8 × 2 − 5 × 2 = −1 → = =
3
= 4 +0.33=4.33m
Thu gọn lực về điểm ngàm
= 25 − 8 × 6 + 5 × 2 = −13
13
→ = = = 4.33
3
14:45
Prob 2.85
Hợp lực = 120 − 200 = −80
Thu gọn lực về điểm A
= 200 × 0.16 − 120 × 0.24
= 3.2
→ = = 0.04
14:45
Prob. 2.85
M=? Để hợp lực đặt tại điểm O
Hợp lực = 160 − (400 + 160 3)
= 320 cos 60° = 160 ;
= −400 − 320 sin 60° = −677.128 ;
76.7°
14:45
Prob. 2.90
Hợp lực = 3 × 90 = 270
Thu gọn lực về điểm giữa thân máy bay
= 90 × 21 − 90 × 12 − 90 × 21 = −1080
1080
→ = =4
270
Hạ xuống dưới 4m
14:45
Prob. 2.90
Hợp lực = (1 + cos 15°) + sin 15°
= + = 2(1 + cos 15°)
14:45
Hệ lực không gian - Thành phần
Fx F cos x Fy F cos y Fz F cos z
F Fx2 Fy2 Fz2
F Fx i Fy j Fz k
F cos x i cos y j cos z k
F l i m j n k F n F
14:45
Hệ lực không gian - Thành phần
14:45
Hệ lực không gian - Thành phần
Fxy F cos ,
Fx Fxy cos F cos cos
Fy Fxy sin F cos sin
Fz F sin
14:45
Ví dụ 2.10
Trên trục Oxyz
3 +4 +5
= = = 100 = 10 2 (3 + 4 + 5 )
3 +4 +5
Tính :
3 +4 2
cos = = ; = cos = 50 2
3 +4 +5 2
Tính hình chiếu của F trên OB
6 +6 +2 3 + +
= = =
6 +6 +2 19
=
= 19.35(3 + + )
14:45
Ví dụ. Lực căng T = 2.4kN, =
0.8 + 1.5 − 2
= = 2.4
0.8 + 1.5 + 2
= ×
2.4
= 1.6 + 2 × 0.8 + 1.5 − 2
6.89
= −2.743 + 4.389 + 2.194
M = 2.743 + 4.389 + 2.194 = 5.621
Chú ý: × = × = × =
× =− × =
× =− × =
× =− × =
14:45
Ví dụ. Lực căng T = 10kN, =
12 − 15 + 9
= = 10
12 + 15 + 9
= 2 4 −5 +
= × = 15 × 2 4 − 5 +
= 15 2 3 − 4 = 45 2 − 60 2
= = 15 2 3 − 4 = −60 2
14:45
Ví dụ. Cách 1
= ×
= 8 + × ( − 40i)
= −200 + 320
= 40 25 + 64 = 377lb.in
Cách 2.
= = 40 25 + 64 = 377
5
= tan = 32°
8
14:45
Hệ lực không gian - Moment
M 0 Fd i j k
M0 r F rx ry rz
Fx Fy Fz
M z rx Fy ry Fx
M 0 Fr sin
M y rz Fx rx Fz
M x ry Fz rz Fy
14:45
Hệ lực không gian - Moment
14:45
Hệ lực không gian –
Định lý Varignon
r F1 r F2 r F3 r F1 F2 F3
r Fi
i
M 0 r F1 r R
i
14:45
Hệ lực không gian Ngẫu lực
.
M rA F rB F rA rB F r F
14:45
Hệ lực không gian Ngẫu lực
14:45
Hệ lực không gian - Hợp lưc
R F1 F2 F3 Fk M M1 M 2 M 3 r Fk
k 1
k 1
Mo men chính
Ngẫu lực hợp lực
Vec tơ chính
Vec tơ hợp lực
2 2 2
R F F F
kx ky kz
M M x2 M y2 M z2
14:45
Ví dụ. 2.16
=∑ =0
= 50 16 − 700
+ 80 12 − 960
+ 100 10 − 1000 = 100
14:45
Ví dụ 2.17
=∑
= −50 + 500 − 300 + 200 = 350
= 50 0.35 − 300(0.35)
+ −50 0.5 − 200(0.5
= −87.5 − 125
× =
+ × 350 = −87.5 − 125 )
350 = −125; −350 = −87.5
= −0.357; = 0.25
14:45
Ví dụ 2.18. Tinh hợp lực
= 500 sin 40° + 700 sin 60°
= 600 + 500 cos 40° cos 45°
= 700 60°
+500 cos 40° sin 45°
= 928 + 871 + 21
= 928 + 871 + 621 = 1416
= × = (0.08 + 0.12 + 0.05 )
× 500(sin40 + cos40cos45 + cos40sin45 )
= × = (0.04 + 0.12 − 0.06 ) × 600
= × = (0.1 + 0.03 − 0.06 )
× (700 sin 60 + 700 cos 60
= 25(−sin40 − cos40cos45 − cos40sin45 )
= 49.4 − 90.5 + 24.6 ; = 106.0Nm
14:45
Chương 3.
CÂN BẰNG CƠ HỆ
14:45
Điều kiện cân bằng của hệ lực
Vec tơ chính và mo men chính đồng thời triệt tiêu
R Fk 0 M O M O Fk 0
k 1
14:45
Các định luật tĩnh học (thêm)
Định luật 5. (tiên đề Hoá rắn) - một vật rắn biến dạng đã cân
bằng dưới tác dụng của một hệ lực thì khi hoá rắn nó vẫn ở
trạng thái cân bằng
Định luật 6 (Tiên đề thay thế liên kết) Vật không tự do cân
bằng có thể được xem là vật tự do cân bằng bằng cách giải
phóng tât cả các liên kết và thay thế tác dụng các liên kết
được giải phóng bằng các phản lực thích hợp (Free body
diagram)
14:45
Giải phóng liên kết
14:45
Phản lực liên kết – phẳng
14:45
Phản lực liên kết – phẳng
14:45
Phản lực liên kết – phẳng
14:45
Phản lực liên kết – phẳng
14:45
Ví dụ
GPLK
14:45
ĐKCB hệ lực phẳng
Ba phương trình
∑ = 0; ∑ = 0; ∑ = 0;
Các trường hợp đặc biệt
Lực nằm trên 1 đường thẳng
∑ = 0;
Lực đồng quy
∑ = 0; ∑ =0
Lực song song
∑ = 0; ∑ =0
ĐKCB tương đương
∑
14:45 = 0; ∑ = 0; ∑ = 0;
Ví dụ 3.1
C=?, T=?
Hệ lực đồng quy: ∑ = 0; ∑ =0
1.Lấy hệ tọa độ xy
∑ = 8 − 16 + Tcos40 + Csin20 = 0
Tcos40 + Csin20 = 8
∑ = − 3 + Tsin40 − Ccos20 = 0
Tsin40 + Ccos20 = 3 → = 9.09 ; = 3.03
2. Lấy hệ tọa độ x’y’
∑ = − 3cos40 − Ccos20 − 8sin40 + 16sin40 = 0
= 3.03
∑ = 8cos40 − 16cos40 − 3sin40 + T − Csin20 = 0
=14:459.09 ;
Ví dụ 3.1: tiếp
Hệ lực đồng quy: ∑ = 0; ∑ =0
3. Cộng vector
hệ tọa độ xy
8 − 16 − 3 + T(cos40 + sin40 ) + C(sin20 + cos20 ) = 0
8 − 16 + Tcos40 + Csin20 = 80
−3 + Tsin40 + Ccos20 = 0 → = 9.09 ; = 3.03
hệ tọa độ x’y’
−3 sin40i + cos40j − C sin20i + cos20j
− 8 cos40i + sin40j + 16 cos40i + sin40j + Ti = 0
14:45
Ví dụ 3.2. Hệ vật
Tìm T, T1, T2 , T3 , Fx , Fy
Tách vật: Xét con lăn A
∑ = − =0→ = ;
∑ = + − 1000 = 0 → = = 500 ;
Xét con lăn B: ∑ = − =0→ = ;
∑ = + − =0→ = = 250 ;
Xét con lăn C: ∑ = − =0→ = = 250;
∑ = cos30 − = 0 → = 217 ;
∑ = sin30 − + = 0 → = 125 ;
14:45
Ví dụ 3.4
Tìm A=?; T=?
∑ = sin25 5 − 0.12
+ cos25 0.25 − 2.5 − 0.12 95 (5)
− 5 − 1.5 − 0.12 10 = 0
∑ = − cos25 = 0;
∑ = + sin25 − 10 + 4.66 = 0 → = 125 ;
= 19.61 ; = 17.77 ;
= 6.37 ;
= 17.77 + 6.37 = 18.88 ;
14:45
14:45
Phản lực liên kết - không gian
14:45
Phản lực liên kết - không gian
14:45
ĐKCB hệ lực không gian
Sáu phương trình
F 0 F 0 F 0
kx ky kz
M 0 M 0 M 0
kx ky kz
M ky 0 M kz 0
Lực song song
F
14:45
kx 0 M y 0 M z 0
Ví dụ 3.5. Phản lực A=? B=?
=7= ℎ +6 +2
→ℎ=3
( , , ); ( , , 0), W 0,0, −
∑ = ×
14:45
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán một vật rắn cân bằng dưới tác
dụng của hệ lực
Các bước giải
Bước 1.
Giải phóng liên kết, thay liên kết bằng các phản lực liên kết
Chọn vật khảo sát: 1 vật rắn, một phần, một nút
Vẽ phản lực của các liên kết, chiều giả định (khi kết quả dương
chiều đúng, khi kết quả âm chiều ngược lại)
Bước 2.
Thiết lập các PTCB cho hệ lực tác dụng lên vật rắn tự do
Xét đặc điểm của hệ lực khảo sát chọn số PTCB
Xét đặc điểm để chọn trục chiếu lực và tâm lấy mô men:
trục chiếu trùng với đường tác dụng của lực,
tâm lấy mômen chon điểm có nhiều lực ẩn đi qua
Bước 3.
Giải các phương trình cân bằng, xác định các ẩn cần tìm
14:45
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán một vật rắn cân bằng dưới tác
dụng của hệ lực
Các dạng bài toán
Bài toán tìm phản lực liên kết. Từ điều kiện cân bằng của hệ
tìm các phản lực.
Bài toán tìm điều kiện cân bằng. Trong bài toán này ẩn là
những đại lượng xác định vị trí của vật rắn (và một số phản
lực)
Bài toán xác định nội lực tại các mặt cắt ngang. Tưởng tượng
cắt dầm thành 2 phần a và B, bỏ phần B xét cân bằng của
phân A. Phần A cần bằng do tại mặt cắt c-c có hệ lực do phân
B tác động lên phân A - đó là nội lực ta thu gọn về hệ lực
N,Q,M.
14:45
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán một vật rắn cân bằng dưới tác
dụng của hệ lực
Các dạng bài toán
Bài toán vật lật. Ta khảo sát vật rắn chịu lực tác dụng F1, F2...Fn
Chịu liên kết tựa tại 2 điểm A, B - phản lực điểm tựa là NA và NB
Giả sử hệ mất liên kết tai B, khi đó vật có thể lật quanh A
Gọi mômen của các lực giữ cho vật không lật quanh A là Mgiữ và
mômen các lực lật là Mlật. Điều kiện để vật rắn không lật quanh A
là nó còn cân bằng và liên kết tại B vẫn hoạt động, cụ thể là
F2 F3
NB NA
m A ( F ) m A ( N B ) M lat M giu
F1 Fn
m A ( N B ) 0 Þ M lat M giu
B A
14:45
=− + − =0
2
= 4 3 − 3 = 0.109 (2 + )
36 → =
2
= − =0→ =
T=
2
Prob 3.18
2 2
=− cos 30° + sin 30° − cos 30° = 0
3 3 3 3 6
Prob 3.19
2 2
=− cos 30° + sin 30° − cos 30° − T cos 30° = 0
3 3 3 3 6 3
2
ữ = sin 30° ; ậ = cos 30° + cos 30°
3 3 3 6 2 3
2 3
ậ > ữ; + > → > 0.436m
6 2 9
14:45 University of Technology, VNU Hanoi 94
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán cân bằng của hệ vật rắn
Các bước giải
Bước 1.
Giải phóng liên kết, thay liên kết bằng các phản lực liên kết
Chọn hệ vật khảo sát và biểu diễn lực
chú ý liên kết thanh loại ra thay bằng ứng lực
Biểu diễn lực, phân biệt các lực hoạt động và lực liên kết, nội lực
và ngoại lực
Bước 2.
Thiết lập các phương trình cân bằng theo hai phương pháp
Phương pháp tách vật - Xét riêng và lập hệ phương trình cân bằng
cho từng vật
Phương pháp hoá rắn - lập phương trình cân bằng của các ngoại lực
rồi mới tách vật
số PTCB độc lập, đơn giản đủ để giải tìm số ẩn
Bước 3. Giải các PTCB, xác định các ẩn cần tìm
14:45
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán cân bằng của hệ vật rắn
14:45
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán cân bằng vật rắn có ma sát
14:45
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán cân bằng vật rắn có ma sát
Các vật tiếp xúc với nhau trên một diện tích nào đó
Có thể gây ra một hệ phản lực liên kết.
Trường hợp phẳng - thu về hợp lực R và ngẫu lực M.
Phân tích hợp lực R ra hai thành phần ta được
Tph pháp tuyến - phản
lực pháp tuyến
N
Tph tiếp tuyến cản chuyển Ngẫu lực cản chuyển
động trượt - lực ma sát trượt,
Ml
động lăn - ma sát lăn,
Fms
ngược với chiều trượt ngược với chiều lăn
14:45
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán cân bằng vật rắn có ma sát
Định luật ma sát trượt Lực ma sát trượt xuất hiện khi có
xu hướng trượt theo tiếp tuyến của
VR nằm trên mặt ngang: mặt tựa, ngược hướng trượt có giá
Chịu lực ép Q và lực kéo P trị bị chặn trên
Vật vẫn cân bằng khi P<P0 Fms fN
P0 tỉ lệ với Q: P0=fQ
Lực N cân bằng với Q
tg f hay arctgf
Lực Fms cân bằng với P Fms
tg f tg Þ
Fms ko lớn tùy ý, giá trị max của nó N
(P0) tỉ lệ với Q Þ tỉ lệ với N
f – hệ số ma sát Q
Nón ma sát: giới hạn bởi hai nửa
đường thẳng nghiêng một góc R
với pháp tuyến N
- góc ma sát
Phản lực toàn phần R nghiêng góc P
ĐK để vật cân bằng: R nằm trong Fms
nón ma sát
14:45
Dry Frictions - Ma sát khô
Mechanism of Dry Sự tiếp xúc sinh ra lực tương
Friction hỗ - phản lực liên kết
A solid block of mass m = , =
resting on a surface Ma sát tĩnh. Định luật ma sát
Static Frictions trượt
≤ = =( )
Dynamic Frictions Ma sát động
= =( )
101
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bài toán cân bằng vật rắn có ma sát
Định luật ma sát lăn
Bánh xe bán kính R lăn trên Ngẫu lực ma sát lăn xuất hiện khi
mặt ngang: có xu hướng lăn, ngược hướng lăn
và có giá trị bị chặn trên
Chịu lực ép Q và lực kéo P
Rời P về điểm I thay bằng P’ M l kN k f
và M=PR
P’ gây trượt và M gây lăn Q
Vật vẫn cân bằng khi PfN=fQ
và M<M0=kN
O P
k – hệ số ma sát lăn N
M
Fms P
I
14:45
Ma sát lăn
Hệ số ma sát lăn
14:45
Ví dụ 6.1
=?
Để khối bắt đầu trượt xuống
Ví dụ 6.2
Miền của m0
Để khối ko trượt
14:45
Ví dụ 6.3
= 0.20; = 0.17
P=500
P=100
>
14:45
14:45
Tìm P=? Trước khi trượt
3
= 9.81 30 = 255
2
= 0.30 255 = 76.5
3
= 9.81 50 + 255 = 680
2
= 0.40 680 = 272
Giả thiết chỉ khối 2 trượt
− 76.7 − 272 + 9.81 50 0.5 = 0; = 103.2
272 + 9.81 40 0.5 − = 0 → =468N
14:45
Ứng dụng của ma sát
Nêm
14:45
Ứng dụng của ma sát
14:45
14:45
Ứng dụng của ma sát
Vít
14:45
Vít
ĐK bị long ra
< khóa chặt
= có thể long ra
14:45
Ứng dụng của ma sát
Bạc trượt
= = sin
nhỏ sin = tan =
→ =
14:45
Ứng dụng của ma sát
Bạc đĩa =∫ ;
μ= ; =
2
= =
3
Nhẫn =
Bạc chặn
14:45
Ứng dụng của ma sát
Cáp mềm
14:45
Ứng dụng của ma sát
Cáp mềm (tiếp)
14:45
Bài toán cân bằng vật rắn có ma sát
14:45
Bài toán cân bằng vật rắn có ma sát
14:45
Tổng kết – Phần tĩnh học
Các bước giải
Bước 1. Giải phóng liên kết, thay bằng các phản lực liên
kết tương ứng
Các lực hoạt động
Phản lực liên kết,
Lực ma sát trượt và ngẫu lực ma sát lăn
Bước 2. Thiết lập các PTCB theo hai điều kiện
Điều kiện cân bằng (các phương trình cân bằng)
∑ = 0;∑ = 0; ∑ = 0;∑ = 0; ∑ = 0; ∑ =0
Các điều kiên do ma sát
≤ ; ă ≤
Bước 3. Giải PTCB và xét ĐK ma sát, x/đ các ẩn cần tìm
14:45
Phần 2. Động học
120
Chương 1.
Động học chất điểm
14:45
Động học chất điểm
Nội dung
14:45
Mở đầu
Chuyển động của chất điểm là
sự thay đổi vị trí.
Quỹ đạo của chất điểm - tập
hợp các vị trí của điểm
Nội dung của động học chất
điểm:
Thiết lập phương trình chuyển
động của chất điểm
Tìm các đặc trưng động học của
chất điểm: vận tốc, gia tốc.
Chọn tọa độ:
Tọa độ vuông góc xyz
Tọa độ trụ r,,z
Tọa độ cầu R,,
14:45
Chuyển động theo đường thẳng
s thông số định vị
Tại thời điểm t chất điểm ở vị trí P tọa độ s
Tại thời điểm t+t chất điểm ở vị trí P’ tọa độ
s+s s s ds
vtb v lim vtb lim
t t 0 t 0 t dt
v v dv d 2 s
atb a lim atb lim 2
t t 0 t 0 t dt dt
dv dv ds
a Þ ads ds dv vdv Þ vdv ads
dt dt dt
14:45
s2 t2
Đồ thị ds vdt
s1 t1
CB dv v2 tdv
2
v2 s2 Þ CB
dvv a
adt
v ds ds
vdv ads v1 t
v1 s1
14:45
Chuyển động thẳng
v t t
Khi a f (t ) dv f (t ) dt Þ v v0 f (t )dt
v0 0 0
s t t
ds vdt Þ s s0 vdt
s0 0 0
v t
Khi a const
dv a dt Þ v v0 at
v0 0
v s
2 2
vdv a ds Þ v v0 2a ( s s0 )
v0 s0
s t a 2
ds (
0 v at ) dt Þ s s0 v0 t t
s0 0 2
14:45
Chuyển động thẳng
t v dv
dv dv
Khi a f (v ) f (v ) dt t dt
dt f (v ) 0 v0 f (v )
v vdv s v vdv
vdv ads Þ vdv f (v)ds ds s s0
v0 f (v ) s0 v0 f (v )
14:45
Chuyển động thẳng
Ví dụ 1 Chất điểm chuyển động theo đường thẳng
thông số định vị (s:m, t:s)
s 2t 3 24t 6 v s 6t 2 24 a v 12t
Tính t khi v=72m/s
72 6t 2 24 Þ t 4 s
Tính gia tốc a khi v=30m/s
30 6t 2 24 Þ t 3s a 12 3 36m / s 2
Đoạn đường di được trong khoảng thời gian từ t=1s-4s
14:45
Chuyển động thẳng
Ví dụ 1 - Đồ thị
v s 6t 2 24
s 2t 3 24t 6
a v 12t
14:45
Chuyển động thẳng
Ví dụ 2 Con trượt CĐ trong rãnh (bỏ qua ma sát) bắt đầu từ
điểm giữa rãnh (s=0, t=0) với vân tốc v0. Con trượt nối với 2
lò xo làm cho nó chuyển động với gia tốc tỷ lệ với chuyển vị s
nhưng ngược chiều a k 2 s
Xác định chuyển vị và vận tốc là hàm của t
Cách 1: a
s k 2 s
s k 2s 0
Giải hệ PTVP thường cấp 2 s A sin kt B cos kt
v s Ak cos kt Bk sin kt
v0
t 0; s 0 Þ B 0 v v0 Þ A
k
v0
s sin kt v v0 cos kt
k
14:45
Chuyển động thẳng
14:45
Chuyển động thẳng
Ví dụ 3 Tàu thủy chuyển động với vận tốc 4m/s đột ngột chết
máy. Mất 10 phút để vận tốc giảm xuống 2m/s. Giảm tốc do sức
cản của nước với = − . Tính và vẽ đồ thị của quãng đường
s và vận tốc v (s:m, t:s)
v t
2 dv dv 1 1 4
a kv 2 kdt kt v
dt 4
v 0
v 4 1 4kt
4 1 1 2400
t 10 ' 600 s v 2 k v
1 4 k 600 2400 m 600 t
ds s t 2400 t
v ds dt s 2400 ln 1
dt 0 0 600 t 600
t 600 s s 2400 ln 2 1663,5m
14:45
1600 s
1200
Đồ thị
800
400
0
0 100 200 300 400 500 600
4
v
3.5
2.5
2
0 200 400 600
14:45
Chuyển động cong phẳng
Vec tơ định vị r
Vận tốc
Vận tốc trung bình r
v tb
Vận tốc tức thời t
r d r ds
v lim r v v
t 0 t dt dt
Gia tốc
v
Gia tốc trung bình a tb
t
Gia tốc tức thời
v d v
a lim v r
t 0 t dt
14:45
Mô tả chuyển động
14:45
Động học chất điểm
Tính chất của chuyển động
d 1 2
Chất điểm chuyển động chậm dần nếu v va 0
dt 2
14:45
Tọa độ vuông góc
Vec tơ
r x i y j
v r x i y j vx i v y j
a v
r
x i
y j ax i a y j
2 2
vy
v vx v y tan a ax2 a y2
vx
Vận tốc hướng theo tiếp tuyến, gia tốc hướng vào bề lõm
Phương trình tham số
x f1 (t ) y f 2 (t ) y f ( x )
14:45
Bài toán quỹ đạo
ax 0 a y g
v x vx 0 v y v y gt
0
1 2
x x0 vx 0 t y y0 v y t gt
0 2
2 2 1 2
v y v y 2 v y gt g t v y 2 g v y t gt
2 2 2
0 0 0
0 2
2
v y2 v y 2 g y y0
0
14:45
Chuyển động cong phẳng
dx 50 16t dt
0 0
x 50t 8t 2 ( m )
ax vx 16m / s 2
v y y 8t a y v y 8m / s 2
y 100 4t 2 0 Þ t 5s v 30 i 40 j
vx 50 16 5 30 v y 40 a 16 i 8 j
v 302 402 50 2
a 16 8 8 5 2
14:45
Chuyển động cong phẳng
14:45
Tọa độ tự nhiên
14:45
Tọa độ tự nhiên
14:45
Ví dụ
Để lao dốc và vượt gồ ghề, lái xe nhấn phanh tạo gia tốc a
không đổi. Vận tốc khi xuống tới điểm A là 100km/h khi
lên đến điểm C vận tốc là 50km/h. Đoạn đường từ A đến C
dài 120m. Nếu lái xe đạt được gia tốc tổng thể 3m/s2 tại A
và bán kính cong tai C 150 m, tìm
Bán kính cong tại A
Gia tốc tại điểm uốn B (điểm )
Gia tốc tại C
14:45
Ví dụ (tiếp)
km 50 1000 km 100 1000
vC 50 13.89m / s v A 100 27.8m / s
h 3600 h 3600
Bán kinh cong tại A
vC sC
2 2
vdv at ds vC v A 2at sC s A
vA sA v2
432.96m
vC2 v A2 an
Þ at 2 2
an a at
2 sC s A
14:45
Tọa độ cực (r-)
Thông số định vị r r er
v r a v
Đạo hàm
d e r e d d e e r d
d er d
e e ;
dt dt
d e d
er e r
dt dt
e r e e er
14:45
Tọa độ cực (r-)
Vận tốc e r e e er
v r r e r r e r r e r r e vr e r v e
vr r v r v vr2 v2
Gia tốc
r e r r e r r e r
a v e r e
r r 2 e r r
2r e
r r 2
ar a r
2r a ar2 a2
14:45
Tọa độ cực (r-)
r r 2 e r r
a 2r e
14:45
Chuyển động tròn
14:45
Ví dụ
v vx2 v y2 vz2
a ax2 a y2 az2
14:45
Chuyển động cong
không gian
Hệ tọa độ trụ
R r er z k
v r e r r e z k
r r 2 e r r
a 2r e
zk
vr r r r 2
ar
v r a r
2r
vz z az
z
v R
14:45
Chuyển động cong e R cos e e
a
1 d R2
R 2 sin cos
14:45R dt
Ví dụ
kt 1 kt 2
2 1 2
2 kt t 2
2 k
vr 0; v r b v cos 2b k tan
L
vz 2b
k
vz z v tan L
b L
2
vr
vA 2b k 1 v
cos 2 b
14:45
Ví dụ
kt 1 kt 2
2 1 2
2 kt t 2
2 k
r r 2 4bk
ar
a r 2r kb
L
tan
2b
d d
az vz v tan
dt dt 2
Lk L
az b tan a k 162b 2 b 2 2
14:45 2 4
Ví dụ
Oxyz
a 0 .8 m / s 2 t 60 s
v0 250km / h 69.4m / s
v v0 at
1 2
s s0 v 0 t at
2
v 69.4 0.8 60 117.4m / s
vxy v y v cos 15 113.4m / s
vx 0
vz v sin 15 30.4m / s
14:45
Ví dụ
Tọa độ trụ a 0 .8 m / s 2 t 60 s v0 69.4m / s
3600
s 69.4 60 0.8 5610m
2
y s cos 15 5420m
r 30002 y 2 6190m
y
vr r vxy sin vxy 99.2m / s
r
3000
v r vxy cos vxy 55m / s
r
v 0.00888rad / s
r
vz z v sin 15 30.4m / s
14:45
Ví dụ
Tọa độ cầu
z s sin 15 1451m
R r 2 z 2 6360m
vR R vr cos vz sin
r z
vr vz 103.6m / s
R R
0.00888rad / s
v R vz cos vr sin
r z
vz vr 6.95m / s
R R
v
0.00109rad / s
14:45
R
Chuyển động tương đối
(tọa độ động chuyển động tịnh tiến)
Chọn tọa độ
rA rB rA/ B
rA rB rA/ B
rA
rB
rA/ B
14:45
Ví dụ
Máy bay A bay với v=800km/h
Máy bay B đi qua trên cùng mặt
phẳng ngang
B bay chéo đi gọc 45o
Đối với hành khách trên A
máy bay B bay chéo góc 60
14:45
Ví dụ
Xe A với gia tốc 1m/s2
Xe B chuyên động trên cung tròn
bán kính 135m với vận tốc không
đổi13,5m/s
Xác định vân tôc và gia tốc tương đối
của B khi A đạt 20.25m/s, nếu quan sát từ A tại thời điểm
như trên hình
20.25m/s
1.35m/s2
13.5m/s
1m/s2
14:45
Ràng buộc giữa các vật liên kết
Một bậc tự do
L x r2 2 y r1 b
14:45
Ràng buộc giữa các vật liên kết
Hai bậc tự do
LAD y A 2 yD C
LBC y B yC yC y D C
Đạo hàm
0 y A 2 y D 0 y B 2 y C y D
0
y A 2
yD 0
y B 2
y C
yD
Khử yD
0 y A 2 y B 4 y C 0 v A 2 v B 4 vC
0
y A 2
y B 4
yC 0 a A 2 a B 4 aC
14:45
Ví dụ
Cho con chạy B chuyển động về phía trái với vận tốc
1,2m/s, tìm vân tôc của hình trụ A
L x 3y C
x 3 y 0
x
y 1.2 / 3 0.4m / s
3
14:45
Ví dụ
Tìm mối liên hệ giữa vận tốc của hai hình trụ A và B.
Có bao nhiêu bậc tự do? – 1 bậc tự do
LA y A 2 yC C LB 2 yB yC C
y A 2 yC 0 2 y B y C 0
y A 2
yC 0 2
yB
yC 0
y A 4 y B 0 v A 4v B 0
y A 4
yB 0 a A 4 aB 0
14:45
Ví dụ
14:45
Ví dụ
Đoạn cáp
L 2( h y ) x 2 h 2
xx
0 2 y
x2 h2
14:45
Chương 2.
Động học vật rắn phẳng
14:45
Nội dung
Mở đầu
Chuyển động quay quanh trục cố định
Vận tốc tương đối
Tâm vận tốc tức thời
Gia tốc tương đối
Chuyển động tương đối với trục quay
14:45
Mở đầu
14:45
Phân loại chuyển động song phẳng
Chuyển động tịnh tiến – mọi đường thẳng thuộc
VR luôn song song với vị trí ban đầu
TỊnh tiến thẳng
Quỹ đảo CĐ của
các điểm theo
đường thẳng
Tịnh tiến cong
Các điểm của VR chuyển động cùng quỹ đạo, cùng vận tốc,
cùng gia tốc – coi VR như chất điểm
14:45
Phân loại chuyển động song phẳng
14:45
Phân loại chuyển động song phẳng
14:45
Chuyển động quay quanh trục cố định
Thông số định vị góc quay
Đường thẳng 1 và 2 định vị bằng góc 1 và 2: 2=
1+, góc là góc giữa 2 đường thẳng và không
thay đổi.
Lấy đạo hàm có 1 2
1
2
Trong chuyển động quay quanh một trục cố
định mọi đường thẳng trong mặt phẳng quay có
cùng góc quay, vận tốc góc, gia tốc góc
14:45
Đặc trưng động học của chuyển động
quay quanh trục cố định
Vận tốc và gia tốc góc
d d d 2
2
dt dt dt
d d d
d
t 2
2 02 2 0 0 0t
2
14:45
Đặc trưng động học của chuyển động
quay quanh trục cố định
Trong chuyển động quay mọi điểm thực hiện chuyển động
trên quỹ đạo là các đường tròn đồng tâm.
Đặc trưng động học của các điểm
v r
r
at r
v2
an r2
14:45
Đặc trưng động học của chuyển động
quay quanh trục cố định
Biểu diễn dưới dạng vec tơ
v ω×r
v r ω × r v r ω
an ω ω × r
a ω r ω
× r ω v ε r
at ε r
14:45
Ví dụ
Bánh răng của mô tơ A làm chuyển động đĩa B của tời quay.
Vật nặng với trọng lượng L được
kéo lên từ vị trí đứng yên đến độ cao
4ft đạt vận tốc 3ft/s với gia tốc
không đổi. Tại thời điểm này xác đinh
- Gia tốc của điểm C
14:45
14:45
Ví dụ
v ω×r
Gia tốc góc 4rad / s 2 a n ω v at ε r
Khi 2rad / s
Tính vận tốc và gia tốc của điểm A
ω k 2k ε k 4k rA 0.4i 0.3 j
v ω × r 2k 0.4i 0.3 j 0.6i 0.8 j
a n ω × v 2k 0.6i 0.8 j 1.6i 1.2 j
at ε × r 4k 0.4i 0.3 j 1.2i 1.6 j
a at a n 2.8i 0.4 j
14:45
BT 5.28
Hệ bánh răng như trên hình, Bánh răng
B quay theo chiều kim đồng hồ bằng
tốc độ 300vòng/phút khi t=2s một mo
ment tác động lên bánh răng A để tạo
gia tốc ngược chiều kim đồng hồ thay
đổi trong khoảng thời gian 4s như trên
đồ thị. Xác định vận tốc của B khi t=6s
t
Ab B 2b Þ B 1 ε 2t
2
t2
B B 0 t
4 t 6 s
300v / ph 12rad / s 415v / ph
14:45
Điểm A trên đĩa tròn nằm ở vị trí =0 khi t=0. Tại thời điểm t=0, vận
tốc góc của đĩa 0=0.1rad/s. Xác định vận tốc và gia tốc của điểm A
tại thời điểm t=2s cho các trường hợp 2. = + = 4.1 /
1. = + = 4.1 / = 0.2 = 0.82 /
2
1 Gia tốc góc =const=2rad/s= 0.2 = 0.82 / = 0.2ε = 0.8 /
2 Gia tốc góc =2t = 0.2ε = 0.4 / = 0.2 = 3.362 /
= 0.2 = 3.362 /
3 Gia tốc góc =2
3. = =2 → = +2
3 Gia tốc góc =2 1 2
→ = → = ln 1 + → = −1
+2 2 2
=2→ = 0.1
= 0.02 ; = 0.04 = 0.2 =?
4. = =2 → = +2
1 1
→ = → = ln + +2
2 2
+2
= 0.2 =?; = 0.2ε =? = 0.2 =?
14:45
Chuyển động tuyệt đối
Dùng chuyển động tuyệt đối để xem xét chuyển động
song phẳng như khi xét hệ ròng rọc.
Bánh xe lăn ko trượt: = = =
= ; = ; = 0
Quỹ đạo C – Cycloit, tọa độ của C Þ v Ax v Ay a Ax 0
= − = ( − ) a Ay r 2
= − = (1 − );
= ̇ 1− = 1−
= ̇ =
= ̈ 1− + ̇
= ̈ + ̇
14:45
Vận tốc tương đối
14:45
Vận tốc tương đối
Vận tốc tương đối do chuyển động quay
Chọn 2 điểm A và B trên vật rắn
rA/ B rB / A
14:45
Vận tốc tương đối
Vận tốc tương đối do chuyển động quay
Chọn B là điểm quy chiếu
∆ =∆ +∆ /
∆ / có độ lớn ∆θ khi ∆θ tiến tới 0. Chú ý tham số
định vị tương đối thẳng ∆ / liên quan đến tham số
định vị quay tuyệt đối d
Phương trình vận tốc
= + /
∆θ
/ = lim = → / = ×
∆ → ∆
14:45
Vận tốc tương đối
Vận tốc bằng tổng của vận tốc của chuyển động
tịnh tiến của và chuyển động quay tương đối / .
/ . luôn vuông góc với đoạn thẳng AB
14:45
Ví dụ
Bánh xe bán kính 300mm lăn không trượt, tại thời điểm đang xét
vận tốc của tâm O là 3m/s. Xác định vận tốc tại A
= + /
3
= → = = 10
0.3
/ = = 0.2 × 10 = 2
= 3 +2 + 2 3 2 60° = 19
=4.36m/s
=0
= 0.3 +0.2 − 2 0.3 0.2 120°
= + / = / / =
AC=0.436 / = = 4.36 /
14:45
Ví dụ
Tay quay BC quay quanh C làm cho OA quay quanh O. Ở thời điểm
CB nằm ngang và OA thẳng đứng vận tốc góc của tay quay BC
=2 ngược chiều kim đồng hồ. Xác định vận tốc góc của OA
và AB
× = × + ×
× 0.1 = ω × −0.075 + ω × −0.175 + 0.05
−0.1 = −0.075ω − 0.175ω − 0.05ω
3 6 1 3
ω =− ω =− ω = ω =−
7 7 2 7
= 2 × 0.075 = 0.15
=
50 2
/ = / = =
175 7
14:45
Ví dụ
Cơ cấu thanh quay, con trượt như hình vẽ. Tại thời điểm góc =60o
OB quay theo chiều kim đồng hồ với vận tốc 1500v/ph, xác định
vận tốc của pit tông A và vân tốc góc của thanh truyền AB
=
/
= =
° ° °
/
/ = / → / =
sin 78° sin 30°
= / =
sin 72° sin 72°
14:45
Tâm vận tốc tức thời
14:45
Xác định tâm vận tốc tức thời
Hai điểm A, B vận tốc không song song.
Biết vận tốc của A và hướng của vận tốc tại B
ω= → = =
14:45
Ví dụ
Thời điểm như trên hình tay
quay OB quay vận tốc góc 10 rad/s
theo chiều kim đồng hồ.
Xác định vận tốc điểm A, D và
vận tốc góc của thanh AB
= = = = =
= =
= =
14:45
Gia tốc tương đối
Phương trình gia tốc tương đối
= + /
đối với chuyển động của các chất điểm A và B
= + / + / = + × + ×( × )
/ = ; / =
14:45
Ví dụ
Bánh xe bán kính r lăn không trượt, tại thời điểm đang xét tâm O
có vận tốc và gia tốc và . Xác định gia tốc tại A và C
= + / + /
= =
14:45
Ví dụ
Tay quay BC quay quanh C với vận tốc góc không đổi =2
làm cho OA quay quanh O. Ở thời điểm CB nằm ngang và OA
thẳng đứng x/đ gia tốc gọc của OA và AB
+ = + / + /
a B ω BC ω BC rBC
a ε r ω ω r
A OA A OA OA A
2k 2k 0.075i 0.3i
3 3
OAk 0.1j k k 0.1j
7 7
a AB ε AB rA/ B ω AB ω AB rA/ B
AB k 0.175i 0.05 j
D 6 6
k k 0.175i 0.05 j
7 7
14:45
Ví dụ
+ = + / + /
0.9
a A 0.1 OAi j a B 0.3i
49
0.9 1.8
a AB 0.05 AB i 0.175 AB j
7 49
0.9 1.8
0.175 AB
49 49
0.9
Þ AB 0.1050rad / s
490.175
0.9
0.1 OA 0.3 0.05 AB
7
D 0.3 0.9
Þ OA 4.338rad / s
7 4935
14:45
Ví dụ
Cơ cấu thanh quay, con trượt như
hình vẽ. Tại thời điểm góc =60o ,
OB quay theo chiều kim đồng hồ với
vận tốc 1500v/ph, xác định gia tốc
của pit tông A và gia tốc góc của
thanh truyền AB
=
/
= =
° ° °
/
/ = / → / =
14:45
Chuyển động tương đối với hệ tọa độ
quay
Xét CĐ tương đối khi hệ tọa độ
quy chiếu Bxy quay với vận tốc
góc = k vuông góc với mf
= + = + +
̇
= = ×
̇
=− = ×
14:45
Chuyển động tương đối với hệ tọa độ
quay
Vận tốcd
rA rB xi yj
dt
P điểm thuộc
rB xi yj xi y j
tấm gắn với Bxy,
xi yj ω xi ω yj
trùng với A tại
thời điểm xét
=0 khi Bxy
/
không quay
14:45
Chuyển động tương đối với hệ tọa độ
quay
Gia tốc
14:45
CĐ tương đối với hệ tọa độ quay
Gia tốc Corolic
14:45
Ví dụ
Vận tốc
v A 242 52 601
24.515in / s 2.043 ft / s
14:45
Gia tốc
ω ω r 4k 4k 6i 96i
a A 96i 81i 60 j 40 j
15i 20 j
a A 5 32 42 25in / s 2 2.08 ft / s 2
14:45
Ví dụ
Vận tốc
225
CA 450 2 CA 4rad / s
2
225 225
vrel x CA 4
2 2
450 2mm / s
14:45
Ví dụ
Gia tốc
ω ω r 2k 2k 225 2i 900 2i a rel
xi
ω
r 0 2ω v rel 22k 450 2i 1800 2 j
a A a At a An ε CA rCA ωCA ωCA rCA
225 225
CA k i j 4k 4 k
i j
2 2
225 3600
CA i j i j
2 2
225 3600
1800 2 CA CA 32rad / s 2
2 2
1 mm
arel 9002 22532 3600 8910 2
14:45
2 s
14:45
Tổng hợp chuyển động của vật rắn
Tổng hợp hai chuyển động quay quanh
hai trục song song e
r
Xét vật C quay đối với khung B quanh
trục r với vận tốc góc r,
Khung B quay đối với giá cố định A
quanh trục e song song với r với vận
tốc góc e. e
r
Xét chuyển động của vật C đối với giá
cố định A
Chuyển động của vật C đối với khung B là C
chuyển động tương đối
Chuyển động của khung B với giá cố định A B
là chuyển động theo A
Chuyển động của vật C với giá cố định A là
chuyển động tuyệt đối
209
Tổng hợp chuyển động của vật rắn
Tổng hợp hai chuyển động quay quanh
hai trục song song
Ta nhận thấy chuyển động của vật C là chuyển động song phẳng
với mph với các trục quay vậy ta sẽ chỉ khảo sát hình phẳng S
nằm trong mph đó
Thanh OO1 quay quanh O1 với vận tốc góc e, góc định vị là e,
hình S quay quanh O với vận tốc góc r góc định vị là r.
Vậy chuyển động tuyệt đối có góc định vị là
y
a r e
y1
d a d r d e a(a)
a r e
dt dt dt r(r)
e
d 2 a d 2 r d 2 e O
2
2
a r e x
dt dt dt 2 e(e)
O1
x1
210
Tổng hợp chuyển động của vật rắn
Tổng hợp hai chuyển động quay quanh
hai trục song song
Xét các trường hợp
r và e cùng chiều vO1 O1Or vO O1Oe
PO1 vO1 O1Or PO1
Þ r e
PO vO O1Oe PO
vO O1O PO1 PO PO1
a e e e e r e
PO PO PO PO
r và e ngược chiều, tương tự như trên với O1O=PO1-PO
a r e
vO
vO1
e P e vO P
O1 r O
r O
O1
vO1
211
212
Tổng hợp hai chuyển động quay quanh
hai trục cắt nhau e
Xét vật C quay đối với khung B quanh trục r
với vận tốc góc r,
Khung B quay đối với giá cố định A quanh
trục e cắt với trục r với vận tốc góc e.
e a
Hợp chuyển động r
B
C
a r e r
213
Chuyển động của vật rắn quay quanh
aO
điểm cố định
Khảo sát chuyển động của vật
Ptr chuyển động
Quay riêng quay quanh Oz: Góc giữa ON và Ox:
Quay tiến động quanh Oz1: Góc giữa Ox1 và ON:
Quay trương động: Góc giữa Oz1 và Oz: z
1
z
(t ) (t ) y
(t ) O
y1
x1
x
N 214
Tổng hợp chuyển động của vật rắn
z1
ChĐ vật rắn quay quanh điểm
z
cố định
y
sin cos sin
y 1 sin cos sin y
cos z cos
z1
d
Gia tốc
dt
215
Chuyển động của vật rắn quay quanh
điểm cố định
Khảo sát chuyển động của điểm
Vận tốc
v r r OM
Gia tốc
a a a
a v a r
216
14:45
14:45
Phần 3. Động lực học
219
Chương 1.
Các khái niệm và định luật
của động lực học
220
Các khái niệm - Các mô hình vật thể
221
Các khái niệm- Các mô hình vật thể
222
Các khái niệm - Lực tác dụng
223
Các khái niệm Lực tác dụng lên cơ hệ
a) Các đặc trưng của lực tác dụng
Xung lượng của lực- Công của
lực (Nm=Jun)
xung lực (Ns)
dA Fdr Fx dx Fy dy Fz dz
dS Fdt Công nguyên tố dA Fvdt
Xung lực nguyên tố Fx x Fy y Fz z dt Ft ds F cos
t2
ds
S Fdt Công hữu hạn A Fdr
M0 M
t1
N t2 M0 M M0 M
S Fk dt dA
Công suất (Nm/s) W Fv
k 1 t1
dt
Fx x Fy y Fz z Ft v224
t
Các khái niệm-Lực tác dụng lên cơ hệ
225
Các khái niệm-Lực tác dụng lên cơ hệ
c) Lực liên kết và lực hoạt động
Lực liên kết là lực do liên kết tác dụng lên các chất
điểm thuộc cơ hệ, kí hiệu
Rk
Lực hoạt động là các lực không thuộc vào loại lực liên kết,
nó không phụ thuộc vào các liên kết đặt lên cơ hệ, còn
lực liên kết không chỉ phụ thuộc vào liên kết còn phụ
thuộc vào lực hoạt động tác dụng lên cơ hệ
226
Các khái niệm-Hệ quy chiếu quán tính
227
Các định luật cơ bản
228
Các định luật cơ bản
229
Các định luật của cơ bản
230
Phương trình vi phân chuyển động
231
Hai bài toán cơ bản của động lực học
232
Hai bài toán cơ bản của động lực học
Bài toán thứ hai - bài toán ngược: biết lực tác
dụng và các điều kiện đầu của chuyển động xác
định chuyển động của chất điểm
Gia tốc xác định từ phương trình vi phân chuyển động
Lấy tích phân xác định chuyển động của chất điểm.
Các hằng số tích phân xác định từ điều kiện ban đầu
233
Ví dụ
Mtot=750kg
Mman=75kg
T=8300N
Giải. Xét CB toàn hệ
234
Ví dụ
mcar=200kg; T=2.4kN;cos = ; sin =
Giải
= cos − sin
cos − sin
=
2400 12 − 200 9,81 5
=
13 200
= 7,3 /
= − sin − cos = 0
= sin + cos
2400 5 − 200 9,81 12
=
13
= 2730 = 2,73
235
Ví dụ
14:45 236
Ví dụ
Xe đi vào đường cong, mxe=1500kg, trong mặt phẳng ngang
và giảm tốc với at=const, tại điểm A = 100 /ℎ xuống
= 50 /ℎ khi ở C. = 400 và = 80 . X/đ phản
lực lên lốp xe tại các vị trí A, B và C. Điêm B là điểm yên
ngựa khi độ cong đổi hướng
237
238
Nguyên lý d’Alembert
239
Nguyên lý d'Alembert
Lực quán tính của chất điểm
Chất điểm chịu tác dụng của lực di chuyển với gia tốc a
đối với hệ quy chiếu quán tính. Lực quán tính của chất
điểm - có cùng phương và ngược chiều với gia tốc và có
giá trị bằng
qt
Þ F ma 0 F ma F ma
Chú ý:
Lực quán tính ko phải là lực tác dụng lên chất điểm.
Khái niệm cân bằng có tính quy ước
Lực quán tính x/đ khi biết gia tốc, vậy
bài toán thuận ta tính được lực quán tính,
bài toán ngược lực quán tính chưa biết
240
Nguyên lý d'Alembert
Nguyên lí d'Alembert đối với chất điểm
Tại mỗi thời điểm lực tác dụng lên chất điểm và lực
quán tính của nó cân bằng nhau:
qt
F F 0
Chú ý:
Trong nguyên lí chỉ khẳng định sự cân bằng về lực,
không phải sự cân bằng của chất điểm
Trường hợp chất điểm không tự do lực tác dụng là
hợp của lực hoạt động
và
lực liên kết
F R F qt 0
Trạng thái cân bằng về lực được thiết lập ở mọi điểm
241
Nguyên lý d'Alembert
Nguyên lí d'Alembert đối với cơ hệ
Khảo sát cơ hệ gồm N chất điểm , , ⋯ dưới
tác dụng của hệ lực , , ⋯ , các điểm chuyển
động với gia tốc , , ⋯
Xét chất điểm Mk có khối lượng mk chịu tác dụng của
lực , chuyển động với gia tốc .
Lực quán tính của nó là: ⃗ = − ⃗
Theo nguyên lý d'Alembert đối với chất điểm ta có
⃗ + ⃗ =0 ∀ = 1,
242
Nguyên lý d'Alembert
Tại mỗi thời điểm các lực tác dụng lên chất điểm của cơ
hệ và các lực quán tính của các chất điểm thuộc cơ hệ
tạo thành một hệ lực cân bằng
, ,⋯ , , ,⋯ ≡0
Chú ý:
Các lực với cơ hệ tự do là hợp lực của ngoại lực và nội lực, với
cơ hệ chịu liên kết là hợp lực của lực hoạt động và lực liên kết
tác dụng lên chất điểm
Khái niệm cân bằng có tính quy ước – hệ lực cân bằng là hệ
lực có từng cặp lực trực đối nhau
Hệ lực cân bằng được thiệt lập tại mỗi thời điểm nên có thể
thiết lập cho hệ trục toạ độ động trong bài toán xác định phản
lực trục quay. Tuy nhiên các lực quán tính phải tính đối với hệ
quy chiếu quán tính
243
Phương pháp tĩnh hình học-động lực
Nội dung phương pháp
Khảo sát ĐKCB của hệ lực dựa vào 2 đặc trưng chính là
vec tơ chính và mô men chính
Lập PTCB từ đk hai đặc trưng chính phải triệt tiêu
Áp dụng phương pháp e i
Lực tác dụng phân thành ngoai lực và nội lực Fk Fk Fk
Vì vec tơ chính và mô men chính của các nội lực đối với
một điểm bất
i kì luôn
i luôn triệttiêu i
R Fk 0 i
mo mo Fk 0
Vì vậy PTCB theo nguyên lí d’Alembert có dạng
e qt e qt
Fk Fk 0 mo Fk mo Fk 0
244
Phương pháp tĩnh hình học-động lực
Ví dụ. 2 vật 1 và 2 nối với nhau bằng dây không giãn qua ròng
dọc cố định: trọng lượng P1 và P2; hệ số ma sát f, góc nghiêng
và . Tìm: a, T P1 sin Fms1 Fqt1 T 0
Tách vật thiết lập PTTHH_ĐL N1 P1 cos 0
P1 P2 sin Fms 2 Fqt 2 T 0
P1 sin fP1 cos a T
g N 2 P2 cos 0
P2 N1 P1 cos ; Fms1 fP1 cos
P2 sin fP2 cos T a
g
N 2 P2 cos ; Fms 2 fP2 cos
P1 (sin f cos ) P2 (sin f cos )
ag T
P1 P2 T
Fqt1 a N2
P1 P2 [sin sin f (cos cos )]
T N1
P1 P2 Fms1 Fqt2
a P P2 Fms2
1
245
Chương 2. Các định lý tổng quát
của động lực học
246
Nội dung
247
Các đặc trưng hình học khối
Khối tâm của cơ hệ và vật rắn
Khối tâm của hệ:
Xét cơ hệ N chất điểm Mk có khối lượng mk, véctơ định vị rk
Khối tâm C của cơ hệ được xác định bằng công thức
M1
N
M2
mk rk
r2 rc k 1
r1 rk Mk N
m k
rN N
k 1
N N
MN
m
k 1
k xk m y k k m z k k
xc N yc k 1
N
zc k 1
N
m
k 1
k m k m k
k 1 k 1
248
Các đặc trưng hình học khối
Khối tâm của cơ hệ và vật rắn
Khối tâm của vật rắn:
Chia vật rắn thành N (N) phần tử nhỏ Mk có khối lượng
mk, véc tơ định vị rk.
Khối tâm C của vật rắn được xác định theo
N
Khi vật rắn
lim mk rk nằm gần
N
k 1 1 N
rc N
r dm M lim mk trái đất khối
MV N tâm trùng
lim mk k 1
với trọng
N
k 1 tâm
N N
lim x k mk lim yk mk
N
k 1 1 N
k 1 1
xc xdm y ydm
M V
c
M N
M MV
lim z k mk
N
k 1 1
zc zdm
M MV 249
Các đặc trưng hình học khối
Khối tâm của cơ hệ và vật rắn
Khối tâm của vật rắn:
Nếu vật là khối đồng chất có thể tích V, khối lượng riêng ,
thì M=V; dm=dV, vậy
1 1 1 1
rc rdV xc xdV yc ydV zc zdV
V V
V V
V V
V V
250
Các đặc trưng hình học khối
Khối tâm của cơ hệ và vật rắn
Định lý 1: Nếu vật rắn đồng chất có tâm (trục, mặt
phẳng) đối xứng thì khối tâm của nó nằm tại tâm (trục,
mặt phẳng) đối xứng.
Khối tâm của thanh đồng nhất nằm ở giữa thanh
Khối tâm của hình bình hành, chữ nhật, vuông, khối hộp chữ
nhật, khối lập phương là tâm của chúng
Khối tâm của cung tròn x c R sin /
khi / 2 xc 2R /
Khối tâm của quạt tròn x c 2 R sin / 3
khi / 2 x c 4 R / 3
251
Các đặc trưng hình học khối
Mô men quán tính của vật rắn
Định nghĩa: Mô men quán tính của vật rắn M1
M2
đối với trục z, ký hiệu là Iz là đại lượng vô
hướng xác định bằng k
N
I z lim m k k2 2 dm
N
k 1 V
trong đó k - khoảng cách từ Mk đến trục.
Đơn vị kgm2
y z dm
2 2
Mô men quán tính đối với trục Ox Ix
V
Tương tự
I y x 2 z 2 dm Iz x y dm
2 2
V V
N
Mô men quán tính tích I xy I yx lim x k yk mk xydm
N
k 1 V
M
253
Các đặc trưng hình học khối
Mô men quán tính của vật rắn
Đối với tiết điện phẳng F thì
I x y 2dF I y x 2dF I xy xydF
F F F
I O r 2 dF I x I y
F
Hệ trục chính có I xy 0
Hệ trục quán tính chính trung tâm I xy 0 S x S y 0
ứng với các hệ trục đó ta có mô men quán tính chính
hay mô men quán tính chính trung tâm
254
Các đặc trưng hình học khối
Mô men quán tính của vật rắn
Định lý: Mô men quán tính của vật rắn đối với trục
bằng tổng mô men quán tính của nó đối với trục song
song với trục qua khối tâm C và tích của khối lượng
với bình phương khoảng cách giữa hai trục I I C Md 2
Định lý: Nếu vật rắn đồng chất có một trục đối xứng thì
trục đó là trục quán tính chính trung tâm
Định lý: Nếu vật rắn đồng chất có mặt phẳng đối xứng
thì trục thẳng góc với mặt phẳng đối xứng là trục
quán tính chính tại giao điểm của mặt phẳng đối xứng
và trục
255
Các đặc trưng hình học khối
Mô men quán tính của vật rắn
Mô men quán tính của một số vật đồng chất – PL D/3&D/4
Ml 2 Ml 2 Thanh đồng chất có
I C Ix Iz Iy 0
12 3 chiều dài l, khối lượng M
2 MR 2 Vành tròn đồng chất có bán
I x MR Iy Iz
2 kính R, khối lượng M
MR 2 MR 2 Mặt tròn đồng chất có bán
Ix Iy Iz kính R, khối lượng M
2 4
Mb 2 Ma 2 Tấm chữ nhất đồng chất có các
Ix Iy
12 12 cạnh 2a, 2b, khối lượng M
M 2 h2 Trụ rỗng đồng chất bán kính R,
I x MR 2 Iy Iz R
2 6 khối lượng M, chiều cao h
257
Định lý động lượng
Vec tơ chính của hệ lực cân bằng đang xét
e d
R RF Rqt Fk Q 0
dt
t N
dQ e e
Þ Fk e và Q Q0 k
F dt S k
dt t0 k 1
Định lí: Đạo hàm của động Định lí: Biến thiên động lượng trong khoảng thời
lượng theo thời gian bẳng tổng gian nào đó bằng tổng xung lực các ngoại lực
các ngoại lực tác dụng lên hệ tác dụng lên cơ hệ trong khoảng thời gian đó
258
Định lý động lượng - Các ví dụ
2-1 (tr42) y
Input: A – trọng lượng P, B- trọng lượng Q, A vB
Ban đầu A, B đứng yên, A trượt xuống với vr=u. B vA
N u
P
Giải tìm vB=? Q vB
Cơ hệ gồm vật A và lăng trụ B x
k 1
mặt khác Qx 0 0 Þ Qx 0
ta có P Q
Qx v Ax vBx 0
g g Pu
vB vBx cos
v A vB u Þ v Ax vBx u cos PQ
259
Ví dụ (3.19)
Q 2 Q1 S ek Q 2 S ek Q1
260
Ví dụ (3.23)]
Viên đạn 0.05kg chuyển động với vận tốc
600m/s trúng và găm vào bệ chắn 4kg.
Nếu lúc đầu bệ chắn chuyển động trên mặt
ngang với vận tốc 12m/s hướng như trên hình vẽ.
Tính vận tốc của bệ chắn ngay sau khi bị đạn
261
Đạn khối lượng 20kg bắn từ điểm O với vận tốc u=300m/s
trong mf xz. Đến điểm P cao nhất của quỹ đạo nổ ra làm
3 mảnh. A chuyển động thẳng lên 500m,
B chuyển động với vB ngang chạm đất tại Q.
Khối lượng của A, B và C là 5, 9 và 6kg.
Tính vận tốc của C tai thời điểm nổ
262
Định lý chuyển động khối tâm N
mk rk
k 1
rc
Ta có N
mk
drk d d
Q mkvk mk mkrk ( MrC ) MvC k 1
dt dt dt
dQ d e Định lí: Khối tâm chuyển động như
Þ ( MvC ) MaC Fk chất điểm có khối lượng bằng khối
dt dt lượng cơ hệ và chịu tác dụng của
lực có véc tơ bằng véc tơ chính của
Chiếu lên trục tọa độ ta được hệ ngoại lực tác dụng lên cơ hệ
MxC Fkxe
e
MyC Fkye Khi Fk 0 Þ aC 0 Þ vC const ( 0)
e Khi Fkxe 0 Þ ax 0 Þ vx const ( 0)
MzC Fkz
263
Định lý chuyển động khối tâm
Các ví dụ
N
2-3 P
Cơ hệ gồm ô tô và phà (độ dài l) l Q
Lực tác dụng có Q, P, N (lực Acsimet).
e
Áp dụng MaC Fk P Q N M
xC F e
kx 0
0 t
Þ x C 0 Þ x C const 0 Þ x C const x C x C
P
P
0
Ql
l Q l
0 g g2 Ql t g g2 2 Pl Ql
xC xC
P Q
2P Q P
Q 2P Q
g g Pl g g
P Q
264
Người nam khối lượng m1 và người nữ khối lượng m2 đứng
đối diện trên sàn xe khối lượng m0. Thời điểm đầu xe đứng
yên và s=0. Hai người tiến đến gần nhau. Xác định biểu thức
của dịch chuyển s của xe biểu diễn qua dịch chuyển x1 biểu
diễn chuyển động tương đối của người nam
khi hai người gặp nhau
Động lượng theo phương x =0
Qx 0 Þ m0 s m2 s x 2 m1 s x1 0
m0 m1 m2 s m1 x 1 m2 x 2
s x1 x2 l x1
m0 m1 m2 ds m1 dx 1 m2 dx 2
0 0 0
s
m1 m2 x1 m2l
m0 m1 m2
265
Định lý mô men động lượng
Mô men chính của các lực tác dụng đối với điểm O
O e i e
mF mO Fk mO Fk mO Fk mO Fk
Mô men chính
của các lực
quán tính đối với điểm O
O d
qt qt
mqt mO Fk r Fk r mk ak
dt
r mk vk
Mô men động lượng của điểm Mk đối với điểm O
r mk vk
Mô men động lượng của cơ hệ đối với điểm O
O dLO
LO r mk vk Þ mqt
dt
266
Định lý mô men động lượng
Mô men chính của hệ lực cân bằng đang xét
O O e d
m F m qt mO ( Fk ) LO 0
dt
e d e d
Þ mO ( Fk ) LO m z ( Fk ) Lz
dt dt
Định lý: Đạo hàm theo thời gian của mô men động lượng của cơ hệ đối
với một điểm (trục) cố định bằng tổng mô men của các ngoại lực với cùng
điểm (trục đó)
e
m O ( Fk ) 0 Þ LO const
e
m z ( Fk ) 0 Þ Lz const
267
Định lý mô men động lượng
Phương trình vi phân chuyển động của vật quay quanh
một trục cố định
VR quay quanh một trục cố định. Chia VR thành N
2 2
Lz mz (mk vk ) mk hk mk hk
ω hk2 dm ωI z
V
d d d e
Lz ( I z ) I z I z mz ( Fk ) hk
dt dt dt Mk
2
d d e
Þ Iz 2 Iz I z mz ( Fk ) PTVPCDĐ
dt dt
268
Định lý mô men động lượng
Các ví dụ
M
2-5: Hai vật A, B trọng lượng P1, P2 buộc vào 2 tang Ro
(r,R) của tời C trọng lượng Q, bán kính quán tính O r C
, chịu mô men quay M
Q
Giải tìm gia tốc góc R
Cơ hệ có 3 vật: A, B và tời C
270
Ví dụ 3.25 Sao chổi chuyển động theo quy đạo như trên hình. Tại
điểm A có vận tốc 740m/s. Tìm vận tốc tại B
271
Định lý động năng
1
=−
2
=−
272
Định lý động năng
Vì hệ lực cân bằng nên + =∑ ⃗ ⃗ − =0
Định lí: Đạo hàm theo thời gian động năng
⇒ = ⃗ ⃗ = ; của cơ hệ bằng tổng công suất của các lực
(nội lực và ngoại lực, hay lực hoạt động và
lực liên kết) tác dụng lên cơ hệ
273
Định lý động năng
Biểu thức động năng của vật rắn chuyển động
Chuyển động tịnh tiến với vận tốc v
1 1 1 1
= = = =
2 2 2 2
Chuyển động quay quanh trục cố định với vận tốc góc
1 1 1 1
= = ℎ = ℎ =
2 2 2 2
Chuyển động song phẳng: = + /
P – tâm vận tốc tức thời = =0
1
=
2
Tuy nhiên = + ⇒ = +
274
Định lý động năng
Biểu thức công của vật rắn
Công của trọng lực: Công suất = ⃗= ̇
= = ̇ = = ( − )=± ℎ
= ⃗ ⃗ = −c ⃗ ⃗=− ⃗ =− −
2 2
̅ ̅ ̅
Trường hợp lò xo ta có =−
275
Định lý động năng
Biểu thức công của vật rắn
Công của lực tác dụng lên vật rắn chuyển động tịnh tiến
= ⃗⃗ = ⃗⃗ ; = = ⃗⃗ = ⃗ ⃗
Công của lực tác dụng lên vật rắn quay quanh trục cố định
= ⃗ ⃗ = cos = cos = ( ⃗)
= = ( ⃗) = ( ⃗)
Công của lực tác dụng lên hình phẳng CĐ song phẳng:
= ⃗ ; = ( ⃗)
= ⃗ + ⃗ ⇀ ; = ( ⃗) + ⃗ ⃗
276
Định lý bảo toàn cơ năng
Trường lực thế – Thế năng
Trường lực thế – khoảng không gian vật lý mà khi cơ hệ chuyển
động trong đó, các chất điểm của nó chịu tác dụng của lực chỉ phụ
thuộc vào vị trí của cơ hệ, còn công các lực tác dụng không phụ
thuộc vào dạng quỹ đạo các chất điểm mà chỉ phụ thuộc vào điểm
đầu và điểm cuối
Thế năng cơ hệ P - tổng công của các lực thế tác dụng lên cơ hệ khi
nó di chuyển từ vị trí M (đang xét) đến vị trí O (gốc), Vậy
P( M ) A MO
trong đó . A MO tổng công các lực khi cơ hệ di chuyển từ M đến O
suy ra rằng
P(O ) 0 P( M 1 ) A M O
1
277
Định lý bảo toàn cơ năng
Trường lực thế – Thế năng
Công của lực trong trường lực thế không phụ thuộc
vào dạng quỹ đạo điểm đặt lực nên cơ hệ di chuyển từ
M đến O có công theo mọi đường đều bằng công theo
đường qua vị trí M1
P ( M ) AMO AMM AM O AMM P M 1
1 1 1
Vậy P( M ) P( M 1 ) A MM
1
nên chênh lệch thế năng tại hai vị trí bằng tổng công
các lực khi cơ hệ di chuyển từ vị trí này đến vị trí kia.
278
Chương 2
Định lý bảo toàn cơ năng
Giả sử cơ hệ chuyển động từ M0 đến M. Theo định lý
động năng ta có T M T M A M M
0 0
P ( M ) P ( M 0 ) AMM
0
đồng thời P( M 0 ) P( M ) T M T M 0
Vậy
Þ E P( M 0 ) TM 0 P( M ) TM const
280
Chương 5. Động lực học vật rắn
281
Nội dung
282
ĐLH VR chuyển động tịnh tiến m r N
k 1
k k
gia tốc a
Dùng PP thu gọn hệ lực về khối tâm C ta được
283
ĐLH VR chuyển động tịnh tiến
PTVPCĐ
Thu gon về khối tâm C hệ lực
qt qt
( F1 , F2 ,, F N , F1 , F2 , F Nqt ) 0
Ta được
RF Rqt 0 Þ Fk Ma 0 Þ Ma Fk
C C Nk qt N k
M F M qt 0 Þ mC Fk 0 Þ mC Fk 0
k 1 k 1
PTVPCĐ của VR CĐTT.
VR khi CĐTT thì tổng mô men tác động
lên VR đối với khối tâm phải triệt tiêu
284
Chuyển động tịnh tiến
=
M ( ) =0
285
ĐLH VR quay quanh một trục
Thu gọn hệ lực quán tính
VR có kl M, quay quanh trục z với , .
phần tử Mk có kl mk và định vị bằng rk ta có
t n yk 2 x k
ak ak ak rk vk
2
vk rk Þ ak x k yk
Ta được
MyC MxC 2 0
Rqt MaC MxC MyC 2
0
2
mk z k x k z k yk J zx J yz 2
C N
k 2
M qt mk rk ak mk z k yk z k x k J yz J zx 2
k 1 k J z
2 2
mk yk x k
k 286
t n
ak ak ak rk vk
vk k r
i j k
at rk 0 0 yk i xk j
xk
yk zk
i j k
v rk 0 0 yk i xk j
xk
yk zk
i j k
2
2
an vk 0 0 xk i yk j
yk xk 0
287
ĐLH VR quay quanh một trục
PTVPCĐ
Thu gon về khối tâm C hệ lực
qt qt
( F1 , F2 ,, FN , F1 , F2 , FNqt , R A , RB ) 0
Ta được PTVPCĐ
2
kx Ax Bx
k
F R R MyC Mx C 0
2
ky Ay By
k
F R R Mx C MyC 0
F
k
kz RAz 0
m F m R m R J
k
x k x A x B zx
J yz 2 0
m F m R m R J
k
y k y A y B yz J zx 0
2
m F J 0
k
z k z
288
ĐLH VR quay quanh một trục
Tìm phản lực động
R A RtA R Ađ , RB RBt RBđ
F
k
kx RtAx RBx
t
0 m F m R m R 0
k
x k x
t
A x
t
B
F
k
ky RtAy RBy
t
0 m F m R m R 0
k
y k y
t
A y
t
B
F kz RtAz 0 m F J 0
k
z k z
k
đ đ
RAx RBx MyC MxC 2 0 Phản lực động bằng 0 khi
đ đ
RAy RBy MxC MyC 2 0 x C yC 0, J yz J zx 0
m x R Ađ m x RBđ J zx J yz 2 0 tức trục quay phải qua trọng tâm
m R m R J
y
đ
A y
đ
B yz J zx 0
2 và là trục quán tính chính
289
ĐLHVR chuyển động song phẳng
Thu gọn hệ lực quán tính
VR có kl M CĐ song phăng với ac, vc và , .
phần tử Mk có kl mk CĐ với
2
a M k aC a tM k C a M
n
kC
MkC
theo chiều của và = ε| |= ℎ
Ta được Rqt MaC
C N
M qt rk mk ak
k 1
N
N
N
t N
n m h 2 J
rk mk aC rk mk a M k C rk mk a M k C k kk 1
zC
k 1 k 1 k 1
0 0
290
ĐLHVR chuyển động song phẳng
PTVPCĐ
Thu gon về khối tâm C hệ lực
Ta
được
( F1 , F2 , , F ,
qt N CR qt
, M qt
C )0
RC Fk 0 Þ MaC Fk
k k
qt N N
M C mC Fk 0 Þ mC Fk J C
k 1 k 1
MxC Fkx MsC Fkt
k k
C Fky
My vC2
M Fkn
k
C
mC Fk
JC k
mC Fk
JC
k
k
291
Nguyên lý công ảo –
Phương trình Lagrange
292
Nội dung
293
Chương 3
Các khái niệm về cơ hệ không tự do
Cơ hệ không tự do là tập hợp các chất điểm
mà trong chuyển động, ngoài lực tác dụng ra, vị trí và vận
tốc của chúng bị ràng buộc bởi một số điều kiện động học
và hình học cho trước
Ví dụ: B
295
Chương 3
Các khái niệm về cơ hệ không tự do
Di chuyển khả dĩ của hệ
⃗ là tập hợp các di chuyển vô cùng bé của các chất
điểm thuộc cơ hệ từ vị trí đang xét sang ví trí lận cận phù
hợp với liên kết (di chuyển thật tập ⃗ )
Di chuyển ảo: hiệu của hai di chuyển khả dĩ bất kỳ δ ⃗ =
⃗ − ′⃗
Cho di chuyển khả dĩ từ ( , , ) sang ( +
, + , + ) khi đó
f t , x k , yk , z k 0 f t dt , x k dx k , yk dyk , z k dz k 0
f f f f Þ f x f y f z 0*
dt dx i dyi dz i 0 x i y i z i
t i x i yi z i i i i i
f f f f Khi liên
kết dừng
dt dx i dyi d z i 0 rk dr k
t i x i yi z i
296
Chương 3
Các khái niệm về cơ hệ không tự do
Bậc tự do của hệ
Tại mỗi vị trí của cơ hệ có vô số di chuyển ảo chúng ko
độc lập, vì phải thỏa mãn hệ phương trình.
f f f
i x xi y yi z zi 0
i i i
Ta có s ptr liên kết, chứa 3N ẩn , , = 1,
(3N-s) di chuyển ảo là độc lập, còn lại biểu diễn qua các
di chuyển độc lập này
Vậy số bậc tự do của cơ hệ là số tối đa các di chuyển ảo
độc lập tuyến tính lớn nhất của cơ hệ n=3N-s
Số bậc tự do càng lớn – các di chuyển ảo của cơ hệ càng lớn. Xác định
bậc tư do của cơ hệ qua việc phân tích khả năng chuyển động độc lập.
297
Ví dụ 1 bậc tự do
= = =0 = , = , = −
2 2
= = = 0, = cos , = sin
= sin + − cos
298
Ví dụ 2 bậc tự do
299
Chương 3
Các khái niệm về cơ hệ không tự do
300
Chương 3
Các khái niệm về cơ hệ không tự do
Lực suy rộng
Công ảo là công thực hiện trên di chuyển ảo
A Fk rk Fk xxk Fk yyk Fk zzk
Chọn tọa độ suy rộng và biểu diễn
x k yk z k
x k qi ; yk qi ; z k qi ;
qi qi qi
n N x k yk z k n
Ak Fk x
i 1 k 1 qi
Fk y
qi
Fk z qi Qi qi
qi i 1
N N
x y z r
Qi Fk x k Fk y k Fk z k Fk k
k 1 qi qi qi k 1 qi
301
Chương 3
Các khái niệm về cơ hệ không tự do
Các PP tính lực suy rộng
Phương pháp 1 dùng trực tiếp biểu thức của Qi
Phương pháp 2: tính công ảo
= + + =
Phương pháp 3. Khi tính lực thứ i ta chọn qi0 các di chuyển ảo
khác đặt bằng 0. Khi đó
∑ ( )
( )= ⇒ =
= + + =
− + + =−
302
Các khái niệm về cơ hệ không tự do
Liên kết lí tưởng
khi tổng công của các lực liên kết lên mọi di chuyển ảo của
cơ hệ đều bằng 0
Rk rk 0
Lực suy rộng của các phản lực liên kết lý tưởng ứng với các
tọa độ suy rộng luôn bằng 0
*
n N
rk n
* *
A
k k k
R r k q i i i
i 1 k 1
R q Q q 0 Þ Qi 0
i i 1
303
Nguyên lý công ảo
Nguyên lý
Đối với cơ hệ chịu liên kết hình học, giữ, dừng và lý
tưởng, điệu kiện cần và đủ để cơ hệ cân bằng tại vị
trí đang xét là tổng công nguyên tố của các lực hoạt
động trong mọi di chuyển khả dĩ của cơ hệ từ vị trí
đang xét đều triệt tiêu
Ak Fk rk 0
đây là phương trình công khả dĩ
304
Chương 3
Nguyên lý công ảo
Chứng minh đk cần:
Giả sử cơ hệ ở vị trí cân bằng.
Xét chất điểm Mk chịu lực ⃗ và lực liên kết
⃗ + =0
Fk Rk rk Fk rk R=0
k rk
Fk rk 0
Chứng minh điều kiện đủ: Giả thiết Fk rk 0
giả sử 1 điểm Mk rời khỏi vị trị đầu
Fk rk 0
Þ Fk Rk rk Fk rk Rk rk 0 Þ Fk rk 0
=0
vô lý
305
Chương 3
Nguyên lý công ảo
ĐKCB của cơ hệ hôlônôm trong toạ độ suy rộng đủ
Từ phương trình công
khả dĩ
Ak Fk rk Qi qi 0
Từ tính độc lập của các tọa độ suy rộng đủ Qi 0, i 1, n
Định lý: Điều kiện cần và đủ để cơ hệ chịu liên kết
hôlônôm, giữ, dừng và lí tưởng cân bằng tại một vị trí là
các lực suy rộng ứng với các toạ độ suy rộng đủ phải
đồng thời triệt tiêu.
Định lý: Điều kiện cần và đủ để cơ hệ bảo toàn với liên
kết hôlônôm, giữ, dừng và lí tưởng cân bằng tại một vị trí
là hàm thế đạt cực trị.
P
Qi 0 Þ 0
qi
306
Ví dụ 7.1.
Tìm để hệ cân bằng?
Nguyên lý công ảo
∑ =∑ ⃗ ⃗ =0
∑ = +2 ℎ=0
= 2 sin ; = cos
ℎ = cos ; ℎ = − sin
cos − sin =0
tan = → = 2arctan
307
BT7.1
Tìm để hệ cân bằng?
Nguyên lý công ảo
∑ =∑ ⃗ ⃗ =0
∑ = + ℎ=0
= 2 sin ; = cos
ℎ = cos ; ℎ = − sin
cos − sin =0
tan = → = 2arctan
308
BT6.2
310
Nguyên lý công ảo
∑ =∑ ⃗ ⃗ =0
∑ = +2 ℎ=0
ℎ = sin ; ℎ = cos
+ cos =0
M
cos = → = 2arccos
311
∑ =∑ ⃗ ⃗ =0
∑ =P h − ℎ=0
ℎ = 4 sin ; ℎ = 2 cos
2b − + + cos =0
312
BT 7.6
313
Ví dụ 7.2
θ+ =0→ θ− θ=0
→ = =
ℎ
315
Chương 4. Phương trình Lagrange
II
316
Nội dung
317
Phương trình vi phân chuyển động
318
Chương 4
Phương trình vi phân chuyển động
⃗ ⃗
− = ∑ ⃗ −∑ ⃗
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
⃗ = =∑ + Þ ̇
=
⃗ ⃗ ⃗
=∑ + =
− = ∑ ⃗ −∑ ⃗
̇
= ∑ − ∑
̇
P
=− Þ − = = −
̇
PT Lagrange II
319
= +
= −
320
Chương 4
Phương trình vi phân chuyển động
Đặt = −P → ̇
− =
khi lực hoạt động đều là lực có thế
− =0
̇
Ta xét động năng 1 2 1
T mk vk mk vk vk
2 k 2 k
1 rk rk 1 rk rk
T m k
q i
q j m k q i q j
2 k i qi j q j 2 i j k qi q j
đặt
rk rk Þ T 1 aij q i q j
vậy
aij mk
qi q j
2 i j T là hàm đẳng cấp bậc
k
T 2 của vận tốc suy rộng
i q q i 2T
i
321
Chương 4
Phương trình vi phân chuyển động
nhân 2 vế Ptr Lagrange với q i
d T d T T dT T
Þ q i
qi
qi q i
i dt q i i i q i
i dt q dt i qi
dT dP d
Þ T P 0
dt dt dt
vậy
E T P const tích phân năng lượng
322
Chương 4
Phương trình vi phân chuyển động
Tọa độ qs là tọa độ xycơlic nếu
P
≡ 0; ≡ 0, ≡0
323
Ví dụ 5.3
A, B CĐ, 2 bậc tự do: , x A
= + sin ; = − cos
P P
̇
− =− ; ̇
− =−
B
1 1
= ̇ + ̇ + ̇
2 2
1 1
= ̇ +
̇+ ̇ cos + ̇ sin
2 2
1 1
= ( + ) ̇ + ̇ +2 ̇ ̇ cos
2 2
P = − g cos
̇
=( + ) ̇+ ̇ cos
324
A, B CĐ, 2 bậc tự do A
x
P P
=− ̇
; − ̇
− =−
1 1
= ( + ) ̇ + ̇ +2 ̇ ̇ cos
2 2 B
P = − g cos
P
̇
=( + ) ̇+ ̇ cos ; = 0; ; =0
P
̇
= ̇+ ̇ cos ; =− ̇ ̇ sin ; = g sin
( + ) ̈ + ̈ cos − ̇ sin =0
̈ + ̈ cos = − sin
( + ) ̇+ ̇ cos = - tích phân Xyclic
( + ) ̇ + ̇ + 2 ̇ ̇ cos − g cos = -
tích phân năng lượng
325
Chương 6. Động lực học chuyển
động tương đối
326
Nội dung
327
ĐLH của chuyển động tương đối
328
ĐLH của chuyển động tương đối
329
ĐLH của chuyển động tương đối của cơ hệ
dL r
Định lí men
mô lượng
động
dt
o
mo Fk mo Fk mo FkqtC
e qte
dLro
mo Fk mo maG
e Hệ A CĐ tịnh tiến
dt r
dLG
mG Fke Đặt ở khối tâm G
dt
Định lí động năng dT r
dt
W Fke W Fkqte
FqtC với vr nên công suất bằng 0
330
Ptr Lagrange II trg CĐ tương đối
ĐK cân
bằng tương
akr 0; vkr 0 Þ akC 0đối
, FkqtC 0 Þ QiC FkqtC 0, q i 0, qi 0
qte
r
e
Qi Fk Qi Fk 0
331