Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Co Tinh Vat Lieu Kim Loai
Chuong 2 - Co Tinh Vat Lieu Kim Loai
đh
0 BD đàn hồi + BD dẻo
- Biến dạng: Sự thay đổi kích thước, hình dạng của vật liệ
u dưới tác dụng của tải trọng
- Biến dạng đàn hồi: Biến dạng mất đi khi bỏ tải
< đh
E. Định luật Hooke
Khoảng cách
d 2
2 const
du 0
Năng lượng
d nA mB
F F n1 m1
A B
n m Đẩy
dr r r
r r
A' B'
A,B,m,n → hằng, số m > n F p
q
Hút r r
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
2.1. Biến dạng đàn hồi
HUST – MSE
Chuỗi Taylor: (u ) 0 u u 2
du 0 2 du 0
d 2
Khi u = 0: 2 const 1 d 2
du 0 (u ) 0 u 2
2
2 du 0
(u )
0
u
Khi tác dụng ngoại lực bên ngoài: F d d 2
u 2 ku
d
2 dr du 0
2 k
du 0
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
2.1. Biến dạng đàn hồi
HUST – MSE
Trượt: là sự xê dịch hai phần tinh thể Cơ chế biến dạng đàn
với nhau mà cấu tạo tinh thể trong hai hồi?
phần đó không thay đổi
a) Ban đầu: khi chưa chịu tải, các nguyên tử chỉ dao động xung
quanh vị trí cân bằng, đh = d = 0
b) Biến dạng dàn hồi: < giới hạn đàn hồi, các nguyên tử xê dịch
trong phạm vi hẹp nhỏ hơn hằng số mạng, có thể trở về vị trí ban
đầu khi bỏ tải
- Biến dạng dẻo: Biến dạng còn tồn tại khi bỏ tải
> đh
a) Ban đầu: khi chưa chịu tải, các nguyên tử chỉ dao động xung quanh vị trí
cân bằng, đh = d = 0
b) Biến dạng dàn hồi: < giới hạn đàn hồi, các nguyên tử xê dịch trong phạm
vi hẹp nhỏ hơn hằng số mạng, có thể trở về vị trí ban đầu khi bỏ tải
c) Biến dạng dẻo: > giới hạn đàn hồi, có cả biến dạng đàn hồi và biến dạng
dẻo
d) Khi bỏ tải: = 0, đh = 0, d 0
Ma sát trượt
Hạt
Mặt trượt
Phương trượt
Ứng suất
● Miền biến dạng đàn hồi (độ nghiêng 10-3 G)
G
● Miền biến dạng dẻo được chia làm Giới hạn bền
ba giai đoạn:
- Giai đoạn 1, 2: để biến dạng tiếp Giai đoạn 1
Gia đoạn 2
(độ nghiêng 3.10-3 G)
tục cần tăng ứng suất (hóa bền (độ nghiêng 10-4 G)
Điều kiện:
- Liên kết giữa các nguyên tử bề vững nhất
- Khoảng cách giữa hai mặt là lớn nhất
Phương trượt: Phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
Hệ trượt: sự kết hợp giữa một phương trượt và một mặt trượt
Kiểu mạng
Họ phương
<110> (3) <111> (2) 1120 (3)
trượt
Hệ trượt 12 12 3
Kim loại Fe, Al, Cu, Au Fe, Cr, W, V Ti, Zn, Mg, Be
N Phương trượt
Mặt trượt
F = 0 coscos
x x
a
)
suất (trượt,
● Khi 0, x 0 (x b): = f(x)
stress
x
Shearing Ứng
● Biến dạng nhỏ: x<<b: G G
a
● Trong phép gần đúng:
x 2x
th sin
2 x
G th
b a b Độ dịch chuyển, x
Displacement
G
m
G b nếu a = b m Lý thuyết: th = G/2. Thực tế: th = G/(8.102 8.104)
2 a 2
Lực đẩy
Nén
Kéo Lệch
Lực hút triệt tiêu
Tổ chức
Tính chất
Tính chất:
- Cơ tính thay đổi: độ bền, độ cứng tăng; độ dẻo, độ dai
giảm. Điện trở tăng, khả năng chống ăn mòn giảm
Là dạng hư hỏng trầm trọng nhất, không thể khắc phục được
thiệt hại về kinh tế, con người….. cần phải có biện pháp khắc
phục
Đặc điểm chung: hình thành các vết nứt tế vi phát triển vết
nứt tách rời phá huỷ
Vết
Sợi cắt
1 2 3 4 5
• Ba giai đoạn:
1. Hồi phục
2. Kết tinh lại
3. Lớn hạt (kết tinh lại lần 2)
Hồi phục
Khuếch tán các nguyên tử đến vùng Lệch biên leo hình thành
kéo và điền đầy bán mặt nguyên tử mặt trượt mới
Lệch biên
Mặt trượt
Nút trống
- Xuất hiện các mầm mới không chứa sai lệch do biến dạng, thường tại các vùng bị xô lệch mạnh
nhất (mặt trượt, biên hạt);
- Biến dạng dẻo mạnh, số lượng tâm mầm nhiều, hạt nhỏ mịn.
Sau kết tinh lại kim loại có tổ chức hạt đa cạnh, đẳng trục
Kích thước hạt phụ thuộc: ε%, Tủ , τủ.
Độ dẻo tăng, bền, cứng giảm (thải bền)
Tktl = a.Tnc (0K), a= 0,2-0,3; 0,4; 0,5-0,8
Fe - 450oC, Cu - 270 oC, Al - 100oC,
Pb, Zn, Sn < 25 oC.
Thực nghiệm:
d = f(t)
d 2 d o2 Kt
d: đường kính hạt
K: hệ số phục vật liệu
và nhiệt độ
t: thời gian
- Trên nhiệt độ kết tinh lại - Dưới nhiệt độ kết tinh lại
- Dễ oxi hóa bề mặt - Bề mặt tốt hơn, điều chỉnh kích thước
chính xác hơn
Cơ tính: các đặc trưng cơ học cho biết khả năng chịu tải
của vật liệu trong các điều kiện tương ứng
+ Cơ sở của các tính toán sức bền, khả năng sử dụng vật
liệu vào mục đích nhất định
+ Được xác định trên các mẫu chuẩn nhỏ
- Các chỉ tiêu cơ tính thông dụng: Độ bền, độ dẻo, độ dai
va đập, độ dai phá hủy
Độ bền (tĩnh)
- Phương pháp thử kéo, nén, uốn
- Đơn vị
1kG/mm2 10MPa, 1MPa 0,1 kG/mm2, 1MPa 0,145 ksi,
1ksi 0,703kG/mm2, 1kG/mm2 1,45 ksi, 1ksi 6,9MPa.
F
[ MPa ]
S
- Giới hạn đàn hồi: đh
- Giới hạn đàn hồi quy ước: 0,01, 0,05
- Giới hạn chảy vật lý: ch
- Giới hạn chảy quy ước: 0,2
- Giới hạn bền: b
Độ bền (tĩnh)
a) Giới hạn đàn hồi: đh
Là ứng suất lớn nhất, sau khi bỏ tải không làm mẫu bị thay đổi hình
dạng và kích thước
Fđh: lực kéo lớn nhất không gây biến dạng
Fđh sau khi bỏ tải (N)
đh [ MPa ]
S0 S0: tiết diện mẫu thử (mm2)
F0, 05
b) Giới hạn đàn hồi quy ước (0,01, 0,05): 0,05 [ MPa ]
S0
c) Giới hạn chảy vật lý ch:
Là ứng suất nhỏ nhất gây ra biến dạng dẻo
F0, 2
d) Giới hạn chảy quy ước: 0,2 0, 2 [ MPa ]
S0
Độ bền (tĩnh)
d) Giới hạn bền: b
Là ứng suất lớn nhất tác dụng lên mẫu gây biến dạng cục bộ dẫn đ
ến phá hủy mẫu F0: lực kéo lớn nhất trên giản đồ thử kéo
Fb
b ( MPa ) (N)
S0 S : tiết diện mẫu thử (mm2)
0
1. Độ bền lý thuyết
2. Độ bền của đơn tinh thể
3. Các kim loại nguyên chất sau ủ
4. Kim loại sau biến dạng, hóa bền…
Độ bền (tĩnh)
f) Các biện pháp nâng cao độ bền
Biến dạng dẻo: tăng mật độ lệch → biến cứng, tăng bền;
Hợp kim hoá: tăng xô lệch mạng, mật độ lệch → tăng bền;
Tạo ra các pha cứng phân tán: tạo các chướng ngại cản trở chuyển động của lệch
→ tăng độ bền, độ cứng;
Nhiệt luyện tôi+ram: tạo độ quá bão hoà → tăng độ bền, độ cứng;
Hóa nhiệt luyện (thấm N, C): tăng độ bền, độ cứng bề mặt, chịu mài mòn, chịu mỏi;
Làm nhỏ hạt: → tăng tất cả các chỉ tiêu bền, dẻo, dai.
l0 l1
Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo
Các chỉ tiêu: Độ giãn dài tương đối & độ co thắt tương đối
l1 l0 S 0 S1
% .100% % .100%
l0 S0
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
2.5. Các chỉ tiêu cơ tính
HUST – MSE
- Tốc độ biến dạng tăng, giảm - Dễ chế tạo các sản phẩm rỗng, dài, tiết
diện không đều, phức tạp
- Độ hạt: d giảm, tăng
- Tiết kiệm năng lượng
- Kiểu mạng tinh thể: A1 > A2 > A3
ak: Công phá hủy trên một tiết diện mẫu ak = Ak/S [Nm/mm2]
[kJ/mm2], kGm/cm2]
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
2.5. Các chỉ tiêu cơ tính
HUST – MSE
Độ cứng
K/n: Khả năng vật liệu chống lại biến dạng dẻo c
ục bộ dưới tác dụng của tải trọng thông qua
mũi đâm
Đặc điểm:
- Chỉ biểu thị tính chất bề mặt của vật liệu (VL
không đồng nhất)
- Biểu thị khả năng chống ăn mòn của vật liệu
- Khi vật liệu đồng nhất (phôi ủ): biểu thị khả
năng gia công của vật liệu
- Sử dụng mẫu nhỏ, không phá hủy mẫu, đơn g
iản, nhanh chóng
Độ cứng
Nguyên lý xác định độ cứng:
Ép tải trọng lên mẫu thông qua mỗi đâm bằn
g vật liệu cứng tạo vết lõm trên bề mặt mẫu,
vết lõm càng lớn, độ cứng càng thấp
Phân loại:
- Độ cứng tế vi, dùng tải trọng nhỏ, mũi đâm
bé xác định độ cứng các hạt, pha trong tổ ch
ức của vật liệu
- Độ cứng thô đại, tải trọng và mũi đâm lớn p
hản ánh khả năng chống biến dạng dẻo của n
hiều hạt, nhiều pha xác định độ cứng chu
ng của vật liệu
- Kí hiệu H (Hardness)
Độ cứng
Phân loại:
a) Độ cứng Brinell (HB): mũi đâm bi thép
P 2P
HB
F D ( D D 2 d 02 )
Thép và gang: D = 10mm, p = 30D2 = 3000N, t = 15s
Ưu điểm:
Quan hệ bậc nhất với b = a.HB (a = 0,3 – 0,5)
Nhược điểm, phạm vi ứng dụng:
- Mẫu đo phẳng
- Chỉ đo vật liệu có độ cứng thấp: thép ủ, thường hóa, vật
liệu kim loại màu
Độ cứng
Phân loại:
b) Độ cứng Rockwell HR (HRA, HRB, HRC):
- Mũi đâm kim cương hình chóp (HRA, HRC), 1200
- Mũi đâm bi thép D = 1,58mm (HRB)
- P=f+F
- f = 10kG (F = 50: HRB, F = 90: HRA, F = 140 HRC)
f
f F f
k = 100, thang đo A, C, mũi đâm: nón kim cương, góc đỉnh 1200 h
k = 130, thang đo B dùng cho mũi đâm = bi thép, D = 1,588
HR = k-(h/0,002) (không thứ nguyên)
Độ cứng
Phân loại:
b) Độ cứng Rockwell HR (HRA, HRB, HRC):
Ưu điểm:
- Đo vật liệu từ tương đối mềm và cứng
- Kết quả đo hiển thị ngay trên máy
- Thời gian đo nhanh
- Đo trực tiếp trên sản phẩm
Độ cứng
Phân loại:
c) Độ cứng Vickers HV: P
HV 1,854 2
- Mũi đâm kim cương hình tháp, 1360 d
- Tải trọng nhỏ (1-100kG), điều kiện chuẩn 30kG, t = 10-15
Ưu điểm:
- Đo được độ cứng cho mọi loại vật liệu, mẫu mỏng
- Kết quả đo không phụ thuộc vào tải trọng
Nhược điểm:
- Thiết bị đắt tiền
- Xử lý mẫu phức tạp không tiện lợi bằng phương pháp đo
Rockwell
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
2.5. Các chỉ tiêu cơ tính
HUST – MSE
Độ cứng
Chuyển đổi giữa các thang đo độ cứng:
HV HB HRC HRA HRB
Thấp 240 240 20 60,5 100
TB 513 475 50 75,9 -
Cao 697 - 60 81,2 -