Professional Documents
Culture Documents
Khi-Cu-Dien - Giao-Trinh-Khi-Cu-Dien-Ha-Ap - (Cuuduongthancong - Com)
Khi-Cu-Dien - Giao-Trinh-Khi-Cu-Dien-Ha-Ap - (Cuuduongthancong - Com)
Định nghĩa :
-Dùng để đóng cắt mạng điện hạ áp không tải hoặc tải rất nhỏ
-Cầu dao phụ tải : dòng cắt < dòng tải
Cấu tạo:
om
2
k * I dl 1
Fđđ = Fđđ ~ chiều dài lưỡi dao không tuyến tính với Icắt
4 l d l
.c
x
-Với dòng lớn dùng thêm lưỡi dao phụ ,buồng dập hồ quang.Ngoài ra dùng cầu
ng
co
an
th
ng
-Lực hút hồ quang vào buồng dập Fdd và Fdt (Sắt non từ )
du
-Ngoài ra dùng cầu dao hộp, đóng cắt tự do .Nút ấn ,công tắc các loại ,các hệ
khống chế,bộ điều khiển ,cầu dao đổi nối , điện trở , biến trở …..
u
cu
I. Khái niệm:
- Cầu chì là một Khí Cụ Điện bảo vệ mạch điện khi có tải và ngắn mạch
Cấu tạo :
+ Dây chảy: phần quan trọng nhất ,là nơi đứt ra khi có sự cố
+ Vật liệu : đồng ,bạc,kẽm và chì.
VD:
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Vật liệu 0
( mm2/m ) A’ A’’ A’’ + A’
Đồng 0.0153 80000 11600 91600
Bạc 0.0147 62000 8000 70000
Kẽm 0.06 9000 3000 12000
Thiếc 0.21 1200 400 1600
om
.c
Đặc tính bảo vệ:
ng
co
an
t (s)
th
o ng
du
u
cu
I(A)
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Giọt kim loại có tonc < tonc dây chảy chảy trước.
+ Hệ thống tiếp điểm:
- là nơi đưa điện vào,ra khỏi dây chảy
+ Vỏ cầu chì :
- Ngăn không cho hồ quang xuất hiện khi cầu chì đứt tiếp xúc với các bộ phận
lân cận hay là nơi cầm tay để thay thế cầu chì.
Phân loại:
+ cầu chì hở
+ cầu chì nửa hở
+ cầu chì kín : cầu chì không có chất nhồi và cầu chì có chất nhồi.
om
II . Tính toán cầu chì.
.c
Bài toán 1: Biết Ith ,vâti liệu làm cầu chì,kích thước l tìm …. của cầu chì
Phương trình cân bằng nhiệt:
I2th*R = KT*ST*( - )
ng
nc 0
co
l
R= *[1 + *( - )]*
an
0 nc 0
S
Trong đó :
th
0
= 0.0159 ( mm2/m )
ng
1
= 0.0043 ( )
o
du
K * ST * ( )
Ith = T nc 0
R
u
cu
+ ST = *d*l
2
*d
+ S=
4
2 3
K * *d *( )
Ith = T nc 0
= A0*d3/2
0
* 1 ( nc 0
)
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Bài toán 2: Tìm mối quan hệ giữa thời gian tác động và dòng điện t = f(I)
t (s)
om
.c
ng
co
I(A)
an
th
ng
Với :
du
t’ : từ khi bắt đầu có sự cố cho đến khi dây chảy bắt đầu chảy.
t’’ : từ khi dây chảy bắt đầu chảy cho đến khi đứt vể mặt cơ
t’’’ : từ lúc đứt cơ khí cho đến khi đứt điện ( hồ quang cháy )
u
' nc
t V * *C *d
dt = 2
I * R
0 0
t’ = A’*(
S
)2
I
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
I
2
* R * dt = * * S * dl nc
0 0
t’’ = A’’*( )2
S
I
om
c: Trong khoảng thời gian t’’’
.c
''
1.3 )*( A’ +
A S
+ Với cầu chì kiểu hở : ttđ = (1.2 )*( )2
ng
3 I
co
2 )*( A’ + A’’)*(
S
+ Với cầu chì kín có nhồi: ttđ = (1.7 )2
I
an
1, Chọn cầu chì theo chế độ làm việc dài hạn và mở máy
ng
P
Itt = Iđm =
u
3 *U * * cos
cu
dm dm dm
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
0
.c
ng
1 2 3 co 4
an
th
ng
S S
ttd4 t0’ ( 1.7 2 )*( A’4 + A’’)*( 4
)2 A’0*( 0
)2
o
I I
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
lớn mà không làm ATM hỏng do phóng điện .
+ Iđm : là giá trị dòng điện đi qua ATM ở trạng thái đóng với thời gian dài vô
.c
hạn mà không làm cho hệ thống mạch vòng dẫn điện ATM hỏng do nhiệt .
+ Ingđm : là giá trị dòng điện max mà ATM có thể cắt được mà không làm hư
hỏng ATM.
ng
+ Thông số bảo vệ :U, f , I , …..và phạm vi điều chỉnh
co
+ Thời gian tác động: là khoảng thời gian sự cố cho đến khi tắt hồ quang hoàn
toàn.
an
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Hình vẽ
om
.c
ng
co
t
an
cắt nhanh
th
o ng
Cắt nhanh :
du
+ ATM xoay chiều dùng cơ cấu dập hồ quang kiểu dàn dập ( sử dụng các tấm
cu
sắt non ghép song song cách điện bố trí thành 1 hộp )
+ Dân dụng : EN60898 ( MCCB_ 3 pha )
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
6.3Iđm Itđ 12.5Iđm
MA(A)
.c
- Cấu tạo:
ng
+ Hệ thống mạch vòng dẫn điện: đầu nối ,thanh dẫn ,tiếp điểm ( kiểu ngón )
+ Hệ thống dập hồ quang: dùng dàn dập để dập hồ quang
co
+ Hệ thống tạo và truyền chuyển động:
- Tạo chuyển động bằng tay
- Bằng NCĐ, động cơ điện
an
Phân loại :
- theo thời gian
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
§ 2-1 . CÔNG TẮC TƠ
.c
I. Khái quát :
Công tắc tơ là KCĐ dùng để đóng cắt mạch điện hạ áp một cách thường xuyên (
ng
có thể lên tới 1500 lần /h ) từ xa ( bằng tay hoặc tự động ).
co
- Cấu tạo :
+ Hệ thống mạch vòng dẫn điện (đầu nối,thanh dẫn , tiếp điểm( chính
,phụ),công tắc tơ 1 chiều sử dụng tiếp điểm hình ngón, công tắc tơ xoay chiều sử
an
- Mạch từ : 1 chiều làm bằng thép khối hoặc xoay chiều làm bằng lá thép kĩ
ng
Do NCĐ 1 chiều nhiều ưu điểm hơn xoay chiều cho nên hầu hết các công tắc tơ sử
du
+ Iđm : là giá trị dòng điện đi qua tiếp điểm chính của công tắc tơ ở trạng thái
đóng mà không làm công tắc tơ hỏng do nhiệt
+ Iđóng ,ngắt :dòng max khi đóng ngắt mà không làm cho công tắc tơ hư hỏng
do nhiệt ,Iđg = Iđm,Ing = 5 Iđm.
+ Uđk : là giá trị điện áp đặt vào cuộn dây NCĐ của công tắc tơ ( 0.8 1.1
Uđm )
+ Cấp cách điện ,chế độ làm việc chủ yếu dài hạn
+ Số lượng tiếp điểm: 3 hoặc 4 tiếp điểm chính ,2 tiếp điểm phụ.
- Phân loại :
+ Công tắc tơ điện từ ( công tắc tơ có điều khiển )
+ Công tắc tơ điện tử ( không tiếp điểm )
Cấu tạo gồm các van động lực ( thyristor.triac )
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Định nghĩa : là TBĐ dùng để đóng cẳt và điều khiển từ xa các mạch điện động
lực hoặc đảo chiều quay và bảo vệ động cơ
Cấu tạo : gồm
+ Công tắc tơ (đóng cắt )
+ Rơle nhiệt ( bảo vệ )
Phân loại :
+ Khởi động từ đơn : 1 Công tắc tơ và rơle nhiệt
+ Khởi động từ kép : 2 Công tắc tơ và rơle nhiệt
om
.c
1. Khởi động từ đơn :
Tác dụng : để đóng cắt và bảo vệ mạch điện cũng như động cơ khi bị quá
ng
tải.
co
Sơ đồ mạch điện
an
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Nguyên lý :
- Mở máy động cơ : đóng CD, ấn D K có điện tiếp điểm K1,2,3 đóng
ĐC quay
- Dừng động cơ : ấn N K mất điện K1,2,3 mở ĐC dừng
- + Khi quá tải RN tác động tiếp điểm RN mở K mất điện K1,2,3
mở ĐC dừng
- Thay thế cầu dao ,cầu chì bằng ATM
2. Khởi động từ kép:
- Ngoài chức năng giống KĐT đơn còn thêm chức năng đảo chiều quay động cơ
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
K~ đóng
du
Để tránh tình trạng 3 công tắc tơ hoạt động đồng thời gây ngắn mạch các pha
người ta sử dụng tiếp điểm phụ thường đóng của công tắc tơ này khống chế
u
Để bảo đảm an toàn tuyệt đối người ta còn sử dụng khoá liên động cơ khí giữa
các nút ấn.
3. Rơle nhiệt
- Dùng để bảo vệ quá tải cho thiết bị điện
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
t (s)
I(A)
om
Để đảm bảo yêu cầu
bảo vệ quá tải cho động cơ thì đặc tính quá tải động cơ phải nắm thấp hơn và gần
.c
sát với đặc tính bảo vệ của rơle nhiệt .
Chọn Iđmđc = IđmRN
ItđRN = (1.2 1.3)Iđm
ng
Ta có thể điều chỉnh dòng tác động của Rơle bằng các núm điều chỉnh trên Rơle
Rơle có thể cơ ó 2 hoặc 3 phần tử đốt nóng
co
an
- Là các thiết bị điện chấp hành dùng để thực hiện một công đoạn nhất định
du
trong quá trình công nghệ nguyên lý làm việc là nguyên lý điện từ.
- NCĐ là bộ phận chủ yếu của CCĐT chấp hành vì đó là bộ phận sinh ra lực từ
để cho cơ câu làm việc .
u
+ Không tổn hao sắt cho nên mạch không bị phát nóng
+ Làm việc êm ,không ồn do bị rung
+ I không phụ thuộc vào khe hơ không khí
+ Dùng ắc quy thay thế được khi mất nguồn điện lưới
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Định nghĩa : là cơ cấu điện từ chấp hành dùng để truyền mômen trục dẫn sang
trục bị dẫn và điều chỉnh tốc độ quay của trục bị dẫn bằng quá trình điện từ.
Phân loại:
- Kiểu ma sát
- Kiểu bám
- Kiểu cảm ứng
- Kiểu từ trễ
a, Tác dụng : dùng để truyền mômen từ trục dẫn sang trục bị dẫn nhờ lực ma sát
được sinh ra khi các đĩa ma sát bị ép chặt vào nhau dưới tác dụng của lực điện từ.
om
b, Cấu tạo:
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
c, Nguyên lý:
- Truyền M từ 1 9
+ đưa I vào cuộn day qua 2 (IW) qua (3,6) tạo ra Fđt ở hút 6
chuyển động sang trái đĩa ma sát bị ép chặt vào nhau 8 bị nén dự trữ năng
lượng khi đĩa ma sát nối liền thì nối liền 2 mặt quay khi 1 quay 3 quay 6
quay 7quay 9quay
-Muốn không truyền mômen ngắt điện Fđt = 0 Fphản8 lực đẩy 6 sang
phải Fms = 0 3,6 tách rời.
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Rn 2
2* * leinsR (1 )
Mms = dM ms
= n
Rt
n
om
giảm sự trược trên các đối tượng giữa các đĩa ma sát nhiệt độ đĩa ma sát T
cao phá huỷ đĩa ma sát.
.c
- Do sử dụng chổi than vành trượt cho nên tuổi thọ của khớp giảm
ng
a, Nguyên lý: dựa vào nguyên ký cảm ứng tương tự như nguyên lý của động cơ
KĐB lồng sóc.
co
b, Cấu tạo:
an
th
o ng
du
u
cu
i
Khi 1 quay i xoáy ở 1 tác dụng giữa i xoáy và từ trường Mq 2
(t )
quay theo
- Để truyền Mlớn vật liệu điện từ tốt ,Ixoáy nhỏ,ta có thể điều chỉnh tốc độ
quay trục bị dẫn bằng cách thay đổi dòng kích từ NCĐ
3.Khớp ly hợp điện từ kiểu bám:
- Tác dụng : truyền mômen từ trục dẫn đến trục bị dẫn nhờ lực bám được sinh ra
do liên kết cứng của bột sắt trong từ trường
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
Sóng mang fc,
Sóng điều biến f2
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
:
o ng
du
-
u
cu
- - .
- ,
- :
:
- (1)
- (2)
- (3)
- Fđđ
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
( p/a ),
- : RM
- ,
-
-
-
.
:
à
om
ph
Smin pha- -
-
.c
- )
-
ng
-
- co
- ( Iđm, Inm, Ncơ, Nđ )
Ncơ = 5 - 10 N
-
an
-
th
-
-
ng
- đơn gi
-
o
-
du
u
cu
- o
-
-
- - -
-
- )
-
-
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
- -
- )
-
-
4-
om
-
- - đm -U -
Smin
.c
)
-
ng
- co
-
an
I, T
-
th
-
)
o ng
a)
) = I2 R
du
p = KTST ( td 0
l
cu
I2 *
s
=
KTST ( td 0
)
b)
( 90 C)
dh = 200A
lv = 10 s I =?
lv = 10 s I=?
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Inm2 Rdt = V* d
-
1)
-
om
- tx , Rtx
- Ftđ
.c
2) :
- ( sgk)
ng
-
+ Iđm à = I đm/ J ( J = 0,31 A/mm2 )
co
. Stx - Ftđ
an
= f tđ.Iđm
( 2- 10- sgk )
th
ng
-
o
du
1) C :
- - , lem,…..
u
2) Y
cu
- - Idh : T < [ T ]
- Inm
- <[] <[]
Xrung g
Trung )
3) :
- – )
Iđm - , ATM)
- /n
n0 -leno
- -
,P
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
m = 4 mm
l = 1.5 + 0,02.5 = 1,6
= 5,6 mm = m + l
380 v, m = 6 mm
om
o
G = z ( gđ Iđg + gngIng - )
G/ =V h =V )
.c
l = ( 1,5 – 2,5 ) h
-
–
ng
- )
- 40 A co
-
)
y = ( 0,2 – 12 mm )
an
- :
th
4)C
o
A
du
a)
-
u
-
cu
-
-
-
-
-
2- 13 2- 14
Iđm
10A < Iđm : Ag_Ni_Cg
B_ ( 2- 15 , 2- 16 )
- đm = 4mm
40A c = 12mm
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
5 )X
- :
2 2 2
tx = tđ + (I đm.R tđ)/8Po (= U tx )
tđ = 0 + IđmR/KTST + I2đmRtđ /2
- :
Ftđ1 = I2đm AHB /162 arcos(Ttđ/Ttx)2
Ttx = Ttđ + ( 5 – 10 ) 0 k
- Ttx = Ttđ/cos(Iđm/ 4)
- Iđm = 4 .arcos(Ttđ/Ttx)/
om
.c
b)
R= Rtx + Rđn + Rtđ
ng
Rtx = R1 + R2
R1 co
R2
an
tx = )
th
f1n
2
ng
Rtx = K / (0,102.Ftđ)m )
o
–
du
–
o 2- 10, 11, 12
u
c)
cu
6) D
idtđ > Inm , i ,i
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
a) :
a H b
-
t1-
om
hd tx, ttx
.c
1
32 nc
(1 nc
)
3
Ihdbđ = A f nc f td A=
ng
2
H bo o
(1 nc
)
3
co
–
an
fnc- )
th
td
o
H b
du
d) :
Ihdbđ = Khd 2-19
u
cu
- tăng Ftđ
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
-
-
-
ng
7)
co
- : Xm –
Tm –
an
th
o ng
du
u
cu
m , Tm
-> role <10A
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
2
ng
K 0
m d v td
F dt F pl 0 ,5
co j( )
1 K v
2
an
-
th
-
–
ng
-> ct tơ 10 kA
o
du
u
cu
Xm = mđmV2đ0 (1- V0 ) mđ
Mđ= KIđm
2F h = fg/A
Vđ = ( 0,1 – 1 )m/s
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
- =<20A
om
.c
ng
co
an
xm = ( 20 . L 2 )( 20 L 2 ) [( 1 kv ) / J ] JdW 20 L 2
th
1 + 2/(1-uv)
tm = 2xm
ng
( l1 + l2)W10 1 uv
o
du
2 sd c
W10 =
J 'd J'g
u
cu
–
- <10v
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
2 1 uv 2
ng
xm = f bd .m d 2
.v dc fbd
5 co
2X m
fm =
an
v do
th
0,3ms
-> tă
o
-
du
-
-
u
-
cu
8.
-
+
)
U>U0 hq x h
i>i0
U>U0 -
I<i0
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
- I~, =
-
-
-
-
cđ
- Tay Ncđ, Đcđ
-
-
-
om
-
-
.c
- .
ng
B. C
V= N-v co
–
–
v = vđ + v
an
( I 5 A U 220 V )
th
( 2 _ 19 - 2_ 20 )
- U < Uo , Ing < Io
ng
V ng = (ano + kna )
cu
:
( skg )
b) à 30 V , I à 200 A
1 u2qo
V® + Vng = ( angat
+ k
) IngT®tõng ln
2 u ug 0
u ng
2
1 K hq
t r
+ ad
.I®
2 I dtd
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
- (0, 3 – 0,7 )
T = ( 1,5 – 1,8 )tm
c) 1000 V 5.103A
-9 2 2
gđ + gng = 10 ( KđI đ + KngI ng ) Kkđ
( 1,1 – 2,5 ( 3 ) )
d)
C_ C
om
- :
-
.c
.
ng
-
- co
an
th
o ng
du
U
Iđm
u
Ing
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
_U 1000 V, 30 KA d ng = 10 Iđm
Ing = 15 Iđm
a) :
-
-
om
-
-
.c
-
ng
b)
co
an
th
o ng
du
u
cu
I)
: + xi măng-amiăng
+ composit
II) ( 91-93 )
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
_C
om
.c
ng
co
an
th
Hhq = vhq.t
o
lhq = 2 vhq.t
du
360
hq
u
Ing
hq dhq = 1.12 ( cm )
20 vhq
–
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
u
I,
- Ung = 1,1 U
- Iđm, Ing
- , R, C
-
-
-
om
-
-
.c
- , đ/a n th
ng
1
lhqth = K.Ung.I 3
ng
co
: 150 hw K = 0, 013
750v
an
c)
th
I)
1)
ng
Tđt = UR
T dt
o
U = Ung( 1 + )
T hq
du
2)
hqth hqth khi f = 2
u
cu
T0
III, D
)
1)
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
-
- –
ng
2) C co
Lhqth = 0,42.10 U 2
ng
I ng [cm]
an
IV) D
a) - hq
th
b)
92 0 , 029 V hq
ng
2 ,12 I hq
V = hq
cm / s
td
u
cu
I > 200A U hq
37 3 I ng
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
dU dU
om
ct ph
dt dt
Uph dao động → Uph ≤ 2Ungmax
.c
Uph không giao động → Uph ≤ Ungm
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Giá trị biên độ của điện áp phục hồi được xác định
1 ,1 2U dm
Ungmax = Uphmax = Ungắtm =
3
Trong đó :
- U đm : điện áp định mức cuă lưới
- φ : góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp
- Ksđ : hệ số sơ đồ
+ Ngắt mạch 3 pha thông qua 3 cực:
Ksđ = 1,5
+Ngắt mạch 3pha -3cực trong đó trung tính của nguồn được nối với vỏ tiêu cụ
Ksđ = 1
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
dU ph
2 Kbđf0Unguồn
dt
Trong đó:
Kbđ : Hệ số biên độ
+Với trường hợp hq cháy tự do
U
Kbđ = phm
1 + e -0,0003 fο
om
U ng
.c
1
ng
f0
2 LC co
Trong đó LC là tự cảm , điện dung của mạch ngắt
an
380
+ Ngắt động cơ P= 50 kw , f0 ( A BP
3/4
dm
) (Hz)
U dm
th
(2) A = 15000
du
B = 3000
+ Ngắt cuộn dây điện từ :
u
6
6 ,5 10 100
cu
f 0= l
N S
Trong đó :
N : là số vòng dây
l : là chiều dài trung bình đường sức từ
S : là tiết diện cực từ ( mạch từ)
: là khoảng cách khe hở khí đóng cắt
2) Độ mở tiếp điểm :
- Đối với các thiết bị đóng cắt xoay chiều độ mở không đóng vai trò quan trọng
như đối với các thiết bị một chiều vì có tiếp điểm đường qua 0 còn ở dòng – không
qua 0
- Tuỳ theo cấp phụ tải hoặc công suất của thiết bị đóng cắt cũng như dòng điện và
điện áp . Độ mở được chọn theo hệ số (0,5 ÷ 11)mm
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
ng
.c
Yếu tố để dập hq xoay chiều cháy tự do 2 chỗ ngắt
+ Độ bền điện ban đầu hay độ bền điện phục hồi
ng
Uph= U0ph + K (V)
Trong đó :
co
U0ph : độ bền điện phục hồi ban đầu phụ thuộc vào giá trị dòng điện
ngắt ,tần số ngắt
an
Đồ thị:
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Tiếp điểm làm bằng vật liệu đồng mà là vàng , bạc..thì các hệ số xác định cần phải
nhân thêm 1 hệ số gọi là hệ số vật liệu (tra bảng)
Chiều dài hq trên 1 chỗ ngắt được xác định như sau :
TH1: I = (80 ÷ 200)A
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
2
0 2
4 , 5 I ng t
l hq td (cm)
td
TH2: I>200A
0 2 2/3 2
l hq td
12300 I ng t (cm)
Trong đó :
= vtd.t
td
om
t thời gian cháy hồ quang (<0,1 s)
Điện trở thân hồ quang được xác định:
.c
14200
0
R hq 0 ,15 2
(Ω/cm)
I ng
ng
Đây là điện trở trên mỗi chỗ ngắt và điện trở toàn mạch được xác định như sau co
0 0
R hq R hq .l hq . n
n là số chỗ ngắt
an
th
2. Xác định số chỗ ngắt khi Uph không dao động theo ct
o
K U
du
dm dm
K dm
U dm
A (1 ln )
A
u
0 0 0
U 0 , 34 K l hq R hq I ng
cu
ph dm
Trong đó :
U0ph : là giá trị phối tại t=0
R0hq : là điện trở thân hq tại thời điểm ban đầu
l0hq : là chiều dài hq ban đầu tại 1 chỗ ngắt
K dm
0 ,9 K sd
1 cos 0
0
là góc pha ban đầu giữa điện áp và dòng tại t=0
K t k
L
A
M 0
2 ,5
M0 ≈ 0,8 × 10-5 + 2
(H/cm Ms)
I ng
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
M0 là tốc độ phục hồi điện áp cực đại ở quá trình không giao động
khi dòng điện làm việc Idm =(100 ÷ 3600)A
Kt : là hệ số xác định trên đồ thị
Kt = f(Ing) (V/ Ms)
ßk tính đến ảnh hưởng của làm tiếp điểm(tra bảng)
L là điện cảm của mạch ngắt
U 2
L 1 cos 0
I ng
3.Kiểm tra điều kiện dao động theo công thức
6
M 0
m c 10
f0
om
nL
f0 : là tần số của mạch ngắt (Hz)
Nếu điều kiện trên không thoả mãn → Mạch ngắt ở trạng thái dao động
.c
4. Tính số chỗ ngắt:
ng
1,8U dm
0 6
ndđ ≥ 2U f0 k 10
co ph k
0 0
0 , 62 I ng l hq R hq
f0K K 1 cos
an
bd sd 0
5.Xác định thời gian cháy của hồ quang
th
t≤1/2 chu kỳ
ng
III) Dập hồ quang xoay chiều trong buồng dập kiểu dàn dập
o
du
Khi đó người ta phải dập hồ quang vào trong buồng dập làm bằng những tấm thép
ít các bon
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
Buồng dập kiểu này có những khả năng rút ngắn đáng kể chiều dài của hồ quang
.c
và dập tắt nó trong thể tích nhỏ với ánh sáng là ít và âm thanh bị hạn chế
Biện pháp này được sử dụng chủ yếu trong các công tắc tơ, áp tô mát và một số
ng
cầu dao có tần số thao tác thấp
Yếu tố chính để dập tắt hq trong đó độ bền điện phục hồi ở trong mỗi khoảng
co
trống giữa các tấm dàn dập và số lượng khoảng trống
- Độ bền phục hồi được xác định theo công thức sau
an
0
(U ph , Kt ) xác định bằng công thức thực nghiệm hoặc tra trên đồ thị đường cong
o
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
U0t = 72 + 0,72σ.t
σt là khoảng cách giữa các tấm của dàn dập
0
K t
K t
n 0 ,6
2 6
(820 t
( I ng 5 , 7 )) t
10
0
K t
om
2 I ng ( 40 T 273 )
.c
t
là khoảng cách giữa hai tấm dàn dập liên tiếp
là bề dày tấm dàn dập
ng
t
Ngoài các tần số cho trước như ở phần dập hồ quang và cháy tự do ngoài ra
còn cần các tần số sau
th
vật liệu thép làm tấm dàn dập,bề dày các tấm ( ) , khoảng cách giã t
ng
các tấm ( ) t
o
du
u
cu
B1: Xác định số tấm dập theo quy trình không dao động của điện áp phục
hồi
2
K dm
U dm
K dm
U dm
k 2 (1 ln
K 2
n tk 0 ,6 0 0
U ph
0 , 35 U hq
K dm
Trong đó
K dm
0 ,9 K sd
1 cos 0
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
2 /3 0
I ng K t
K 2
1300
0
U hq = (110 + 0,003 Ing)(0,7 + 0,045 σt)
U0hq là điện áp hồ quang trên 1 khoảng trống
B2: Kiểm tra điều kiện không dao động
415 n tk 0 ,6
f0 2 /3
LI ng
Nếu điều kiện trên thoả mãn thì số lượng tấm dàn dập
ndd = ntk + (2÷ 5) tấm
om
Nếu không thoả mãn thì điện áp phục hồi Uph ở trạng thái dao động thì lúc đó
người ta phải tính toán số tấm dàn dập
.c
B3 : Số lượng tấm dàn dập trong điều kiện Uph dao động
2
ng
K 1K dm
U dm
n td 0 ,6 t 0
co 0
K 0
2 f 0U ph
0 , 35 K 1 K dm
U hq
- Chỗ mở của các tấm thép dàn dập thường làm dưới dạng chữ V
an
Khoảng cách ,
th
t t
IV) Dập hq xoay chiều trong buồng dập khe dọc từ trường ngang
o ng
du
u
cu
I) Đặc điểm
- Chuyển động trong 1 hành trình hạn chế
- Quá trình đóng và ngắt
- Lực tạo chuyển động dùng NCĐ, thuỷ lực , động cơ điện ( tác dụng nạp nhiên
liệu cho lò so),phân lực , lò so,
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
1. Chọn dạng kết cấu
2. Lập sơ đồ động
.c
3. Tính và dự tính động học
4. Xác định lực và momen tác dụng
+ Xác định và tổng hợp các đặc tính
ng
5. Tính toán các thông số và đặc tính chuyển động của cơ cấu dưới tác dụng của
co
các lực
6. Hiệu chính suất điện động và tính trên cơ sở phân tích các kết quả nhận được
an
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
1) Dựng đặc tính phản lực
(Điểm quy đổi thường trùng điểm đặt lực hút)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
2) Xây dựng đặc tính lực hút
ng
3) Phối hợp đặc tính lực hút và phản lực co
- Tương đối đồng dạng với nhau
- Diện tích giữa hai đặc tính có giá trị xác định trong miền nào đó
- Hai đường không cắt nhau , Fhút > Fcơ
an
th
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
B B m sin t
2 2 2
F 4B s 2Bms 2 B m s . cos 2 t F0 F 0 cos 2 t
d 2
d 2
lnm
dt dt
ln m
→ enm = → nm
chống lại biến thiên của 2
rnm
2
lệch pha 1
góc
om
W ngm
G 2
tg
r nm
.c
2 2
1 F1 2 B 1m 1
2 B 1m 1
cos 2 t
ng
2 2
2 F2 2 B 2m 2
2 B 21 m 2
cos( 2 t 2 )
2 2 2 2
F1 F2 2 B 1m +2 B 2m 2 B 1m cos 2 t 2 B 21 m cos( 2 t 2 )
1
co
2 1 2
an
th
o ng
du
u
cu
F bdm
P 0 => lý tưởng
F hd
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
F bdm
P 1
=> Không có chống rung
F hd
om
rnm=0 Không tồn tại trong thực tế
2
.c
Chọn α =(58÷75) thoả mãn
Fmin>Fp
U F nh I nh
cu
ph
K n
U td
F td I td
ttd = t1+ t2
tnh= t3 + t4
Ncơ , Nđ tần số đóng cắt
Khối lượng NCĐ
Kích thước lắp ghép
Giá thành
B) Các thông số về công
- Công lý thuyết ihút , ψhút
- Công toàn phần là công từ σmở → σhút
- Công hữu ích : là công(σmở → σhút)
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
C)Nhiệm vụ thiết kế
1) Bài toán thuận :
Fcs → kích thước , thông số NCĐ( thiết kế sơ bộ)
2) Bài toán ngƣợc
Từ NCĐ đã có → tính đặc tính lực hút
Xây dựng Ucd = (0,85 ; 1 ; 1,1) Ucdđm (kiểm nghiệm NCĐ)
D) Trình tự thế NCĐ
- Xác định thông số NCĐ
- Tính toán sơ bộ
- Tính toán kiểm nghiệm : với NCĐ thay đổi phải tính vòng ngắn mạch
om
.c
§ 7.3 Số liệu ban đầu
G→ Gs
ng
co
Gr
σr , σt
an
Gt
Iw Fđt
th
W,d – ktcx
o ng
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
F dt
K kc
2 F dt
K kc
→ Dạng NCĐ
om
.c
1 chiều : thường dùng dạng khối , chọn sắt từ mềm→ B max
Xoay chiều : chọn lá thép KTĐ
ng
B : nếu muốn cho thời gian tác động nhỏ thì B nhỏ
(0,4 ÷ 0,6) T co
Khi Bm =( 1,6÷ 1,7)
an
th
Gr
1
G
Đóng hoàn toàn σr đóng = 1 ÷ 1,05
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Mở σr mở = 1 ÷ 4
- 1 chiều
4S
dmũ lõi =
r
S = a.b ( Chọn a ≈ b )
II) Kích thƣớc cuộn dây
1) Xác định Stđ tác động
1 chiều:
(Iw)tđ = (Iw)σ nhả + ( iw)σ p nhả + (Iw)Fe ; ( iw)σ p nhả + (Iw)Fe = (0,5÷1) (Iw)tđ
1 S nh
om
(Iwσ)nhả = .R = .
S
~ chiều :
.c
(Iw)tđ = (Iw) nhả + (Iw)hút
Kiểm tra :
ng
( I w ) td
K (4 15 )
I
co
(I w )h
J = 2A/mm chọn Klđ = 0,3÷0,6
an
III) Kết cấu nam châm điện và xác định kích thƣớc
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
gl G
Xoay chiều rt
3 3
Vẽ mạch từ đẳng trị , xác định σr , σt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
§ 7.9 Tính toán kiểm nghiệm nam châm điện xoay chiều
co
Fđt = Fkđ -
an
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
(1) Fp1 : Cho 1 hình vẽ hở có vòng ngắn mạch
an
FP1 = Fp/4
(2) Fp1= Fp/2
th
Fhút = 4 . B2. S
= 2.B2m .S - 2.Bm .S.cos2ωt
o
2
du
m 4
→Ftbhút = 2.B2m .S.104 = 2 . 10 (KG)
S
S= Sn + St (m2)
u
cu
+ Tỷ số :
F min 2
e
F tb hut
4 1
Fmin = Fp1 . Kđt( thưòng lấy = 1,2)
+ α= Sn/St ≈ 0,5
w 0
S 4 e 2
r nm . 4 e
+ (3 2)
2
h e
Hay
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
2 2
nm
G t1 nm
G t1
tg r nm
r nm =>
tg
+ rnm → tg α
+ Tính , v òng ngắn mạch
om
t n
.c
cos
ng
co t h
t
2
1 c 2 c cos
an
n
c t h
th
Kiểm tra
ng
n
Bn 1 , 6 Không thoả mãn
o
Sn
du
l
cu
o o
r nm 200 250
0
q
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
Ví dụ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
a = 1,5 mm
cu
b = 6 mm
Đồng
giả sử B1 = 1,4 T , σh = 0,5
B2 = 1T
S = S1 + S2 = 17mm
→ Fp = ? để nam châm điện không rung
f = 50 Hz
ρ220o = 0,025Ωmm2/m
2
l 2 5 . 10 4
r nm 2 , 5 . 10 1 , 4 . 10 2
q nm 9
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
7 4 4
3 ,14 . 4 . 10 . 1 , 5 . 10 / 5 . 10
tg 1
4 → α= 450
1 , 4 . 10
Fmin=Ftb - Fbđm
F1tb = 4 .B21.S1 = 4. 1,42.0,75 ≈ 7, 2 KG
→ Ftb = 13,2
= F1tb + F2tb
om
2 2
F bdm F 1 tb F 2 tb 9 ,2 (KG)
Fmin = 13,2 – 9,2 = 4 (KG)
.c
→ Fp ≤ 8 KG để nam châm điện không rung
2 2 2
ng
2
E nm . tm
r nm .i nm
tổn hao nm
r nm 2 r nm
co
K T . S Tnm .
an
nm nm
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
1) Cầu chì : Công dụng , cấu tạo , tính toán cầu chì và cách lựa chọn
2) Áp tô mát : Công dụng , cấu tạo , tính toán và cách lựa chọn
.c
3) Nêu nguyên lý làm việc và cấu tạo của AT vạn năng
4) Công tắc tơ : Công dụng , nguyên lý cấu tạo , các thông số cơ bản
ng
5) Ứng dụng của công tắc tơ cho 1 số mạch điện thường gặp song song
co
công tắc tơ có tiếp điểm và không có tiếp điểm
6) Phương pháp xác định khoảng cách điện trong khí cụ điện hạ áp
7) Cấu tạo , đặc điểm của mạch vòng dẫn điện
an
8) Xác định kích thước của thanh dẫn ở chế độ làm việc dài hạn , kiểm
th
12) Sự rung , sự hàn dính của tiếp điểm , các biện pháp chống rung , hàn
du
dính
13) Sự ăn mòn của tiếp điểm , các biện pháp chống mòn
u
14) Tính toán , kiểm nghiệm hệ thóng dập hồ quang điện 1 chiều
cu
15) Tính toán , kiểm nghiệm hệ thóng dập hồ quang điện xoay chiều
16) Tính toán và dựng đặc tính cơ
17) Các bước tính toán sơ bộ nam châm điện
18) Tính toán kiểm nghiệm nam châm điện
19) Thời gian tác động và hệ số nhả nam châm điện
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giáo trình Khí Cụ Điện Hạ Áp Bộ Môn TBĐ- ĐT
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Lidonky
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt