You are on page 1of 22

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SƯ

BỘ MÔN VẬT LÝ

VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1


Chương 9: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

I. Thí nghiệm của Faraday về cảm ứng điện từ


II. Các định luật về cảm ứng điện từ
III. Hiện tượng tự cảm
IV. Năng lượng từ trường
I. THÍ NGHIỆM FARADAY VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Hiện tượng xuất hiện dòng


điện trong mạch kín khi từ
thông qua nó biến thiên
được gọi là hiện tượng cảm
ứng điện từ.
Dòng điện đó được gọi là
dòng điện cảm ứng.
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

1. Định luật Lenz (về chiều của dđ cảm ứng):


Dđ cảm ứng phải có chiều sao cho từ trường mà
nó sinh ra chống lại sự biến thiên của từ thông
qua mạch.


Bc
IC IC

  
B B Bc
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

Ví dụ xác định chiều của dòng điện cảm ứng:


Nhận xét:
 
Nếu m giảm thì BC  B
 
Nếu m tăng thì BC  B
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

2. Định luật Faraday (về suất điện động c/ứ):


Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với tốc độ biến thiên
của từ thông qua mạch: 
d m

dt
Từ trường đều

d(BScos )

dt
Có mấy cách làm cho từ
thông thay đổi?
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

Cách 1: Khung dây quay đều trong từ trường đều


a. Máy phát điện xoay chiều:
d(BS.cos )
   N.
dt
  NBS.sin(t  )

  E 0 sin(t  )
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

b. Máy phát điện một chiều:


I
R tm
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

c. Thanh kim loại tịnh tiến trong từ trường đều:

  Bv

  Bv .sin 
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

d. Thanh kim loại quay trong từ trường đều:

 
|  | Bv.dr  Brdr


1
|  | B rdr  B 2

2
0
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ

e. Đĩa kim loại quay trong từ trường đều:


FL  FE  qBv  qE  Bv  E

dU  Edr  Bvdr
dU  Brdr


1
U  B rdr  BR 2

2
0

U
- +
II. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ
Cách 2: Khung dây đứng yên trong từ trường biến
thiên:
III. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
1. Khái niệm:
Là hiện tượng
phát sinh suất
điện động cảm
ứng trong mạch
do chính sự
biến thiên của
dòng điện trong
mạch đó gây ra.
III. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
2. Suất điện động tự cảm:
Từ thông qua mạch:
m I   m  LI

L: hệ số tự cảm hay
độ tự cảm của mạch
(H: henry)
Suất đđ tự cảm:

d m d(LI) L = const dI
 tc     tc  L
dt dt dt
III. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
3. Hệ số tự cảm của ống dây soneloid:

N N2
 m  NBS  N o IS   o IS

Hệ số tự cảm của ống dây soneloid:

 m  oSN 2
L    o n 2 V
I

n: mật độ vòng dây


V: thể tích không gian trong ống dây
III. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM

4. Dòng điện Foucault:
B

Khối KL đặt trong từ trường


biến thiên thì trong lòng nó
xuất hiện dòng điện Foucault.
III. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
Ứng dụng của dòng điện Foucault:

Luyện kim.
Hãm dao động.
Phanh tàu hỏa.

III. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
5. Hiệu ứng bề mặt (h/ứ da):
j
I j khi không có
I
hiệu ứng bề mặt
j trong lõi
S S 0
t
Itc Itc T/4

(C (C
j mặt ngoài
) )

I tăng I giảm
Khi tải dòng cao tần chỉ cần dùng dây rỗng.
Dùng dòng cao tần để tôi, luyện bề mặt KL
III. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
I


1 2
Trong ống dây soneloid (từ trường đều): W  Lidi  LI
2
Mà: L   0 n V
2 0

2
Vậy: W  1 LI2  1  n 2 I2 V  1 B V   V
2 2 0 2 0 m

1 B2 BH là mật độ năng lượng


trong đó: m  
2 0 2 từ trường.

 
1
Từ trường không đều: W  m dV  BH.dV
2
(V) (V)
ÔN TẬP

+ Phần lý thuyết gồm các nội dung:


Các định luật cơ bản về cảm ứng điện từ (ĐL Faraday, ĐL
Lenx). Dòng điện Fu-cô Hiện tượng tự cảm. Hiệu ứng bề mặt.
Năng lượng từ trường.

+ Phần bài tập: Các bài tập tối thiểu yêu cầu sinh viên ôn
tập (Sách BTVLĐC tập 2):
5.1, 5.2, 5.5, 5.6, 5.7, 5.10, 5.16, 5.17, 5.23.

You might also like