Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Uml - 507413
Trắc Nghiệm Uml - 507413
Đối với mỗi câu hỏi sau, hãy chọn MỘT câu trả lời đúng nhất:
<<include>>
A
B
a) A sử dụng B, bắt buộc b) A sử dụng B, không c) B sử dụng A, bắt buộc d) B sử dụng A, không
bắt buộc bắt buộc
Ñeà 01-Trang 1
22.Đối với lược đồ sau, phát biểu nào là đúng?
<<extend>>
A
B
a) A sử dụng B, bắt buộc b) A sử dụng B, không c) B sử dụng A, bắt buộc d) B sử dụng A, không
bắt buộc bắt buộc
23. Đối tượng nào sau đây không thể đóng vai trò là 1 tác nhân (actor) đối với hệ thống đang xây dựng?
a) Con b) Thiết bị c) Hệ thống khác d) Cả 3 câu trên đều sai
người
24. Trong ký hiệu lớp của UML 2.0, hình chữ nhật được chia thành tối đa bao nhiêu phần?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
25. Trong UML 2.0, ký hiệu dấu ngã (~) được dùng để biểu diễn loại phạm vi nào các thuộc tính và
phương thức trong 1 lớp?
a) Private b) Public c) Protected d) Package
26. Lược đồ sau đây là lược đồ gì?
30. Một đối tượng Foobar có quan hệ với bao nhiêu đối tượng Barfoo?
a) Một b) Không hay nhiều c) Một hay nhiều d) Tất cả đều sai
31. Mối quan hệ trong hình vẽ trên thuộc loại nào?
a) Dependency b) Association c) Aggregation d) Composition
32. Trong ký hiệu của lớp, 1 phương thức ảo được biểu diễn bằng cách nào?
a) In đậm b) In nghiêng c) Gạch dưới d) Câu b và c đúng
33. Phát biểu nào là đúng với hình vẽ dưới đây?
a) Foobar là con của b) Barfoo là con của c) Foobar hiện thực hóa d) Barfoo hiện thực hóa
Barfoo Foobar Barfoo Foobar
34. Phát biểu nào là đúng với hình vẽ dưới đây?
Ñeà 01-Trang 2
a) Foobar là con của b) Barfoo là con của c) Foobar hiện thực hóa d) Barfoo hiện thực hóa
Barfoo Foobar Barfoo Foobar
35. Mối quan hệ sau đây là mối quan hệ thuộc loại nào?
Ñeà 01-Trang 3
43. Đối tượng participant1 gửi bao nhiêu thông điệp khác nhau đến đối tượng participant2?
a) 2 b) 3 c) 4 d) 13
44. Các thông điệp messageB và messageC được gửi:
a) Đồng thời b) Tuần tự c) Theo nhóm d) Tất cả đều sai
45. Thông điệp messageA được gửi:
a) 10 lần cùng lúc b) Lần lượt 10 lần c) Cùng với tham số d) Tất cả đều sai
i
46. Lược đồ cộng tác (Collaboration diagram) còn có tên gọi khác là gì?
a) Statechart diagram b) Communication c) Activity diagram d) Sequence diagram
diagram
47. Thông điệp trong lược đồ sau được gọi là gì?
Ñeà 01-Trang 4
55. Trigger nào không chắc chắn gây ra sự chuyển trạng thái?
a) Press stop b) Press play c) Change disc d) Press play [disc in
tray]
56. Trong lược đồ trên có mấy sự chuyển trạng thái xảy ra mà không cần trigger?
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3
57. Trong lược đồ trên, “read disc” là gì?
a) 1 thuộc tính b) 1 hành vi c) 1 tính d) 1 trạng thái
chất
58. Trong lược đồ trên, “[no more disc]” là gì?
a) Trigger b) Transition c) Condition d) State
59. Folk & Join là các ký hiệu được dùng để biểu diễn:
a) Sự rẽ nhánh b) Sự đồng thời c) Trạng thái phức d) Các sự trạng thái diến
trong chuyển trong chuyển trạng hợp ra không cùng lúc
trạng thái thái
60. “Swim lane” là khái niệm được dùng trong loại lược đồ nào?
a) Sequence diagram b) State diagram c) Activity diagram d) Collaboration diagram
Lược đồ sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 61 đến 64
E
B C
A
Ñeà 01-Trang 5
B
C
A
Ñeà 01-Trang 7