You are on page 1of 15

Chương 8:

LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG

1. Lớp biên.
2. Lực cản & Lực nâng.

141
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
1. Lớp biên
1.1 Các khái niệm.
• Khi lưu chất chuyển động bao quanh
một vật thể, hiệu ứng nhớt chỉ tồn tại
trong một phạm vi hẹp gần sát bề mặt
vật thể. Phần lớn môi trường còn lại
ở cách xa vật có thể được coi là
không nhớt.
• Lớp biên: lớp lưu chất chuyển động
trong khoảng từ bề mặt vật thể tới vị
trí có vận tốc bằng 99% vận tốc
dòng tự do.
• Phân loại:
• Lớp biên tầng: Rex ≤ 3.105
• Lớp biên chuyển tiếp
• Lớp biên rối: Rex ≥ 3.105 - 5.105
• Lớp biên tầng ngầm
142
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
1. Lớp biên
1.1 Các khái niệm (tt).
• Hiện tượng tách rời lớp biên.

• Các bề dày:
- Bề dày lớp biên: δ
- Bề dày dịch chuyển: δ*

 u 
   1  dy
*

0  u  

- Bề dày động lượng: δi



u  u 
i   1  dy
u
0   u 
143
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
1. Lớp biên
1.2 Phương trình lớp biên (pt Prandtl).
• Chuyển động 2D, ổn định của lưu chất không nén được, bỏ qua lực khối
• Lớp biên:
 
  L => v  u và 
x y
• Phương trình Navier-Stokes => Phương trình lớp biên Prandtl
 u v  u v
  0  x  y  0
 x y 
 u u 1 p   2u  2u   u u 1 p  2u

u v     2  2  => u v   2
 x y  x  x y    x y  x y
 v   2v  2v   p

u  v  v 1 p  0
   2  2 
 x y  y  x y   y

• Gradient áp suất =? Pt Bernoulli => 1 p u


  u 
 x x
• Trường hợp lớp biên trên tấm phẳng:
u u u  2u
0 => u v  2 144
x x y y
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
1. Lớp biên
1.3 Hệ thức tích phân Karman
• Thể tích kiểm soát ABCD

• Áp dụng phương trình biến


thiên động lượng cho thể tích
kiểm soát cho kết quả:
0 d
  i u2    *u 
du
 dx dx

• Trường hợp lớp biên trên tấm phẳng


d i
 0  u
2

dx 145
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
1. Lớp biên
1.4 Tính toán lớp biên trên tấm phẳng với Hệ thức tích phân Karman
Do trong pt có số hạng δi nên phép giải phải dựa trên giả thiết phân bố vận tốc
1.4.1 Lớp biên tầng
• Giả thiết profile vận tốc
3
u 3 y 1 y
     => Bề dày động lượng:  i  0.1393
u 2    2   
du u
Ứng suất ma sát: 0    1 .5 
dy y 0

• Thay vào hệ thức tp Karman:
d u 0.1393d 
 0  u2 i => 1.5   u2 =>  4,64 Re x1/ 2
dx  dx x
• Hệ số ma sát cục bộ: 0
cf   0.646 Re x1/ 2
1 2
u 
2
• Hệ số ma sát: L

Cf 
  dx
0
0
 1.292 Re L1/ 2
1 2
u L 146
2
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
1. Lớp biên
1.4.2 Lớp biên rối
• Giả thiết profile vận tốc 1/ 7
u  y  i  0.0972
  =>
u   

• Ứng suất ma sát: Blasius   


1/ 2

 0  0.0225 u  2


 u  
• Thay vào hệ thức tp Karman:
1/ 2
d i    0.0972 d 
 0  u2
 => 0 . 0225 u  2

  u2
 =>  0,371 Re x1/ 5
dx  u   dx x

• Hệ số ma sát cục bộ: 0


cf   0.0576 Re x1/ 5
1 2
u 
2
• Hệ số ma sát: L

Cf 
  dx
0
0
 0.074 Re L1/ 5
1 2
u L 147
2
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
1. Lớp biên
Ví dụ: Một tấm phẳng 0,8 x 1,2m rơi thẳng đứng trong không khí theo chiều dọc.
Biết trọng lượng của tấm phẳng là G=60N. Bỏ qua bề dày của tấm phẳng, hỏi
vận tốc rơi của nó.
Giải
• Khi vận tốc rơi của tấm phẳng đạt tới giá trị ổn định, trọng lượng của tấm
phẳng cân bằng với lực ma sát:
1
Fms  G  C f V 2 L.b.2  G
2
• Giả thiết lớp biên trên tấm phẳng ở trạng thái chảy rối:
1 / 5 5/9
 VL   G 
C f  0,074 Re L1/ 5  0,074  V 2 L.b  G  V   
   0,074  L .b 
1/ 5 4 / 5

• Thay số:
5/9
 60 N 
V    132,2 m s
 0,074.1,228 kg m 3 0,15.10  4 m 2 s  1,2m  0,8m 
1 / 5 4 / 5
 
• Kiểm tra giả thiết:
V .L
132,2 m s .1,2m
Re L    1, 06 . 10 7
=> Giả thiết đúng 148
 0,15.10  4 m 2 s
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
2. Lực nâng, lực cản

2.1 Khái niệm


• Lực tác dụng lên vật thể chuyển động
trong lưu chất :
– Áp lực
– Lực ma sát

• Phân tích theo hiệu quả tác động:


• Lực cản: cùng phương với chuyển động
1 2
FD  u  C D A
2
• Lực nâng: vuông góc với phương c.động
1 2
FL  u C L A
2

149
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
2. Lực nâng, lực cản
2.2 Lực cản:
• Lực cản ma sát: lực tác dụng lên tấm
phẳng hoặc vật có dạng lưu tuyến đặt song
song với vector vận tốc
• Lực cản áp suất: lực tác dụng lên tấm
phẳng đặt vuông góc với vận tốc
• Lực cản hình dạng = Lực cản ma sát +
Lực cản áp suất

• Lực cản sóng

150
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
2. Lực nâng, lực cản

151
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
2. Lực nâng, lực cản

152
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
2. Lực nâng, lực cản

2.3 Lực nâng:


• Chênh lệch áp suất trên 2 mặt

• Cấu trúc dòng chảy

153
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
2. Lực nâng, lực cản

• Các hệ số lực được xác định


bằng thực nghiệm

154
Chương 8. LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG y
2. Lực nâng, lực cản d
u
Ví dụ: Có một trụ điện hình nón cụt cao H=16m, đường
kính dưới chân là D=1,2m và đường kính trên đỉnh là Di
0,8m. Gió thổi ngang qua trụ điện với vận tốc biến H
thiên theo chiều cao: 1/ 7 dy
 y
u  u0   y
H 
Với u0=12m/s. Hỏi lực của gió tác động lên trụ điện
D
Giải
• Xét một đoạn trụ điện có chiều cao dy vô cùng nhỏ ở độ cao y. Xem đoạn trụ
điện dy là hình trụ tròn với đường kính bằng đường kính trung bình:
y 1 1
Di  D  D  d   dFD  u 2C D A  u 2C D Di dy
H 2 2
1/ 7 2
1   y   y 
dFD   u0    C D  D  D  d  dy
2   H    H 
• Lực cản của trụ điện:
1  7 7  d 
FD   dFD  u02C D D.H   1    1255,1N
H
2  9 16  D  155

You might also like