Professional Documents
Culture Documents
Bộ môn Sức bền vật liệu – Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
1
SỨC BỀN VẬT LIỆU
SucceSS iS the Sum of Small effortS, repeated day in and day out.
Robert Collier-
-
- Các trường hợp chịu lực cơ - Ch8. Thanh chịu lực phức tạp
bản: kéo (nén), xoắn, uốn
3 ứng suất chính khác 0 2 ứng suất chính khác 0 1 ứng suất chính khác 0
góc xyz
xy x
x y x y
u cos 2 xy sin 2 α >0 – ngược chiều kim đồng hồ
2 2
u
x y xy
u
sin 2 xy cos 2 x
uv 2 uv x
yx
y
CHƯƠNG 7: Trạng thái ứng suất và thuyết bền – 12
7.2. Trạng thái ứng suất phẳng
c. Ứng suất pháp cực trị - Ứng suất chính – Phương chính
Đã chứng minh: mặt phẳng có ứng suất pháp cực trị trùng với mặt
chính. Ứng suất pháp cực trị tính theo công thức:
2
x y x y 2
max xy (1),(2),(3)
min 2 2
Từ đây có thể xác định giá trị các ứng suất chính: 2 ứng suất chính là
các giá trị max, min trong công thức trên, ứng suất chính còn lại bằng
0. Đặt tên các thành phần ứng suất chính theo quy ước: σ1 ≥ σ2 ≥ σ3
Góc xác định phương chính:
1 2 xy
2 xy 01 arctan
2 x y
tan 2 o
x y
02 01
2
2
x y 2
max xy
min 2
Mặt có ứng suất tiếp cực trị hợp với mặt chính 1 góc 45o
e. Bất biến thứ nhất của TTUS phẳng
Tổng ứng suất pháp trên hai mặt vuông góc là hằng số
2 2
x y 2 x y 2
u
uv xy
Christian Otto Mohr
2 2 (1835 -1918)
y
yx uv
u max
u max I u
uv x x M
xy uv
P D
xy 45o
o max 2
Vòng tròn Mohr ứng suất o min R
vẽ dựa trên (σx; σy; τxy). min max u
x y O B F C u E A
Tâm C ;0 2 o max
2 max
min
2
x y 2
y
Bán kính R xy x y
2 J
2 min
Điểm cực P (σy; τxy). min max
x
min
TTUS trượt thuần túy: là TTUS phẳng có hai ứng suất pháp đều
bằng 0 (thanh chịu xoắn thuần túy)
2
z z
max 1 2zy
Mx QS s
min 3 2 2
z y; zy y x
s
Ix Ib 2
x
1 3 z
max 2zy
2 2
xy 3
0 max 3, 614
y max 4 4,83 0 max 74,52o
xy 3 0 min 15, 48
o
0, 277
0 min 4 6,83
y min
2
x y 6 4
2
max 2
xy 3 2
min 2 2
2
max 5,83kN / cm
min
x
1
E
x y z ;
1 E – mô đun đàn hồi
y y x z ; Robert Hooke
E – Hệ số Poisson (1635 -1703)
1
z z x y
E
Biến dạng dài theo các phương chính
1
1 1 2 3
E
1
2 2 1 3
E
1
3 3 1 2
E
u = utt uhd 1 2
1 2 3
2
utt
6E
1
1 2 2 3 3 1
2 2 2
uhd
6E
Khi kiểm tra bền cho phân tố ở TTUS tổng quát, do không
tiến hành được thí nghiệm → Không xác định được nguyên
nhân gây nên sự phá hoại của vật liệu Các giả thuyết
Thuyết bền là các giả thuyết về nguyên nhân gây ra sự
phá hoại của vật liệu (biến dạng, ứng suất, chuyển vị).
1. Thuyết bền ứng suất pháp lớn nhất (Thuyết bền 1)
Nguyên nhân vật liệu bị phá hoại là do ứng suất pháp lớn nhất của phân tố ở
TTUS phức tạp đạt tới ứng suất nguy hiểm của phân tố ở trạng thái ứng suất
đơn.
0k
1 k
n
Điều kiện bền:
0n
3 n n
Galileo Galilei
(*) TB này chỉ đúng với TTUS đơn (1564-1642)
CHƯƠNG 7: Trạng thái ứng suất và thuyết bền – 27
7.6. Các thuyết bền
2. Thuyết bền biến dạng dài tương đối lớn nhất (TB2)
Edme Mariotte
(1620-1684)
Nguyên nhân vật liệu bị phá hoại là do biến dạng dài tương đối lớn nhất của
phân tố ở TTUS phức tạp đạt tới biến dạng dài tương đối ở trạng thái nguy
hiểm của phân tố ở TTUS đơn.
0k
1 2 3 k
n
Điều kiện bền:
0n
3 1 2 n n
(*) Thuyết bền này chỉ phù hợp với vật liệu giòn
CHƯƠNG 7: Trạng thái ứng suất và thuyết bền – 28
7.6. Các thuyết bền
4. Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất (TB4)
0
Điều kiện bền: 12 22 32 1 2 2 3 31
n
(*) Thuyết bền này phù hợp với vật liệu dẻo.
k 0k
Điều kiện bền: 1 3 k
n n
(*) Thuyết bền này phù hợp với vật liệu giòn.
CHƯƠNG 7: Trạng thái ứng suất và thuyết bền – 31
Bài tập
Ví dụ 7.2:
6 kN/cm2
Cho phân tố ở TTUS phẳng như hình vẽ:
1. Xác định ứng suất chính, phương chính.
2. Kiểm tra bền cho phân tố áp dụng 10 kN/cm2
thuyết bền 3 và thuyết bền 4. Biết ứng
suất pháp cho phép [σ]=16 kN/cm2. = 600
y
2 2 6 kN/cm2
y 2 kN/cm ; u 10 kN/cm ;
yx 6 kN/cm 2 xy 6 kN/cm 2 ; 150o
10 kN/cm2
= 600
x
2 kN/cm2
CHƯƠNG 7: Trạng thái ứng suất và thuyết bền – 32
Bài tập
1. Xác định ứng suất chính, phương chính,
y
biến dạng dài theo phương chính 6 kN/cm2
x y x y
u cos 2 xy sin 2
2 2
10 kN/cm2
x 19,595 kN/cm2
= 600
Ứng suất pháp cực trị: x
2
x y x y 2 2 kN/cm2
max xy
min 2 2
max 21, 446 kN/cm2 ; min 0,149 kN/cm2
y
• Áp dụng thuyết bền 3: 6 kN/cm2
1 3
21, 44 0 21, 446 kN/cm 2 16 kN/cm2 10 kN/cm2
β
6 kN/cm2
u 1 0 k N /c m 2 ;
x
150o 4 kN/cm2
CHƯƠNG 7: Trạng thái ứng suất và thuyết bền – 35
Bài tập
Lại có:
x y x y
u
u cos 2 xy sin 2
2 2
α
x 18,928 kN/cm 2
y
• Phương chính:
β 6 kN/cm2
2 xy
tg 2 1 19, 4o ; 2 1 90o 109, 4o x
x y
4 kN/cm2
• Ứng suất pháp cực trị:
2
x y x y m ax 21, 041 kN /cm 2
m ax,m in xy
2
m in 1, 887 kN /cm
2
2 2
Các ứng suất chính
1 21, 0 41 kN /cm 2 ; 2 1, 887 kN /cm 2 ; 3 0
CHƯƠNG 7: Trạng thái ứng suất và thuyết bền – 36
SỨC BỀN VẬT LIỆU 2