Professional Documents
Culture Documents
CLC C4
CLC C4
HCM
BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT
BÀI GIẢNG
CƠ LƯU CHẤT
du y 1 p
Tương tự: Fy
dt y
𝑑𝑢 1
du z 1 p => = 𝐹⃗ − 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑝
Fz 𝑑𝑡 𝜌
dt z
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
I. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT
1.2 Phương trình Navier-Stokes cho lưu chất thực (1821-1845). zx
zx dz
• Lưu chất thực: 0 0 z z yx
yx dy
• Ngoại lực tác dụng lên phần tử trên phương x: y
- Lực khối:𝜌. 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧. 𝐹 xx
xx xx dx
- Lực mặt: + + 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
yx x
dz
e: nội năng (chất khí:𝑒 = 𝑐 𝑇; chất lỏng: e = 𝑐𝑇 ) Công suất lực mặt
∮𝑞 𝑑𝑆 = ∫ 𝛻. 𝑞⃗𝑑𝑉 = − ∫ 𝛻 𝜆𝛻𝑇 𝑑𝑉
•Thay vào pt bảo toàn năng lượng, thu được pt vận tải năng lượng toàn phần:
𝑑 𝑢 1 𝜕 1
+𝑒 = 𝐹𝑢 + 𝜎 𝑢 + 𝛻 𝜆𝛻𝑇
𝑑𝑡 2 𝜌 𝜕𝑥 𝜌
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG
2.2 Phương trình vận tải động năng:
𝑑𝑢 1 𝜕𝜎 𝑑 𝑢 1 𝜕 1 𝜕𝑢
=𝐹 + 𝑢 ⇒ =𝐹𝑢 + 𝜎 𝑢 − 𝜎
𝑑𝑡 𝜌 𝜕𝑥 𝑑𝑡 2 𝜌 𝜕𝑥 𝜌 𝜕𝑥
• Trừ phương trình vận tải năng lượng cho phương trình vận tải động năng:
𝑑𝑒 1 1 𝜕𝑢
= 𝛻 𝜆𝛻𝑇 + 𝜎
𝑑𝑡 𝜌 𝜌 𝜕𝑥
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG
2.4 Dịch chuyển năng lượng:
• Phương trình vận tải động năng:
𝑑 𝑢 1 𝜕 1 𝜕𝑢
= 𝐹𝑢 + 𝜎 𝑢 − 𝜎
𝑑𝑡 2 𝜌 𝜕𝑥 𝜌 𝜕𝑥
G
• Số hạng công suất của lực mặt: sau khi sử dụng giả thiết Stokes:
𝜕𝑢 𝜇 𝜕𝑢 𝜕𝑢 2𝜇 𝜕𝑢 𝜕𝑢
𝐺= 𝜎 = + − −𝑝
𝜕𝑥 2 𝜕𝑥 𝜕𝑥 3 𝜕𝑥 𝜕𝑥
𝑝 𝑢
⇒ 𝑑 −𝑈 + + =0
• Rút ra: 2
𝜌 2
p u
U C
2
Ghi chú: Tp Euler cũng đúng cả trên mặt cắt ướt dòng nơi dòng chảy biến đổi chậm
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
III. TÍCH PHÂN PHƯƠNG TRÌNH EULER
3.3 Trường hợp chuyển động có thế.
• Chuyển động có thế: 𝑢 = 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝜙 và 𝜔 = 0 hay còn gọi là chuyển động không quay
p u2
2. d U 0 → Công sinh ra từ 1 đơn vị khối lượng lưu chất (=0)
2
p u2
3. U C → Năng lượng của 1 đơn vị khối lượng lưu chất
2 (và nó không đổi trong chuyển động)
p u2
4. z C → Năng lượng của 1 đơn vị trọng lượng lưu chất
2g
Các số hạng:
z p → Thế năng của 1 đơn vị trọng lượng lưu chất (cột áp tĩnh)
u 2 2g → Động năng của 1 đơn vị trọng lượng lưu chất (cột áp vận tốc)
p u2
z → Năng lượng toàn phần của 1 đơn vị trọng lượng lưu chất (cột áp toàn phần)
2g
•Xét 1 dòng chảy nguyên tố. Năng lượng của nó biến đổi theo ptrình:
𝑝 𝑢 𝑝 𝑢
𝑧 + + 𝛾𝑑𝑄 = 𝑧 + + 𝛾𝑑𝑄 + ℎ 𝛾𝑑𝑄
𝛾 2𝑔 𝛾 2𝑔
•Cho toàn bộ dòng chảy, năng lượng sẽ biến đổi theo ptrình:
𝑝 𝑢 𝑝 𝑢
𝑧 + 𝛾𝑑𝑄 + 𝛾𝑑𝑄 = 𝑧 + 𝛾𝑑𝑄 + 𝛾𝑑𝑄 + ℎ 𝛾𝑑𝑄
𝛾 2𝑔 𝛾 2𝑔
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
IV. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy của lưu chất thực
• Thực hiện các tích phân:
p p
A
z dQ
z
Q
(Điều kiện: Mặt cắt ướt A lấy tại nơi dòng chảy biến đổi chậm)
u 2
V 2
1 u
3
dQ Q α – hệ số hiệu chỉnh động năng; dA 1,05 1,10
A
2g 2g A AV
h dQ
Q
f h f Q hf – tổn thất năng lượng của 1 đv t.lượng lưu chất (tổn thất cột áp)
Ghi chú:
• Thay vào và cho kết quả:
1. Điều kiện áp dụng pt Bernoulli cho dòng chảy:
- Pt Bernoulli áp dụng cho dòng chảy có t 0 ; ρ=const; F g
𝑝 𝛼𝑉 𝑝 𝛼𝑉 - Tại hai mcắt áp dụng pt, dòng chảy phải là biến đổi chậm( chuyển động ổn đ;
𝑧 + + =𝑧 + + +ℎ - Trong đoạn dòng chảy giữa 2 mcắt, không có nhập lưu hoặc tách lưu.
𝛾 2𝑔 𝛾 2𝑔
2. Nếu trong đoạn dòng chảy giữa 2 mcắt viết pt có turbine, máy bơm:
ℎ →ℎ +𝐻 −𝐻
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
IV. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy của lưu chất thực
Ví dụ1: Nước chảy từ trong thùng ra ngoài theo đường ống gồm 2 đoạn như hình vẽ. Cho biết d1=3cm, d2=2cm,
H=2m, h=1m. Hỏi lưu lượng của dòng chảy trong ống và áp suất tại điểm A. Bỏ qua tổn thất cột áp.
Giải 3
A
• Viết ptrình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 1-1 tới 2-2:
𝑝 𝛼𝑉 𝑝 𝛼𝑉 3
𝑧 + + =𝑧 + + +ℎ d1
𝛾 2𝑔 𝛾 2𝑔 Q h
H ≈0 ≈0 ≈0
• Rút ra: 1 V1 1
𝑉 = 2.9,81 𝑚⁄𝑠 . 2𝑚 = 6,26 𝑚⁄𝑠
2𝑔𝐻 =
𝜋𝑑
𝑄=𝑉𝐴 =𝑉. = 1,97.10 𝑚 ⁄𝑠
4
H d2
• Viết ptrình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 1-1 tới 3-3:
p1 V12 p3 V32
z1 z3 h f13 2 2
2g 2g
0 0
pA V 2 V 2 d 4
h h 2 2 1,395m
3
V2
2g 2 g d1
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
IV. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy của lưu chất thực
Ví dụ 2: Nước chảy trong kênh có mặt cắt ngang chữ nhật, đáy nằm ngang qua một cửa cống như
hình vẽ. Cho biết bề rộng kênh b=10m, độ sâu tại mặt cắt co hẹp hc=1,0m và lưu lượng
Q=100m3/s. Hỏi độ sâu H của kênh. Bỏ qua ma sát. 1
H hc 0 0
1 c 0
• Thay:
Q Q Q2 Q2
V1 và Vc H hc
bH bhc 2 g bH 2 g bhc
2 2
V2 V . cos 2g 2.9,81 m s 2
• P.trình liên tục:
d 2 D 2 V1 d 5cm
Q1 Q2 V1 V2 Dd 7,07cm
4 4 V2 cos cos 0 0
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
IV. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy của lưu chất thực
Ví dụ 4: Nước từ thùng chảy ra ngoài theo ống có đường kính D. Cho biết D=10cm, d=8cm và
h=60cm. Bỏ qua hf, Q và H? Q
Giải 3 3
V3
• Ptrình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 1-1 tới 2-2:
𝑝 𝛼𝑉 𝑝 𝛼𝑉 H
𝑧 + + =𝑧 + + +ℎ
𝛾 2𝑔 𝛾 2𝑔 d D 2
-h 0 0 0 V1 V2 0
1 2
• Phương trình liên tục cũng cho 2 h
D
V1 V2
• Rút ra: d
4
V22 D V22 2 gh
h V2 2,86 m s Q V2 A2 0,0224 m 3 s
2g d 2g D d 4 1
• Ptrình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 3-3 tới 2-2:
p3 V32 p2 V22 V22
z3 z2 h f 3 2 H 0,416m
2g 2g 2g
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
IV. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy của lưu chất thực
Ví dụ 5: Nước chảy trong kênh ngang qua một đập tràn. Kênh có mặt cắt ngang hình chữ nhật bề
rộng bằng b, đáy nằm ngang. Cho biết b=10m, H=3m, t=0,5m, h=2,4m. Bỏ qua tổn thất năng
lượng, hỏi lưu lượng của kênh?
Giải 1
2
• Ptrình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 1-1 tới 2-2:
H V1 h V2
p1 V12 p2 V22
z1 z2 hf
2g 2g t
H t+h 0 0 1 2 0
• Vận tốc:
Q
V1
bH Q2 Q2 Q2 h 2
H t h 1 H t h
Q 2 g bH 2 g bh 2 g bh
2 2 2
V2 H
• Rút ra: bh
• Đối với dòng chảy ổn định với lưu chất không nén được:
uun dS R
S
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
IV. Phương trình biến thiên động lượng
• Xét thể tích kiểm soát là đoạn dòng chảy giữa hai mcắt 1-1 và 2-2. Diện tích kiểm soát:
S = A1 + A2 + Sn
2
• Ptrình biến thiên động lượng: Sn n
un= u
R u u n dS u un dS u u n dS u u n dS 0
S A1 A2 Sn A2
2
1
• Rút lại: u dQ u dQ 0
R u dQ u dQ
A1 A2 1
• Tính toán các tích phân: n u A1
2
: hsoá hchænh ñlöôïng, dA 1,02 1,05
1 u
udQ VQ
A
A AV
• Kết quả:
R Q 2V2 1V1 Trường hợp tổng quát: R Q2 2V2 Q1 1V1
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
IV. Phương trình biến thiên động lượng
VD1: Một nút hình trụ đường kính d= 20cm được đặt vào giữa đầu ra của một ống dẫn nước đường kính D= 25cm như hình
vẽ. Nước chảy ra ngoài qua khe hở xung quanh nút. Giả sử dòng chảy phân bố đều quanh nút. Biết lưu lượng nước trong ống
là 0.2 m3/s, áp suất tại mặt cắt ướt 1-1 là p1= 55kPa, và khối lượng riêng của nước là 𝜌 = 1000 kg/m3.Bỏ qua ma sát trên
thành ống, xác định lực nằm ngang cần để giữ nút không chuyển động.
Giải Thể tích kiểm soát
+
Phương trình btđl cho thể tích kiểm soát giữa mặt cắt 1 và 2 sẽ là R
Rzz
A 1
2
𝛃𝟐 𝛒𝐯𝟐 𝐐𝟐 − 𝛃𝟏 𝛒𝐯𝟏 𝐐𝟏 = 𝐑 + 𝐅𝟏 + 𝐑 𝐳 + 𝐆
V2
𝐐 𝐐 𝟎.𝟐 F 1 R
Mà ta có 𝐯𝟏 = = 𝛑𝐃𝟐
= 𝛑𝟎.𝟐𝟓𝟐
= 4,074 m/s
𝐀𝟏
𝟒 𝟒 V1
𝐐 𝟎.𝟐 𝟎.𝟐
v2 = = 𝛑𝐃𝟐 = 𝛑𝟎.𝟐𝟓𝟐 = 11,318 m/s
A1 – A 2 − 𝛑𝐝𝟐 𝟐
−𝛑𝟎.𝟐 A2
𝟒 𝟒 𝟒 𝟒
G
Dòng chảy phân bố đều nên β = β ≈ 1
Chiếu lên phương ngang ta có
−R+p1A1=(v2−v1)∗Q∗𝛒 => 𝐑=p1A1−(v2−v1)∗Q∗𝛒
𝛑𝟎.𝟐𝟓𝟐
R= 55000* - (11.318 – 4.074)*0.2*1000 = 1251.14N
𝟒
CHƯƠNG 4:ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
VII. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯỢNG (MOMEMTUM EQUATION)
VD2: Một ống cong 900 nằm ngang dẫn nước với lưu lượng 0.25m3/s như hình vẽ. Biết đường kính D1=30cm và D2=15cm, áp
suất tại mặt cắt 1-1 là p1= 150kPa. Bỏ qua ma sát. Giả sử dòng chảy phân bố đều khi qua các mặt cắt. Xác định lực thủy động
do nước tác dụng lên đoạn ống cong.
Giải
RY R
Chiếu lên phương x: Thể tích kiểm soát
𝐅𝟏 + 𝐑 𝐲 = − 𝛒∗v1∗Q Y
Động lượng vào và ra thể tích kiểm soát ở mặt cắt 1, 2 và 2’. Do động lượng được chia làm đều nhau ở mặt cắt ra 2 và 2’.
Phương trình động lượng sẽ là R phản lực ở tác động lên tia nước tại tâm cánh quạt
𝛒𝐯𝟐 𝐐𝟐 + 𝛒𝐯𝟐 𝐐𝟐 − 𝛒𝐐𝟏 𝐯𝟏 = 𝐑 F lực tác động của tia nước tại tâm cánh quạt
𝐐 𝐐
Mà ta có 𝐐𝟏 = 𝐯𝐀, 𝐐𝟐 = 𝐐𝟐 = 𝟏 = . Chiếu lên phương ngang, ta có
𝟐 𝟐
𝑸 𝑸 v
−𝛒𝐯 𝐜𝐨𝐬𝛃 − 𝛒𝐯 𝐜𝐨𝐬𝛃 − 𝛒𝐯𝐐 = −𝛒𝐯𝐐𝐜𝐨𝐬𝛃 − 𝛒𝐯𝐐 = 𝐑 Thể tích
𝟐 𝟐 v kiểm soát 2
=>R = − 𝛒𝐯𝐐 𝐜𝐨𝐬𝛃 + 𝟏 = − 𝛒𝐯 𝟐 𝐀 𝐜𝐨𝐬𝛃 + 𝟏 < 𝟎 +
v F
R ngược hướng tia nước bắn vào cánh R
v, 1
A
v 2’
v