Professional Documents
Culture Documents
4
Lịch Sử 3B
a. Tương tác từ của dòng điện. Định luật Ampe
• Thí nghiệm về tương tác từ
0
I
B N
B
N
Tương tác giữa các dòng điện cũng được gọi là tương tác từ.
• Định luật Ampe
dl
I I dl
* Định luật Ampe
M
I 0 dl0
0 r
I dl
• Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa phần tử I 0 .dl 0 và pháp
tuyến n
• Có chiều sao cho ba vectơ dl0 , n, dF0 theo thứ tự đó, hợp thành một
tam diện thuận.
• Có độ lớn: I .dl sin .I 0 dl 0 . sin 0
dF0 k .
r2
o Henry
• Trong chân không: k ( 0 4 .10 7 )
4 mét
0 I .dl sin .I 0 dl0 .sin 0
dF0 .
4 r2
• Biểu diễn định luật Ampe bằng biểu thức vectơ sau đây.
0 I 0 .dl 0 ( I .dl r )
dF0 .
4 r3
• Hai dòng điện I và I0 cùng đặt trong một môi trường đồng chất
0 I 0 dl0 ( I .dl r )
dF0 .
4 r3
• Lực tương tác trên cả sợi dây dẫn
0 I 0 dl0 ( I .dl r )
F dF .
4 r3
b. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ từ trường
• Khái niệm từ trường
Từ trường: Là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh
các hạt mang điện chuyển động và tác dụng lực từ lên hạt
mang điện khác chuyển động trong nó.
• Vectơ cảm ứng từ (định luật Biot – Sava - Laplace ) dB
- Cảm ứng từ. M
r
(Quay
0 ( I .dl r ) 0 1
lên)
dB . I dl
4 r3
“Vectơ từ cảm B của nhiều dòng điện bằng tổng các vectơ từ cảm
do từng dòng điện sinh ra”
n
B dB Hoặc B B1 B 2 ..... B n Bi
AB i 1
B
R 0 I
H
B cos 1 cos 2
4R
M
l I
r
H cos 1 cos 2
dl 4R
o 1
• Trường hợp dây dài vô hạn
Để xác định vectơ cảm
ứng từ của một đoạn dòng
điện thẳng 0 I I
B , H
2R 2R
• Ví dụ
• Hai dòng điện thẳng dài vô hạn, có cường độ I1 = I2 = 5A,
được đặt vuông góc với nhau và cách nhau một đoạn 2cm.
Chiều các dòng điện như hình vẽ. Tìm giá trị cường độ từ
trường tại M nằm trong mặt phẳng chứa I1 và vuông góc với I2
cách I1 1cm.
I1
I2
M
A
• Ví dụ
Một đoạn dây dẫn thẳng AB có dòng điện I = 20A chạy qua.
Cường độ từ trường do dây dẫn gây ra tại điểm M nằm trên
trung trực của AB cách AB 5cm và nhìn AB dưới góc 600 là.
600 M
A
* Dòng điện tròn 0 IS
B 3
dB1 dB 2
dB1 2 ( R 2 h 2 ) 2
dB 2
dBn
M Đặc trưng cho tính chất từ của dòng điện
tròn: vectơ momen từ của dòng điện tròn.
pm
0 Pm
r h
Pm I .s B 3
2 ( R 2 h )
2 2
s
dl1
R o dl 2
I
dl M’
M
H dl Hdl cos
trong đó H , dl
(C ) (C )
b. Định lý Ampe về dòng điện toàn phần
I
• Trường hợp đường cong kín (C)
H
(C)
bao quanh dòng điện I
0
k
d
M’
H dl I
dl
r M
(+)
(C )
Để chứng minh định lí về dòng I > 0 nếu I nhận chiều dương làm
điện toàn phần
chiều quay thuận, và ngược lại
• Trường hợp đường cong (C) không bao quanh dòng điện
I
(C )
H dl 0 2 (C)
0 b a
1
• Tổng quát (định lý về dòng điện toàn phần)
Lưu số của vectơ cường độ từ trường dọc theo một đường cong
kín (C) bất kỳ bằng tổng đại số cường độ của các dòng điện
xuyên qua diện tích giới hạn bởi đường cong đó.
n
H dl I
(C ) i 1
i
• Ví dụ 6.2.1
- Tính lưu số của vectơ cường độ từ trường dọc theo một
đường cong kín (C)
I I
I1 I2
I4
I3 (C) (C)
(C)
c. Ứng dụng
• Tính cường độ từ trường tại một điểm ở bên trong một cuộn
dây điện hình xuyến.
- Theo định lí về dòng điện toàn phần, ta có
H
M
H dl nI
(C )
R
O (C)
R
I R
2
1
Hdl H dl nI ; H .2R nI
(C ) (C )
nI
B 0 H 0
2R
• Tính cường độ từ trường tại một điểm bên trong một ống
dây điện thẳng dài vô hạn
- Cường độ từ trường tại mọi điểm bên trong ống đều bằng nhau
nI
H n0 I B 0n0 I
2 R
n
n0 ; Số vòng dây trên một đơn vị chiều dài
2R
• Tác dụng của từ trường lên một phần tử của dòng điện.
Lực Ampe
B
dF I dl dB F Il B
I dl
dF
Lực Ampe
- có phương vuông góc với phần tử dòng điện và từ trường
- có chiều sao cho 3 vectơ dl , B, F theo thứ tự hợp thành một
tam diện thuận
- có độ lớn bằng: dF I .dl.B. sin
• Tác dụng tương hỗ giữa hai dòng điện thẳng song song dài
vô hạn
Lực từ có phương vuông góc mặt phẳng chứa dòng điện I2 và
từ trường B1, có chiều hướng về phía dòng điện I1, và có trị số:
0 I1.I 2 .l
F I1 I2
2d
F2
B1
M
d
* Đường cảm ứng từ
n
• Dạng vi phân của định lí Ôxtrôgratxki – Gaox đối với
từ trường
div B 0
* Từ trường của hạt điện tích chuyển động
0 q .v. sin
Bq .
4 r2
M
Lực Loren:
v
FL q .v.B. sin Sn r
dl
Lực Loren:
v
FL q .v.B. sin Sn r
dl
Bán kính r của quỹ đạo tròn của hạt
Để xác định vectơ cảm ứng
v từ gây bởi một hạt điện
r chuyển động
q
.B
m