Professional Documents
Culture Documents
Khí cụ điện
MỤC LỤC
Giáo trình.................................................................................................................................................... 1
Khí cụ điện................................................................................................................................................1
MỤC LỤC.................................................................................................................................................. 2
* Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn
định các mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ).
- Điều khiển: Tin cậy ,chọn lọc,tự động lập lại.
- Đóng cắt là chức năng quan trọng ,không dòng điện (an toàn ) ,nhìn thấy khoảng
cách (dao cách ly) .
+Ngắn mạch rất khó khăn khi cắt dòng ,dùng cầu chì , máy cắt ,aptômát (hạ áp).
+ Quá tải có thời gian(rơ le nhiệt).
-Điều khiển : các thiết bị công tác làm việc với các chế độ khác nhau .
Khí cụ điện theo điện áp : - Khí cụ điện cao áp Uđmức >1000V
- Khí cụ điện hạ áp Uđmức <1000V
Nguyên lý làm việc giống nhau nhưng phần cách điện khác nhau .Với khí cụ điện
cao áp thì phần này lớn.
Khí cụ điện cao áp : +Trung áp (≤36 kV)
+Cao áp (36÷40 kV)
+Siêu cao áp (>400 kV)
* Khí cụ điện dạng dòng : +Khí cụ điện một chiều
+ Khí cụ điện xoay chiều
Khí cụ điện nguyên lý làm việc : + Điện cơ
+ Điện từ
+ Điện nhiệt
4 3
2
δ
Φ
δ U
+
Φr
Φo
1
1-mạch từ tĩnh 2-cuộn 3-mạch từ động( nắp);
; dây;
4-lò xo nhỏ; 5-cứ chặn Φ0 từ thông ∑;
Φδ :từ thông làm việc Φr :từ thông δ :khe hở làm việc ;
; rò;
Định nghĩa : Nam châm điện l à một cơ cấu điện từ biến điện→ từ →cơ (lực ,mô
men).
- Đóng K → xuất hiện I trong cuộn dây ư vòng .
F ιω :sức từ động [Avòng ]
F sinh ra từ thông : +Φδ →lực điện từ hút nắp (không phụ thuộc chiều i) m à
€δ
+ Φr
-μ : [ H/m ] đặc trưng cho độ dẫn điện.
μ0 H/m (chân không , không khí ) →tuyệt đối.
7
410 μx
- Độ dẫn tương đối μ
từ 0
- Mật độ từ φ
B ;S : tiết diện cực từ; B [ Wb/m2 ] , [ T ] .
thông S
- Cường độ từ trường H B
[ T/H/m ] , [ A/m ], [Tm/H ].
: μ
- Từ trở 1l
Rμ μ [ H-1 ]
: S
1 S
- Từ dẫn G μ
Rμ l
[H]
:
B
III
II
I
I _tuyến tính; dB
μ dH
III _bão hoà ;
II _phi tuyến → tính toán phức tạp.
* Phân loại :
- Nam châm điện nối tiếp :cuộn dây nối tiếp với phụ tải →dòng điện phụ thuộc phụ
tải .
- Nam châm điện song song :cuộn dây song song với phụ tải .
- Nam châm điện xoay chi ều ( AC )
Nam châm điện một chiều ( DC ).
2,Các định luật cơ bản:
2.1, Định luật Ôm :
Uμ
UG
μ
Rμ
2.2, Định luật Kirchoff 1 : Φi 0
2.3, Định luật Kirchoff 2 : F U μi Φ(Rμ1 ... Rμn )
2.4, Dòng điện toàn phần
:
F
Hdl
l
3, Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong các cơ cấu truyền động , công tắc tơ ,…, thiết bị
bảo vệ ngắn mạch trong máy cách điện ,dùng trong điều khiển ,các cơ cấu phân ly ,
phân loại cơ cấu điện từ chấp hành ( phanh hãm điện từ ).
4, Tính toán nam châm điên :
- Mạch từ phi tuyến →tuyến tính hoá .
-Khó xác định chính xác từ trở của mạch từ 1l
Rμ μ S
chỉ đúng cho tuyến tính
* Phần sắt từ :phụ thuộc điểm làm việc trên đồ thị B(H)
S
Vd G
: Fe
μ Fe
l
nếu điểm làm việc thuộc vùng tuyến tính μ= const , μFe →bỏ qua từ trở sắt
từ μ0
.
* Phần không khí :
- Ở khe hở không khí lam việc +ΦTừ dẫn rò.
G
δ
→ không khí không phụ thuộc vào điểm làm việc B(H) .
- δ S → coi trường điện từ ở δ là trường song phẳng (đều)
Gδ
m b Φδ BS S [H]
a U Hδ μ 0 δ
μδ
0.2
Điều kiện : d d - đường kính nêú hình trụ
0.2
d
1, Phân chia từ trường :
→ Chia từ trường thành các vùng đơn giản Tính
dần các trường thành phần
Tổng hợp lại
* Với hình hộp chữ nhật : a2
G δ0 μ 0
-1/2 trụ đặc : δ
a
δ
δtb
G μ
δ20 S tb
μV 0.26μ a
G 0
δ20 δ 2
tb
μ0 2a
- ½ trụ rỗng : G δ ( m=1:2δ )
δ3
π 1
m
- ¼ cầu đặc : G δ4 0.077μ 0 δ
m
- ¼ cầu rỗng : G μ0
δ5 4
Gδ G δ0 G δ2 Gδ3 G δ4 G δ5
16
Hệ số G G
từ tản : δt G Gδ0G Gt 1 G
δ t
δ0 δ0 δ0
S
lb
t
biết Φδ
tìm F ιω
mạch từ thay thế :
Fe vì rò 0
F R Fe R
R Fe R
S
G 0
F
1 ltb
R
B S
Bh
H
B H
S
Mạch từ một chiều I=const →F= const không phụ thuộc vào δ
UFe ↑ →bão hòa .
b, Ngược : biết F
F IW ΦR μFe R δ → tính được R
Phương pháp dò trên cơ sở bài toán thuận : có thể dựng hình →kết quả trường
hợp đặc biệt .
IW Φ R μFe Rδ Hl tb BS
GS
IW BS
H
Gδ ltb
ltb
B
M
B
δ
α
H
0
H
Φδ
x x
Φδ Φδ
Mạch từ thay thế :
Φδ
G1 G rò
G2
Φ0 IW
Gr =kgrl
gr : dẫn suất từ dò ; k<1 – hệ số từ dẫn rò qui đổi.
lS lS
G δ1 μ 0 ; G δ2 μ 0 δ .
δ1 2
+Thuận : Φ F
+ Ngược : F
* Gọi
f l
U fx ( từ áp tại điểm α )
x
x
l x
Từ thông rò tại dx : d U dG g dx
rò x rò r
1 l
2
Φ
ιω
gr
l Φrl lg G
r
rx r
l1 2 2
G từ dẫn rò qui đổi theo Φ ( Nam châm 1 chiều )
lg
r r
2
x
δ Uμδ
11’
22’ l12
33’ l
23
44’
l
34 Uμ
nắ
p
Φ
n
R Φδ R
1x
R12 Φr1
R Φδ
12
R Φr2
2R
23 23
Φr3 3
R 34 Φ
R 34
4
Φ
d
Iω Iω i
i1
* Thuận : cho Φ F
Bn S n
Bn → H → n
Sn S
B (H )
1 ln
Rn U11' R
n Sn r1
x rx 1 rx
- Từ dẫn và điện cảm :
L = w2G ; G- từ dẫn
w –số vòng dây
L –điện cảm
XL = wl =2лfl ; f#0
§1.4 : Mạch từ xoay chiều .
R<<XL
→ I phụ thuộc khe hở δ , Φ không phụ thuộc δ .
Ở nam châm điện 1 chiều I U const
R
không phụ thộc khe hở δ .
+
dδ
Wn.m :vòng ngắn mạch
làm cho từ thông và từ
áp
lệch pha về từ →chống
rung nam châm điện xoay
chiều .
Wn.m
U~
Φ w
r 1
→ Giản đồ véc tơ :
IR
-E U
Uμ Φxμ
I ΦRμ
n.m
rn dt
2
w
L n rx ; rn - điện trở vòng ngắn mạch
n
X L 2f 1
rn
Z R jX
Z X2
R 2
§1.5 : Cuộn dây nam châm điện .
- Chức năng cuộn dây : + sức từ động iw
+ không được hỏng ( nóng ) U = Uđm
- Các thông số : + diện tích chiếm chỗ cuộn dây ( cửa sổ mạch từ )
Scd h
hl [ mm2 ] m - tỉ số hình dáng dây .
l
;
m=1 2 → xoay chiều
2 4 → một chiều
+ số vòng dây w : - tiết diện dây quấn q [mm2 ]
-đường kính d [ m ]
( không kể bề dày cách điện )
+ Hệ số lấp đầy cuộn dây :
SCu q
đ
K
Scd lh ( 0.3 0.7 )
- Kđ phụ thuộc :
+ Cuộn dây có khung ? → khái niệm cách điện , chịu nhiệt .
+Chủng loại dây quấn ,hình dạng chủng loại cách điện , kích cỡ dây quấn.
+Có cách điện lớp hay không
+Phương pháp cuốn dây .
+Điện trở cuộn dây
ltb ; ltb lt ln
R q 2
h
m l=?
l
h=?
Xác định ltb , biết kích thước cực từ ,Scd
U
i U U Uq
R ltb l
ltb
tb
S
q
0 0.017
Cu(0 c) [ mm2/m ]
- q → d → chuẩn hóa ( làm tròn )
- Số vòng : Scd lcd
q
- Điện trở : R tb
l
q
- Tổn hao công suất : P = I2R
- Độ tăng nhiệt của cuộn dây ở chế độ dài hạn :
W
]
0
P [ C][ W 2
KTST m
m 20C
KT : hệ số tỏa nhiệt bằng đối lưu và bức xạ ;KT = (6-14 )[ W/0C m2 ] –tự không khí
.
ST = St + Sn + 2Sđáy .
- Nhiệt độ thoát nóng bề mặt cuộn dây : θ =θ0 + ( θ0 – nhiệt độ môi
trường ) Nếu w rất lớn thì iw # f(δ)
2, Cuộn dây ,nâm châm điện xoay chiều :
E 4.44f ( Φm- từ thông tổng , Φm = Φ0 + Φr )
m
≈U
* Cho б ,Φ E E
→
0.85Uđm
m
4.44f 4.44fBmS 4.44fBmS
m
q
Scd k q
đ
0 i
i i
1 2
δ = δ2 W 2
2 id Socdo
0
W W1 W21 W2 Soado FS
W
F dW
S dS
1
W i
1 1 1
21
W i
2 21 2
2
1
W i i
1 1 2
12 2
2
Đặt 2 1
§1.7 : Lực hút điện từ của nam châm điện xoay chiều .
i m sin t
m sin t
1 dG 1dG sin t 2 2 dG
1
F F
m
0 t
л 2л
F
-
Sơ đồ
: vòng ngắn mạch
U~
Sơ đồ thay thế :
Φδ
Φ
t
G
r
Gt
X
Φr μ
Φ
δ
t r 1
2 2f
2 chậm pha so với 1 góc α tg G 2
rn.m
F F sin 2 t F cos 2t
F
1 1m 2 1tb 1tb
F2 F2m sin t F2tb F2tb cos 2t
F F1 F2 F1tb F2tb F1tb cos 2t F2tb cos 2t Ftb _ Ftb
Ftb~ có F F2 F 2F Fcos 2
2
1tb1tb1tb 2tb
mtb
i
; G
R
F
~
-
δ
Bài tập:(Iw) = const ( B như nhau ),cùng một mạch từ δ = δmin .Hỏi F- >< F~?
§1.8 : Đặc tính động của nam châm điện một chiều .
- Thông số quan trọng của NCĐ :+ Thời gian tác động .
+ Thời gian nhả của nó .
+ Thời gian tác động ( ttđ )là thời gian kẻ từ khi đưa tín hiệu tác động cho đén khi nắp
chuyển động xong δ = δmin. .
+ Thời gian nhả ( tnh ) là khi cắt điện cuộn dây đến khi nắp của NCĐ kết thúc
chuyên động δ = δmax .
I, Đặc tính động của NCĐ 1 chiều :
i δ
I
nk
đ
I
nh
δ
max
t1 t2 δmin t3 t4 t
t
tkđ nh
0 R I0d i ki 1
I
k i I ođ - hệ số dự trữ theo dòng điện của NCĐ.
kđ
l0
T - hệ số thời gian điện từ của cuộn dây khi nắp mở.
0
R
b, Mạch từ tuyến tính có thêm cuộn dây ngắn mạch :
d
iR U
dt
d
i R n 0
n n dt
R ki
ln
t1 T0 1 k 1
R n i
2
Rn R n
n
t1 ↑ ,Rn ↓ → t1 càng lớn
Rn→ ∞ → cuộn ngắn mạch bị hở mạch → trường hợp ( a )
- Ngoài ảnh hưởng của vòng ngắn mạch , t1 chịu ảnh hửong của dòng điện xoáy.
R n Rx ki
ln
t1 T0 1 1 k 1
R
R n x i
2 2 8fx
R x R x
x l
l – chiều dài mạch từ
ρx – điện trở suất vật liệu dẫn từ.
c, Trường hợp mạch từ bão hòa :
→ ψ(i) quan hệ phi tuyến
d
U iR
dt
t1 d 1 kđ d
U iR R I i
0 0 ođ
t 3 T 1 1 ln
R
n
R
x nh
I
3, Thời gian chuyển động khi đóng t2 :
- Khi I = Ikđ → F > Fcản → nam châm điện chuyển động
δmax → δmin
L0 → L1
ψkđ → ψođ
a = 4 , AC = 24.
d
u dt mv 2 ; 2mx
iR t 2
F F0
F0 dx Fc dx d
2
Trong đó:
m : khối lượng phần động máy điện
v = dx/dt
Dùng phương pháp chia nhỏ (i) thành i2
4.Thời gian chuyển động khi nhả t4
u = 0 , S S
nh
min
F Fc max
2mx
t 4
Fc F
II.Đặc tính động NCĐ xoay chiều (SGK)
Chương 2 : Sự phát nóng của khí cụ điện
§1.Đại cương
-Thiết bị hỏng do + Điện áp cao đánh thủng cách điện chạm chập ,ngắn mạch
+ Nhiệt dòng điện gây nên nóng cách điện già hóa , cháy
-Vật liệu cách điện – độ chịu nhiệt cấp cách điện
-Dạng tổn hao năng lượng trong dây dẫn :
= I2R
l
Trong đó : R = : điện trở 1 chiều của dây dẫn độc lập
s
Rv = KmR : Km là hiệu ứng mặt ngoài lên tổn hao dây dẫn
-Tổn hao trong vật liệu dẫn từ (thép) không tải
(f,B,xoáy) ( W/leg) f,B,vật liệu
-Tổn hao trong chất điện môi :
= 2fU2tg
Trong đó : tg là góc tổn hao điên môi .
2
- Đối lưu
- Bức xạ
§3.Các chế độ làm việc của khí cụ điện
Bắt đầu làm việc → phương trình cân bằng năng lượng :
dt kT ST dt cT d
Trong đó : dt là tổn hao
kT là tổn hao toả ra môi trường
dt
cT d là tổn hao lam nóng
cT c0 là nhiệt dung thiết bị
m
ρ là công suất
ST là diện tích toả nhiệt
KT là hệ số toả nhiệt
t
t
T
e T 1 e T với T C C R là hằng số thời gian nhiệt
T T
0
KT ST
t
+ t 0 0 0 1 Quá trình phát nóng
eT
+ Quá trình nguội : 0 kT ST dt cT →
t
eT
d
0
A
Lạnh
Nóng
0 t
T
P2
mxx 2
max1
P1
t
tlv
tlv bé max
Sau nchu kì chế độ ổn định giả quanh ( min , max )
bé 0
t
t lv
t t t ckn
ck 2
ck1 t lv
- Chu kì 1 : 1 1 e T
t lv
1e T
'
1
t lv t lv
- Chu kì 2 : 2 e '
1
T
1 e T
'
t lv
2 2
eT
t lv
t lv
max 1 e min e T
T
tngh
mi max T
n e t t ck
l
v
ma 1 T 1 T
chophép cho phép quá k lv 1
x e tck t
tải e
max
1eT 1eT
§ 2.4 Sự phát nóng của thiết bị điện ở chế độ ngắn
mạch tlv rất bé
đoạn nhiệt không có tỏa nhiệt
(I) rất lớn
dt cT nm ở chế độ ngắn hạn
d chophép
- Dộ bền nhiệt thiết bị điện : là khả năng của thiết bị đó chịu dược dòng
ngắn mạch trong thời gian cho phép:
2
I n t n const
Khi ngắn mạch i không chu kì quy đổi inm sang In( chu kì )
§2.5 Các phương pháp xác định nhiệt độ
1.Đo bằng nhiệt kế thủy ngân
-Không dò được nhiệt độ điểm
-Không truyền đươc tín hiệu đi xa ,dễ vỡ
Ứng dụng nhiệt kế công tắc thủy ngân đo khống chế nhiệt
2. Đo băng điện trở
R R 0 1 T trong đó T là hệ số nhiệt điện trở
Thông qua R,R0,T
Đo Rnguội, Rnóng ta dùng V- A cầu đo
- Dùng sensor điện trở ,mạch cầu
- Rx điện trở chuẩn kim loại bán
ngẫu)
1
1
2
- Đo nhiệt độ điểm
- Quán tính nhiệt bé
- Có thể truyền đi xa
- max cao
- Không cần co nguồn mà vẫn được chỉ thị
4.Đo bằng bức xạ hồng ngoại
- Môi trường
2 sin2
= const thì dH i2 dl4r
I2(A) là dòng điện trong đoạn mạch dl2(m), r là khoảng cách dl1 với dl2, i 2 dl 2
dB M 0 dH dB l
M sin2 dl2 B 2 10 7 i2 sin2 dl
0i2
2
l1 l2 4r 0 r
sin sin
F 10 i1i 2
7
2
dl1dl2 (N)
0 0 r
l1 l2
sin sin
kC dl1dl2 : gọi là hệ số kết cấu
0 0
r
2
F 1071 i2 i kC (N) để xác định hướng của F ta dung quy tac bàn tay trái
- Nếu co 2 mạch vòng i1,i2 ta có phương trình cân bằng năng lượng :
1 2 1 2
W L i L i Mi i
1 1 2 2 1 2
1 2 21 2 2
L i L i : là biến đổi tự cảm
1 1 2 2
2 2
Mi1i2 : là biến đổi vị trí
-Nếu cho 1 mạch
L vòng :
w 1
F ii (N)
x 2 1 2
x
-Nếu cho 2 mạch vòng :
w L
F ii
1 2
x x
Điều kiện biết được biểu thức giải tích của L, M theo x
Lực điện động hệ (l1,l2 …) bền vững nhất năng lượng lớn nhất .
- Các trường hợp thường gặp :
§3.2 Tính toán lực điện động ở các trường hợp thường gặp
1.Lực điện động ở các thanh dẫn song song
l1
d i1
a
i 2
l 2
d : đường kính dây dẫn << l l1
sin
M 0 dH 0 i1dy sin
dB
B 0
i1 dy
2
i1 : 4 r
2 4 0 r
a
Đặt y = a/tg ; r = a/sin dy 2
d
1 sin
i sin i cos cos
B
0 1
2 dF Bi2 dx
d 0 1 1
4 2 4 a
i i cos cos
2l
a 2 a
l20 7 1
dF
1 2 1 2
dx F dF 10 i i l
a l
x
4 a x 1 2
0
+ Dập hồ quang trong thiết bị điện hạ áp băng phương pháp kéo dài quãng đường đi
hồ quang
Về bản chất lực điện động lực điện từ vì có thể thay thế từ trường Fe dòng điện i
2.Điện 3 pha
+ Quá trình ion hóa < Phản hồ quang hồ quang giảmhồ quan sẽ tắt
Muốn dập tắt hồ quang điện 1 chiều tức là làm cho nó không cháy ổn định
UR,UL không cắt nhau.
U hq Ehq lhq E hq const
Tải cố định UR cố định Uhq tăng không cắt Ur tăng Uhq thì tăng chiều dài ống
hồ quang
Tải R :
Uphục hồi > Uchọc thủnghồ quang cháy lại do nguồn và điện tích
tải
Uo , I hq trùng pha
Uo , I hq lệch pha nhau góc /2 vi vậy : u i0u0 tạo điều kiện thuận lợi cho
0 max
ion hóa và năng lượng tích trữ nên khó dập hồ quang
Để dập tắt hồ quang thi cần làm cho : quá trình phản ion > quá trình ion
Chính là làm cho thời gian phong hồ quang giảm thì phản ion mạnh
a. Kéo dài bằng cơ khí tăng khoảng cách giữa 2 tiếp điểm (điểm cực)tăng chiều
Tuy nhiên nếu tăng nữa thì hiệu quả không tăng. Uđánh thủng vao khoảng 3000V/mm
b. Bắt hồ quang đi vào khe ziczắc : dùng từ trường để thổi hồ quang vào khe zic zắc
c.Thổi hồ quang bằng từ : lực điện động i và Fedàn dập và kéo dài hồ quang tỏa
- không khí khô sạch nén với áp suất cao 20 at trong bình ống dẫn đến vùng điện cực
thời điểm mở van mở thổi mạnh thổi đọc lập (không phụ thuộc I )
cắt
a.Dầu biến áp
-Nhược điểm : lượng dầu giảm vì hóa hơi và bẩn thường kiểm tra lọc sạch bổ
-dùng vật liệu như thủy tinh hữu cơ …nhiệt độ cao hóa hơi có độ bền cách
điện cao với cầu chì cao áp thổi hồ quang .Lực cắt không lớn ,thiết bị rẻ tiền
thông dụng
-Khả năng ion hóa bằng 0 nhiệt độ hồ quang bé kích thước bé không cần bảo
dưỡng
nhiệt độ cao ,nén SF6 trong buồng dập ,áp suất vài at
Nếu áp suất thấp nên dập hồ quang kém (khóa không cho thao tác )Máy cắt cao áp
Siêu cao áp
Chia nhỏ hồ quang điện áp cao dùng thông dụng máy cắt hình T nối tiếp thao
pha
-Định nghĩa :
tăng
2 F
Về lý thuyết Stx a trong đó F là lưc nén tiếp xúc
F
R tx
Txmat
txduong
2a Txđxđi
Rung
5.Quá trình cắt
Rtxc Rtxd (độ lún)
t > 0 2 tiếp điểm rời nhauhồ quang nóng chyar bề mặtbốc hơikim loại theo
hồ quangtiếp điểm bị mòn chủ yếu do hồ quang khi cắt (mòn điện):
Icắt =I0 mòn ít
Icắt =It mòn vừa
Icắt =Inm mòn lớn
độ mòn phụ thuộc vào dòng điện cắt
§5.4 Vật liệu tiếp điểm
Yêu cầu : dẫn điện tốt ,t0nc cao , Rtx tốt , ít bị ăn mòn hóa học ,ít ăn mòn (chịu, hồ
quang),sau phát hóa ,dễ gia công,rẻ
- Đồng : Rtx lớn (ôxi hóa,ít mòn ,cứng,chịu hồ quang)sau phát hóa,dễ gia công
,rẻkhử lớp oxi hóa bề mặt khử đi trong quá trình tiếp xúc có trượt trên nhau
hoặc đóng
Chú ý : Khi tính nhiệt độ U=Umax=1.1 Uđm
U=Umin cho phép
-Bạc ít bị oxi hóa ,kém chịu hồ quangtiếp điểm làm việc với Iđm
-Nhôm : oxit bền vững không làm tiếp điểm
-Vônfram: nhiệt độ nóng chảy cao dùng cho tiếp điểm hồ quang
-Kim loại gồm : hỗn hợp bột kim loại ,ép áp suất cao tạo các tính chất vật lý thích
hợp
§5.5 Kết cấu tiếp điểm
+ Kiểu công sơn :
Thanh dẫn Tiếp điểm
động
l td
lún
Lò xo
tiếp
điểm
Động
Trụ đặc
Giá đỡ lò xo
Lò xo tiếp điểm
Tiếp điểm tĩnh
Dây dẫn
mềm i
U
Cách điện rắn : hỗn hợp
+ Quá điện áp : U > U đm
Nguyên nhân : - Do sét (quá điện áp khí quyển)
-Thời gian rất bé xung rất lớn không dao động , tắt nhanh
theo khoảng cách U = (chục trăm) Uđm ,phóng điện bề mặt
Thiết bị chống sét : sừng , van có khe hở hay van không có khe hở ở
trước máy biến áp gần thiết bị
U Ukq
- Do thao tác đóng cắt tải lớn cộng hưởng vài lần Uđm vơi
t t kq
Ôn tập
Bài tập : chương 1 ( NCD)
Nam châm xoay chiều có vòng ngán mạch
Sức từ động Imax
Ihdung
Lý thuyết : chương 2,3,4,5
Xoay chiều (,,B) giá trị max ( biên độ )
Số liệu thiết kế
Ma
P = 55kW cos = 0,97
M dm 1,8
2p = 4 % = 90
U = 220/380 V Ikt
6,5 Idm
Mmax
2,2 Mdm
1. P= 55 kw n =
0,9
cos = 0,91
Theo cấp công suất và cos dãy 3x chọn n= 1500 vong/phut ( 228 )
2. xác định chiều cao tâm trục 2p = 4 ( 230 ) h =
220 ( mm) , Dn = 39,2 cm
kđ = 0,64 - 0,68, chọn kđ = 0, 68
3. Xác định D
KD =D/Dn => D= 0,68.33 : 2 = 26,65 ( cm )
4. Công suất tính toán
' kE Pdm cos
P .
Chọn kf = 0,97( 231 )
0,97 55
'
P . 65,14 (kw )
0,9 0,91
2
0.64.1,11.0,91.380.0,76.39,2 .3000
= 9 cm
Chọn ls = 18
b, Bước cực
.D .26,65
τ = 2.p 4 20,9cm
7. Hệ số kinh tế
ls 18
α = 20,9 => thoả mãn
0,86
8. Dòng điện pha định mức
3
P.10 55.10
3
I = 3U ..cos 101,75 ( A )
1 3,220.0,9.0,91
THIẾT KẾ STATO
9. Số rãnh Stato
Chọn q = 4
z1 = 3.2p.q1 = 6.2.4 = 48 rãnh
10.Bước rãnh Stato
.D .26,65
t1 = Z 48
1
= 1,7 ( cm )
B .l1 .k 1,7.0,95
BZ 0,8 cm
c
Z1
Chọn kc = 0,95
BZ 1 = (1,7 ÷ 1,85 ) = 1,7
19. Sơ bộ xác định4 chiều cao gông
4
Stato
.10 0,0183.10
h g1=' 0,8 ( cm
2.Bg1.l .k 2.1,5.18.0,95
c
)
chọn Bg1 = (1,45 ÷ 1,6 ) = 1,5
20.Chọn rãnh hình quả lê
Có
h12 = 1781,78 mm d1 = 10 mm
h41 = 0,5 mm d2 = 17 mm
b = d + 1,5
h 12,55 = 2,6135 cm = 26,14 mm
='
41 cd h
r1 g1
2
= 3,4
mm
HINH VE
Chọn cách điện rãnh có chiều dày 0,4 mm
Chon cách điện nêm có chiều dầy 0,5 mm
— Diện 2tích rãnh
2
trừ nêm
.(d d ) d 2
d (10 15
2
10 15
d )1 2
S 1 2 1 2
) (18,8 5) 32,998(mm )
(hr 12
8 2 2 8 2
Itđ 6W k.d
0,95.101,75
6.56.0,95
= I2 = kI.I1 . 1 1 790,6 ( A )
Z2
38
Với = 0,95 ( A )
hr2 d41
Dm
D
Dm
Jv = 2,5 ( A / mm2 )
Sv = S.It 240,6
Jv 960,64 ( mm2 )
2,5
33. Chọn kích thước sơ bộ Roto
—chọn dạnh rãnh
HINH VE
b
12
h
42
hr2 h12
b
'
h r2 D D t 26,51
2 9,255 (m)
8
2
Chọn hr 1 = (25 ÷ 45 ) mm
Chọn hr 2 = 35 mm
b42 = 1,5 mm
h42 = 0,5 m
d = 7 mm
a x b = 25 . 38,4 mm
h12 = hr 2 - h42 - d = 27,5 ( mm )
34. Diện tích rãnh R
S r2 2
.d h12 .d .7 27,5.7 231
2
4 4 ( mm2 )
35. Diện tích vành nm
a x b = 25.38,4 = 960 ( mm2 )
36. Bề rộng
răng ở 1/3 chiều cao răng
'
D 2.h
4 4
(h d) 265,1 2.0,5 (27,5 7)
42 12
bZ . 3 d . 3 2 11(mm)
1
2 3
Z2
38
b42
)2 ( 1,5 2
(0,7 )
0,64
2
b 1,5
5 42 5
0,7
k 1,02
2,19
2
2,19 0,64.0,07
=> kδ = k .k
1 2
1,109 . 1,02 = 1,131
.k l1
.H g 2
57. STĐ tổng
F F FZ Fg Fg
1 2 1 2
FZ
= 962,7 + 82,84 + 144,7 + 296,8 + 25,615
= 152,66 ( A )
1 1 d1 838,2
Z2 38
68 .Điện trở R đã qui đổi
r'2 = γ.r2 = 838,2.4,97.10-5 = 0,042 ( Ω )
r*2 = 0,042.101,75/ 220 = 0,0194 ( )
69. Hệ số từ dẫn tản Stato
h b h h
1
k (0,785 41
2
4
)k
r1 2b b b 41
3b
Với
k'β = 0,875
kβ = 0,906
h1 = hr1 - 0,1d2 - 2.c -c' = 2,68 - 0,1.1,5 - 2.0,04 - 0,05
= 2,4 ( cm ) = 24 ( mm )
h2 =-(d1 / 2 - 2 . c - c' ) = -(5 - 2.0,4 - 0,5 ) = -3,7
24 .0,906 (0,785 3,4 3,4 0,5 0,88
)
r1
tra σ = 0,0062 2
3,4
k 41 1 0,033. 0,968
17.0,7
t1 2
0,9,1,7(4.0,92) .0,72.0,968 .0,006 0,9327
1,131.0,07
71.Hệ số từ tản phần dầu nối
q1 4 5
l 0,34. (l 0,64..) 0,34. .(27 0,64. .20,9) 1,2328
d1
l . d1 18 6
72. Hệ số từ dẫn tản
1 r1 t1 d1 1,12 + 1,13 + 1,197 = 3,442
73.Điện kháng dây quấn S
x1 0,158. f1 ( W1 ) 2 l 0,158.
50 56 2 18
. ) . .3,442
. (Ω)
100 p.q 100
. 1 ( 0,17
1
100 100 2.4
* 101,75
x 0,192. 0,0888
1
220
74.Hệ số từ dẫn tản rãnh R
r2 h 2
1 (1 .b )2 0,6 b 42 h
b 42
3.b 8.sc 6 42
2.b
h1 = 35mm h42 = c' - d2
b = 75 - ( 0,1 +1 ) .7 - 0,5 = 26,8 ( mm )
Sc = 263,5
k =1
b42 = 1,5
r2 35 2
.7 0,5 2,09
) 0,6 1,5
2
(1 8.263,5 2.7
6
3.7 .1
1,5
t 2 k
38 2
0,9.2,19.( ) .0,0092
12 1,8
0,07.1,131
76. Hệ số từ dẫn tản phần dầu nối
2,3.Dv 4,7.Dv 2,3.22,7 .lg 4,7.22, 1,233
lg 7
d2
Z 2 .l2 . a 38.18.0,329
2
3,84 2.2,5
2
2.b
Víi Δ= 0,329
77.Hệ số từ dẫn tản do rãnh nghiêng
bn 2 1,7 2
0,5 .( ) 0,5.2,3.( ) 0,5757
rn t2
t2 2,19
78.Hệ số từ tản Roto
2 r 2 t 2 d 2 rn 2,32 + 2,30 + 0,76 + 0,693 = 5,2528
79. Điện kháng tản dây quấn Roto
x2 = 7,9.f1 . l2 .∑α2.10-8 = 7,9.50 .18 . 6,073 . 10-8 = 0,0003734 ( Ω )
80.Điện kháng R đã qui đổi
x'2 = γ . x2 = 838,2 . 4,317 . 10-4 = 0,31648
* ' I 101,75
x x . 1 0,316. (Ω)
0,167
2 2
U1 220
81.Điện kháng hỗ cảm
x12
U1 I .x1 220 21,63.0,192
21,63 0,409( Ω
I
)
Tính theo đơn vị tương đối
101,75
*
x 12 x 12 . I1 9,98. 4,62 ( Ω
U1 220
)
82.Tính lại kE
U1 I M .x1 220 101,75.0,19
kE 220 0,98
U1
TÍNH TỔN HAO
FeZ1