Professional Documents
Culture Documents
Danh-Truong Nguyen
Senior Lecturer
School of Mechanical Engineering
Dept of Mechanics of Materials and Structures
CHƯƠNG 8
b2
P2 = 200 N
b1
P1 = 800 N
2
THANH CHỊU LỰC PHỨC TẠP
Learning outcome:
Áp dụng nguyên lý chồng chất lực (superposition) tính toán kiểm
bền của thanh chịu lực kết hợp.
- Uốn xiên.
- Uốn, kéo (nén) đồng thời.
- Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời.
3
1.1 Phân tích lực
➢ Chiếu lực lên các phương // với hệ trục toạ độ quán tính chính.
➢ Dời lực về tâm mặt cắt ngang, chú ý tính mô men sinh ra.
4
1.2 Nguyên lý chồng chất lực
❖ Một vật rắn bị tác dụng bởi nhiều lực thì ta có thể tính toán ứng
suất, biến dạng của vật rắn đó gây ra bởi từng lực riêng rẽ sau
đó cộng kết quả lại.
❖ Điều kiện áp dụng:
1. Vật rắn làm việc trong miền đàn hồi, tức là chuyển vị và
biến dạng là nhỏ.
2. Các lực không có tương quan lẫn nhau.
Hầu hết các kết cấu chịu lực trong thực tế đều thỏa mãn cả 2
điều kiện trên nên ta có thể áp dụng nguyên lý chồng chất lực.
5
REVIEW
Nz
Kéo (nén) đúng tâm: z =
F
Mx Mx
Uốn thuần túy: z = y z max =
Jx Wx
Mz Mz
Xoắn thuần túy: = max =
Jp Wp
6
UỐN XIÊN
Chỉ xét những thanh có mặt cắt ngang có 2 trục đối xứng tạo nên
hệ trục quán tính chính trung tâm.
y z
7
2.1 Uốn xiên
❖ Nội lực u
Mô-men uốn Mu nằm trong mặt
x P
phẳng chứa trục thanh nhưng
y z
không trùng với mặt phẳng
quán tính chính trung tâm. đường
tải trọng
Mặt phẳng chứa Mu được gọi là mặt phẳng tải trọng. Py P
Giao tuyến của mặt phẳng tải trọng với mặt cắt ngang
gọi là đường tải trọng. x Px
Phân tích tải trọng về các mặt phẳng quán tính chính:
Mx Py z Pz sin y
My Px z Pz cos
8
2.1 Uốn xiên
❖ Ứng suất u
Mx My x P
z
y x
Jx Jy
y z
Trong đó: x, y là tọa độ tại điểm cần tính ứng suất.
đường
Mx, My dương khi làm căng thớ dương của trục x, y. tải trọng
Py P
Ví dụ như hình vẽ bên:
Mx My Pz sin Pzcos
z
(P ) y x y x x Px
Jx Jy Jx Jy
9
2.1 Uốn xiên
❖ Ứng suất u
Mx My x P
z
y x
Jx Jy
y z
Jx Jy Ju Jx Jy
Nếu: đường
J xy 0 J uv 0 tải trọng
Thì mặt phẳng tải trọng cũng là mặt phẳng quán tính Py P
chính. Khi đó thanh trở về uốn ngang phẳng:
M u sin M u cos Mu
y x u x
z
Ju Ju Ju Px
10
2.1 Uốn xiên
❖ Mặt ứng suất u
Mx My
z y x x P
Jx Jy
y z
❖ Đường trung hòa: là tập hợp những
điểm tại đó ứng suất bằng không. đường
tải trọng
Mx My
y x 0
Jx Jy
x đường
y M yJ x 1 Jx Jx trung hoà
tan tan tan 0
x M xJ y tan Jy Jy
11
2.1 Uốn xiên
❖ Biểu đồ ứng suất
12
2.1 Uốn xiên
❖ Kiểm tra bền:
• Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt → TTƯS của thanh chịu uốn
xiên là TTƯS đơn.
• Mặt cắt nguy hiểm là mặt cắt có Mx và My cùng lớn.
• Điểm nguy hiểm nhất là điểm trên mặt cắt nguy hiểm cách xa
đường trung hòa nhất.
Mx My Mx My
z max z min
Wxkeo Wykeo Wxnen Wynen
max kéo
• Điều kiện bền
min nén
13
2.1 Uốn xiên
Ví dụ 1: Xác định vị trí đường trung hòa tại mcn nguy hiểm, tìm
giá trị ứng suất max, min.
P1= 80kN
B
A h=20cm
z
x C
P2= 20kN
D y
L=2m b=15cm
14
2.1 Uốn xiên
Ví dụ 2: Xác định vị trí đường trung hòa tại mcn nguy hiểm, tìm
giá trị ứng suất max, min.
P1= 80kN
B
A h=20cm
z
x C
P2= 20kN
D y a=1,5m
L=2m b=15cm
15
2.1 Uốn xiên
Ví dụ 3: Xác định vị trí đường trung hòa tại mcn nguy hiểm, tìm
giá trị ứng suất max, min.
bh 3 hb 3
Jx ;J y
12 12
16
2.1 Uốn xiên
Ví dụ 3:
qx
x
17
UỐN & KÉO (NÉN) ĐỒNG THỜI
18
2.2 Uốn cộng kéo (nén) đồng thời
❖ Nội lực
Mô-men uốn Mx, My và lực dọc Nz. P
❖ Ứng suất
Mx My Nz
z
(M x , M y , N z ) y x
Jx Jy F
Trong đó: dấu của Mx, My dương khi làm căng thớ dương, Nz
dương khi nó gây kéo.
19
2.2 Uốn cộng kéo (nén) đồng thời
❖ Mặt ứng suất:
Mx My Nz
z y x
Jx Jy F x
đường z min
❖ Đường trung hòa:
trung hoà
Mx My Nz
y x 0 y
Jx Jy F (σz)
20
2.2 Uốn cộng kéo (nén) đồng thời
Ví dụ 1: Tìm giá trị ứng suất tại điểm nguy hiểm.
B P= 80kN
A h=20cm
z
x C
D y
L=2m b=15cm
21
2.2 Uốn cộng kéo (nén) đồng thời
Ví dụ 2: Tìm giá trị ứng suất tại điểm nguy hiểm.
B P1= 50kN
A h=20cm
z
x C
P2= 80kN
D y
L=2m b=15cm
22
2.2 Uốn cộng kéo (nén) đồng thời
Ví dụ 3: Tìm giá trị ứng suất tại điểm nguy hiểm.
q=30kN/m
B
A h=20cm
z
x C
P2= 80kN P1= 50kN
D y
L=2m b=15cm
23
UỐN, KÉO (NÉN) & XOẮN ĐỒNG THỜI
24
2.3 Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời thanh tròn
❖ Nội lực: Mô-men uốn Mx, My, lực dọc Nz và mômen xoắn Mz.
❖ Ứng suất Trong đó:
Mxy Myx Nz Mz
; τz D4 d4 D4 d4
z
Ju F JP Ju Wu
64 32D
M x2 M y2 Nz Mz D4 d4 D4 d4
; τmax JP WP 2Wu
max 32 16D
Wu F Wp
D2 d2
Do có cả ứng suất pháp và tiếp nên để F
4
kiểm tra bền ta cần dùng thuyết bền:
ƯSTLN: td = max + 4 max = 2
2 2
Mx
TNBĐHD: td =
2
max + 3 2
max = 3 z
My Nz
M x2 + M u2 + M z2 x
ƯSTLN: td = = 2 Mz
Wu
Nz = 0 y
M + M + 0, 75M
2 2 2
TNBĐHD: td = x u z
= 3
Wu
25
2.3 Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời thanh tròn
Ví dụ 1: Tính ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất.
P= 80kN
oA
a=0,5m
d=30cm
z
L=2m y
26
2.3 Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời thanh tròn
Ví dụ 2: Tìm [d] để trục đủ bền. Biết [σ]=200 MPa.
P= 5kN
oA a=20 cm
d
z
L=60 cm
y
27
2.3 Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời thanh tròn
Ví dụ 3: Tìm ứng suất tại điểm nguy hiểm A, B.
28
2.3 Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời thanh tròn
Ví dụ 3: Tìm ứng suất tại điểm nguy hiểm A, B.
29
2.3 Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời thanh tròn
Ví dụ 4:
R2 R3
R1 l l l l
Fr 3
Fr1 Fr 2 Ft 3
Fa1
Fa 2
Ft1 Fa 3
Ft 2
30
2.3 Uốn, kéo (nén) và xoắn đồng thời
Ví dụ 4:
R2 R3
R1 l l l l
Fr 3
Fr1 Fr 2 Ft 3
Fa1
Fa 2
Ft1 Fa 3
Ft 2
31
3. Problems
Problem 1: Tìm ứng suất tại điểm nguy hiểm A, B.
x b1 = 40mm; b2 = 100mm;
A b3 = 120mm; d = 20mm.
d
B
d
y z
b3
b2
d
P2 = 200 N
b1
P1 = 800 N
32
3. Problems
Problem 2: Tìm ứng suất tại điểm nguy hiểm A, B.
x
200mm
2,5kN
40mm
A
3kN
B
y 20mm
160mm
0,5kN
33
3. Problems P6.4-6 in [1]
34
3. Problems P6.4-12 in [1]
35
3. Problems P6.4-13 in [1]
Problem 5: Xác định trục trung hoà và ứng suất kéo, nén lớn nhất.
M 0 = 5kNm, = 40o
36
3. Problems
Problem 6: Tìm ứng suất lớn nhất trong dầm khi α=0o và α=1o.
37
3. Problems
Problem 7: Mặt đỡ kích thước 175mm x 600mm chịu lực phân bố đều
140kPa. Xác định ứng suất tại A, B.
38
3. Problems
Problem 8: Xác định trục ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất tại A.
= 3, 2kN
A
r1 = 117 mm,
r2 = 123mm
39
3. Problems P8-31 in [2]
Problem 9: Tìm dmin để mọi điểm tại mặt cắt ngang a-a không bị nén.
Biết tấm dày 20 mm.
40
3. Problems P11-45 in [2]
41
3. Problems P11-46 in [2]
42
“I have no special talent
I am only passionately curious.”
Albert Einstein
CHƯƠNG 9
ỔN ĐỊNH
THANH CHỊU
NÉN ĐÚNG TÂM
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
n
k n 0,1,2,...
l
n
y A sin z n 0,1,2,....
l
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
2 EJ min
Pth =
(2l ) 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
EJ min EJ min
*) Giải ptvp đường đàn hồi:
Dạng nghiệm tổng quát :
R(L − z)
y = C1sinkz + C2coskz + Pth
y
RL
Điều kiện biên: y(z=0)=0→ C2 = -
Pth z
y’(z=0)=0→ kC1 =R/Pth
y(z=l)=0→ tgkl =C2/C1=kl → kl =4,49 (Nghiệm min≠0)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
4, 492 2 EJ min
Pth = 2 EJ min
l (0, 7l ) 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pth = 2
EJ min
l
→ Giá trị tới hạn nhỏ nhất:
( 2 )
2
2 EJ min
Pth = 2 EJ min =
l (0,5l ) 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
2 2 2 2
EJmin EJmin EJmin EJmin
Pth 2
Pth 2
Pth 2
Pth
l (2l ) (0, 7l ) (0, 5l )2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1
CÁC PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
Learning outcome:
• Demonstrate about work, strain energy and principles of work
and energy.
• How to apply the energy principles to determine the
displacements at points on bars, trusses, beams, shaft, and
frames.
2
1. Work done by force and moment
• Công sinh ra bởi lực F khi điểm đặt lực dịch chuyển trên s,
y F
dW = Fx dsx + Fy ds y + Fz dsz = Fds
s
ds s
W = Fds
0
x
z
Nếu s là đoạn thẳng, F
s
W = F cos ds = F, s R
0
3
1. Work done by force and moment
• Đặt lực P tác dụng lên một hệ đàn hồi gây ra chuyển vị tại điểm
đặt lực P là Δ.
• P và Δ phụ thuộc tuyến tính hoặc phi tuyến với nhau.
F
W = Fdu P
P
0 P. = Fdu + udF W*
0 0
P W
Công bù
W * = udF
0
Complementary work u
4
1. Work done by force and moment
• Hệ đàn hồi tuyến tính:
F
Linear Linear
P
elastic elastic
F = k .u
P
k=
u
P
P
• Công đàn hồi: • Công khả dĩ:
+
1 2 1
F = ku W = kudu = k = F = W * F = P W = Pdu = P
0
2 2
5
2. Strain energy – Complementary strain energy
• Năng lượng biến dạng U: TTƯS đơn
x x
dz
dU = W = (
0
x dydz ) .d ( x dx ) = x d x dV
0
x x
x x dy
dU
U = x d x dV Uo = = x d x dx
dV 0
V 0 x dx
• Năng lượng biến dạng BÙ:
x
x
x
dU *
U o*
U = x d x dV
*
U =
*
= x d x
o
o
dV
V 0 0
Uo
x x
U o + U o* = x d x + x d x = x x
0 0 x
6
2. Strain energy – Complementary strain energy
• Năng lượng biến dạng U: TTƯS trượt thuần xy
tuý
x xy
xy dU
xy dx
U = xy d xy dV Uo = = d xy xy
V 0
dV
xy
0
xy
1dx
xy 1
*
dU o
U = xy d xy dV U o =
* *
= xy d xy
dx
V 0
dV 2 dy xy
0
xy xy 2
U o + U o* =
0
xy d xy +
0
xy d xy = xy xy dy
dx
xy
7
2. Strain energy – Complementary strain energy
TTƯS khối
• Mật độ năng lượng biến dạng: y
x y z xy yz zx
xy
U o = x d x + y d y + z d z + xy d xy + yz d yz + zx d zx
0 0 0 0 0 0 x zy x
z zx
• Mật độ năng lượng biến dạng BÙ:
x y z xy yz zx
U o* = x d x + y d y + z d z + y
0 0 0
0
xy d xy +
0
yz d yz + zx d zx
0
= E x
• Với vật liệu đàn hồi tuyến tính:
= G
U o*
U o = U o* =
1
2
( x x + y y + z z + xy xy + yz yz + zx zx )
Uo
1 x 2
+ 2
+ 2
2
+ 2
+ 2
= +
y z xy yz zx
x
2 E G
8
2. Strain energy – Complementary strain energy
Nz Nz
❖ Kéo, nén đúng tâm: z = ; z =
A EA
1 N z2 N z2 N z2
U o = z . z = 2
U = 2
dV = dz
2 2 EA V
2 EA L
2 EA
N z2
U = dz
L
2 EA
n 2
• Hệ có n thanh thì: U =
N
zi
i =1 Li 2 Ei Ai
dz
n
N zi2 Li
• Hệ có n thanh có E, A, L, Nz là hằng số: U =
i =1 2 Ei Ai
9
2. Strain energy – Complementary strain energy
Mz Mz
❖ Xoắn thuần tuý: = r; z = r
JP GJ P
1 M z2 2 M z2 2 M z2 M z2
U o = . = 2
r U = 2
r dV = 2
dz r dA =
2
dz
2 2GJ p V
2GJ p L
2GJ p A L
2GJ p
M z2
U = dz
L
2GJ P
n
M zi2
• Hệ có n thanh thì: U = dz
i =1 Li 2Gi J pi
M zi2 Li
n
• Hệ có n thanh có E, Jp, L, Mz là hằng số: U = dz
i =1 2Gi J pi
10
2. Strain energy – Complementary strain energy
Mx Qy S xout
❖ Uốn ngang phẳng: z = y; =
Jx J x .b
1 1 z2 M x2 2 M x2 2 M x2 M x2
U o − = z . z = = 2
y U = 2
y dV = 2
dz y dA =
2
dz
2 2 E 2 EJ x V
2 EJ x L
2 EJ x A L
2 EJ x
1 Q (S ) 1 A(S )
2 out 2 out 2
1 1 Qy S 1
2 out 2 2
1 1Q
= . = = U = dV = dz
x y x y x
U o − dA
2 2 G 2 J x .b G V
2 J 2 2
x .b G L
2 G A A
J 2 2
x .b
❖ Combined 2 2
Qy2
N M M z2
loading U =
L 2 EA dz + L 2 EJ x dz + L 2GA dz + L 2GJ P dz
z x
11
2. Strain energy – Complementary strain energy
• Kéo, nén:
L
1 2
N dz N z2
dz =
N z .dz
dW = N z .dz = z U =W = dz
EA 2 2 EA 0
2 EA
Conservation of enrgy principle
12
Example 1: Tính năng lượng biến dạng
E, A
13
Example 2: Tính năng lượng biến dạng
• Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc
Strain energy:
2EJ
L EJ EJ
14
3.1 Conservation of energy principle
• Nguyên lý bảo toàn năng lượng:
“Công sinh ra bởi ngoại lực tác dụng lên vật rắn bằng năng
lượng biến dạng cộng với biến thiên động năng của vật rắn.”
Wext = U + K − K o
Wext = công của ngoại lực.
U = năng lượng biến dạng.
K = động năng của hệ sau khi chịu lực.
Ko = động năng của hệ trước khi chịu lực.
15
Example 3: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
E, A L
16
Example 4: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
Trusses: E=200GPa, A=400mm2, P=4kN.
Determine the horizon displacement of joint C. P = 4kN
C
Strain energy:
3m
A B
4m 4m
17
Example 5 Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
P
z
L
18
Example 6: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
• Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc
Strain energy:
2EJ
L EJ EJ
19
3.2 Principle of virtual displacement
• Vi phân 2 vế của PT Nguyên lý bảo toàn năng lượng:
Wext = U + K − K o Wext = U + K
δWext, δU, δK là công của ngoại lực, năng lượng biến dạng, động
năng của hệ chịu một di chuyển khả dĩ δu nào đó.
Di chuyển khả dĩ là di chuyển rất nhỏ và bảo toàn liên kết của hệ.
“Điều kiện cần và đủ để vật rắn cân bằng là công của ngoại lực
trong mọi di chuyển khả dĩ bằng với năng lượng biến dạng khả dĩ.”
Nguyên lý di chuyển ảo.
Nguyên lý di chuyển khả dĩ.
Nguyên lý công ảo
20
Example 7: Xác định phản lực tại gối B? P
A E
B C D
YB
2a 2a a a
Thay liên kết tại B bằng lực YB.
Hệ lực (P, YB) lúc này không
B D
còn gây biến dạng các thanh C
A E
B C D
YB
➔δU=0. Do đó: 2a 2a a a
21
3.3 Principle of minimum total potential energy
• Hệ cân bằng, thế năng toàn phần của hệ: Π=U-W. Theo NL di
chuyển khả dĩ:
= U − Wext = 0 NLý Thế năng toàn phần cực tiểu
• Xét hệ chịu tác dụng các ngoại lực Pi (i=1, 2,…, n). Gọi qi là
các chuyển vị tại điểm đặt ngoại lực Pi khi hệ đã cân bằng. Tạo
các di chuyển khả dĩ δqi tại các điểm đặt lực Pi.
U
n n
U = qi ; Wext = Pi qi Pi là lực thì qi là chuyển vị dài.
i =1 qi i =1 Pi là mô-men thì qi là chuyển vị góc.
n
U n n
U
qi − Pi qi = − Pi qi = 0 qi
i =1 qi i =1 i =1 qi
U U
− Pi = 0 Pi = Castigliano’s 1st theorem
qi qi
22
3.4 Principle of virtual force
• Với hệ cân bằng, ta cũng có:
Wext* = U * Wext* = U *
“Điều kiện cần và đủ để vật rắn cân bằng là công bù của ngoại lực trong
mọi di chuyển khả dĩ bằng với năng lượng bù biến dạng khả dĩ.”
Nguyên lý lực ảo
Nguyên lý công bù ảo
23
3.5 Principle of complementary total potential energy
• Hệ cân bằng, thế năng toàn phần của hệ: Π*=U*-W*. Theo NL
di chuyển khả dĩ:
* = U * − Wext* = 0 Nguyên lý Thế năng bù cực tiểu
• Gọi qi là các chuyển vị tại điểm đặt ngoại lực Pi khi hệ đã cân
bằng. Tạo thêm ngoại lực δPi tại các điểm đặt lực Pi gây võng
thêm δqi. Ta có:
n
U * n
1 n
U =
*
Pi ; Wext = qi Pi + qi Pi qi Pi
*
i =1 Pi i =1 2 i =1
n
U * n n
U
Pi − qi Pi = − qi Pi = 0 Pi
i =1 Pi i =1 i =1 Pi
U U
− qi = 0 qi = Castigliano’s 2nd theorem
Pi Pi
24
Example 8: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
Strain energy:
L
25
Example 9: Tính chuyển vị tại điểm C
A
Pgt
Strain energy:
C L
B
Apply Castigliano’s second theorem. P
We get
26
Example 10: Tính chuyển vị thẳng đứng tại điểm C
Strain energy:
27
Example 11: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
P
z
Strain energy:
L
28
Example 12: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
• Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc
Strain energy:
2EJ
L EJ EJ
29
Example 13: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực A
C
L L
b b
Chuyển vị tại C:
30
4. Displacement by Castigliano’s 2nd theorem
• Năng lượng biến dạng của hệ thanh chịu lực tổng quát:
N z2 M x2 Qy2 M z2
U = dz + dz + dz + dz
L
2 EA L
2 EJ x L
2GA L
2GJ P
• Áp dụng ĐL Castigliano 2:
U N z N z M x M x Qy Qy M z M z
qi = = dz + dz + dz + dz
Pi L
EA Pi L
EJ x Pi L
GA Pi L
GJ P Pi
❖ Note:
• qi là chuyển vị dài Δ nếu Pi là lực tập trung
• qi là chuyển vị góc xoay φ nếu Pi là mô-men uốn.
• qi là chuyển vị góc xoắn θ nếu Pi là mô-men xoắn.
31
4. Displacement by Castigliano’s 2nd theorem
• Gọi N z , M x , Qy , M z là các nội lực gây ra bởi ngoại lực thực tế hệ
phải chịu.
• Gọi N zk , M xk , Qyk , M zk là các nội lực gây ra bởi ngoại lực 1 đơn vị
đặt tại vị trí k trên thanh.
• Giả sử đặt thêm 1 ngoại lực tập trung Pk lên hệ:
N z* = N z + N yk .Pk ; M x* = M x + M yk .Pk ; Qy* = Qy + Qyk .Pk ; M z* = M z + M zk .Pk
N z* M x* Q*y M z*
= N yk ; = M xk ; = Qyk ; = M zk
Pk Pk Pk Pk
qk =
(N z + N zk .Pk ) N zk
dz +
(M x + M xk .Pk ) M xk
dz +
(Q y + Qyk .Pk ) Qyk
dz +
(M z + M zk .Pk ) M zk
dz
L
EA L
EJ x L
EA L
GJ p
N z N zk M x M xk Qy Qyk M z M zk
Pk = 0 qk = dz + dz + dz + dz
L
EA L
EJ x L
EA L
GJ p
Maxwell-Mohr Formular
32
4. Displacement by Castigliano’s 2nd theorem
• Gọi N zm , M xm , Qym , M zm là các nội lực gây ra bởi ngoại lực 1 đơn
vị đặt tại vị trí m trên thanh.
• Theo công thức Maxwell-Mohr:
Chuyển vị tại k do lực Pm đặt tại m gây ra là:
Pm N zm N zk Pm M xm M xk PmQymQyk PM M
qkm = dz + dz + dz + m zm zk dz
L
EA L
EJ x L
EA L
GJ p
Chuyển vị tại m do lực Pk đặt tại k gây ra là:
Pk N zk N zm PM M Pk Qyk Qym PM M
qmk = dz + k xk xm dz + dz + k zk zm dz
L
EA L
EJ x L
EA L
GJ p
ĐL Công tương hỗ
Từ 2 biểu thức trên ta có: Pk qkm = Pm qmk
ĐL Betti
“Công của ngoại lực trạng thái k trên chuyển vị do trạng thái m = với
công của ngoại lực trạng thái m trên chuyển vị do trạng thái k.”
Nếu Pk=Pm=P qkm = qmk ĐL Chuyển vị tương hỗ
“Chuyển vị tại k do lực P đặt tại m = chuyển vị tại m do lực P đặt tại k.”
33
4. Displacement by Castigliano’s 2nd theorem
• Viết lại công thức Maxwell-Mohr:
unit-load virtual internal loads cause by unit-load
N z dz M x dz Qy dz M dz
1.qk = N zk + M xk + Qyk + M zk z
L
EA L
EJ x L
EA L
GJ p
Ảnh hưởng bởi chuyển vị của lò xo, nhiệt độ, sai số chế tạo?
34
4. Displacement by Castigliano’s 2nd theorem
• Chuyển vị do gối có độ mềm cgm hay gối lò xo có độ cứng klx.
Rlx Rlx , Rgm = phản lực tác dụng lên lò xo,
qk = Rlxk + Rgmk Rgm cgm gối mềm do ngoại lực thật.
klx Rlxk , Rgmk = phản lực tác dụng lên lò xo,
gối mềm do ngoại lực đơn vị ảo.
❖ Note: chú ý chiều lực để xét dấu của các phản lực nêu trên.
• Chuyển vị do thay đổi nhiệt độ và sai số chế tạo.
qk = N zk Ler
35
4. Displacement by Castigliano’s 2nd theorem
• Chuyển vị do chênh lệch nhiệt độ
T1 − T2
T2 Tm =
2
z
T2
T +T
h
2
h
2
z = Tm dz
Tm = 1 2
A 2 h h
Tm dz
=
dz T1 2 2
T1 Tm z 0,5h
dz
T dz T1 + T2
qk = N zkT dz + M xk T = T1 − T2 ; T = − To
L L
h 2
36
5. Procedure for Calculation of Displacements
❖ B1: Tính các nội lực trong hệ thanh gây ra bởi tải đơn vị P=1 đặt tại vị
trí và phương muốn tính chuyển vị.
➢ Đặt lực tập trung P=1 nếu tính chuyển vị dài.
➢ Đặt mômen tập trung M=1 nếu tính chuyển vị góc.
❖ B2: Tính các thành phần chuyển vị thật
• Tính các nội lực trong hệ thanh gây ra bởi tải trọng thật.
• Nhiệt độ tăng ΔT > 0, nhiệt độ giảm ΔT < 0.
• Dài hơn so thiết kế ΔL > 0, ngắn hơn so thiết kế, ΔL < 0.
➢ B3: Lắp các giá trị trên vào công thức tích phân ➔ chuyển vị.
37
5. Procedure for Calculation of Displacements
❖ Chuyển vị trong thanh chịu kéo, nén đúng tâm:
N zk N z
k = dz + N zkTdz + N zk Ler
L
EA L
❖ NOTE: Trong các công thức trên, giá trị số hạng thứ nhất
thường rất lớn so với các số hạng còn lại ➔ Thực hành thường
chỉ đến số hạng thứ nhất và bỏ qua các số hạng còn lại.
38
Example 14
Trusses: E=200GPa, F=400mm2. C P = 4kN
Determine the vertical displacement of joint C.
a) By P=4kN. 3m
A B
b) By AB was 5 mm too short.
4m 4m
N i Li
C = Ni . C
EF
1 3m
A B
C = N i .Leri 4m 4m
virtual force N ki
39
Example 15 E
D
Trusses: E = 200 GPa, F = 300 mm2.
3m
Determine the vertical displacement
A B C D
of joint C.
3m 3m 3m
N i Li
C = Ni . 20kN 20kN
EF
D E
3m
A B C D
3m 3m 3m
Virtual forces N ki
1
40
Example 16
Trusses: E=200GPa.
Only truss AD: radiant heat from wall α=1,08.10-5 /oC; ΔT=+60 oC.
Determine the vertical displacement of joint B.
1
1,8m
wall B 300kN B 300kN B
A 1200mm 2 A A
1200mm 2
2, 4m 1200mm 2
D 1200mm 2
C D
C D
C
41
P
Example 17
Determine the displacement and the A B
L
tangential rotation of point B.
PL3 PL2
B = ; B =
3EJ 2 EJ
42
Example 18
Determine the vertical displacement of steel
beam at point B. Take α = 11,7.10-6 /oC. 70o C
A B
25o C
3m
A B
L
43
Example 19 P = 3kN
C
Determine the displacement and the A B
0,5L 0,5L
tangential rotation of point C.
M x = −P ( L − z )
Take E = 200GPa, I = 60.106 mm4.
1
C
A B
0,5L 0,5L
1
C
A B
0,5L 0,5L
44
Example 20: Tính chuyển vị tại điểm đặt lực
• Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc
z
Dùng công thức Maxwell-Mohr: C
y B 2EJ
L EJ EJ
z z
A y D Py
y
L
45
6. Vereshchagin Graph Multiplication Method
Xét tích phân sau: S = G ( z ) f ( z )dz G
l
46
6. Vereshchagin Graph Multiplication Method
Diện tích, trọng tâm một số hình cơ bản.
h h
ZG ZG
l l
1 1 1
= hl ; ZG = l = hl ; ZG = l
2 2 3
ZG ZG
l l
1 1 2 3
= hl ; ZG = l = hl ; ZG = l
3 4 3 8
47
6. Vereshchagin Graph Multiplication Method
Nhân một số biểu đồ cơ bản:
Hm Hm
Hk Hk
ll l
1 1 2 5
. y = H ml. H k . y = H ml. H k
3 4 3 8
48
6. Vereshchagin Graph Multiplication Method
Nhân một số biểu đồ cơ bản:
Hm Hm
hm
Hk
Hk
1 1 1 2
. y = H ml. H k . y = H k l. hm + ( H m − hm )
2 3 2 3
49
6. Vereshchagin Graph Multiplication Method
Nhân một số biểu đồ cơ bản:
Hm
Hm
hm hm
Hk Hk
l l
1 1 2
. y = H k l. H m − hm
2 3 3
50
6. Vereshchagin Graph Multiplication Method
Chú ý quan trọng:
- Biểu đồ lấy giá trị tung độ phải là đường bậc nhất và khả vi. Tức
là nó được biểu diễn bằng MỘT phương trình, không gập khúc.
- Nếu biểu đồ trạng thái “m” và “k” đều là bậc nhất thì lấy diện tích
phần biểu đồ nào cũng được. Tung độ tương ứng lấy ở biểu đồ
còn lại (nên chọn sao cho dễ tính diện tích và tìm trọng tâm).
- Nếu các biều đồ nội lực có dạng phức tạp ta có thể chia chúng
thành nhiều hình đơn giản để tính. Sau đó cộng kết quả lại.
- Biểu đồ tính diện tích KHÔNG cần liên tục, khả vi, miễn chỉ cần
tính được diện tích và tìm được tọa độ trọng tâm là được.
51
Example 21
Tính độ võng, góc xoay tại đầu tự do của dầm. P
A B
l
52
Example 22
Tính độ võng tại C.
P
A B
C
0,5l 0,5l
53
Example 23
Tính góc xoay tại A:
P
A B
0,5l 0,5l
54
Example 24
Tính độ võng tại D.
P
A B
D
0,25l 0, 25l 0,5l
55
Example 25
Tính độ võng tại C.
q
A B
C
0,5l 0,5l
56
Example 26
Tính góc xoay tại A.
q
A B
0,5l 0,5l
57
Example 27
Tính độ võng tại D.
q
A B
D
0,25l 0, 25l 0,5l
58
Example 27
Qy
Tách biểu đồ
ql
2 \\\\\\
\\\\\\
ql
2
Mx ql 2 8
Qy 1
8ql 2
ql 32
\\\
4
\\\ \\\\\\
3ql ql 2
Qy 2 4 32
Mx1
ql
4
\\\\\\
8ql 2
32
Mx2
59
Example 27 q
Tính độ võng tại D. A B
0,5l 0,5l
8ql 2
32
ql 2
Mx1 32
\\\\\\
8ql 2
Mx2 32
Pk = 1
A B
60
Example 28 P = ql
q
Tính góc độ võng tại B.
A B
l l 3
ql 11
ql
6 6
ql 2
l 6 3
ql 2 72
Mx l 3
Pk = 1
A B
l l 3
Mk
61
Example 29
Xác định chuyển vị ngang, thẳng đứng và góc xoay tại C.
Biết E=200 GPa, mcn vành khăn D=20cm, d=16cm.
20 kN m
B C
2m
1m
50kN
1m
C 1
2m
1m
1m
A
62
Example 29
Xác định chuyển vị ngang, thẳng đứng và góc xoay tại C.
Biết E=200 GPa, mcn vành khăn D=20cm, d=16cm.
20 kN m
B C
2m
1m
50kN
1m
63
Example 29
Xác định chuyển vị ngang, thẳng đứng và góc xoay tại C.
Biết E=200 GPa, mcn vành khăn D=20cm, d=16cm.
20 kN m
B C
2m
1m
50kN
1m
64
Example 30
Tính chuyển vị ngang, góc xoay tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
(a) (b)
Example 30
Tính chuyển vị ngang, góc xoay tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
(a)
Example 30
Tính chuyển vị ngang tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
(a)
Example 30
Tính góc xoay tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
(a)
Example 30
Tính góc xoay tại A.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
1/2a
(a)
Mk=1
1/2a
Example 30
Tính chuyển vị ngang, góc xoay tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
Example 30
Tính chuyển vị ngang tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
(b)
Example 30
Tính góc xoay tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
(b)
Example 30
Tính góc xoay tại C.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
Mk=1
Example 31
Tính chuyển vị ngang tại C, D của khung chịu lực.
Example 31
Tính chuyển vị ngang tại D của khung chịu lực.
Example 31
Tính chuyển vị ngang tại C của khung chịu lực.
Example 31
Tách biểu đồ.
Example 31
Tính chuyển vị ngang tại C của khung chịu lực.
Example 31
Tính chuyển vị ngang tại C của khung chịu lực.
CÁCH 2
l
2
3ql 2
8
Example 32
Tìm α để điểm C dịch chuyển theo hướng của lực P.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
Example 33
Tính chuyển vị ngang tại C của hệ thanh có gối lò xo.
Mm
M k (zc ) Nm
N k (zc ) Qm
Qk (zc ) N m N kclòxo
km
EJ EF GF klòxo
Example 34
Tính chuyển vị ngang, góc xoay tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
Example 34
Tính chuyển vị ngang, góc xoay tại B.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, lực dọc.
Problem 1
Xác định năng lượng biến dạng trong thanh mcn hình chữ nhật
cạnh a x b, chiều dài L, mô-đun đàn hồi E chịu kéo bởi lực F ở 2
đầu.
84
Problem 3.12 in [1]
D E
Xác định chuyển vị thẳng đứng tại C.
Biết độ cứng các thanh đều là EA. L
A B C D
L L L
85
Problem
Chiều cao h là hằng số.
1. Tìm năng lượng biến dạng U. z
2. Xác định độ võng tại B. bz = b
L
Strain energy:
86
Problem 3.10 in [1]
Strain energy:
87
Problem
kN
Determine the displacement of point B of steel 12
m
beam. Take E = 200GPa, I = 500.106 mm4.
A B
10m
88
Problem 120kN .m 30kN
89
Problem
Tính chuyển vị nằm ngang tại E?
90
Problem P
Xác định vị trí đặt lực P để góc A B
xoay tại B lớn nhất. a
L
91
Problem
Xác định chuyển vị nằm ngang tại C.
92
CHƯƠNG 11
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Giải hệ pt chính tắc tìm ẩn, nếu kq âm ➔ lực ngc chiều giả thiết.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1 1P
11
Giải hệ pt chính tắc tìm ẩn, nếu kq âm ➔ lực ngc chiều giả thiết.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HCB 1
HST bậc 1
X1
HCB 2
X1=1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1
HCB 1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HCB 1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
+ X1. =
19
P
32
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1
HCB 2
X1=1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HCB 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
+ X1. =
3
P
32
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pk=1
Pk=1
Pk=1 HST
HCB2
HCB1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1
HCB
HST bậc 1
Có tất cả 4 HCB
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1=1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1
X1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
EJ
k
L3
X1
HCB
HST bậc 1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
EJ
k
L3
N loxo 1
X1=1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
EJ 0, 5L
EF
L2
HCB
HST bậc 1
X1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
PL
X1
EF
EJ
EF
L2 0, 5L
HCB
HST bậc 1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1
HCB
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
X1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
P Đối xứng P
2 2
P KHÔNG
đối xứng
P PHẢN P
2 đối xứng 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Điều kiện cvị: Góc xoay tương đối giữa hai mcn hai bên khớp =0.
Chú ý: tải trọng tác dụng lên nhịp này ko ảh hưởng tới nhịp khác.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1 1 1 1 ln 1
n ,(n 1)
l . .
2 n 1 3 EJn 1 6 EJn 1
an 1 bn 1 1
np n
. n 1
.
ln EJn ln 1 EJn 1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
dz ln
Phản lực tại gối tựa thứ n là:
Yn Qy /n 1(z 0) Qy /n (z ln )
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Ta có:
Vậy dấu của hai mômen ngược chiều giả thiết ban đầu.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
16ql 51ql
Y1 Y2
40 40
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Ta có:
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Ta có:
Vậy dấu của hai mômen ngược chiều giả thiết ban đầu.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
M1 M2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
11ql 11ql
Y1 Y2
10 10
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
q
A
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
2L L
PL
EJ EF
EJ L
EF
L2
2L
EJ
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
L L L
PL
EJ EF
EJ L
EF
2L L2
EJ
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
2L L
PL
EJ EJ
k EF
L3
EJ L
EF
2L L2
EJ
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
2L L
PL
EJ EJ
k EF
L3
L
EJ L
EF
P L2
EJ
L
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Những công trình được đảm bảo an toàn với tải trọng
tĩnh nhưng vẫn có thể bị phá hủy bởi tải trọng động.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Q=30kN
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
2 bậc tự do(x,y)
1 bậc tự do
3 bậc tự do(x,y,φ)
2 bậc tự do(y1,y2)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
2 2
Suy ra: y 2 y y P (t ) 12
2 − 2 2
C1 = 21 P0
2
; C2 = − 21 P0 2
( 2
− 2 2
) + 4 2 2
( 2
− )
2 2
+ 4 2 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Suy ra:
1
y®max = .P012 = k® . yt
2
2 − 2 4 2 2
+
2
4
Hệ số động
Tương tự: ® = k ® t ; ® = k ® t
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Suy ra hệ số động:
Độ võng động:
Độ võng lớn nhất =độ võng động (yđ) + độ võng tĩnh gây bởi
trọng lượng mô tơ(∆t) :
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
b
h
H
H
b
h
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Nz
Mx
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
- Cách vẽ biểu đồ lực dọc (Nz), lực cắt (Qy), momen uốn (Mx).
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
13/03/2020