You are on page 1of 59

BÀI GIẢNG

ĐIỆN VÀ TỪ

HUỲNH TRÚC PHƯƠNG


Email: htphuong@hcmus.edu.vn
CHƯƠNG 3
TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG

3.1. Tương tác từ của dòng điện-Định luật Ampère


3.2. Từ trường-Vectơ cảm ứng từ
3.3. Cảm ứng từ của dòng điện đơn giản
3.4. Từ thông – Định lý Gauss.
3.5. Lưu số của vectơ cảm ứng từ
3.6. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
3.7. Chuyển động của hạt điện trong từ trường
3.1. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN-ĐỊNH LUẬT
AMPÈRE

1. Thí nghiệm về tương tác từ

B
I

N I

B N
Ecstet

Ampère

I1 I2 I1 I2
3.1. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN-ĐỊNH LUẬT
AMPÈRE

2. Định luật Ampère 


n 
2 do phần tử dòng
 Từ lực dF
 điện I1ds1 tác dụng lên phần tử
r M I 2d s2
dòng điện I2ds2 là vectơ có:
 A
I1d s1 1 
dF o Phương vuông góc với
mặt phẳng chứa phần tử
I2 I2ds2 và n
I1
o Chiều sao cho 3 vectơ ds2, n và dF theo thứ tự hợp thành tam diện thuận
o Độ lớn:
 0 I1ds1sin 1I 2ds 2 sin 2
dF 
4 r2
0  4.107 (H / m) Hằng số từ
3.1. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN-ĐỊNH LUẬT
AMPÈRE

2. Định luật Ampère 


n
2 Ta có thể viết dưới dạng vectơ:
 
r M
A
I 2d s2  0 I 2d s2  (I1d s1  r )
I1d s1 1  dF 
4 r3
dF
I1 I2
Vậy hai dòng điện tương tác nhau một lực:

    
0 I 2d s2  (I1d s1  r )
F   dF    4 r 3
( I1 ) ( I2 ) (I ) (I )
1 2
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

1. Từ trường

Môi trường chưa Môi trường bị


I=0 biến dạng I0 biến dạng

Bất kỳ 1 dòng điện nào nằm trong từ trường do dòng điện


TỪ TRƯỜNG
tạo ra đều bị tác dụng bởi một lực, gọi là lực từ.
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

2. Vectơ cảm ứng từ - Định luật Biot-Savart

Từ định luật Ampère, ta có thể viết:

 0 (I1d s1  r )  I 2d s2  


  0 (I1d s1  r ) 
dF   I 2d s2   
4 r 3
 4 r 3

 0 (I1d s1  r )
Đặt: dB  Vectơ cảm ứng từ
4 r 3

   Là một đại lượng vật lý đặc trưng cho


dF  I 2ds2  dB
từ trường về phương diện lực tác
dụng.
Đơn vị: Tesla (T)
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

2. Vectơ cảm ứng từ - Định luật Biot-Savart

Định luật Biot-Savart:


Một phần tử dòng điện Ids bất kỳ tạo ra tại
điểm P một vectơ cảm ứng từ có:
- Góc: Tại P
- Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa
phần tử Ids và vectơ r
- Chiều: Qui tắc bàn tay phải.
- Độ lớn:
  Ids sin 
dB  0
4 r 2
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

2. Vectơ cảm ứng từ - Định luật Biot-Savart

Xác định chiều của B?



B I
 N
B  
B I  B
B
N M O
M
I 
B
I M I M

B I 
B0
O
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

2. Vectơ cảm ứng từ - Định luật Biot-Savart


Cảm ứng từ do một dòng điện bất kỳ:
  0I  
ds  r
B  dB  4  r 3
( C) ( C)
 Nếu có nhiều dòng điện thì cảm ứng từ B tại điểm P:
   
B  B1  B2  ....  Bn

Ví dụ:   
 Tại O: BO  B1  B2
M O N
BO  B1  B2
  
 Tại M: B M  B1  B 2 BM  B1  B2
I1 I2
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

2. Vectơ cảm ứng từ - Định luật Biot-Savart

Ví dụ:    
 Tại O: BO  B xA  B AB  B Bx'
I 0
A B BO  B xA  B AB
O x’
I
I
x
  
 Tại M: BM  B1  B2
I1  
M
I2 B1  B2

B M  B12  B 22
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

3. Vectơ cảm ứng từ do một đoan điện


3.1. Dòng điện thẳng
B  I
B  0 sin 1  sin  2 
4d
H
d 2 M Nếu dòng điện dài vô hạn thì
 1
s  
 r  I
Ids B 0
I 2d
A Chứng minh:
 Cảm ứng từ dB do phần tử dòng điện Ids tạo ra tại M:
 0 Ids sin 
dB  (1)
4 r 2
Với: d d
s  d tan   ds  d 2 ; sin   cos  ; r
cos a cos a
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

3. Vectơ cảm ứng từ do một đoan điện


3.1. Dòng điện thẳng
0I
Thay vào (1), ta thu được: dB  cos d
4d
2
 I  I
B  0  cos d  0 sin  2  sin 1 
4d 1 4d
Chú ý: do 1 < 0 nên sin(1 )   sin( 1 )

Vậy trong tính toán ta không cần quan tâm góc  âm hay dương thì ta
dùng công thức:
0I
B sin 1  sin  2 
4d 0I
 Nếu dòng điện dài vô hạn thì 1 = 2 = /2, nên: B
2d
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

3. Vectơ cảm ứng từ do một đoan điện


3.1. Dòng điện thẳng
d
 Một số trường hợp đặc biệt: H  M
A M
d A 0I 0I
B xA  B xH  B AH   sin 
4d 4d
I 1 0I 0I 0I
B  I B xA  (1  sin )
2 2d 4d 4d
x x
A M B=0
0I 0I
H  M B xA  B xH  B AH   sin 
d 4d 4d
0I
B xA  (1  sin )
4d
x
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

3. Vectơ cảm ứng từ do một đoan điện


3.1. Dòng điện thẳng

M
Ví dụ 5.1:

Hai dòng điện I1 = 5A và I2 = 10A, đặt song song A B


và cùng chiều chạy qua, hai dây cách nhau
khoảng AB = 20 cm. Tính cảm ứng từ B tại M và N
I1
N cùng nhìn AB dưới góc 90o. I2

Bài giải: x x’
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

3. Vectơ cảm ứng từ do một đoan điện


3.1. Dòng điện thẳng

Bài giải: H M H’

A B

N
I1
I2

x x’
3.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

3. Vectơ cảm ứng từ do một đoan điện


3.1. Dòng điện thẳng

Bài giải: H M H’

A B

P Q
N
I1
I2

x x’
5.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

4. Vectơ cảm ứng từ do dòng điện tròn


Cảm ứng từ B tại một điểm trên trục dòng điện y
tròn, cách tâm O một đoạn x:
3 / 2
Ids By
0I  x 2  dB
B
r
1  
2R  R 2  R

I x
O M Bx
0I
Tại tâm O: B
2R
Chứng minh:
 Ids sin   0 Ids  
Ta có: dB  0  (do r  Ids )
4 r 2
4 r 2
Do tính đối xứng trên Oy nên: By = 0
0 Ids
Vậy: dBx  dB cos   cos 
4 r 2
5.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

4. Vectơ cảm ứng từ do dòng điện tròn

Với: R y
r ; cos   sin 
sin  Ids By
dB
 I r
dB x  0 2 sin 3 ds R
4R 
2 R
I x
 I  I O M Bx
B x  0 2 sin 3   ds  0 sin 3 
4R 0
2R
3 / 2
Trong đó: R R R 3
 x 2
sin     sin 3    1  2 
r x2  R2 x 2
 R2 
3/ 2
 R 

Vậy:
0I  x 2 
3 / 2 0 I
B 1  2 
Tại tâm O: x = 0 BO 
2R  R  2R
5.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

4. Vectơ cảm ứng từ do dòng điện tròn

 Các trường hợp đặc biệt:

1 0I 1 0I
R
B B
2 2R O 4 2R
O R

1 0I
120o B
3 2R  o 0 I
O o B
360o 2R
O
5.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

4. Vectơ cảm ứng từ do dòng điện tròn

Ví dụ 5.2a: x’
I
Tính cảm ứng từ B tại O.
R I Biết I = 10A, R = 10cm.
I A
x O B

Bài giải:
5.2. TỪ TRƯỜNG-VECTƠ CẢM ỨNG TỪ

4. Vectơ cảm ứng từ do dòng điện tròn


Ví dụ 5.2b:
Tính cảm ứng từ B tại O.
Biết I = 10A, R = 10cm.

Bài giải:
H
5.3. TỪ THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS

1. Đường cảm ứng từ (đường sức từ trường)


B

 dN
B
dS
5.3. TỪ THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS

2. Từ thông
 
n Theo định nghĩa, từ thông gửi qua diện tích dS:
 B
   
dm  B.dS  B.dS. cos  với dS  n.dS

dS Hay, từ thông gửi qua toàn diện tích (S) là:
S  
m   B.dS   B.dS. cos 
-Nếu  < 900 thì m > 0. (S) (S)
-Nếu  > 900 thì m < 0.
-Nếu  = 900 thì m = 0. Đơn vị: T.m2 hay Wb (Weber)

Nếu từ trường đều thì: m  B.S. cos  (Wb)


5.3. TỪ THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS

2. Từ thông
Ví dụ 5.3: Một khung dây hình chữ nhật có chiều rộng a = 10cm, chiều dài b
= 20cm. Khung dây gồm có N = 200 vòng. Khung dây được đặt vào trong từ
trường đều có B = 0,2 T. Tính từ thông gửi qua khung dây trong các trường
hợp:
a) Cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây.
b) Cảm ứng từ B hợp với pháp vector mặt phẳng khung một góc 120o.
Bài giải:
5.3. TỪ THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS

2. Từ thông
Ví dụ 5.4: Một khung dây hình chữ nhật có chiều rộng a = 10cm, chiều dài b
= 20cm. Khung dây được đặt vào trong từ trường do dòng điện dài vô hạn
cường độ I = 10A tạo ra. Cạnh gần của khung đặt cách dòng điện một đoạn
d = 10cm (Hình vẽ). Tính từ thông gửi qua khung.
Bài giải: x
dx a

x
x b
x B

d
5.3. TỪ THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS

3. Định lý Gauss
Dạng tích phân: Dạng vi phân:
  
m   BdS  0 B  0
( S)
Không có nguồn
điện tích nào làm
sinh ra từ trường
(S) biến thiên

Từ thông qua một mặt


kín bao quanh một Điện thông qua một
trong các cực bằng mặt kín bao quanh
không một trong các điện
tích luôn khác không
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN
PHẦN (ĐỊNH LÝ AMPERE)

1. Lưu số của B
Theo định nghĩa:
 
ds L   Bd s Đơn vị: T.m
(c)

B
(c)
2. ĐỊnh lý dòng điện toàn phần (Định lý Ampere)
a) Nếu dòng điện I được bao quanh 1 đường cong kín (c) thì:

L  0 I
(c)
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN
PHẦN (ĐỊNH LÝ AMPERE)

2. ĐỊnh lý dòng điện toàn phần (Định lý Ampere)


b) Nếu xung quanh dòng điện I của 2 đường cong kín thì

L  20 I

b) Nếu dòng điện I nằm ngoài đường cong kín (c) thì

(c)

L0
(c)
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN
PHẦN (ĐỊNH LÝ AMPERE)

2. ĐỊnh lý dòng điện toàn phần (Định lý Ampere)

c) TỔNG QUÁT
Nếu bên trong đường cong kín (c) chứa n dòng điện thì

I1 I2 In
n
L   0  Ii
i 1

ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN

(c)
Lưu số của vector cảm ứng từ trên đường cong
kín (c) bằng 0 nhân tổng ĐẠI SỐ các cường
độ dòng điện có trong (c).
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN
PHẦN (ĐỊNH LÝ AMPERE)

2. ĐỊnh lý dòng điện toàn phần (Định lý Ampere)

c) TỔNG QUÁT

Ví dụ 5.5: Tính lưu số của B trên được (c) như hình vẽ. Trong đó, I1 = 2A, I2
= 1A, I3 = I4 =3A, I5 = I6 = 1,5A I1 I2
x
Bài giải:
I3
I5 x I4
x
I6 (c)
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
(ĐỊNH LÝ AMPERE)

3. Các ứng dụng


a) CẢM ỨNG TỪ BÊN NGOÀI SỢI DÂY

Theo định nghĩa về lưu số r


 
L   Bd s   Bds cos 0o  B(2r ) I 
 B
ds
Theo định lý Ampere

L  0I
I Vòng Ampere
B 0
2r
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
(ĐỊNH LÝ AMPERE)

3. Các ứng dụng


b) CẢM ỨNG TỪ BÊN TRONG SỢI DÂY

Theo định nghĩa về lưu số


  r 
L   Bd s   Bds cos 0o  B(2r ) I  B
ds
Theo định lý Ampere

L   0 I' Vòng Ampere


2
I I' r
Mật độ dòng điện: j   I '  I
R 2 r 2 R2

 I'   I  Như vậy B tỉ lệ với r: tại tâm: B = 0, tại


B  0   0 2 r bề mặt (r = R): Bmax
2r  2R 
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
(ĐỊNH LÝ AMPERE)

3. Các ứng dụng


CÂU HỎI TƯ DUY

Hình bên cho thấy đồ thị biểu diễn r theo độ lớn cảm ứng từ B bên trong và
bên ngoài của 4 sợi dây có dòng điện phân bố đều theo tiết diện chạy qua
(kí hiệu a, b, c, d). Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: a) Bán kính của mỗi
dây; b) Cảm ứng từ tại bề mặt của mỗi dây; c) Cường độ dòng điện chạy
qua mỗi dây
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
(ĐỊNH LÝ AMPERE)

3. Các ứng dụng


c) CẢM ỨNG TỪ TRONG ỐNG HÌNH XUYẾN
 
 B.d   o NI  B2r  o NI
C
 o NI
B  n o I
2r

Với n  N / 2r là số vòng dây


trên đơn vị chiều dài
(C)
 0 NI
B hay B  n0 I 
2r B
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
(ĐỊNH LÝ AMPERE)

3. Các ứng dụng


d) CẢM ỨNG TỪ TRONG ỐNG SOLENOID DÀI VÔ HẠN
I l
Định nghĩa lưu số:
  a b
L  Bds  B.
( abcda)

Định lý lưu số: L  N.0 .I d c

N
B   0 I   0 nI

5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
(ĐỊNH LÝ AMPERE)

3. Các ứng dụng


d) CẢM ỨNG TỪ TRONG ỐNG SOLENOID DÀI VÔ HẠN
Ví dụ 5.6: Một bệnh nhân cao 1,6m được bác sĩ chỉ định điều trị bằng từ
trường với cảm ứng từ B = 5.10-3T. Bệnh nhân được vào ống solenoid sao
cho chiều dài của ống đúng bằng chiều cao của bệnh nhân. Ống solenoid có
đường kính d = 1,0m. Để có cảm ứng từ B như bác sĩ chỉ định, KTV phải cho
dòng điện I = 10A chạy qua ống dây. Tính chiều dài của cuộn dây để tạo
thành solenoid này. Biết rằng dây được quấn sát nhau và cách nhau bởi 1
lớp cách điện mỏng. I
Bài giải:
d

l
5.4. LƯU SỐ CỦA B – ĐỊNH LÝ DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN
(ĐỊNH LÝ AMPERE)

3. Các ứng dụng


d) CẢM ỨNG TỪ TRONG ỐNG SOLENOID DÀI VÔ HẠN
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

1. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN PHẦN TỬ DÒNG ĐIỆN


B  Từ định luật Ampère
  
dF  Ids  B
I.ds
M
 Từ lực dF là 1 vector có:
dF - Gốc: tại M
- Phương: vuông góc với mp(Ids, B)
- Chiều: Qui tắc bàn tay trái
- Độ lớn:

dF  Ids.B. sin 
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

2. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN DÀI VÔ HẠN LÊN ĐOẠN ĐIỆN
A. Hai dòng điện song song

A 
 I2 F  0 I1I 2
B F
2 d
d B
I1 Chứng minh:
AB  
0 I1
dF  I 2 .ds.B.sin 90 
o
I 2ds
2d
0 I1I 2 0 I1I 2

2 d 0
F ds 
2 d
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

2. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN DÀI VÔ HẠN LÊN ĐOẠN ĐIỆN
A. Hai dòng điện song song

Ví dụ 5.7: Cho 2 dòng điện dài đặt song song có


dòng điện I1 = 5A và I2 = 10A cùng chiều chạy
qua. Hai dây cách nhau AB = 30cm. Một đoạn I0
A B
điện thứ 3 có cường độ I0 = 1A , dài l= 10cm, đặt O
tại trung điểm O của AB và song song 2 dòng I1
điện I1 và I2. I2
a) Tính từ lực F do dòng điện I1 và I2 tác dụng lên
đoạn điện I0 tại O.
b) Xác định vị trí của I0 trên AB mà từ lực F tác
dụng lên I0 bằng không?
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

2. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN DÀI VÔ HẠN LÊN ĐOẠN ĐIỆN
A. Hai dòng điện song song

Bài giải:
 
a) Tính F tại O I
F1 0 F2
A B
O
I1
I2
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

2. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN DÀI VÔ HẠN LÊN ĐOẠN ĐIỆN
A. Hai dòng điện song song

Bài giải:
 
b) Vị trí của I0 I
F1 0 F2
A B
M
I1
I2
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

2. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN DÀI VÔ HẠN LÊN ĐOẠN ĐIỆN
A. Hai dòng điện song song

CÂU HỎI TƯ DUY: Hình bên cho thấy


3 sợi dây dài có cường độ dòng điện
như nhau chạy qua hướng vào hoặc
ra vuông góc trang giấy (D = 2d)
a) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
độ lớn của lực tổng hợp trên dây A
do các dòng điện khác tác dụng
b) Trong sắp xếp (3), góc giữa lực
tổng hợp trên dây A và đường nét
đứt nhỏ hơn hay lớn hơn 45o?
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

2. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN DÀI VÔ HẠN LÊN ĐOẠN ĐIỆN
B. Hai dòng điện vuông góc

F
x 0 d
A I2dx F I1I 2 ln  
d
 B 2  d 
I1 B I2
AB   Chứng minh:

Ta có: 0 I1
dF  I 2dx.B.sin 900  I 2dx
2x
d
 dx 0 d
F  0 I1I 2
2 d

x 2
I1I 2 Ln 
 d 
5.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN

2. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN DÀI VÔ HẠN LÊN ĐOẠN ĐIỆN

B. Hai dòng điện vuông góc F2 
 a
Ví dụ 5.8: Cho hệ hai dòng điện như hình vẽ. F3
F1
Trong đó, I1 = 2I2 = 10A, a = 0,5b = 10cm, b
d = 10cm.
Tính từ lực F do I1 tác dụng lên khung có dòng I d 
điện I2 chạy qua.
1 I2
F4
Bài giải:
5.6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN HẠT ĐIỆN

1. LỰC LORENTZ
Một phần tử dòng điện I.ds tương đương với 1 hạt điện tích q chuyển động
với vận tốc v 
  B
I.ds  q.v 

 v
 
TỪ LỰC (LỰC AMPÈRE): dF  I.ds  B

+ 
   FL
LỰC LORENTZ: FL  q.v  B
B
 
FL  v
ĐỘ LỚN: FL  q.v.B. sin 
-
5.6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN HẠT ĐIỆN

1. LỰC LORENTZ

Xác định chiều của lực Lorentz trong 3 hình bên dưới
5.6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN HẠT ĐIỆN

2. Hạt điện chuyển động trong từ trường đều

Lực Lorentz không làm thay đổi động năng hạt


 
Do FL  v nên: Lực Lorentz không sinh công
Lực Lorentz là lực hướng tâm

 
v x B
+  FL  Fht
-
v
v2
q.v.B  m
R

Bán kính quỹ đạo của hạt trong từ trường


mv 2mK
R  K: Động năng
qB qB
5.6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN HẠT ĐIỆN

2. Hạt điện chuyển động trong từ trường đều


A

e- K = 1MeV

K = 1eV
K = eU

R
U = 1MV

K= 1MeV
X
5.6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN HẠT ĐIỆN

2. Hạt điện chuyển động trong từ trường đều


Ví dụ 5.9: Một hạt proton (q = +e, m = 1,67.10-27kg) có động năng K = 2 MeV
(1MeV =1,6.10-13J) bay thẳng góc vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,5 T.
a) Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt proton trong từ trường.
b) Tính bán kính quỹ đạo hạt proton trong từ trường.
c) Tính chu kỳ và tần số góc của proton trong từ trường

Bài giải:
5.6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN HẠT ĐIỆN

2. Hạt điện chuyển động trong từ trường đều

b) Tính bán kính quỹ đạo:

c)  Chu kỳ:
5.6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN HẠT ĐIỆN

2. Hạt điện chuyển động trong từ trường đều


Example 5.10: ions from source
S enter a region of uniform U
magnetic field B that is
perpendicular to the ion path. The     
B
ions follow a semicircle and S     
strike the detector plate at x = +q
1.7558 m from the point where     
R
they entered the field. If the ions x     
have a charge of 1.6022 x 10-19
C, the magnetic field has a     
magnitude of B = 80.0 mT, and     
the accelerating potential is U =
1000.0 V, what is the mass of the     
ion?
BÀI TẬP ÔN

1. Một dây dẫn mảnh, được uốn thành hình vuông cạnh a = 10cm, đặt trong
chân không. Cho dòng điện có cường độ I = 10A chạy qua dây dẫn đó. Tính
độ lớn của cảm ứng từ tại tâm hình vuông.

2. Một dây dẫn rất dài, đặt trong không khí, có dòng điện I = 10A chạy qua.
Sợi dây được uốn làm 3 phần như hình 6.7. Tính cảm ứng từ tại tâm O của
cung tròn. Biết bán kính cung tròn là 5cm.

3. Khung dây hình chữ nhật, có chiều dài b = 20cm,


chiều rộng a = 10cm, đặt đồng phẳng với một dây dẫn
thẳng dài vô hạn, có dòng điện I = 10A chạy qua như
hình 7.7. Tính từ thông gởi qua khung dây theo các thông
số ghi trên hình vẽ.
BÀI TẬP ÔN

4. Hai dây dẫn thẳng song song, cách nhau 20cm trong không khí, có dòng
điện I1= 2A và I2= 5A cùng chiều chạy qua. Tính độ lớn của lực tương tác
lên mỗi mét chiều dài của chúng.

5. Một electron bay vào từ trường đều B = 10–5T, theo hướng vuông góc với
đường sức từ. Nó vạch ra một đường tròn bán kính 91 cm. Tính chu kì quay
của electron.

6. Hạt α có động năng 500 eV bay theo hướng vuông góc với đường sức
của một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01T. Tính bán kính quĩ đạo của hạt
α. Biết khối lượng hạt α là m = 6,6.10–27kg.
BÀI TẬP ÔN
BÀI TẬP ÔN
BÀI TẬP ÔN
BÀI TẬP ÔN

You might also like