You are on page 1of 57

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN

Giảng viên: ThS. Nguyễn Minh Lợi


Bộ môn: Kĩ thuật điện-điện tử
Khoa: Điện – Điện tử

1/30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

NỘI DUNG
Chương 1. Mạch từ và mạch điện
Chương 2. Máy biến áp
Chương 3. Máy điện đồng bộ
Chương 4. Máy điện không đồng bộ
Chương 5. Máy điện một chiều

2/30
CHƯƠNG 1. MẠCH TỪ VÀ MẠCH ĐIỆN

1.1. Giới thiệu mạch từ


1.2. Từ thông móc vòng, điện cảm và năng lượng
1.3. Đặc tính của vật liệu từ
1.4. Nam châm vĩnh cửu
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện
1.6. Dòng điện hình sin
1.7. Mạch điện ba pha

3/30
1.1. Giới thiệu mạch từ
1.1. Giới thiệu mạch từ

1. Từ trường: Trong máy điện, từ trường tạo bởi các cực từ và dòng
điện chạy trong các dây quấn.
1.1. Giới thiệu mạch từ
Mạch từ: Mạch từ dùng để dẫn từ thông. Trong máy điện, mạch
từ là lõi thép.
1.1. Giới thiệu mạch từ
1.1. Giới thiệu mạch từ

Liên hệ mạch từ - mạch điện

Điện trường Từ trường

Sức điện động e (V) Sức từ động F = i.w (Ampe-vòng)

Điện áp U (V) Từ áp Uµ (Wb/H)

Dòng điện I (A) Từ thông Φ (Wb)

Mật độ dòng điện J (A/m2) Mật độ từ thông B (T = Wb/m2)

Điện trở R (Ω) Từ trở Rμ (H-1)

Điện dẫn G (Ω-1) Từ dẫn Gμ (H)

Điện trở suất ρ (Ωm) Hệ số từ thẩm μ (H/m)


Xét mạch từ có khe hở không khí
Đường từ thông Độ dài lõi trung
bình lc

Bc =  / Ac Độ dài
Khe hở không khí, độ từ
khe hở g
thẩm µ0, diện tích Ag
Bg =  / Ag
Cuộn Lõi từ, độ từ thẩm µ, diện
dây, N tích Ac
vòng

Hình 1.2 Mạch từ với khe hở không khí.

Bc Bg
F =  Hdl = Ni = H c  lc + Hg  g F =  lc +  g
L
 0
Trong đó: Fc = Hc  lc sức từ động cần thiết để tạo ra
từ trường.
Fg = Hg  g sức từ động tạo ra từ trường trong khe
hở không khí
lc g
F = ( + )
Ac  0 Ag
lc g
Đặt c = g =
Ac  0 Ag

F = ( c +  g )

 = F / ( c + g )
Đặt tot = c + g
  = F / tot
tot Được gọi là tổng từ trở

Ptot = 1 / tot Được gọi là tổng từ dẫn


lc g
Thường c = g =
Ac  0 Ag
F F 0 Ag 0 Ag
 = = Ni
g g g

Coi A g = A c Đường từ thông

Trường diềm

Khe hở không khí

Hình 1.4 Trường diềm khe hở không khí


Tổng quát:
m
F =  Fk =  H k l k =  k
k k =1 k =1

Tương tự như mạch điện ta cũng áp dụng được


Định luật Kirchoff trong mạch từ:

 = 0
k
1.1. Giới thiệu mạch từ

Sự tương tự với mạch điện


F E
= i=
 R
Mạch từ nối tiếp:
 =  1 +   2 + + n
Mạch từ song song:
1 1 1 1
= + + +
  1  2 n
1.1. Giới thiệu mạch từ

- Các định luật mạch từ:


1) Định luật Ohm: U =  R  =  G
n

2) Định luật Kirchhoff #1: 


1
i =0

n n
3) Định luật Kirchhoff #2:  R =  F
1
i i
1
i

4) Định luật toàn dòng điện:


1.1. Giới thiệu mạch từ
Ví dụ1:
Mạch từ mô tả trong hình 1.2 có các kích thước Ac = Ag = 10
cm2, g = 0,050 cm, lc = 70 cm, và N = 800 vòng. Giả sử vật
liệu lõi có giá trị µr = 60000. (a) Tìm từ trở Rc và Rg. Với điều
kiện là mạch từ hoạt động với Bc = 1,0 T, tìm (b) từ thông và
(c) dòng điện i.

Độ dài lõi trung


Đường từ thông
bình lc

Độ dài khe
hở g Khe hở không khí, độ từ thẩm
µ0, diện tích Ag

Cuộn Lõi từ, độ từ thẩm µ, diện tích


dây, N Ac
vòng

Hình 1.2 Mạch từ với khe hở không khí.


1.1. Giới thiệu mạch từ
§1.2. TỪ THÔNG MÓC VÒNG, ĐIỆN CẢM VÀ NĂNG
LƯỢNG

- Định luật Faraday:

-Sức điện động cảm ứng


d d 
e=N =
dt dt
 - Từ thông móc vòng qua cuộn dây
 = N
 - Giá trị tức thời của từ thông biến đổi
-Đối với mạch từ gồm vật liệu từ có độ từ thẩm không
đổi hoặc có thêm khe hở không khí. Mối liên hệ giữa
giữa từ thông và dòng điện là tuyến tính, và điện cảm L
được định nghĩa là:

L=
i

N2
L=
Rtot

N 2
N 2 0 A g
L= =
(g /  A )
0 g
g
Công suất tại đầu cực của một cuộn dây trên một mạch
từ được đo:

Năng lượng lưu trữ từ:


1.2. Từ thông móc vòng, điện cảm và năng lượng

Ví dụ: Tính toán mạch từ

Mạch từ mô tả trong hình bên, có các


kích thước:
+ Diện tích: S1 = S2 = 9 cm2,
+ l1 = 30 cm, l2 = 0,050 cm
+ W1 = 500 vòng, W2 = 300 vòng.
+ i1 = 2A, i2 = 1A.
+ Vật liệu lõi có giá trị µr = 70000.
(a) Tìm từ trở R1 và R2.
(b) Mật độ từ trường B1 và B2
(c) Từ thông 
1.2. Từ thông móc vòng, điện cảm và năng lượng

Ví dụ: Tính toán mạch từ


1.3. Đặc tính của vật liệu từ

Vật liệu từ
1.3. Đặc tính của vật liệu từ
1.4. Nam châm vĩnh cửu

(TỰ NGHIÊN CỨU, TRÌNH BÀY LẠI CHO THẦY/CÔ)

27/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

28/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

29/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

30/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

31/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

32/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

33/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

34/30
1.5. Các khái niệm cơ bản về mạch điện

35/30
1.6. Dòng điện hình sin

36/30
1.6. Dòng điện hình sin

37/30
1.6. Dòng điện hình sin

38/30
1.6. Dòng điện hình sin

39/30
1.6. Dòng điện hình sin

40/30
1.6. Dòng điện hình sin

41/30
1.6. Dòng điện hình sin

42/30
1.6. Dòng điện hình sin

43/30
1.6. Dòng điện hình sin

44/30
1.6. Dòng điện hình sin

45/30
1.6. Dòng điện hình sin

46/30
1.6. Dòng điện hình sin

47/30
1.6. Dòng điện hình sin

48/30
1.6. Dòng điện hình sin

Ví dụ: Tính toán mạch điện xoay chiều hình sin

49/30
1.7. Mạch điện ba pha

50/30
1.7. Mạch điện ba pha

51/30
1.7. Mạch điện ba pha

52/30
1.7. Mạch điện ba pha

53/30
1.7. Mạch điện ba pha

54/30
1.7. Mạch điện ba pha

55/30
1.7. Mạch điện ba pha

56/30
1.7. Mạch điện ba pha

57/30
1.7. Mạch điện ba pha

58/30
1.7. Mạch điện ba pha

59/30

You might also like