Professional Documents
Culture Documents
Lớp : 22D4
MSSV : 105220146
Nhóm : 2 2 . 30A
BÀI SỐ 1
PHẢN ỨNG CỦA MỘT NHÁNH ĐỐI VỚI KÍCH THÍCH ĐIỀU HÒA
XÁC LẬP
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Thấy rõ phản ứng của một nhánh đối với kích thích điều hỏa xác lập và cặp số đặc
trưng (z, φ) hay (y, −φ).
2. Có khái niệm vẽ đồ thị véctơ điện áp, dòng diện của nhánh R-L-C.
3. Làm quen với một số thiết bị diện xoay chiều.
II. CÁC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
I
- Mạch có C = 1.45 (µF):
I
URC
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng - Khoa Điện - Nhóm chuyên môn Điện Công nghiệp
Mạch có R = 1100 (Ω):
E2
E3
I2
I3
2023-10-13 9:18:14
Mạch có L = 3.5 (H)
E2
E3
I2
I3
2023-10-13 9:25:43
Mạch có C = 1.45 (µF)
E2
E3
I2
I3
2023-10-13 9:27:10
Mạch có R = 1100 (Ω), C = 1.45 (µF)
E2
E3
I2
I3
2023-10-13 9:29:03
Mạch có L = 3.5 (H), C = 1.45 (µF)
E2
E3
I2
I3
2023-10-13 9:31:03
Mạch có R = 1100 (Ω), L = 3.5 (H), C = 1.45 (µF)
E2
E3
I2
I3
2023-10-13 9:32:20
BÀI SỐ 3
QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC BIẾN TRONG MẠCH TUYẾN
TÍNH NGHIỆM ĐỊNH LÝ THÊVÊNIN – NORTON
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Nghiệm chứng quan hệ tuyến tinh giữa các biến dòng áp trong mạch điện tuyến tính
2. Nghiệm định lý Thêvênin - Norton,
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
STT Tên thiết bị Quy cách Số lượng
1 Hệ thống EMS 1
2 Nguồn cung cấp 220/380V-3A-AC 1
3 Tải trở kháng 231W-220V-AC (8311-05) 1
4 Giao diện thu nhập dữ liệu 1
5 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Kết nối thiết bị :
♦ Cài đặt nguồn cung cấp, giao diện thu thập dữ liệu và các mô dul tải vào hệ
thống EMS.
♦ Đặt công tắt của nguồn cung cấp tại vị trí O (OFF), vặn núm diễu chỉnh diện áp
về vị trí min. Đặt công tắt chọn của Vônkế tại vị trí 4 N, và bảo đảm nguồn
cung cấp dã được nối với bảng điện 3 pha.
♦ Đảm bảo ĐẠI LOWER INPUT được nối với nguồn cung cấp, cáp dẹt được nổi
tử máy tính đến giao diện thu thập và xử lý dữ liệu.
♦ Thiết lập sơ đổ mạch điện như hình vẽ 3.
2023-10-20 9:02:28
Phân tích góc pha lần đo 2(Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):
2023-10-20 9:02:51
Phân tích góc pha lần đo 3 (Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):
2023-10-20 9:03:58
b. Nghiệm định lý Thêvênin-Norton:
♦ Hiển thị màn hình ứng dụng Metering.
♦ Với sơ đổ thí nghiệm hình 3: coi U, R1, C2 (đến a, b) là mạng một cửa tuyển
tính có nguồn, Xác định phương trình Thêvênin - Norton của mạng một cửa :
Phương trình Thêvenin : U = Uℎ ở − Zv. I (2) Phương
trình Norton : ngắn − Yv. U (3)
♦ Bật nguồn, xoay núm điều chỉnh điện áp để có điện áp đưa vào mạch thí
nghiệm có 200V.
♦ Để hở mạch a, b dùng E3 để đo điện áp hở mạch U ℎ ở.
♦ Ngắn mạch a, b dùng I3 để do dòng diện ngắn mạch Ungắn
♦ Trong cả hai lần do áp hở mạch và dòng ngắn mạch hiển thị màn hinh phân tích
pha lấy vecto E→ 1 l à m chuẩn để xác định góc pha của vecto áp hở mạch và vecto
dòng ngắ nUmạch. Ghi các số liệu đo được vào bảng số liệu 3.2. Tử đó tính
được: Zv = I , Y = Zv1 thành lập được phương trình (2), (3).
U U ℎở Ingắn Zv Y
Hở mạch 199.5 145.60 −45.16
8 560 -46.3 1.79 46.3
Ngắn mạch 199.4 0.26 1.14
9
Ta tính được:
Zv = U ℎở = 560∠− 46.3 Yv = 1 = 1.79∠46.3
Ingắn Zv
Vậy ta thành lập được phương trình :
Phương trình Thévenin:
U = U ℎở − Zv. I = (145.60∠ − 45.16) − (560∠ − 46.3). I
Phương trình Norton:
= Ingắn − Yv. U = (0.26∠1.14) − (1.79∠46.3). U
♦ Để nghiệm lại định lý Thêvênin ta chứng tỏ phương trinh (1) tương đương với -
phương trình (2). Cách nghiệm lại định lý Norton được thực hiện tương tự.
Cửa sổ phân tích góc pha hở mạch a,b (Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):
90°
135° 45°
180° 0°
-135° -45°
-90°
2023-10-20 9:42:55
Cửa sổ phân tích góc pha ngắn mạch a,b (Vecto 𝐄𝟏 làm chuẩn):
90°
135° 45°
180° 0°
-135° -45°
-90°
2023-10-20 9:41:21
b.Nghiệm lại điều kiện phát công suất cực đại của mạng một cửa:
♦ Từ các số liệu thu được ở mục a) vẽ đường cong P3(Z3), Kết luận R3, L3 bằng
bao nhiêu thì P3 đạt giá trị cực đại. Kiểm tra xem lúc P3 đạt cực đại thì điều
kiện sau đây có được thỏa mãn hay không : 𝑍Z3= Zv trong đó Z3= R3 − JXL3
P3
16
13,7
14
12
10 9,3
7,8
8
2
Z3
0
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
- Ta thấy Pmax = 13.7 khi R3 ≈ 386.8(Ω), L ≈ 1.29(H)
- Khi đó Z3 = 386.89 + j. 404.86 = 560∠46.3
Ta thấy 𝑍Z3= 560.2∠ − 46.33 ≈ Zv = 560∠ − 46.3
Vậy điều kiện sau đây thỏa mãn: 𝑍Z3= 𝑍v
BÀI SỐ 6
MẠCH BA PHA ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Làm quen cách nối tải và dụng cụ do theo hình Y và A.
2. Nghiệm lại quan hệ về pha, môdun giữa dòng, áp dây và pha trong quan hệ ba pha
đối xứng Y, ∆.
3. Thấy rõ sự xê dịch điểm trung tính tam giác điện áp khi nguồn và tải không đối xứng
biến thiên.
4. Biết do công suất tải ba pha theo phương pháp 1 Watmet, 2 Watmet.
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
2023-10-27 8:50:12
b. Công suất tải ba pha bằng phương pháp hai Watmet
♦ Thiết lập sơ đổ thí nghiệm như hình vẽ 6d (chú ý: cách đấu nối của các Vôn kế
và Ampe kế )
♦ Trong thí nghiệm này lấy R = 1100(Ω). Hiển thị hai cửa sổ đo công suất
PQS(E1,I1) và POS(E3,I3). Bậtnguồn, đưađiện áp vàomạchthí nghiệm
khoảng 220V. Ghi số liệu đo được bởi hai cửa sổ đo công suất nói trên, lấy
tổng đại số giá trị công suất đo được trên hai cửa sổ đo công suất. So sánh công
suất này với tổng công suất đo được trên từng pha.
- Cửa sổ đo công suất PQS(E1, I1) và POS(E3,I3):
Meter Description Mode Scale/Unit Value
E1 E1 AC V 186.75
E2 E2 AC V ---
E3 E3 AC V 189.44
I1 I1 AC A 0.09
I2 I2 AC A ---
I3 I3 AC A 0.09
PQS1 PQS1 (E1,I1) P1 W 16.81
PQS2 PQS2 (E2,I2) P2 W ---
PQS3 PQS3 (E3,I3) P3 W 17.05
T T NC N·m ---
N N --- r/min ---
Pm Pm (T,N) NC W ---
A None --- --- ---
B None --- --- ---
C None --- --- ---
D None --- --- ---
E None --- --- ---
F None --- --- ---
Tổng đại số giá trị công suất đo được trên hai cửa sổ đo công suất: Pw = 33.86(W)
- Cửa sổ đo công suất trên từng pha:
Meter Description Mode Scale/Unit Value
E1 E1 AC V 107.82
E2 E2 AC V 109.54
E3 E3 AC V 109.37
I1 I1 AC A 0.1
I2 I2 AC A 0.1
I3 I3 AC A 0.1
PQS1 PQS1 (E1,I1) P1 W 10.78
PQS2 PQS2 (E2,I2) P2 W 10.95
PQS3 PQS3 (E3,I3) P3 W 10.94
T T NC N·m ---
N N --- r/min ---
Pm Pm (T,N) NC W ---
A None --- --- ---
B None --- --- ---
C None --- --- ---
D None --- --- ---
E None --- --- ---
F None --- --- ---
Tổng đại số giá trị công suất đo được trên từng pha:∑ P = P1 + P2 + P3 = 32.67(W)
Vậy tổng đại số giá trị công suất đo được trên từng pha xấp xỉ bằng tổng đại số giá
trị công suất đo được trên hai cửa sổ đo công suất