You are on page 1of 41

Mạch dao động.

Điện từ trường.
Sóng điện từ.
Những nguyên tắc của việc thông tin
liên lạc vô tuyến.
Vài công thức cần nhớ
C
q
• Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ u=
q C
• Điện trường giữa hai bản tụ điện E=u/d
2
• Năng lương của tụ điện 1 1 q
Wd = qu  Cu 2 
2 2 2C
• Biểu thức ĐN cường độ dòng điện tức thời i= dq  q '(t )
dt
• Cảm ứng từ bên trong cuộn cảm B = 4 .10-7ni
1 2
• Năng lượng của cuộn cảm Wt = Li
i 2
L
Baøi2020
Baøi
NOÄI DUNG
I. MẠCH DAO ĐỘNG:
I.
I. MẠCH
MẠCH DAO
DAO ĐỘNG
ĐỘNG
1. Mạch dao động là gì?
Một cuộn cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện
1.Mạch
1.Mạch dao
dao động
động là
là gì?
gì?
C thành một mạch điện kín gọi là mạch dao
2.Cách
2.Cách hoạt
hoạt động
động động.
II.
II. DAO
DAO ĐỘNG
ĐỘNG ĐIỆN
ĐIỆN TỪ
TỪ
Nếu điện trở của mạch coi như bằng không,
TỰ DO TRONG MDĐ
TỰ DO TRONG MDĐ
thì2.mạch
Hoạt là mạch dao động lý tưởng.
động:
1.Đluật
1.Đluật biến
biến thiên
thiên đtích
đtích
Dùng nguồn một

và cđ
cđ dđiện
dđiện trong
trong MDĐ
MDĐ K
2.Định
chiều  nạp điện q
2.Định nghĩa
nghĩa dao
dao động
động
điện
điện từ
từ tự
tự do
do cho tụ điện, rồi sau i
q>0
đó cho nó phóng điện ++

3.Chu
3.Chu kỳ
kỳ và
và tần
tần số
số dao
dao
động
động riêng
riêng của
của MDĐ
MDĐ qua lại nhiều lần - -
C L
III.
III. NĂNG
NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN
LƯƠNG
TỪ
ĐIỆN TỪ
trong mạch dao động.
Kết quả:
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
b/Giải thích hoạt động của mạch dao động :

K
R

a b

L Imax
C
P
2/Giải thích hoạt động của mạch dao động :
- Ban đầu, tụ được tích điện
- Đóng khoá K, tụ phóng điện qua cuộn
cảm
- Khi tụ phóng hết điện, dòng tự cảm lại
nạp cho tụ điện làm tụ tích điện theo
chiều ngược lại
- Quá trình lặp đi lặp lại tạo thành dao
động trong mạch
Baøi 20
NOÄI DUNG 2. Cách hoạt động:(tt)
I. MẠCH DAO ĐỘNG Kết quả:
Tạo ra một DĐXC trong mạch dao động.
1.Mạch dao động là gì?
Tạo ra một điện áp XC giữa hai bản tụ điện.
2.Cách hoạt động Máy phát
dao động kí
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ

1.Đluật biến thiên đtích


Khóa
và cđ dđiện trong MDĐ a K b
2.Định nghĩa dao động
Điện
điện từ tự do
trở
R
3.Chu kỳ và tần số dao
động riêng của MDĐ
C
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ P
L
CỦNG CỐ Nguồn Cuộn
Tụ điện
điện cảm
Baøi 20
NOÄI DUNG II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TỰ DO TRONG MDĐ:
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1. Định luật biến thiên điện tích và cường
độ dòng điện trong MDĐ lý tưởng:
1.Mạch dao động là gì? Quy ước:
2.Cách hoạt động q > 0, nếu bản tụ đang xét (bên
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
trên) tích điện dương.
q+

TỰ DO TRONG MDĐ i > 0, nếu dòng điện chạy +


- C L
1.Đluật biến thiên đtích qua cuộn cảm theo chiều đến
và cđ dđiện trong MDĐ
bản tụ đang xét. + i>0
2.Định nghĩa dao động
Ta có:
1
điện từ tự do
q  q0 cos(t   ) ;  
3.Chu kỳ và tần số dao LC
động riêng của MDĐ
i  q '(t )   q0 sin(t   )
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
i  I 0 cos( t+   / 2) ; I 0   q0
CỦNG CỐ
Baøi20
Baøi 20
NOÄI DUNG
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TỰ DO TRONG MDĐ:
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1. Định luật biến thiên điện tích và cường
1.Mạch dao động là gì?
độ dòng điện trong MDĐ lý tưởng:(tt)
Định luật: Điện tích q của một bản tụ và
2.Cách hoạt động
cường độ dòng điện i trong MDĐ biến
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số
1.Đluật biến thiên đtích
và i sớm pha  /2 so với q.
và cđ dđiện trong MDĐ 2. Định nghĩa dao động điện từ tự do:


 E
B

2.Định nghĩa dao động


điện từ tự do
Sự biến thiên điều hòa theo thời gian của
 độ dòng
điện tích q trên một bản tụ và cường
3.Chu kỳ và tần số dao
động riêng của MDĐ (hoặc cường độ điện trường E và cảm
điện i 
III. NĂNG LƯƠNG
ứng từ B ) trong MDĐ được gọi là dao động
ĐIỆN TỪ
điện từ tự do.
CỦNG CỐ
Baøi 20
NOÄI DUNG
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TỰ DO TRONG MDĐ:
I. MẠCH DAO ĐỘNG 3. Chu kỳ và tần số dao động riêng của MDĐ
Chu kỳ và tần số của DĐĐT tự do trong MDĐ
1.Mạch dao động là gì?
gọi là chu kỳ và tần số riêng của MDĐ.
2.Cách hoạt động Công thức Tôm-xơn:
1 1
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
T  2 LC ; f  
T 2 LC
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ
 Ví dụ:Tính chu kỳ và tần số dao động riêng của
2.Định nghĩa dao động
một MDĐ, biết tụ điện trong mạch có điện dung là
điện từ tự do 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm là 3mH.
3.Chu kỳ và tần số dao Giải: Ta có: C = 120 pF = 120.10-12 F
động riêng của MDĐ
L = 3 mH = 3.10-3 H
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ Chu kỳ riêng: T  2 LC  3,77.10 6 s  3, 77  s
1 6
CỦNG CỐ Tần số riêng: f   0, 265.10 Hz  0, 265 MHz
T
Baøi 20
NOÄI DUNG
III. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TỪ CỦA MDĐ:
I. MẠCH DAO ĐỘNG Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện:
2 2
1q q0 2
cos t    .
1.Mạch dao động là gì?
Wd  
2.Cách hoạt động
2 C 2C
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm:
TỰ DO TRONG MDĐ 2
1 2 q0 2
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ
Wt  Li  sin t   
2 2C
2.Định nghĩa dao động
điện từ tự do
Tổng năng lượng điện trường và từ trường của
mạch gọi là năng lượng điện từ:
1 q0 2 1
3.Chu kỳ và tần số dao
động riêng của MDĐ
W  Wd  Wt   CU 0 2  const
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
2 C 2
Nếu không có sự tiêu hao năng lượng thì
CỦNG CỐ NLĐT trong mạch dao động sẽ được bảo toàn.
Baøi 20
NOÄI DUNG

I. MẠCH DAO ĐỘNG

Câu 1: Mạch dao động là gì? Dao động điện


1.Mạch dao động là gì?
từ tự do là gì? Năng lượng điện từ là gì?
2.Cách hoạt động
Câu 2: Sự biến thiên của dòng điện i trong một
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
MDĐ lệch pha như thế nào so với sự biến
thiên của điện tích q của một bản tụ điện?
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ A. i ngược pha với q
2.Định nghĩa dao động
điện từ tự do B. i cùng pha với q.
3.Chu kỳ và tần số dao
động riêng của MDĐ
C. i sớm pha  /2 so với q.
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
D. i trễ pha  /2 so với q.

CỦNG CỐ
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Cho mạch dao động LC có L= 25mH , phương trình điện tích
của bản tụ điện có dạng: q(t) = 5.10-13 cos(2.107 t + π /2) (C ).

Câu 1: Tần số dao động riêng của mạch có giá trị:

A. 2.107/ π (Hz) B. 107/ 2π (Hz).

C. 107 (H ). D. 107/ π (Hz).


 2.107 107
Giải : f    ( Hz )
2 2 
Cho mạch dao động LC có L= 25mH , phương trình
điện tích của bản tụ điện có dạng:
q(t) = 5.10-13 cos(2.107 t + π /2) (C ).

Câu 2:Điện dung Và cường độ dòng điện cực đại có giá trị :

A. 10-13 (F) ; 10-2 (A). B. 10(pF); 10-2 (mA).

C. 5.10-13 (F);10-3mA. D. 10-7 (μF) ;10-5 (A) .


Giải :
1 13
C  2  10 F
 L
5 2
I 0  q0 .  10 A  10 mA
Cho mạch dao động LC có L= 25mH , phương trình
điện tích của bản tụ điện có dạng:
q(t) = 5.10-13 cos(2.107 t + π/2) (C ).

Câu 3 Năng lượng điện từ của mạch :

A. 250.10-9 (J) B. 5.10-6(J)


C. 125.10-9 (J) D. 2.10-9 (J).
Ngày qua thì đã qua
Ngày mai thì chưa tới
Hãy sống trọn vẹn hôm nay

You might also like