You are on page 1of 27

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN 1

Giảng viên hướng dẫn: Trần Anh Tuấn

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trung Hiếu

Lớp : 22D4

MSSV : 105220146

Nhóm : 2 2 . 30A
BÀI SỐ 1
PHẢN ỨNG CỦA MỘT NHÁNH ĐỐI VỚI KÍCH THÍCH ĐIỀU HÒA
XÁC LẬP
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Thấy rõ phản ứng của một nhánh đối với kích thích điều hỏa xác lập và cặp số đặc
trưng (z, φ) hay (y, −φ).
2. Có khái niệm vẽ đồ thị véctơ điện áp, dòng diện của nhánh R-L-C.
3. Làm quen với một số thiết bị diện xoay chiều.
II. CÁC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM

STT Tên thiết bị Quy cách Số lượng


1 Hệ thống EMS 1
2 Nguồn cung cấp 220/380V-3A-AC 1
3 Tải trở kháng 231W-220V-AC (8311-05) 1
4 Tải cảm kháng 231VAr -220V-50Hz (8321-05) 1
5 Tải dung kháng 231VAr -220V(400V MAX) -50Hz (8331-05) 1
6 Giaodiện thu nhậpdữ liệu 1
7 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Kết nối thiết bị :
♦ Cải đặt nguồn cung cấp, giao diện thu thập dữ liệu và các mô dul tải vào hệ thống
EMS.
♦ Đặt công tắt của nguồn cung cấp tại vị trí O (OFF), vặn núm điều chỉnh điện áp về
vị trí min. Đặt công tắt chọn của Vônkể tại vị trí 4-N, và bảo đảm nguồn cung cấp
đã được nối với bảng diện 3 pha.
♦ Đảm bảo DÀI LOWER INPUT được nối với nguồn cung cấp, cáp dẹt được nổi tử
máy đến giao diện thu thập và xử lý dữ liệu.
♦ Thiết lập sơ đổ mạch diện như hình vẽ 1.
♦ Hiển thị màn hình ứng dụng Metering.
♦ Nổi từng phần tử R, L, C, R-C, L-C, R-L-C vào mạch thi nghiệm ( ở hai dầu a,b).
♦ Dùng El, II để do điện áp và dòng điện trong từng mạch thí nghiệm.
2. Trình tự thí nghiệm
♦ Bật nguồn cung cấp xoay núm diễu chỉnh điện áp để có diện áp thích hợp cho từng
mạch thi nghiệm (khoảng 100 - 120V)
Chú ý : khi mạch có L-C thì không được đặt XL = XC Cần phải tắt nguồn cung
cấp mỗi khi đổi nổi mạch
♦ Ghi các kết quả đo được vào bảng số liệu 1, trong đó công suất được hiển thị trên
cửa sổ đo PQS1(E1,I1). Từ kết quả đo được xác định (z, φ ) hay (y, −φ), modul
và acgumen của tổng trở và tổng dẫn phức bằng cách sử dụng các công thức:
𝑧 =U φ = cos−1 ( P)
I
UI
Có thể nghiệm lại z, φ sau khi xác định được R, XL, XC,XLbằng công thức:

z = √R2 + X2 Φ= tan-1 (X)


R

♦ Xác định tam giác tổng trở, tổng dẫn


♦ Quan sát pha diện áp và dòng điện trên màn hình Phasor Analyzer để kiểm chứng
quan hệ về góc pha giữa điện áp và dòng điện ứng với tùng sơ đỗ mạch thí
nghiệm. Thực tế cuộn dây và tụ điện thường có tiêu tán nên góc lệch pha giữa
dòng điện và điện áp của chúng nhỏ hơn 90°
♦ Xây dựng lại đổ thị vectơ dòng diện và điện áp các nhánh : R, L, C, R-C, R-L-C
dựa trên các số liệu đo được. Chú ý dùng compa, thước kẻ theo tỷ lệ cần thiết.
♦ Tắt nguồn, xoay núm điều chỉnh diện áp về vị trí min, tháo gỡ các dây nối.
-Bảng số liệu 1:
I P URLC UR UL UC URC ULC z φ R(Ω) X(Ω) L(H) C(μF)
Kết quả đo Kết quả tính Thông số mạch
R 0.10 10.85 108.52 1085.2 -0.6o 1100 0 0 0
L 0.10 1.52 108.8 1088.2 81.96o 0 1100 3.5 0
2
C 0.05 1.3 109.2 2184.8 -90.7o 0 2200 0 1.45
4
RC 0.05 2.49 108.88 2177.6 -62.73o 1100 2200 0 1.45
LC 0.1 1.22 109.6 1096.3 -83.62o 0 1110 3.5 1.45
3
RLC 0.07 5.79 108.91 1555.8 -40.62o 1100 1110 3.5 1.45

Tam giác tổng trở: với z = 1555.8 (Ω) R


R = z cos φ = 1181 (Ω)
φ
X = z sin φ = 1013 (Ω) X
Tam giác tổng dẫn: với Y= 1 = 1
𝑍𝑣 1555.8
1 1 G
B= =
X 1013 B
1 1
G = = 1181 X
R
 Vecto dòng điện và điện áp mỗi nhánh (chọn dòng điện I làm gốc):
- Mạch c ó R = 1100 (Ω):
՜
→→
UR

- Mạch có L = 3.5 (H):

I
- Mạch có C = 1.45 (µF):
I

- Mạch có R = 1100 (Ω), C = 1.45 (µF):

URC

- Mạch có L = 3.5 (H), C = 1.45 (µF):

- Mạch có R= 1100 (Ω), L = 3.5 (H), C = 1.45 (µF):

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng - Khoa Điện - Nhóm chuyên môn Điện Công nghiệp
Mạch có R = 1100 (Ω):

Voltage Scale (E1, E2, E3) :5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 108.52 0.00 50.34

E2

E3

I1 0.09 0.6 50.15

I2

I3
2023-10-13 9:18:14
Mạch có L = 3.5 (H)

Voltage Scale (E1, E2, E3) :5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 108.82 0.00 50.28

E2

E3

I1 0.10 -82.96 50.22

I2

I3
2023-10-13 9:25:43
Mạch có C = 1.45 (µF)

Voltage Scale (E1, E2, E3) :5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 109.24 0.00 50.27

E2

E3

I1 0.05 90.7 50.84

I2

I3
2023-10-13 9:27:10
Mạch có R = 1100 (Ω), C = 1.45 (µF)

Voltage Scale (E1, E2, E3) :5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 108.88 0.00 50.36

E2

E3

I1 0.05 62.73 50.55

I2

I3
2023-10-13 9:29:03
Mạch có L = 3.5 (H), C = 1.45 (µF)

Voltage Scale (E1, E2, E3) :5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 109.63 0.00 50.19

E2

E3

I1 0.10 83.62 50.24

I2

I3
2023-10-13 9:31:03
Mạch có R = 1100 (Ω), L = 3.5 (H), C = 1.45 (µF)

Voltage Scale (E1, E2, E3) :5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 108.91 0.00 50.25

E2

E3

I1 0.07 40.62 50.17

I2

I3
2023-10-13 9:32:20
BÀI SỐ 3
QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC BIẾN TRONG MẠCH TUYẾN
TÍNH NGHIỆM ĐỊNH LÝ THÊVÊNIN – NORTON
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Nghiệm chứng quan hệ tuyến tinh giữa các biến dòng áp trong mạch điện tuyến tính
2. Nghiệm định lý Thêvênin - Norton,
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
STT Tên thiết bị Quy cách Số lượng
1 Hệ thống EMS 1
2 Nguồn cung cấp 220/380V-3A-AC 1
3 Tải trở kháng 231W-220V-AC (8311-05) 1
4 Giao diện thu nhập dữ liệu 1
5 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Kết nối thiết bị :
♦ Cài đặt nguồn cung cấp, giao diện thu thập dữ liệu và các mô dul tải vào hệ
thống EMS.
♦ Đặt công tắt của nguồn cung cấp tại vị trí O (OFF), vặn núm diễu chỉnh diện áp
về vị trí min. Đặt công tắt chọn của Vônkế tại vị trí 4 N, và bảo đảm nguồn
cung cấp dã được nối với bảng điện 3 pha.
♦ Đảm bảo ĐẠI LOWER INPUT được nối với nguồn cung cấp, cáp dẹt được nổi
tử máy tính đến giao diện thu thập và xử lý dữ liệu.
♦ Thiết lập sơ đổ mạch điện như hình vẽ 3.

2. Trình tự thí nghiệm:


a. Nghiệm quan hệ tuyến tinh giữa dòng, áp trong mạch điện tuyến tinh.
♦ Hiển thị màn hình ứng dụng Metering và thiết lập File cấu hình TN3amet
♦ Dùng E1, E2, E3 để đo U, U1, U3, mở cửa sổ PQS(E3, I3) để đo công suất trên
nhánh 3 trong mạch thí nghiệm.
♦ Bật nguồn, xoay núm điều chỉnh điện áp để có diện áp đưa vào mạch thí
nghiệm cỡ 200V.
♦ Cho R1 = 735(Ω), C2 = 4,34 µF, Z3 (gồm R3 nổi tiếp L3) biến thiên (lấy 3
giả trị của Z3).
♦ Ghi các thông số dòng, áp do được vào bảng số liệu 3.1.
♦ Ứng với từng lần thay đổi Z3 hiển thị màn hình phân tích góc pha, lấy vec to E1
làm chuẩn xác định góc pha của các vec to dòng áp đã đo.
♦ Tắt nguồn, xoay núm điều chỉnh điện áp về vị trí min.
♦ Chứng minh quan hệ tuyển tinh giữa áp, dòng trên một nhánh bất kỳ trong
mạch (chẳng hạn nhánh 3). Giữa áp và dòng có quan hệ :U. 3 = A.I.3 +B (1).
Xác định A, B dựa vào hai lần đo đẩu tiên (lập hệ phương trinh 2 ẩn số A, B).
. .,
Chúng tỏ cặp áp, dòng U 3, I 3 ở lần do thứ 3 thỏa mãn quan hệ (1) với A, B vừa
xác định được.
U U1 U3 I1 I2 I3 P3 A B
Kết quả đo Kết quả tính
108.30 136.81 0.14 0.18 0.08
Lần 1 199.6 ∠− ∠38.7 ∠61.4 ∠− 8.5
∠35.73
6 28.50 2 6 67.76 507.5 145.4
123.93 142.62 0.16 0.19 0.04 ∠133 ∠ − 44.7
Lần 2 199.6 ∠− ∠42.2 ∠53.5 ∠− 4.5
∠41.43
6 36.49 6 9 76.60
122.2 134.48 0.16 0.18 0.05
Lần 3 199.3 ∠− ∠38.4 6.1
∠37.06 ∠54.78 ∠ −59.89
6 35.20 2
Ta có hệ:
{136.81∠ −28.50
=(0.08∠−67.76)A+B ⇒ {A = 507.5∠133
142.62∠ − 36.49 = (0.04∠ − 76.60)A +B B = 145.4∠ − 44.7

Thay A, B vào U 3 = A. I3 + B với thông số lần 3 ta có:


A.I3 + B = 135.43∠ − 35.16 ≈ U 3 = 134.48∠ − 35.20
Vậy kết quả đo và tính được từ phương trình (1) bằng nhau, hay U 3 = A.I3
.
+B. Từ đó dòng áp I 3, U3 thỏa mãn hệ phương trình tuyến tính.
Phân tích góc pha lần đo 1 (Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 199.66 0.00 50.02


E2 108.30 35.73 50.16

E3 136.81 -28.50 49.97


I1 0.14 36.72 49.98

I2 0.18 61.46 49.97


I3 0.08 -67.76 49.79

2023-10-20 9:02:28
Phân tích góc pha lần đo 2(Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 199.66 0.00 50.07


E2 123.93 41.43 50.24

E3 142.62 -36.49 50.05


I1 0.16 42.26 49.99

I2 0.19 53.59 50.06


I3 0.04 -76.60 49.74

2023-10-20 9:02:51
Phân tích góc pha lần đo 3 (Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 199.36 0.00 49.84


E2 122.22 37.06 50.05

E3 134.48 -35.20 49.78


I1 0.16 38.42 49.77

I2 0.18 54.78 49.89


I3 0.05 -59.89 49.85

2023-10-20 9:03:58
b. Nghiệm định lý Thêvênin-Norton:
♦ Hiển thị màn hình ứng dụng Metering.
♦ Với sơ đổ thí nghiệm hình 3: coi U, R1, C2 (đến a, b) là mạng một cửa tuyển
tính có nguồn, Xác định phương trình Thêvênin - Norton của mạng một cửa :
Phương trình Thêvenin : U = Uℎ ở − Zv. I (2) Phương
trình Norton : ngắn − Yv. U (3)

♦ Bật nguồn, xoay núm điều chỉnh điện áp để có điện áp đưa vào mạch thí
nghiệm có 200V.
♦ Để hở mạch a, b dùng E3 để đo điện áp hở mạch U ℎ ở.
♦ Ngắn mạch a, b dùng I3 để do dòng diện ngắn mạch Ungắn
♦ Trong cả hai lần do áp hở mạch và dòng ngắn mạch hiển thị màn hinh phân tích
pha lấy vecto E→ 1 l à m chuẩn để xác định góc pha của vecto áp hở mạch và vecto
dòng ngắ nUmạch. Ghi các số liệu đo được vào bảng số liệu 3.2. Tử đó tính
được: Zv = I , Y = Zv1 thành lập được phương trình (2), (3).

U U ℎở Ingắn Zv Y
Hở mạch 199.5 145.60 −45.16
8 560 -46.3 1.79 46.3
Ngắn mạch 199.4 0.26 1.14
9
Ta tính được:
Zv = U ℎở = 560∠− 46.3 Yv = 1 = 1.79∠46.3
Ingắn Zv
Vậy ta thành lập được phương trình :
 Phương trình Thévenin:
U = U ℎở − Zv. I = (145.60∠ − 45.16) − (560∠ − 46.3). I
 Phương trình Norton:
= Ingắn − Yv. U = (0.26∠1.14) − (1.79∠46.3). U
♦ Để nghiệm lại định lý Thêvênin ta chứng tỏ phương trinh (1) tương đương với -
phương trình (2). Cách nghiệm lại định lý Norton được thực hiện tương tự.
Cửa sổ phân tích góc pha hở mạch a,b (Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):

90°

135° 45°

180° 0°

-135° -45°

-90°

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 199.58 0.00 50.05


E2 144.13 43.41 50.18

E3 145.60 -45.16 50.03


I1 0.19 44.46 50.16

I2 0.19 44.90 49.98


I3 0.00 -94.90 506.19

2023-10-20 9:42:55
Cửa sổ phân tích góc pha ngắn mạch a,b (Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):

90°

135° 45°

180° 0°

-135° -45°

-90°

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 199.49 0.00 49.80


E2 201.58 -0.17 50.01

E3 0.48 2.53 110.74


I1 0.27 0.61 49.90

I2 0.00 -28.48 1095.68


I3 0.26 1.14 49.82

2023-10-20 9:41:21
b.Nghiệm lại điều kiện phát công suất cực đại của mạng một cửa:
♦ Từ các số liệu thu được ở mục a) vẽ đường cong P3(Z3), Kết luận R3, L3 bằng
bao nhiêu thì P3 đạt giá trị cực đại. Kiểm tra xem lúc P3 đạt cực đại thì điều
kiện sau đây có được thỏa mãn hay không : 𝑍Z3= Zv trong đó Z3= R3 − JXL3
P3

16

13,7
14

12

10 9,3

7,8
8

2
Z3
0
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
- Ta thấy Pmax = 13.7 khi R3 ≈ 386.8(Ω), L ≈ 1.29(H)
- Khi đó Z3 = 386.89 + j. 404.86 = 560∠46.3
Ta thấy 𝑍Z3= 560.2∠ − 46.33 ≈ Zv = 560∠ − 46.3
Vậy điều kiện sau đây thỏa mãn: 𝑍Z3= 𝑍v
BÀI SỐ 6
MẠCH BA PHA ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Làm quen cách nối tải và dụng cụ do theo hình Y và A.
2. Nghiệm lại quan hệ về pha, môdun giữa dòng, áp dây và pha trong quan hệ ba pha
đối xứng Y, ∆.
3. Thấy rõ sự xê dịch điểm trung tính tam giác điện áp khi nguồn và tải không đối xứng
biến thiên.
4. Biết do công suất tải ba pha theo phương pháp 1 Watmet, 2 Watmet.
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM

STT Tên thiết bị Quy cách Số lượng


1 Hệ thống EMS 1
2 Nguồn cung cấp 220/380V-3A-AC 1
3 Tải trở kháng 231W-220V-AC (8311-05) 1
4 Giaodiện thu nhậpdữ liệu 1
5 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Kết nổi thiết bị:
♦ Cái đặt nguồn cung cấp, giao diện thu thập dữ liệu và các môdul tải vào hệ
thống EMS.
♦ Đặt công tắt của nguồn cung cấp tại vị trí O (OFF), vặn núm điều chỉnh diện áp
về vị trí min. Đặt công tắt chọn của Vônkế tại vị trí 4-N, và bảo đảm nguồn
cung cấp đã được nối với bảng diện 3 pha.
♦ Đảm bảo DÀI LOWER INPUT được nổi với nguồn cung cấp, cáp dẹt được nổi
tử máy tính đến giao diện thu thập và xử lý dữ liệu.
♦ Hiển thị màn hình ứng dụng Metering.
2. Trình tự thí nghiệm:
a. Quan hệ về đòng, áp dây, pha trong mạch ba pha đối xứng :
♦ Thiết lập sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
♦ Ở dây lấy R = 1100(Ω). Dùng các vôn kế E1, E2, E3và các ampe kế I1, I2, I3
dòng và áp pha, dây trên mạch thí nghiệm. (Lưu ý : Phải tắt nguồn trước khi
đổi nối)
♦ Bật nguồn, lần lượt cho điện áp ba pha vào sơ đổ thí nghiệm hinh 6a và 6b (Lưu
ý ở hình 6b lần đầu mắc các ampekế I1, I2, I3 để đo dòng diện dây Ia,Ib, Ic sau đó nối
lại các ampekế I1, I2, I3 để đo dòng điện pha Iab, Ibc, Iac. Đo và ghi các số liệu đo
được vào bảng số liệu sau đó nghiệm lại quan hệ modul. Hiển thị cửa sổ phân
tích pha xác định và nghiệm lại quan hệ về góc lệch pha giữa các đại
lượng cần xét như áp pha, áp dây, dòng dây, dòng pha. (chú ý : khi nối Y chọn
I1 làm gốc, khi nối ∆ chọn E→ 1 làm gốc)
Bảng số liệu:
 Nối Υ:
Ua Ub Uc Uab Ubc Uca
107.6 107.74 108.3 186.3 186.3 187.1
1 6 3 9 1
Ia Ib Ic Iab Ibc Ica
0.09 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09
 Nối Δ:
Ua Ub Uc Uab Ubc Uca
185.4 186.2 186.5 183.7 184.2 185.1
0 2 4 1 3 1
Ia Ib Uc Iab Ibc Ica
0.28 0.28 0.28 0.16 0.16 0.16
- Từ kết quả đo ta nghiệm lại quan hệ modul:
Ipha =Idây Upha =Udây
MắcY:{ Up = Udây Mắc ∆:{ Ipha Idây
𝑍 =
ha √3 √3

- Cửa sổ phân tích pha xác định:


+ Cửa sổ phân tích pha của dòng và áp pha khi nối Y:

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 107.61 0.00 49.76


E2 107.74 120.79 49.91

E3 108.36 -118.68 49.77


I1 0.09 1.67 50.01

I2 0.09 121.71 49.59


I3 0.09 -117.45 50.04
+ Cửa sổ phân tích pha của dòng và áp dây khi nối Y:

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 186.33 0.00 49.86


E2 186.39 119.97 50.03

E3 187.11 -119.45 49.83


I1 0.09 150.18 49.70

I2 0.09 -89.25 50.00


I3 0.09 30.94 49.83
+ Cửa sổ phân tích pha của dòng và áp dây khi nối ∆:

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 185.40 0.00 50.23


E2 186.22 119.84 50.41

E3 186.54 -119.26 50.12


I1 0.28 30.76 50.21

I2 0.28 150.83 50.25


I3 0.28 -89.28 50.20
+ Cửa sổ phân tích pha của dòng và áp pha khi nối ∆:

Voltage Scale (E1, E2, E3) : 5 V/div.


Current Scale (I1, I2, I3) : 0.1 A/div.

AC (RMS) Phase Frequency

E1 183.71 0.00 49.89


E2 184.23 119.51 49.98

E3 185.11 -119.50 49.97


I1 0.16 0.51 49.91

I2 0.16 120.52 49.91


I3 0.16 -119.10 49.87

2023-10-27 8:50:12
b. Công suất tải ba pha bằng phương pháp hai Watmet
♦ Thiết lập sơ đổ thí nghiệm như hình vẽ 6d (chú ý: cách đấu nối của các Vôn kế
và Ampe kế )

♦ Trong thí nghiệm này lấy R = 1100(Ω). Hiển thị hai cửa sổ đo công suất
PQS(E1,I1) và POS(E3,I3). Bậtnguồn, đưađiện áp vàomạchthí nghiệm
khoảng 220V. Ghi số liệu đo được bởi hai cửa sổ đo công suất nói trên, lấy
tổng đại số giá trị công suất đo được trên hai cửa sổ đo công suất. So sánh công
suất này với tổng công suất đo được trên từng pha.
- Cửa sổ đo công suất PQS(E1, I1) và POS(E3,I3):
Meter Description Mode Scale/Unit Value

E1 E1 AC V 186.75
E2 E2 AC V ---
E3 E3 AC V 189.44
I1 I1 AC A 0.09
I2 I2 AC A ---
I3 I3 AC A 0.09
PQS1 PQS1 (E1,I1) P1 W 16.81
PQS2 PQS2 (E2,I2) P2 W ---
PQS3 PQS3 (E3,I3) P3 W 17.05
T T NC N·m ---
N N --- r/min ---
Pm Pm (T,N) NC W ---
A None --- --- ---
B None --- --- ---
C None --- --- ---
D None --- --- ---
E None --- --- ---
F None --- --- ---
Tổng đại số giá trị công suất đo được trên hai cửa sổ đo công suất: Pw = 33.86(W)
- Cửa sổ đo công suất trên từng pha:
Meter Description Mode Scale/Unit Value

E1 E1 AC V 107.82
E2 E2 AC V 109.54
E3 E3 AC V 109.37
I1 I1 AC A 0.1
I2 I2 AC A 0.1
I3 I3 AC A 0.1
PQS1 PQS1 (E1,I1) P1 W 10.78
PQS2 PQS2 (E2,I2) P2 W 10.95
PQS3 PQS3 (E3,I3) P3 W 10.94
T T NC N·m ---
N N --- r/min ---
Pm Pm (T,N) NC W ---
A None --- --- ---
B None --- --- ---
C None --- --- ---
D None --- --- ---
E None --- --- ---
F None --- --- ---
Tổng đại số giá trị công suất đo được trên từng pha:∑ P = P1 + P2 + P3 = 32.67(W)
Vậy tổng đại số giá trị công suất đo được trên từng pha xấp xỉ bằng tổng đại số giá
trị công suất đo được trên hai cửa sổ đo công suất

You might also like