You are on page 1of 14

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VÀ ĐẠI HỌC – ĐỀ SỐ 6

(CÓ VIDEO CHỮA)


MÔN VẬT LÍ: LỚP 12
THẦY GIÁO: PHẠM QUỐC TOẢN – GV TUYENSINH247.COM

Câu 1: (ID: 544457) Điện tích của hạt prôtôn trong hạt nhân bằng bao nhiêu?
A. 9,1.1031 C B. 1,6.1019 C C. 1,6.1019 C D. 1,9.1031 C
Câu 2: (ID: 544458) Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là I. Sau khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là:
U .I U .t I .t
A. A  B. A  C. A  U .I .t D. A 
t I U
Câu 3: (ID: 544459) Hạt tải điện trong kim loại là
A. lỗ trống. B. êlectron tự do. C. ion dương. D. ion âm.
 
Câu 4: (ID: 544460) Một vật dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F  F0 .cos  2 t    N  (t
 2
tính bằng giây). Tần số góc dao động của vật là:

A. 2 rad / s B. 0,5rad / s C. 2rad / s D. rad / s
2
Câu 5: (ID: 544461) Con lắc lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m dao động điều hoà với tần số góc bằng
bao nhiêu?
k m k
A. k .m B. C. D.
m k m
Câu 6: (ID: 544462) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
 
A.  2n  1 ; n  0; 1; 2;... B.  2n  1 ; n  0; 1; 2;...
4 2
C.  2n  1  ; n  0; 1; 2;... D. 2n ; n  0; 1; 2;...
Câu 7: (ID: 544463) Xét một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox, bước sóng là khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm mà phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động
 
A. lệch pha rad . B. lệch pha rad C. ngược pha. D. cùng pha.
4 2
Câu 8: (ID: 544464) Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình
sóng là u A  uB  a.cos t  . Biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M trong vùng giao thoa (với MA  d1
và MB  d2 ) là
  d1  d 2    d1  d 2    d1  d 2    d1  d 2 
A. 2a.cos B. a.cos C. 2a.cos D. a.cos
   
Câu 9: (ID: 544465) Ta phân biệt được các âm do các nguồn khác nhau phát ra dựa vào
A. độ to của âm. B. tần số âm. C. âm sắc. D. mức cường độ âm.
Câu 10: (ID: 544466) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t U 0 ,   0  vào hai đầu một cuộn cảm thuần L
thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức i  I 0 cos t     I 0  0  . Giá trị của  bằng
bao nhiêu?

1
 
A. rad B. 0 C.  rad D.  rad
2 2
Câu 11: (ID: 544467) Điện áp u  220 2 cos 60 t V  có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 220 2V B. 220V C. 60V D. 60 V
Câu 12: (ID: 544468) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây của phần ứng được đặt trên cùng
một vòng tròn sao cho trục của chúng đồng quy tại tâm của vòng tròn và tạo với nhau những góc bằng bao
nhiêu?
A. 600 B. 1200 C. 1800 D. 900
Câu 13: (ID: 544469) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micro có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. biến dao động âm thành dao động điện khác tần số.
C. trộn sóng âm tần với sóng mang.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
Câu 14: (ID: 544470) Trong chân không, ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng,
lam và tím là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ.
C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 15: (ID: 544471) Máy chụp X-quang ở bệnh viện sử dụng loại tia nào sau đây?
A. Tia Rơn-ghen. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia  .
Câu 16: (ID: 544472) Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?
A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.
Câu 17: (ID: 544473) Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng
cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là D. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
 . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:
aD  D D
A. B. C. D.
 aD 2a a
Câu 18: (ID: 544474) Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0 B. 9r0 C. 16r0 D. 25r0
Câu 19: (ID: 544475) Tia phóng xạ nào sau đây có bản chất sóng điện từ?
A. Tia  B. Tia   C. Tia   D. Tia 
Câu 20: (ID: 544476) Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. khối lượng của hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng. D. kích thước hạt nhân.
Câu 21: (ID: 544477) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa theo phương trình x  A.cos t    . Động năng của con lắc khi có li độ x là:

A.
1 2
2
kx B.
1 2
2
kA
1
2

C. k A2  x 2  1

D. k A2  x 2
2

Câu 22: (ID: 544478) Đặt điện áp u  U 0 .cos t    vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L R R L
A. B. C. D.
R R 2   L 
2 L R 2   L 
2

2
Câu 23: (ID: 544479) Từ thông qua một mạch kín biến thiên theo theo
thời gian như đồ thị hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ 0,4s đến 0,8s thì
độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch bằng bao nhiêu?
A. 1,00V. B. 0,50V.
C. 0,25V. D. 0,75V.
Câu 24: (ID: 544480) Con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hòa tại
nơi có g  10m / s 2 ; lấy  2  10 . Tần số dao động của con lắc bằng bao nhiêu?
A. 0,5Hz. B. 2,0Hz. C. 1,0Hz. D. 0,2Hz.
Câu 25: (ID: 544481) Một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với tần số 30Hz và tốc độ truyền sóng bằng
6m/s. Bước sóng trên dây bằng bao nhiêu?
A. 20cm. B. 10cm. C. 40cm. D. 180cm.
Câu 26: (ID: 544482) Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết công suất ở nơi phát không đổi. Để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 36 lần thì phải
A. tăng điện áp truyền đi 36 lần. B. giảm điện áp truyền đi 36 lần.
C. giảm điện áp truyền đi 6 lần. D. tăng điện áp truyền đi 6 lần.
Câu 27: (ID: 544483) Một sóng điện từ có tần số 800MHz truyền đi với tốc độ c = {3.10^8}m/s. Bước sóng
của sóng điện từ bằng bao nhiêu?
A. 0,375m. B. 375 000m. C. 2,667m. D. 26667m.
Câu 28: (ID: 544484) Trong Y học, để thực hiện các phẫu thuật tinh vi cho mắt người ta sử dụng bức xạ nào
sau đây?
A. tia X. B. tia Laze. C. tia gama. D. tia hồng ngoại.
Câu 29: (ID: 544485) Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 m . Lấy h  6,625.1034 J .s;
c  3.108 m / s và e  1,6.1019 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên
kết thành êlectron dẫn) của chất đó bằng bao nhiêu?
A. 0,44eV. B. 0,48eV. C. 0,35eV. D. 0,25eV.
Câu 30: (ID: 544486) Hạt nhân 2 He có khối lượng 4,0015u, khối lượng các nuclôn là mp  1, 00728u;
4

mn  1,00866u; 1u  931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He bằng bao nhiêu?
A. 35,5MeV. B. 3,5MeV. C. 2,8MeV. D. 28,3MeV.
Câu 31: (ID: 544487) Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc là 100  1 cm  , chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 00  0, 01 s  . Bỏ qua sai số của số  . Sai
số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là
A. 2%. B. 1,5%. C. 2,5%. D. 1%.
Câu 32: (ID: 544488) Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 13cm
dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 13 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm A bán
kính R  3,5cm có 7 phần tử dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng    trên mặt nước là trung trực
của AB. Điểm N nằm trên    , gần trung điểm O của AB nhất dao động cùng pha với O và cách O một đoạn
d. Khoảng cách d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5cm. B. 5,5cm. C. 3,5cm. D. 4,5cm.
104
Câu 33: (ID: 544489) Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó R  60; C  F , cuộn

dây thuần cảm có hệ số tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
 
u  120 2.cos 100 t   V . Thay đổi L đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là cực đại. Tổng điện
 6

3
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện khi đó là
A. 200V. B. 250V. C. 300V. D. 400V.
Câu 34: (ID: 544490) Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi
vào hai đầu của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người
ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn
mạch vào tần số như hình bên. Khi f  90Hz thì độ lệch pha giữa
điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong
mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,23 rad. B. 2,15 rad.
C. 0,85 rad. D. 1,92 rad.
Câu 35: (ID: 544491) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T  8 s .
Cho biết điện tích cực đại của tụ điện là 2nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch xấp xỉ bằng
A. 0,785 mA. B. 1,57 mA. C. 3,14mA. D. 6,45 mA.
Câu 36: (ID: 544492) Một nguồn phát ra ánh sáng có tần số 5.10 Hz với công suất phát sáng là 0,1W. Số
14

phôtôn mà nguồn phát ra trong 1s xấp xỉ bằng


A. 3,02.1017 B. 7,55.1017 C. 3,77.1017 D. 6,04.1017
Câu 37: (ID: 544493) Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng 12,5N / m . Một đầu lò xo được giữ cố định, đầu
còn lại gắn vào quả cầu nhỏ có khối lượng 50g và mang điện tích q  1, 25C . Quả cầu có thể dao động
không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t  0 kéo vật tới vị trí lò xo
dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t  0, 2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s. Biết điện
trường nằm ngang dọc theo trục lò xo, hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E  105V / m . Lấy g  10m / s 2
và  2  10 . Trong quá trình dao động thì gia tốc cực đại của quả cầu bằng bao nhiêu?
A. 25m / s 2 B. 10m / s 2 C. 15m / s 2 D. 20m / s 2
Câu 38: (ID: 544494) Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với bước
sóng 24cm, tần số 5Hz và bề rộng của một bụng sóng là 8cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây, sao cho khi
dây duỗi thẳng thì AM  10cm và AN  38cm . Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm M, N đạt giá trị cực
đại bằng bao nhiêu?
A. 80 cm / s. B. 40 cm / s. C. 40 3cm / s. D. 20 3cm / s.
Câu 39: (ID: 544495) Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hộp kín X và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X, N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 0 .cos t V  với  thỏa mãn điều kiện LC 2  1 . Khi đó điện áp
hiệu dụng của đoạn mạch AN gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB. Độ lệch pha nhỏ nhất giữa
điện áp ở hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch X bằng bao nhiêu ?
  2 
A. rad B. rad C. rad D. rad
6 3 3 2
Câu 40: (ID: 544496) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1
mm. Khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe S1S2 là 2m. Chiếu vào khe S đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 4m và 0,5m  2  0,65m . Trên màn, tại điểm M gần vân trung
tâm nhất và cách vân trung tâm 5,6mm có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Tại vị trí điểm N cách
vân trung tâm 8,96mm là vân sáng bậc mấy của bức xạ 2 ?
A. Bậc 5. B. Bậc 8. C. Bậc 6. D. Bậc 7.

--------- HẾT---------

4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.C 2.C 3.B 4.A 5.D 6.C 7.D 8.C 9.C 10.C
11.A 12.B 13.A 14.A 15.A 16.D 17.D 18.C 19.D 20.C
21.D 22.D 23.D 24.A 25.A 26.D 27.A 28.B 29.D 30.D
31.A 32.B 33.D 34.A 35.B 36.A 37.C 38.B 39.B 40.B
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Electron có điện tích 1,6.1019 C và có khối lượng 9,1.1031 kg . Proton có điện tích 1,6.1019 C và khối lượng
là 1,67.1027 kg .
Cách giải:
Điện tích của hạt prôtôn trong hạt nhân bằng 1,6.1019 C .
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: A  U .I .t
Cách giải:
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là: A  U .I .t
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của electron tự do dưới tác dụng của điện trường.
Cách giải:
Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
Chọn B.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Lí thuyết về dao động cưỡng bức:
+ Dao động cưỡng bức là điều hòa.
+ Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
+ Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận vói biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại
lực.
Cách giải:
 
Ngoại lực cưỡng bức: F  F0 .cos  2 t    N   n  2 rad / s
 2
Tần số góc dao động của vật là:   n  2 rad / s
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
k m 1 k
Tần số góc, tần số, chu kì dao động của con lắc lò xo:   ; T  2 ;f 
m k 2 m
Cách giải:
k
Tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa:  
m

5
Chọn D.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A22  2. A1 A2 .cos 
Cách giải:
Ta có: A  A12  A22  2. A1 A2 .cos 

Khi    2n  1   A  A12  A22  2. A1 A2  A1  A2  Amin


Chọn C.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Định nghĩa bước sóng:
+ Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động gọi là một bước sóng.
+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Cách giải:
Xét một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox, bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà phần
tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha.
Chọn D.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
  d 2  d1     d 2  d1  
Phương trình sóng giao thoa: uM  2a.cos .cos t  
   
Cách giải:
  d1  d 2 
Biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M trong vùng giao thoa: AM  2a.cos

Chọn C.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về đặc trưng vật lí và đặc trưng sinh lí của âm.
Cách giải:
Ta phân biệt được các âm do các nguồn khác nhau phát ra dựa vào âm sắc.
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
i  I 0 .cos t   

Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần:   
uL  U 0 .cos  t    2 
  
Cách giải:

Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần i trễ pha hơn uL góc
2

Bài cho u  0  i    
2
Chọn C.
Câu 11 (NB):

6
Phương pháp:
Biểu thức điện áp: u  U 0 cos t    V 
Trong đó U 0 là điện áp cực đại.
Cách giải:
Điện áp u  220 2 cos 60 t V   U 0  220 2V
Chọn A.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về máy phát điện xoay chiều ba pha.
Cách giải:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây của phần ứng được đặt trên cùng một vòng tròn sao cho
trục của chúng đồng quy tại tâm của vòng tròn và tạo với nhau những góc 1200 .
Chọn B.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
* Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
1. Micrô:thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần
2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang)
3. Mạch biến điệu:trộn sóng âm tần với sóng mang
4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần
5. Anten: phát sóng ra không gian.
* Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản:
1. Anten thu:thu sóng để lấy tín hiệu
2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần.
3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần
4. Mach khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cường độ) của âm tần
5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh
Cách giải:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micro có tác dụng biến dao động âm thành dao
động điện có cùng tần số.
Chọn A.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
c
Công thức tính tần số: f 

Bước sóng: do  tim
Cách giải:
c 1
Ta có: f   f
 
Ánh sáng tím có bước sóng nhỏ nhất nên tần số của ánh sáng tím lớn nhất.
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Công dụng của tia X:

7
+ Tia X được sử dụng nhiều nhất để chiếu điện, chụp điện (vì nó bị xương và các chỗ tổn thương bên trong
cơ thể cản mạnh hơn da thịt), để chẩn đoán bệnh hoặc tìm chỗ xương gãy, mảnh kim loại trong người,…; để
chữa bệnh ung thư.
+ CN cơ khí : kiểm tra khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Cách giải:
Máy chụp X-quang ở bệnh viện sử dụng tia X (tia Rơn-ghen).
Chọn A.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Một số chất quang dẫn: Si, Ge, Se, CdS, PbS,…
Cách giải:
Al không phải là chất quang dẫn.
Chọn D.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
D
Công thức tính khoảng vân: i 
a
Cách giải:
D
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:
a
Chọn D.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Bán kính quỹ đạo dừng n: rn  n 2 .r0
Cách giải:
Quỹ đạo dừng N ứng với n  4
Bán kính quỹ đạo dừng N là: rn  42 r0  16r0
Chọn C.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Tia gamma có bản chất là sóng điện từ, không mang điện nên không bị lệch trong điện trường và từ trường.
Tia  là dòng hạt nhân nguyên tử 42 He mang điện tích 2e , có xu hướng bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
Tia   có bản chất là dòng hạt poziton mang điện tích 1e , có xu hướng bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
Tia   có bản chất là dòng hạt electron mang điện tích 1e , có xu hướng lệch về phía bản dương của tụ điện.
Cách giải:
Tia phóng xạ  có bản chất là sóng điện từ.
Chọn D.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Năng lượng liên kết tính cho một nuclon được gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững
của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Cách giải:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng.
Chọn C.

8
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
1 2 1 2 1 2
Cơ năng: W  Wt  Wd  kA  mv  kx
2 2 2
Cách giải:
kA  Wt  kx 2  Wt  k  A2  x 2 
1 2 1 1
Cơ năng của con lắclò xo: W  Wt  Wd 
2 2 2
Chọn D.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
R
Hệ số công suất: cos  
Z
Cách giải:
Tổng trở của đoạn mạch gồm R,L mắc nối tiếp: Z  R 2  Z L2  R 2   L 
2

R R
Hệ số công suất: cos   
Z R 2   L 
2

Chọn B.
Câu 23:
Phương pháp:

Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng: ec  
t
Cách giải:
t1  0, 4s  1  0,3Wb
Từ đồ thị ta có: 
t2  0,8s   2  0Wb
 0  0,3
Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch: ec    0, 75V
t 0,8  0, 4
Chọn D.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
1 g
Công thức xác định tần số dao động của con lắc đơn: f 
2 l
Cách giải:
1 g 1 2
Tần số dao động của con lắc bằng: f    0,5Hz
2 l 2 1
Chọn A.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
v
Công thức tính bước sóng:  
f
Cách giải:
v 6
Bước sóng trên dây bằng:     0, 2m  20cm
f 30
Chọn A.

9
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
P2 R
Công thức tính công suất hao phí: P 
U 2 .cos 2 
Cách giải:
P2 R 1
Công suất hao phí trên đường dây: P   P
U .cos 
2 2
U2
 Để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 36 lần thì phải tăng điện áp truyền đi 6 lần.
Chọn D.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
c
Công thức tính bước sóng:  
f
Cách giải:
c 3.108
Bước sóng của sóng điện từ bằng:     0,375m
f 800.106
Chọn A.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Ứng dụng của laze
+ Trong y học, lợi dụng khả năng tập trung năng lượng của chùm tia laze vào vùng rất nhỏ, người ta dùng tia
laze như một con dao mổ trong phẫu thuật...
+ Laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến và thông tin liên lạc bằng cáp quang.
+ Trong công nghiệp, laze dùng trong các bệnh viện như khoan, cắt, tôi,... chính xác trên nhiều chất liệu như
kim loại, compôzit...
+ Laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút chì bảng.
Cách giải:
Trong Y học, để thực hiện các phẫu thuật tinh vi cho mắt người ta sử dụng tia laze.
Chọn B.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
hc
Công thoát: A 
0
Cách giải:
hc 6, 625.1034.3.108
Năng lượng kích hoạt của chất đó bằng: A    3,999.1020 J  0, 25eV
0 4,97.10 6

Chọn D.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
Công thức tính năng lượng liên kết: Wlk   Z .m p   A  Z  .mn  mhn  c 2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He bằng: Wlk   Z .m p   A  Z  .mn  mhn  c 2
 Wlk   2.1, 00728  2.1, 00866  4, 0015  uc 2  0, 03038.931,5  28,3MeV

10
Chọn D.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
l 4 2l
Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2 g 2
g T
l T
Sai số tỉ đối: g   2.
l T
Cách giải:
g l T 1 0, 01
Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là:   2.   2.  0, 02  2%
g l T 100 2
Chọn A.
Câu 32 (VDC):
Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa: d2  d1  k
Hai dao động cùng pha:   2k
Sử dụng định lí Pitago.
Cách giải:
+ Mỗi cực đại trên AB cắt đường tròn tại 2 điểm
 Trên đường tròn có 7 cực đại thì tại M (giao điểm giữa
đường tròn và AB) là 1 cực đại.
+ Giữa A và B có 13 đường dao động với biên độ cực đại,
đoạn AM có 4 đường cực đại  M thuộc cực đại ứng với
k 3

+ Vậy OM  6,5  3,5  3 cm  3.    2 cm
2
+ Nếu N gần O nhất cùng pha với O thì: NA  OA    6,5  2  8,5cm
 ON  d 2  OA2  8,52  6,52  5, 477cm
Chọn B.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
U .R
Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở: U R 
R 2   Z L  ZC 
2

U R U L UC
Biểu thức định luật Ôm: I   
R Z L ZC
Cách giải:
1 1
Dung kháng: ZC    100
C 104
100 .

U .R
Điện áp hai đầu điện trở: U R 
R 2   Z L  ZC 
2

L thay đổi để U R max  Z L  ZC  100


U R U 120
Khi đó: I     2A
R R 60

11
Tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện khi đó là:
U L  U C   I .  Z L  ZC   2. 100  100   400V
Chọn D.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Công thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC 
2

R
Hệ số công suất: cos  
Z
Sử dụng kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ đồ thị.
Cách giải:
Ta có: Z  R 2   Z L  ZC 
2

+ Tại f  50Hz có Zmin  R  100


+ Tại f  90Hz  Z  300
R 100 1
 cos        1, 23095rad
Z 300 3
Chọn A.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện tích cực đại: I 0  Q0
Cách giải:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
2 2
I 0  Q0  .Q0  .2.109  1,57.103 A  1,57mA
T 8.106
Chọn B.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Công suất bức xạ của nguồn: P  N .  N .h. f
Trong đó: N là số photon nguồn phát ra trong 1s.
Cách giải:
Công suất bức xạ của nguồn: P  N .  N .h. f
P 0,1
 Số photon nguồn phát ra trong 1s xấp xỉ bằng: N   34 14
 3, 0189.1017
h. f 6, 625.10 .5.10
Chọn A.
Câu 37 (VDC):
Phương pháp:
m
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2
k
q  0  Fd  E
Lực điện: Fd  qE 
q  0  Fd  E
Độ lớn lực điện: Fd  q E
Gia tốc cực đại: amax   2 A

12
Cách giải:
m 0, 05
+ Chu kì: T  2  2 . 10.  0, 4s
k 12,5
Biên độ ban đầu: A0  4cm
+ Tại thời điểm t  0  x  4cm
T
+ Tại thời điểm t  0, 2s   x '  4cm
2
Và khi đó thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s.
Vì E hướng ra xa điểm cố định và q  0 nên F cùng chiều với E  Vị trí cân bằng khi có điện trường
q E 1, 25.106.105
lệch ra xa điểm cố định và cách VTCB cũ 1 đoạn: x0    0,01m  1cm
k 12,5
 Biên độ dao động khi có điện trường: A1  A0  x0  4  1  5cm
T
+ Điện trường không còn sau 0, 2 s  vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng ban đầu.
2
 Biên độ dao động trong giai đoạn này: A2  A1  x0  5  1  6cm

 2   2 
2 2

+ Gia tốc cực đại: amax   2 A2    . A2    .0, 06  15m/ s 2


 T   0, 4 
Chọn C.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
+ Bề rộng bụng sóng: L  2 Ab ; trong đó Ab là biên độ của bụng sóng.
2 x
+ Công thức tính biên độ sóng dừng: AM  Ab . sin

+ Tốc độ cực đại: vmax   A
+ Các điểm nằm trên cùng một bó sóng thì dao động cùng pha và các điểm nằm trên hai bó sóng liền kề nhau
thì dao động ngược pha.
Cách giải:
Bề rộng bụng sóng: L  2 Ab  8cm  Ab  4cm
Bước sóng   24cm
Khi dây duỗi thẳng AM  10cm và AN  38cm
 M thuộc bó 1, N thuộc bó 4
 M, N ngược pha
 Vận tốc tương đối giữ hai điểm M, N: vtd  vM  vN
  vtd max  vM max  vN max
Vận tốc cực đại của M và N là:
 2 .xM  2 .10
vM max  . AM  2 f . Ab . sin  vM max  2 .5.4. sin 24  20  cm / s 
 
 
v 2 .xN v 2 .38
N max  . AN  2 f . Ab . sin N max  2 .5.4. sin  20  cm / s 
   24
  vtd max  20  20  40  cm / s 
Chọn B.

13
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
+ Sử dụng giản đồ vecto.
+ Định lí hàm số cos: c2  a2  b2  2ab.cos C
+ Bất đẳng thức Cosi: a  b  2 ab
+ Sử dụng lí thuyết về cộng hưởng điện, các công thức của mạch RLC mắc nối tiếp.
Cách giải:
Theo bài ra ta có: LC 2  1  Z L  ZC  U L  U C
Ta có giản đồ vecto:
U 2  U L2  U X2  2.U LU X .cos 

Từ hình vẽ ta có:  AN
U MB  U C  U X  2.U CU X .cos 

2 2 2

cos    cos  U AN  U L  U X  2.U LU X .cos 


 2 2 2

Mà   2
U L  U C U MB  U L  U X  2.U LU X .cos 
2 2

Theo bài cho có U AN  3U MB  U AN
2
 3.U MB
2

 U L2  U X2  2.U LU X .cos   3. U L2  U X2  2.U LU X .cos  


 8U LU X .cos   2U L2  2U X2  4U LU X .cos   U L2  U X2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
U L2  U X2  2 U L2 .U X2  U L2  U X2  2U LU X
1 
 4U LU X .cos   2U LU X  cos    
2 3
Chọn B.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
D
Vị trí vân sáng: xs  k .i  k
a
Vị trí vân trùng: x1  x2  k11  k22
Cách giải:
1 D
0, 4.2
Khoảng vân của bức xạ 1: i1   0,8mm  xM  k1i1  5,6  k1.0,8  k1  7

a 1
k  7.0, 4 2,8
Mặt khác tại M có hai vân sáng của hai bức xạ 1 và 2: k11  k2 2  2  1 1  
k2 k2 k2
2,8
Lại có 0,5 m  2  0, 65 m  0,5   0, 65
k2
2,8
 4,3  k2  5, 6  k2  5  2   0,56 m
5
 D 0,56.2 x 8,96
 Khoảng vân của bức xạ 2: i2  2   1,12mm  N  8
a 1 i2 1,12
Vậy tại N là vân sáng bậc 8 của bức xạ 2.
Chọn B.
-----------------------------------
Thanks for watching!

14

You might also like