You are on page 1of 13

CHƯƠNG 8.

Bài tập trắc nghiệm


Câu 1: Xét một dòng điện thẳng dài vô hạn, cường độ I. Cảm ứng từ B do dòng điện tạo ra ở vị trí
cách dòng một khoảng R là:
 I  I  I  I
A. B  0 B. B  0 C. B  0 D. B  0
4 R 2R 2 R 4R

Câu 2: Cho một dòng điện tròn bán kính R, cường độ I. Cảm ứng từ B do dòng điện này tạo ra ở
tâm của nó bằng:
I .S  IS I .S  IS
A. B  B. B  0 C. B  D. B  0
2 .R 2
2R 2 .R 3
4R

Câu 3: Biểu thức nào sau đây xác định cường độ từ trường tại một điểm bên trong cuộn dây hình
xuyến, với n vòng, mật độ vòng dây là N, có dòng điện cường độ I đi qua.
nI NI I
A. H  B. H  nI C. H  D. H 
2 R 2 R 2 R

Câu 4: Hạt tích điện q chuyển động với vận tốc v trong từ trường B sẽ chịu tác dụng của lực Lorentz
F  q v  B  . Lực này sẽ có tính chất nào sau đây:
A. Cùng phương, cùng chiều với chuyển động
B. Có chiều sao cho B , qv , F tạo nên một tam diện thuận
C. Không sinh công
D. Cả ba tính chất trên

Câu 5: Đường cảm ứng từ B là những đường:


A. Khép kín B. Không có điểm tận cùng
C. Không có điểm xuất phát D. Tất cả cả tính chất nêu ra

Câu 6: Định luật Ampe về tương tác giữa hai phần từ dòng điện

A. dF 
 
0  I 0 dl0   Idl  r  
B. dF 
  
0  I 0 dl0  Idl .r  
4 r3 4 r3
   
0  I o dl o   Idl  r   0  I o dl o  r  Idl  
C. d F  D. d F 
4 r 4 r

Câu 7: Cảm ứng từ d B do phần tử dòng điện Idl sinh ra xác định bởi biểu thức
0  Idl  r  0  Idl  r 
A. dB  B. d B 
4 r3 4 r2
0  Idl  r  0  r  Idl 
C. d B  D. d B 
4 r 4 r3

Câu 8: Đơn vị của cảm ứng từ B trong hệ SI là


A. Vêbe (Wb) B. Ampe (A) C. Tesla (T) D. Ampe trên mét (A/m)
Câu 9: Từ trường do dòng điện không đổi I chạy trong dây dẫn gây ra tại một điểm xác định bởi
biểu thức
    0  Idl  r  F
A. B   dB B. B   Bi C. B  D. B 
(C ) i 4 r3 I .l.sin 
Câu 10: Từ trường do nhiều dòng điện chạy trong các dây dẫn gây ra tại một điểm xác định bởi
biểu thức
      Idl  r 
C. B  0  3 
F
A. B   Bi B. B   dB D. B 
i (C )
4 r I .l.sin 

Câu 11: Từ thông gửi qua diện tích dS là đại lượng được xác định bởi:
A. dm  B.dS B. dm  B.dS C. dm  B.dS D. dm  B.dS

Câu 12: Chọn câu SAI:


A. Phổ các đường sức từ là những đường cong kín bao quanh các dòng điện
B. Từ trường không đổi gây bởi dòng điện không đổi
C. Từ trường gây bởi các điện tích chuyển động trong hệ quy chiếu ta đang xét
D. Từ trường gây bởi các dòng điện và các nam châm

Câu 13 Chọn câu SAI:


A. Từ trường không đổi tác dụng lên hạt tích điện đứng yên
B. Lực Lorentz luôn vuông góc với phương chuyển động của điện tích q
C. Công của lựctĩnh điện làm dịch chuyển một điện tích q không phụ thuộc vào dạng đường đi mà
chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường dịch chuyển
D. Lực Lorentz không sinh công lên hạt điện chuyển động

Câu 14: Hai dòng điện thẳng, song song, dài vô hạn, ngược chiều nhau, đặt cạnh nhau thì:
A. Hút nhau B. Không tương tác với nhau
C. Đẩy nhau D. Lực đẩy lớn hơn lực hút

Câu 15 : Phát biểu nào ĐÚNG: Từ thông gửi qua một mặt kín S bất kỳ:
A. Bằng tổng đại số các dòng điện gây ra từ trường
B. Thì bằng không
C. Bằng tổng các dòng điện bên trong và bên ngoài mặt kín
D. Bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua nó

Câu 16: Đơn vị của véc tơ cường độ từ trường trong hệ SI là


A. Vêbe (Wb) B. Ampe (A)
C. Tesla (T) D. Ampe trên mét (A/m)

Câu 17: Tương tác nào sau đây là tương tác từ


A. Tương tác giữa hai electron
B. Tương tác giữa electron và proton
C. Tương tác của một hòn bi và trái đất
D. Tương tác giữa hai dây dẫn song song có dòng điện

Câu 18: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau
đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.

Câu 19: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có
chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. Từ trái sang phải. B. Từ trên xuống dưới.
C. Từ trong ra ngoài. D. Từ ngoài vào trong.

Câu 20: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng
từ tại vị trí đặt đoạn dây đó
A. Vẫn không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần.

Câu 21: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực
từ tác dụng lên dây dẫn
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Không đổi. D. Giảm 2 lần.

Câu 22: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. Giá trị của điện tích. B. Độ lớn vận tốc của điện tích.
C. Độ lớn cảm ứng từ. D. Khối lượng của điện tích.

Câu 23: Biểu thức nào sau đây diễn đạt định lý O – G đối với từ trường?

 I
       
A.

(S)
Bd S  0 B.

(S)
EdS  0 C.

(S)
Bd S 
i
qi D.

(C)
Hd 
k
k

Câu 24: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.

Câu 25: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng
điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. Tăng thêm 4,5 A. B. Tăng thêm 6 A.
C. Giảm bớt 4,5 A. D. Giảm bớt 6 A.

Câu 26: Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I=5A đặt trong chân không sinh ra
tại một điểm cách dây một khoảng R=2cm có độ lớn bằng
A. 5.10-5T B. 2.10-5T C. 4.10-5T D. 2π.10-5T

Câu 27: Cường độ từ trường do dòng điện I chạy trong vòng dây dẫn tròn bán kính R sinh ra tại
tâm vòng dây có độ lớn
I  I I  I
A. H  B. H  o C. H  D. H  o  cos 1  cos 2 
2R 4 R 2 R 4 R

Câu 28: Cho dòng điện I = 10A chạy qua dây dẵn thẳng dài và qua vòng dây tròn như hình 6.6.
Biết bán kính vòng tròn là 2cm và hệ thống đặt trong không khí.
Tính cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn.
A. 10 – 4 T B. 3,14.10 – 4 T
–4
C. 2,14.10 T D. 4,14.10 – 4 T I

Hình 6.6
Câu 29: Cường độ từ trường do dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I= 4A đặt trong chân không
sinh ra tại một điểm cách dây một khoảng R=2cm có độ lớn bằng
A. 31,8A/m B. 3,18A/m C. 4.10-5A/m D. 4π.10-5A/m

Câu 30: Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I= 3A đặt trong chân không sinh ra
tại một điểm cách dây một khoảng R=4cm có độ lớn bằng
A. 0,75.10-5T B. 1,5.10-5T C. 3.10-5T D. 11,94T
CHƯƠNG 9. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ


A. Có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
B. Có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
C. Có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
D. Có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.

Câu 2: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Độ lớn cảm ứng từ; B. Diện tích đang xét;
C. Góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. Nhiệt độ môi trường.

Câu 3: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm
ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. Bằng 0. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần.

Câu 4: 1 vêbe bằng


A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.

Câu 5: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh
cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.

Câu 6: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều


A. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. Hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Câu 7: Suất điện động cảm ứng là suất điện động


A. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. Được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Câu 8: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. Độ lớn từ thông qua mạch.
C. Điện trở của mạch. D. Diện tích của mạch.

Câu 9: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm
ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. Hóa năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Nhiệt năng.

Câu 10: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện qua mạch. B. Điện trở của mạch.
C. Chiều dài dây dẫn. D. Tiết diện dây dẫn.

Câu 11: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. Điện trở của mạch. B. Từ thông cực đại qua mạch.
C. Từ thông cực tiểu qua mạch. D. Tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 12: Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với


A. Cường độ dòng điện qua ống dây.
B. Bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
C. Căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây.
D. Một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.

Câu 13: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều
hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.

Câu 14: Trường hợp sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng:
A. Cả ba trường hợp
B. Khung dây kín chuyển động vuông góc với một từ trường đều
C. Khung dây kín chuyển động song song với một từ trường đều
D. mạch không kín

Câu 15: Một mạch kín chuyển động song song với đường sức của một từ trường đều. Dòng điện
trong mạch:
A. Bằng không B. Phụ thuộc vào diện tích trong mạch
C. Phụ thuộc vào hình dạng của mạch D. Phụ thuộc vào độ lớn của từ trường
Câu 16: Nguyên nhân sinh ra suất điện động cảm ứng trong vòng dây dẫn là:
A. Nhiệt độ của dây dẫn B. Từ trường biến đổi theo thời gian
C. Bản chất của dây dẫn D. Cả ba nguyên nhân

Câu 17: Từ thông qua một diện tích S (phẳng) có giá trị cực đại khi:
A. Mặt phẳng (S) song song với các đường cảm ứng từ.
B. Mặt phẳng (S) vuông góc với các đường cảm ứng từ.
C. Pháp tuyến của mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ một góc 120o.
D. Mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ góc 60o.

Câu 18: Từ thông qua một diện tích S (phẳng) có giá trị âm khi:
A. Pháp tuyến của mặt phẳng (S) vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. Pháp tuyến của mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ một góc nhọn.
C. Pháp tuyến của mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ một góc 120o.
D. Mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ góc 60o.

Câu 19: Công thức nào dưới đây xác định năng lượng từ trường của ống dây có độ tự cảm L khi
có dòng điện không đổi I chạy qua.
LI 2 L.I
A. B. L.I C. D. W = L.I2
2 2

Câu 20: Đơn vị từ thông trong hệ SI là gì?


A. Tesla B. Henry C. Vêbe D. Ampe

Câu 21: Trong thời gian 2 giây từ thông đi qua một vòng dây được tăng đều từ 2 lên 8Wb. Khi ấy
suất điện động cảm ứng trong vòng dây có giá trị bao nhiêu?
A. 6V B. 4V C. 3V D. 12V

Câu 22: Dòng điện cảm ứng chạy trong một mạch kín có điện trở R, khi từ thông ф thay đổi thì
cường độ dòng cảm ứng ở mỗi thời điểm xác định bằng công thức:
d d 1 d 1 d
A. i   B. i  C. i  D. i  
dt dt R dt R dt

Câu 23: Một khung dây diện tích S = 5cm2, gồm 50 vòng dây. Đặt khung trong từ trường đều có
cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10 -3 Wb.
Cảm ứng từ B của từ trường là bao nhiêu?
A. B = 2.10-4T B. B = 2.10-3T C. B = 2.10-2T D. B = 0,2T

Câu 24: Một thanh dây dẫn dài l=10cm chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với các đường
sức của một từ trường đều B= 0,05T với vận tốc không đổi v=10m/s. Suất điện động cảm ứng
giữa hai đầu thanh
A. 50mv B. 30mv C. 20mv D. 100mV

Câu 25: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây
1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông
qua nó là
A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb.

Câu 26: Khi dịch chuyển nam châm SN đến gần vòng dây như hình vẽ thì:

A. Dòng điện cảm ứng có chiều xác định bằng quy tắc bàn tay phải
B. Dòng điện cảm ứng có chiều theo mũi tên (1)
C. Dòng điện cảm ứng có chiều theo mũi tên (2)
D. Dòng điện cảm ứng có chiều xác định bằng quy tắc bàn tay trái

Câu 27: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong
thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.

Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy
ở ống dây này là
A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J.
========================================
CHƯƠNG 10. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Năng suất phát xạ đơn sắc là gì?


A. Là năng lượng được phát ra từ vật có diện tích dS ở nhiệt độ T trong một đơn vị thời gian.
B. Là năng lượng được phát ra bởi một đơn vị diện tích của một vật ở nhiệt độ T trong một đơn vị
thời gian và được mang đi bởi chùm bức xạ điện từ có tần số ν.
C. Là năng lượng được phát ra bởi một đơn vị diện tích của một vật ở nhiệt độ T trong một đơn vị
thời gian và được mang đi bởi các bức xạ điện từ có tần số trong khoảng (ν, ν + dν).
D. Là năng lượng được phát ra từ vật có diện tích dS ở nhiệt độ T trong một đơn vị thời gian và
được mang đi bởi các bức xạ điện từ có tần số trong khoảng (ν, ν + dν).

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là chưa đúng


A. Năng suất phát xạ toàn phần của một vật đen tuyệt đối tỉ lệ với lũy thừa bốn của nhiệt độ tuyệt
đối của vật ấy.
B. Tỉ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc của cùng một vật ở nhiệt độ nhất
định là một hàm chỉ phụ thuộc tần số bức xạ ν và nhiệt độ T mà không phụ thuộc vào bản chất của
vật đó.
C. Hệ số hấp thụ đơn sắc ứng với tần số ν của vật trong thực tế là 𝑎(𝑇, 𝜈) ≤ 1.
D. Đối với vật đen tuyệt đối, bước sóng λm của chùm bức xạ đơn sắc mang nhiều năng lượng nhất
tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của vật.

Câu 3: Trong hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với các electron ở sát mặt ngoài của kim loại.
B. Động năng ban đầu của electron phụ thuộc vào cường độ của chùm bức xạ rọi tới.
C. Năng lượng của chùm photon tới càng lớn xác suất xảy ra hiện tượng quang điện càng cao.
D. Xác suất xảy ra hiện tượng quang điện là lớn đối với những vật liệu nặng (Z lớn).

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc hiệu ứng Compton:
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ chùm photon đến.
B. Chứng minh sự tồn tại động lượng của các hạt photon.
𝜃
C. Độ tăng bước sóng được tính theo công thức ∆𝜆 = 2𝜆𝐶 sin2 2
D. Bước sóng tán xạ không phụ thuộc vào cấu tạo chất được dọi tia X mà chỉ phụ thuộc vào góc
tán xạ θ.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung thuyết photon của Einstein:
A. Khi một vật phát xạ hay hấp thụ bức xạ điện từ nghĩa là vật đó phát hay hấp thụ các photon.
B. Khả năng phát xạ và khả năng hấp thụ của một vật tỉ lệ thuận với nhau.
C. Trong mọi môi trường các photon truyền đi với cùng vận tốc 𝑐 = 3. 108 𝑚/𝑠
D. Cường độ chùm bức xạ tỉ lệ với số photon phát ra từ nguồn trong một đơn vị thời gian.

Câu 6: Vật đen tuyệt đối thì


A. Cho phép tất cả các bức xạ đến đi xuyên qua nó.
B. Phản xạ tất cả các bức xạ chiếu đến nó.
C. Hấp thụ tất cả các bức xạ chiếu đến nó.
D. Có bề mặt được phủ kín bởi bồ hóng hoặc than.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Stefan-Boltzmann: (1) Định luật Stefan-
Boltzmann giúp xác định năng suất phát xạ toàn phần của một vật đen tuyệt đối; (2) Định luật
Stefan-Boltzmann dựa trên lý thuyết lượng tử; (3) Định luật Stefan-Boltzmann không cho biết sự
phân phối năng lượng theo bước sóng.
A. Câu (1) và (2) đúng. B. Câu (2) và (3) đúng.
C. Câu (1) và (3) đúng. D. Các câu (1), (2) và (3) đều đúng.

Câu 8: Nhiệt độ của một vật đen tuyệt đối tăng từ 1000 𝐾 đến 2000 𝐾. Năng suất phát xạ toàn
phần của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 16 lần B. Tăng gấp đôi C. Giảm 4 lần D. Giảm 8 lần

Câu 9: Một thanh thép ở nhiệt độ 7270 𝐶 có hệ số hấp thụ 0,7 thì năng suất phát xạ toàn phần là:
A. 56700 𝑊/𝑚2 B. 15839 𝑊/𝑚2 C. 39690 𝑊/𝑚2 D. 11087 𝑊/𝑚2

Câu 10: Nhiệt độ của một vật được nung nóng tăng lên 3 lần thì năng lượng bức xạ phát ra bởi
một đơn vị diện tích của vật đó trong một đơn vị thời gian tăng lên bao nhiêu lần?
A. Không đủ thông tin để kết luận. B. 81 lần. C. 9 lần D. 3 lần

Câu 11: Giới hạn đỏ của hiện tượng quang điện đối với sắt là 0,264𝜇𝑚. Công thoát của electron
trong kim loại:
A. 2,24 𝑒𝑉 B. 4,7 𝑒𝑉 C. 4,09 𝑒𝑉 D. 7,5 𝑒𝑉

Câu 12: Trong phổ phát xạ của cơ thể người, tần số ứng với bước sóng mang nhiều năng lượng
nhất là bao nhiêu? Biết nhiệt độ trung bình cơ thể người là 330 𝐶 .
A. 9,45 𝐻𝑧 B. 9,45. 10−6 𝐻𝑧 C. 3,17. 1013 𝐻𝑧 C. 3,17. 103 𝐻𝑧

Câu 13: Độ dài bước sóng của photon có năng lượng 3,2. 10−19 𝐽 là:
A. 210 𝑛𝑚 B. 420 𝑛𝑚 C. 530 𝑛𝑚 D. 620 𝑛𝑚

Câu 14: Công thoát của một vật liệu bức xạ photon là 4,0 𝑒𝑉. Nếu photon mang năng lượng 16 𝑒𝑉
đến đập vào bề mặt vật liệu trên thì động năng cực đại của electron bật ra là:
A. 12 𝑒𝑉 B. 20 𝑒𝑉 C. 0,25 𝑒𝑉 D. 4 𝑒𝑉

Câu 15: Tần số của chùm photon đến lớn hơn tần số ngưỡng của kim loại. Vậy hiệu ứng quang
điện sẽ xảy ra:
A. Từ từ B. Ngay lập tức C. Rất nhanh D. Chậm

Câu 16: Nếu tần số và cường độ của chùm bức xạ đến katot được giữ không đổi, cường độ dòng
quang điện sẽ thay đổi như thế nào khi đặt vào giữa tế bào quang điện một hiệu điện thế UAC>0.
A. Giảm B. Không đổi C. Tăng D. Không thể xác định

Câu 17: Cường độ dòng quang điện trong hiệu ứng quang điện phụ thuộc vào:
A. Cường độ ánh sáng chiếu đến tế bào quang điện B. Tần số của chùm ánh sáng đến
C. Bước sóng của chùm photon đến D. Công thoát của electron bề mặt kim loại

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là sai về hiệu ứng quang điện:
A. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng photon tới
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số photon tới
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm photon tới
D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc năng lượng photon tới

Câu 19: Năng lượng của photon là 4,2 𝑒𝑉 thì động lượng của nó là:
A. 11,06. 10−25 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠 B. 2,24. 10−27 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠
C. 3,32. 10−27 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠 D. 11,06. 10−27 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠

Câu 20: Chiếu một chùm sáng đơn sắc bước sóng 𝜆 = 0,55 𝜇𝑚 vào một tế bào quang điện có
katot làm bằng Cesi có công thoát là 1,8 𝑒𝑉 . Hiện tượng quang điện có xảy ra không?
A. Có nhưng chỉ xảy ra sau 10−3 𝑠 B. Không thể xác định
C. Không D. Có

Câu 21: Tia X mang năng lượng 75 𝑘𝑒𝑉 đến đập vào electron đang đứng yên. Tia X tán xạ góc
750 so với phương tới. Bước sóng của tia X sau tán xạ là:
A. 2,10. 10−11 𝑚 B. 1,83. 10−11 𝑚 C. 1,88. 10−11 𝑚 D. 1,48. 10−11 𝑚

Câu 22: Một photon năng lượng 1 𝑀𝑒𝑉 va chạm với electron tự do và tán xạ góc 900. Bước sóng
của photon đến là:
A. 1,98. 10−12 𝑚 B. 3,48. 10−12 𝑚 C. 1,24. 10−12 𝑚 D. 4,38. 10−12 𝑚

Câu 23: Một photon năng lượng 1 𝑀𝑒𝑉 va chạm với electron tự do và tán xạ góc 900. Bước sóng
của photon tán xạ là:
A. 1,24. 10−12 𝑚 B. 4,63. 10−12 𝑚 C. 1,98. 10−12 𝑚 D. 3,48. 10−12 𝑚

Câu 24: Trong hiệu ứng Compton có thể tìm thấy chùm tia X tán xạ có bước sóng ngắn hơn bước
sóng chùm tia X đến không?
A. Không B. Có
C. Có nếu biết được góc tán xạ của tia X. D. Có nếu dùng thiết bị dò tìm phù hợp.

Câu 25: So sánh độ tăng bước sóng của photon tán xạ góc 300 với photon tán xạ góc 450 trong
hiệu ứng Compton, biết chùm photon có cùng tần số sóng khi tán xạ lên các electron tự do.
A. 50% B. 45,7% C. 70,7% D. 67,6%

Câu 26: Hằng số Planck có giá trị


A. ℎ = 6,62. 10−34 𝐽. 𝑠 B. ℎ = 6,62. 10−34 𝐽. 𝑚/𝑠
C. ℎ = 6,62. 10−34 𝐽. 𝑚 D. ℎ = 6,62. 10−34 𝐽. 𝑚2 /𝑠

Câu 27: Photon có năng lượng 0,8 𝑀𝑒𝑉 tán xạ trên electron tự do và trở thành bức xạ có bước
sóng 2,4. 10−12 𝑚. Năng lượng của electron tán xạ là:
A. 0,28. 10−14 𝐽 B. 4,52. 10−14 𝐽 C. ‘8,28. 10−14 𝐽 D. 7,40. 10−14 𝐽

Câu 28: Gọi α là hệ số hấp thụ. Mối liên hệ giữa công suất phát xạ của một vật bất kì P với công
suất phát xạ của vật đen tuyệt đối Pđ ở cùng nhiệt độ là:
A. 𝑃đ ⁄𝑃 = 1 B. 𝑃đ ⁄𝑃 = 𝛼 C. 𝑃⁄𝑃đ = 1 D. 𝑃⁄𝑃đ = 𝛼
Câu 29: Dựa trên phát biểu của định luật Kirchhoff, lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Khả năng phát xạ và khả năng hấp thụ của một vật đen tuyệt đối là như nhau và bằng 1.
B. Khả năng phát xạ và khả năng hấp thụ của một vật đen tuyệt đối là như nhau và nhỏ hơn 1.
C. Khả năng phát xạ và khả năng hấp thụ của một vật đen tuyệt đối là như nhau và lớn hơn 1.
D. Các kết luận khác đều không đúng.

Câu 30: Đơn vị của hằng số Stefan-Boltzmann (σ) là gì


A. 𝑊/𝐾 4 B. 𝑊/𝑚2 𝐾 4 C. 𝑊/𝐾 D. 𝑊/𝑚𝐾 4
Câu 31: Vật nào sau đây không thể phát ra bức xạ:
A. Vật thể ở nhiệt độ rất cao đặt trong không khí. B. Vật thể ở 00C đặt trong không khí.
C. Vật thể ở 00C đặt trong chân không. D. Không đáp án nào đã kể ra là đúng.

Câu 32: Bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại của ấm đun nước đang sôi là bao nhiêu?
Coi ấm đun là vật đen tuyệt đối.
A. 7,76𝜇𝑚 B. 28,96𝜇𝑚 C. 15,20𝜇𝑚 D. 56,70𝜇𝑚.

Câu 33: Một lò nung có nhiệt độ nung 12500 𝐶 . Cửa sổ quan sát có diện tích 1,2𝑚2. Giả sử lò là
vật đen tuyệt đối. Công suất bức xạ của cửa sổ lò là:
A. 8505 𝑊 B. 366070 𝑊 C. 166113 𝑊 D. 138428 𝑊

Câu 34: Một lò nung có nhiệt độ nung 12500 𝐶 . Bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại của
lò thuộc vùng quang phổ nào?
A. Vùng tử ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng hồng ngoại D. Thuộc tất cả các vùng quang phổ.

Câu 35: Công suất bức xạ của vật đen tuyệt đối tăng lên bao nhiêu lần nếu trong quá trình nung
nóng bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại dịch chuyển từ 0,7 𝜇𝑚 đến 0,5 𝜇𝑚?
A. 1,85 B. 1,17 C. 3,84 D. 1,40

Câu 36: Dựa vào định luật Stefan-Boltzmann, hãy xác định công suất phát xạ của mặt trời trong 1
giây. Biết nhiệt độ của bề mặt mặt trời khoảng 6000 𝐾. Và mặt trời có bán kính 6,95. 108 𝑚. Coi
mặt trời là vật đen tuyệt đối.
A. 20,64. 1014 𝑊 B. 5,16. 1014 𝑊 C. 1,11. 1026 𝑊 D. 4,46. 1026 𝑊

Câu 37: Nhiệt được truyền đi theo cơ chế nào trong chân không?
A. Đối lưu
B. Bức xạ nhiệt
C. Tương tự sự truyền nhiệt trong không khí – nhiệt chuyển từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có
nhiệt độ thấp.
D. Không thể truyền nhiệt trong chân không.

Câu 38: Tần số ngưỡng của một kim loại có giá trị X. Nếu tần số của chùm sáng chiếu đến bề mặt
katot tăng từ 2X đến 4X thì cường độ dòng quang điện sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không đổi C. Tăng gấp 3 D. Giảm một nửa

Câu 39: Bức xạ điện từ có bước sóng 350 𝑛𝑚 chiếu đến bề mặt kim loại làm bật ra các electron
có động năng cực đại là 1,2 𝑒𝑉. Công thoát của electron trong kim loại là:
A. 5,6 𝑒𝑉 B. 3,5 𝑒𝑉 C. 2,3 𝑒𝑉 D. 1,3 𝑒𝑉

Câu 40: Bước sóng của photon là 700 𝑛𝑚. Xác định tần số của photon và năng lượng của photon
theo đơn vị 𝑒𝑉.
A. 3,2. 1014 𝐻𝑧; 2,36𝑒𝑉 B. 3,2. 1014 𝐻𝑧; 1,77𝑒𝑉
B. 4,3. 1014 𝐻𝑧; 2,36𝑒𝑉 D. 4,3. 1014 𝐻𝑧; 1,77𝑒𝑉

Câu 41: Hiệu ứng quang điện chỉ có thể xảy ra khi photon đến va chạm vào electron đang ở trong
liên kết nào đó hoặc electron ở bề mặt kim loại vì photon không thể chuyển toàn bộ năng lượng và
động lượng của nó cho electron tự do. Điều này tuân theo quy luật:
A. Bảo toàn năng lượng và động lượng B. Bảo toàn khối lượng
C. Bảo toàn động lượng D. Bảo toàn năng lượng

Câu 42: Một photon có bước sóng 350 𝑛𝑚 chiếu đến bề mặt kali. Công thoát của electron ở lớp
bề mặt kali là 2,2 𝑒𝑉 . Vận tốc ban đầu cực đại của electron là:
A. 0 𝑚/𝑠 B. 6,9. 105 𝑚/𝑠 C. 11,2. 105 𝑚/𝑠 D. 3,4. 106 𝑚/𝑠

Câu 43: Công thoát của platinum lớn gấp 2 lần công thoát của canxi. Nếu năng lượng cần thiết tối
thiểu để làm electron bật ra khỏi bề mặt platinum là E thì năng lượng này đối với canxi là:
A. Không thể xác định B. 2𝐸 C. 3𝐸/2 D. 𝐸/2

Câu 44: Bề mặt kim loại lần lượt được chiếu xạ bởi chùm bức xạ tử ngoại và hồng ngoại và làm
bật ra các electron quang điện. Động năng của quang electron và cường độ dòng quang điện thay
đổi thế nào?
A. Động năng của quang electron giảm; cường độ dòng quang điện không đổi
B. Động năng của quang electron và cường độ dòng quang điện đều không đổi
C. Động năng của quang electron giảm; cường độ dòng quang điện giảm
D. Động năng của quang electron tăng; cường độ dòng quang điện không đổi

Câu 45: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14 𝜇𝑚 vào một kim loại, có hiện tượng quang điện xảy ra.
Công thoát của electron đối với kim loại đó là 4,09 𝑒𝑉. Năng lượng hiệu điện thế kháng điện để
giữ các quang electron lại không cho bay đến anot là:
A. 7,65 𝑒𝑉 B. 4,40 𝑒𝑉 C. 4,78 𝑒𝑉 D. 10,1 𝑒𝑉

Câu 46: Giới hạn đỏ của hiện tượng quang điện đối với sắt là 0,264 𝜇𝑚. Nếu chiếu bức xạ có
bước sóng 0,18 𝜇𝑚 thì năng lượng cực đại của mỗi quang electron khi bật ra khỏi bề mặt sắt là:
A. 3,52. 10−19 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠 B. 10,1. 10−19 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠
C. 2,2. 10−19 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠 D. 6,3. 10−19 𝑘𝑔. 𝑚/𝑠

Câu 47: Một photon năng lượng 1 𝑀𝑒𝑉 va chạm với electron tự do và tán xạ góc 900. Năng lượng
của photon tán xạ là:
A. 0,36𝑀𝑒𝑉 B. 0,83𝑀𝑒𝑉 C. 0,21𝑀𝑒𝑉 D. 0,27𝑀𝑒𝑉

Câu 48: Chùm tia X có bước sóng 0,2400 𝑛𝑚 tán xạ Compton với electron ở vật liệu bia. Máy dò
đo được bước sóng của chùm tia X tán xạ là 0,2412 𝑛𝑚. Góc tán xạ tia X là:
A. 𝜋/3 B. 𝜋/4 C. 𝜋/2 D. 𝜋

Câu 49: Photon có năng lượng 0,15 𝑀𝑒𝑉 va chạm với một electron đứng yên và tán xạ theo góc
900 . Năng lượng của photon tán xạ là:
A. 0,106 𝑀𝑒𝑉 B. 0,152 𝑀𝑒𝑉 C. 0,116 𝑀𝑒𝑉 D. 0,270 𝑀𝑒𝑉
Câu 50: Photon ban đầu có năng lượng 0,9 𝑀𝑒𝑉 tán xạ trên một electron tự do và trở thành
photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng bước sóng Compton. Góc tán xạ của photon là:
A. 600 B. 250 C. 450 D. 520

Câu 51: Trong thí nghiệm tán xạ Compton, electron tán xạ cùng hướng với photon tới, vậy
photon tán xạ theo hướng nào?
A. Photon tán xạ vuông góc với phương đến (900 )
B. Đứng yên
C. Tán xạ cùng phương chiều với electron (00 )
D. Tán xạ ngược so với phương tới (1800 )

Câu 52: Một photon tần số 𝜈0 va chạm với electron tự do đang ở trạng thái nghỉ và tán xạ góc 600
so với phương tới. Nếu tần số photon tán xạ giảm ½ so với tần số photon tới thì giá trị tần số của
photon tới là bao nhiêu?
A. 2,67. 1020 𝐻𝑧
B. 1,25. 1020 𝐻𝑧
C. 5. 1020 𝐻𝑧
D. Không đủ thông tin để xác định chính xác.

Câu 53: Một photon có bước sóng 1,807 𝑝𝑚 đến va chạm với electron đang ở trạng thái nghỉ. Sau
tán xạ, bước sóng photon thay đổi và có giá trị bằng bước sóng Compton. Góc tán xạ của electron
trong va chạm trên là:
A. 900 B. 360 C. 600 D. 500

Câu 54: Trong tán xạ Compton với electron, chùm ánh sáng tím 𝜆 = 4000 Å bị tán xạ ngược với
góc 1800 . Năng lượng mà nó chuyển cho electron trong va chạm là:
A. 3,3. 10−4 𝑒𝑉 B. 0,33 𝑒𝑉 C. 3,1 𝑒𝑉 D. 3,7. 10−5 𝑒𝑉

You might also like